You are on page 1of 9

CÔNG TY QUE HÀN VIỆT ĐỨC

(VIWELCO)
 
Đặc tính kỹ thuật một số loại que hàn
 
N38-VD
*Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C Mn Si P S
0,090 0,390 0,120 0,037 0,025
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập
σc (N/mm2) σc (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)]
332 498 27 80
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) 3,0 3,2 4,0
Chiều dài (mm) 350 350 400
Cường độ Hàn bằng 80÷100 100÷130 160÷180
Dòng điện Hàn đứng 70÷90 90÷120 150÷170
(A) & hàn trần
 
N42 – VD TCVN 3223:2000 E430
* Que hàn N42-VD được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận phù hợp
với tiêu chuẩnTCVN 3223:2000 (E430)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,110 0,400 0,250 0,035 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập Góc uốn
σc (N/mm2) σc (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)] Α(o)
415 510 22 68 120
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) 3,0 3,2 4,0
Chiều dài (mm) 350 350 400
Cường độ Hàn bằng 80÷100 90÷140 160÷180
Dòng điện Hàn đứng 70÷90 70÷100 150÷170
(A) & hàn trần
 
J421 – VD
Que hàn J421-VD được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận phù hợp với
tiêu chuẩn GB 5117:1995 (E4313)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,080 0,390 0,200 0,034 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập
σc (N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)]
416 513 24 80
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) 2,5 3,2 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 300 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 50÷90 90÷140 140÷190 180÷240
Dòng điện Hàn đứng 50÷80 80÷130 120÷170 160÷210
(A) & hàn trần
 
N45 – VD
Que hàn N45-VD được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận phù hợp với
tiêu chuẩn TCVN 5117:2000 (E4313)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,070 0,350 0,200 0,037 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập Góc uốn
chảy σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)] α(o)
σc (N/mm2)
399 486 23 71 120
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) 2,5 3,0 3,2 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 300 350 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 80÷90 100÷130 0÷150 170÷200 230÷250
Dòng điện Hàn đứng 70÷80 80÷100 80÷140 160÷180 200÷230
(A)
& hàn trần
 
N46 – VD
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,080 0,500 0,120 0,034 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập Góc uốn
σc (N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)] Α(o)
375 487 30 103 150
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) 2,5 3,0 3,2 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 300 350 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 80÷90 100÷130 0÷150 180÷210 230÷250
Dòng điện Hàn đứng 70÷80 80÷120 100÷120 160÷180 200÷230
(A) & hàn trần
 
VD – 6013
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,080 0,580 0,240 0,034 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập Góc uốn
σc(N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)] α(o)
423 527 26 104 150
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) 3,2 4,02 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 90÷140 140÷190 180÷240
Dòng điện Hàn đứng 80÷130 120÷170 160÷210
(A) & hàn trần
 
N50 - 6B
Dùng hàn các loại thép có độ bền ≥ 510N/mm2
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,070 1,400 0,350 0,030 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập Góc uốn
σc(N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)] α(o)
452 554 27 139 150
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 400 450
Cường độ      
Dòng điện Hàn bằng 180÷210 200÷230
(A)
  
N55 -6B
Que hàn N50-6B được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận chất lượng
phù hợp với tiêu chuẩn TCVN3223:2000 (E513)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,10 Max 1,0÷1,5 0,3÷0,5 0,03 Max 0,03 Max
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập Góc uốn
σc(N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)] α(o)
410 Min 510 Min 20 Min 78 Min 150 Min
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều, que hàn nối cực dương: DC (+)
Đường kính (mm) 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 400 450
Cường độ      
Dòng điện Hàn bằng 180÷210 200÷230
(A)
 
E7016-VC
Dùng hàn các loại thép kết cấu chịu tải ≥ 510N/mm2
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,070 0,980 0,300 0,030 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập[akv(J)]
σc(N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC -20oC
455 549 27 151 76
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều, que hàn nối cực dương: DC (+)
Đường kính (mm) 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 400 450
Cường độ Hàn bằng 180÷210 200÷230
Dòng điện Hàn đứng 150÷180 170÷200
(A)
 
E7018-VC
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,100 1,200 0,580 0,030 0,020
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập[akv(J)]
σc(N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC -20oC
455 536 26 140 124
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,2 4,0
Chiều dài (mm) 350 400
Cường độ Hàn bằng 90÷140 180÷210
Dòng điện Hàn đứng 80÷120 150÷180
(A)
 
DMN- 350
Dùng hàn các chi tiết có độ cứng trung bình 350 HB
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,12÷0,16 3,5÷4,0 0,5Min 0,03 Max 0,03 Max
*Cơ tính kim loại đắp:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 350 ÷ 380 HB
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 100÷120 180÷210 200÷230
Dòng điện(A)
 
