Câu 1: Nhữ ng phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về mô hình Rutherford –
Bohr? A. Electron quay xung quanh hạ t nhâ n theo nhữ ng quỹ đạ o giố ng như cá c hành tinh quay xung quanh Mặ t Trờ i. B. Electron khô ng chuyển độ ng theo quỹ đạ o cố định mà trong cả khu vự c khô ng gian xung quanh hạ t nhâ n. C. Electron khô ng bị hú t và o hạ t nhâ n do cò n chịu tá c dụ ng củ a lự c quá n tính li tâ m. Câu 2: Nguyên tử Li (Z = 3) có 2 electron ở lớ p K và 1 electron ở lớ p L. So sá nh nă ng lượ ng củ a electron giữ a hai lớ p theo mô hình Rutherford – Bohr. Câu 3: Sử dụ ng mô hình Rutherford – Bohr, hã y cho biết khi electron củ a nguyên tử H khi hấ p thụ mộ t nă ng lượ ng phù hợ p, electron đó sẽ chuyển ra xa hay tiến lạ i gầ n hạ t nhâ n hơn? Giả i thích? Câu 4: Mộ t nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 16. Số lớ p electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 5: Mộ t nguyên tử X có 3 lớ p. Ở trạ ng thá i cơ bả n, số electron tố i đa trong lớ p M là A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớ p electron, lớ p thứ 3 có 14 electron. Hã y cho biết số hiệu nguyên tử củ a nguyên tố X. Câu 7: Nguyên tử củ a nguyên tố sodium (Z = 11) có cấ u hình electron là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p53s2 Câu 8: Nguyên tử củ a nguyên tố nà o sau đâ y có 3 electron ở lớ p ngoà i cù ng? A. 23 11 Na B. 147 N C. 27 13 Al D. 126C Câu 9: Nguyên tử củ a nguyên tố nhô m có 13e và cấ u hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luậ n nà o sau đâ y đú ng ? A. Lớ p electron ngoà i cù ng củ a nhô m có 3e. B. Lớ p electron ngoà i cù ng củ a nhô m có 1e. C. Lớ p L (lớ p thứ 2) củ a nhô m có 3e. D. Lớ p L (lớ p thứ 2) củ a nhô m có 3e hay nó i cá ch khá c là lớ p electron ngoà i cù ng củ a nhô m có 3e. Câu 10: Chlorine (Z = 17) thườ ng đượ c sử dụ ng đề khử trù ng nướ c má y trong sinh hoạ t. Viết cấ u hình electron củ a nguyên tử chlorine và cho biết tạ i sao chlorine là phi kim. Câu 11: Cho cấ u hình electron củ a: - Nguyên tử X: 1s22s22p63s23p64s1 - Nguyên tử Y: 1s22s22p63s23p4 a) Mỗ i nguyên tử X và Y chứ a bao nhiêu electron? b) Hã y cho biết số hiệu nguyên tử củ a X và Y? c) Lớ p electron nà o trong nguyên tử X và Y có mứ c nă ng lượ ng cao nhấ t? d) Mỗ i nguyên tử X và Y có bao nhiêu lớ p electron, bao nhiêu phâ n lớ p electron? e) X và Y là nguyên tố kim loạ i, phi kim hay khí hiếm? Câu 12: Viết cấ u hình electron nguyên tử củ a cá c nguyên tố : carbon (Z = 16), sodium (Z = 11) và oxygen (Z = 8). Cho biết số electron lớ p ngoà i cù ng trong nguyên tử củ a cá c nguyên tố trên. Chú ng là kim loạ i, phi kim hay khí hiếm? Câu 13: Nguyên tử M có cấ u hình electron củ a phâ n lớ p ngoà i cù ng là 3d7. Tổ ng số electron củ a nguyên tử M là A. 24 B. 25 C. 27 D. 29 Câu 14: Mộ t nguyên tử X có tổ ng số electron ở cá c phâ n lớ p s là 6 và tổ ng số electron lớ p ngoà i cù ng là 6. Cho biết X thuộ c về nguyên tố hoá họ c nà o sau đâ y? A. Oxygen (Z = 8) B. Sulfur (Z = 16) C. Fluorine (Z = 9) D. Chlorine (Z = 17) Câu 15: Cho biết cấ u hình electron củ a cá c nguyên tố X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p64s2; Z: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nà o là kim loạ i? A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 16: Cho cá c nguyên tử có số hiệu tương ứ ng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Cá c nguyên tử là kim loạ i gồ m: A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T. Câu 18: Cho cấ u hình eletron sau: (1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1 (2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2. Cấ u hình electron nà o là củ a phi kim? A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6). Câu 19: Cho cá c cấ u hình electron sau: a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1 c. 1s22s22p63s23p1 d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2 g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2 j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2. a) Cá c nguyên tố có tính chấ t phi kim gồ m: A. ( c, d, f, g, k) B. ( d, f, g, j, k) C. ( d, g, h, k ) D. ( d, g, h, i, k). b) Cá c nguyên tố có tính kim loạ i gồ m: A. ( a, b, e, f, j, l). B. ( a, f, j, l) C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l).