You are on page 1of 7

Câu 1.

 Khẳng định nào sau đây về Python là đúng?


A. Python là mộ t ngôn ngữ lậ p trình cấ p cao.
B. Python là mộ t ngôn ngữ thông dịch.
C. Python là ngôn ngữ lậ p trình hướ ng đố i tượ ng.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 2. Kí hiệu nào dùng để xác định các khối lệnh (khối lệnh của hàm, vòng lặp,...)
trong Python?
A. Dấ u ngoặ c nhọ n { }
B. Dấ u ngoặ c vuông [ ]
C. Thụt lề
D. Dầ u ngoặ c đơn ( )
Câu 3. Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?
A. Chú thích giúp cho các lậ p trình viên hiểu rõ hơn về chương trình.
B. Trình thông dịch Python sẽ bỏ qua nhữ ng chú thích.
C. Có thể viết chú thích trên cùng mộ t dòng vớ i lệnh/biểu thứ c hoặ c viết trên nhiều
dòng mà không vấ n đề gì cả
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới " _ ".
B. Có thể sử dụ ng keyword làm tên biến.
C. Tên biến có thể bắ t đầ u bằ ng mộ t chữ số .
D. Tên biến có thể có các ký hiệu như !, @, #, $, %,...
Câu 5. n = '5'
n trong đoạn sau là kiểu dữ liệu nào?
A. integer
B. string
C. tuple
D. operator
Câu 6. print(1, 2, 3, 4, sep='*')
print(1, 2, 3, 4, sep='*')
Output của lệnh sau là:
A. 1 2 3 4
B. 1234
C. 1*2*3*4
D. 24
Câu 7. Lệnh nào dùng để lấy dữ liệu đầu vào từ người dùng?
A. cin
B. scanf()
C. input()
D. <>
Câu 8. Kết quả của đoạn code dưới đây là:
numbers = [2, 3, 4]
numbers = [2, 3, 4]
print(numbers)
A. 2, 3, 4
B. 2 3 4
C. [2, 3, 4]
D. [2 3 4]
Câu 9. Câu lệnh sử dụng toán tử and trả về kết quả TRUE khi nào?
A. Cả hai toán hạng đều là TRUE.
B. Cả hai toán hàng đều là FALSE.
C. Mộ t trong hai toán hạ ng là TRUE.
D. Toán hạ ng đầ u tiên là TRUE.
Câu 10. Output của lệnh là:
print(3 >= 3)
print(3 >= 3)
A. 3 >= 3
B. True
C. False
D. None
Câu 11. Khẳng định nào là đúng khi nói về đoạn code sau:

def printHello():
def printHello():
print("Hello")
a = printHello()
A. printHello() là mộ t hàm và a là mộ t biến. Cả hai đều không phả i đố i tượ ng.
B. Cả printHello() và a đều thể hiện chung một đối tượng.
C. printHello() và a là hai đố i tượ ng khác nhau.
D. Lỗ i cú pháp. Không thể gán hàm cho mộ t biến trong Python.
Câu 12. Đâu là output của chương trình dưới đây?

def outerFunction():
def outerFunction():
global a
a = 20
def innerFunction():
global a
a = 30
print('a =', a)
a = 10
outerFunction()
print('a =', a)
A. a = 10 a = 30
B. a = 10
C. a = 20
D. a = 30

13. Câu lệnh nào trong Python được sử dụng để hiển thị thông điệp ra màn hình?
a. print() b. display() c. show() d. output()
14. Cho list sau: my_list = [1, 2, 3, 4, 5] . Câu lệnh nào được sử dụng để thêm giá trị 6
vào cuối danh sách này?
15. a. my_list.add(6) b. my_list.append(6) c. my_list.insert(6) d. my_list.extend(6)
16 .Đoạn code sau sẽ in ra gì?
my_string = "Hello World!"
print(my_string[1:5])

a. ello b. Hell c. World d. llo

17.Hàm range() được sử dụng để làm gì trong Python?