DMN-500
Dùng hàn phục hồi bề mặt chi tiết máy làm việc chịu mài mòn và va đập
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,8÷1,0 10÷12 0,3÷0,5 0,035 Max 0,035 Max
*Cơ tính kim loại đắp:
1. Sau khi hàn để nguội vật hàn đến nhiệt độ phòng, độ cứng đạt 200 HB.
2. Sau khi làm việc có sự chà xát, va đập, bề mặt kim loại biến cứng tới 450÷500HB
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 100÷120 180÷210 200÷230
Dòng điện(A)
 
DMN-13B
Dùng hàn phục hồi bề mặt chi tiết máy làm việc chịu mài mòn
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si S P Các thành
phần khác
0,75 12,58 0,8 0,035 Max 0,035 Max ≤5
*Cơ tính kim loại đắp:
1. Độ cứng của lớp kim loại đắp khi chưa làm việc là 180÷220 HB
2. Sau khi làm việc có sự chà xát, va đập, bề mặt kim loại biến cứng tới 500HB
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 100÷120 180÷210 200÷230
Dòng điện(A)

 
 HX5
Dùng hàn phục hồi bề mặt chi tiết máy làm việc chịu mài mòn và va đập
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,3÷0,5 8÷10 2,5÷3,0 0,03 Max 0,03
Max
*Cơ tính kim loại đắp:
1. Sau khi hàn để nguội vật hàn đến nhiệt độ phòng, độ cứng đạt 200HB
2. Sau khi làm việc có sự chà xát, va đập, bề mặt kim loại biến cứng tới 450÷500HB
 
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 100÷120 180÷210 200÷230
Dòng điện(A)
 
DCR 250
Dùng hàn phục hồi các chi tiết máy có độ cứng ~ 250 HB
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si P S
0,15÷0,2 0,4÷0,5 0,5÷0,7 0,03 Max 0,03 Max
*Cơ tính kim loại đắp:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 250÷280 HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 90÷120 160÷180 200÷230
Dòng điện(A)
 
DCR60
Dùng hàn các chi tiết máy làm việc chịu mà mòn cao
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si Cr P S
0,5÷0,7 1,0÷1,5 0,8÷1,0 6,0÷6,5 0,03 Max 0,03
Max
*Cơ tính kim loại đắp:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 600 HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 90÷120 160÷180 200÷230
Dòng điện(A)
 
 N-308R
Dùng hàn thép không gỉ ostenit
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si Cr Ni Mo S P
0,12 Max 0,8÷1,5 0,85 17÷19 8÷10 0,41 0,02 0,015
*Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập
σc (N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)]
- 600 40 130
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một xoay chiều (AC) hoặc một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 350 400 450
Cường độ Hàn bằng 70÷100 160÷190 180÷210
Dòng điện(A) hàn đứng & 70÷90 140÷170 1 70÷190
hàn trần
 
HM - CU
Dùng hàn đồng đỏ
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si Cu
0,8 0,45 0,5 98,25
*Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập Góc uốn
σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)] α (o)

250 20 Min - 180


*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0
Chiều dài (mm) 350 400
Cường độ Hàn bằng 100÷150 180÷210
Dòng điện(A)
GG 33
Dùng hàn gang
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C Mn Si S P
2,8÷3,2 0,5÷0,7 3,0÷3,5 0,03 Max 0,03 Max
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) 3,0 4,0
Chiều dài (mm) 350 400
Cường độ Hàn bằng 90÷120 160÷180
Dòng điện(A)
 
C5
Dùng căt chuyên dụng
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều DC
Đường kính (mm) 4,0 5,0
Chiều dài (mm) 400 450
Cường độ Hàn bằng 220÷250 250÷290
Dòng điện(A)
 
 F6 -VD
Dùng hàn một lớp hoặc nhiều lớp có độ bền ≥ 500N/mm2
*Thành phần hoá học cơ bản kim loại mối hàn (%)
C Si Mn
0,09 0,42 1,43
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Độ dai va đập
σc (N/mm2) σB (N/mm2) δL=5d (%) +20oC[akv(J)]
380 Min 480 Min 24 Min 120 Min
 
*Thành phần hoá học của thuốc hàn (%)
SiO2 MnO CaO MgO Al2O3
41,0÷44,0 34,0÷38,0 6,5 Max 5,0÷7,5 5,5 Max
CaF2 Fe2O3 S P
4,0÷4,5 2,0 Max 0,15 Max 0,12 Max
*Thành phần hoá học dây hàn (%)

Thành phần hóa học


Dây hàn Tiêu chuẩn Mỹ
C Si Mn

H08A-VD hoặc CB08A-VD ÊL 12 ≤ 0,10 ≤ 0,03 0,35÷0,60

You might also like