a. Tạo một danh sách các số nguyên liên tiếp.
b. Tạo một chuỗi các ký tự liên tiếp.
c. Tạo một bộ các giá trị không thay đổi.
d. Tạo một mảng hai chiều.
18.Trong Python, lệnh if được sử dụng để làm gì?
a. Thực hiện một hành động nếu điều kiện được đưa ra là đúng.
b. Thực hiện một hành động nếu điều kiện được đưa ra là sai.
c. Thực hiện một hành động cho mỗi phần tử trong một danh sách.
d. Thực hiện một hành động cho mỗi lần lặp lại của vòng lặp.
19.Hàm len() được sử dụng để làm gì trong Python?
a. Trả về số lượng phần tử trong một danh sách hoặc một chuỗi.
b. Trả về tổng của các giá trị trong một danh sách.
c. Trả về giá trị lớn nhất trong một danh sách.
d. Trả về giá trị nhỏ nhất trong một danh sách.
20.Câu lệnh nào được sử dụng để đọc dữ liệu từ một tệp văn bản
trong Python? a. read() b. load() c. open() d. input()
21.Hàm sum() được sử dụng để làm gì trong Python?
a. Tính tổng của các giá trị trong một danh sách.
b. Tìm giá trị lớn nhất trong một danh sách.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất trong một danh sách. d. Tính trung bình cộng
của các giá trị trong một danh sách.

Chú ý: Đọc kỹ Từ bài 20 đến 24 (Để làm trắc nghiệm)


Bài tập:

1. Viết chương trình Python để tính tổng của hai số nguyên.


2. Viết chương trình Python để tìm số lớn nhất trong một danh sách các số
nguyên.
3. Viết chương trình Python để tìm số chẵn đầu tiên trong một danh sách các số
nguyên.
4. Viết chương trình Python để tính tổng của tất cả các số chẵn trong một danh
sách các số nguyên.
5. Viết chương trình Python để đảo ngược một chuỗi được nhập vào từ bàn phím.
6. Viết chương trình Python để tìm tất cả các số nguyên tố từ 2 đến n (n là một số
nguyên được nhập từ bàn phím).
7. Viết chương trình Python để tìm số Fibonacci thứ n (n là một số nguyên được
nhập từ bàn phím).
8. Viết chương trình Python để tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên được
nhập vào từ bàn phím.
9. Viết chương trình Python để tính tổng của tất cả các phần tử trong một ma
trận.
10. Viết chương trình Python để sắp xếp một danh sách các số nguyên theo thứ tự
tăng dần.

B1:
a = int(input("Nhập số nguyên thứ nhất: "))
b = int(input("Nhập số nguyên thứ hai: "))
tong = a + b
print("Tổng của hai số nguyên là:", tong)
b2:
lst = []
n = int(input("Nhập số phần tử trong danh sách: "))
for i in range(n):
x = int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i+1) + ": "))
lst.append(x)
max1 = lst[0]
for k in range(n):
if lst[k] > max1:
max1 = lst[k]

print("Số lớn nhất trong danh sách là:", max1)


b3
lst = []
n = int(input("Nhập số phần tử trong danh sách: "))
for i in range(n):
x = int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i+1) + ": "))
lst.append(x)
for k in range(n):
if lst[k]%2==0:
print(“Số chẵn đầu tiên là:”, lst[k])
break
b4:
lst = []
n = int(input("Nhập số phần tử trong danh sách: "))
for i in range(n):
x = int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i+1) + ": "))
lst.append(x)
tong=0
for k in range(n):
if lst[k] % 2 == 0:
tong=tong+ lst[k]
print("Tổng các số chẵn trong danh sách là:", tong)
b5:
s = input("Nhập vào một chuỗi: ")
dao= ""
for i in range(len(s)):
dao = s[i] + dao
print("Chuỗi đảo ngược là:", dao)
b6:
n = int(input("Nhập n: "))
for i in range(2, n+1):
is_prime = True
for j in range(2, i):
if i % j == 0:
is_prime = False
break
if is_prime:
print(i, end=" ")
b7:
def fibonacci(n):
if n == 0:
return 0
elif n == 1:
return 1
else:
F0 = 0
F1 = 1
for i in range(2, n+1):
Fn = F0 + F1
F0 = F1
F1 = Fn
return F1
n = int(input("Nhập n: "))
print("Số Fibonacci thứ", n, "là:", fibonacci(n))
b8:
a = int(input("Nhập số nguyên a: "))
b = int(input("Nhập số nguyên b: "))

i=1
while True:
if i % a == 0 and i % b == 0:
bcnn = i
break
i += 1

print("BCNN của", a, "và", b, "là:", bcnn)


b10:
for i in range(len(my_list)):
for j in range(i+1, len(my_list)):
if my_list[i] > my_list[j]:
temp = my_list[i]
my_list[i] = my_list[j]
my_list[j] = temp

print("Danh sách đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:", my_list)

You might also like