Professional Documents
Culture Documents
Nhãn 91 - 664-671
Nhãn 91 - 664-671
PARACETAMOL
“ss |
COMPOSITION : Un sachet contient Paracetamol26250 mg. DAs.p. 1 sachat de 1,01 q. |
tlona, moda at vole d‘ et autres |
attentivement la notics. Conserver en dessous de 30°C dans un endrail sec. aeE5
fhumidité. Tenlr hora da la portée et de la vue dea enfants. Lira attentiverent la notice.
Sản xuấtbởi / Fabriqué par : BRISTOL-MYERS SQUIBB - 979, avenue des Pyrénées
{
- 47520 LE PASSAGE - FRANCE
A rc :Vimedimax Bình Dương - Số 18 L1-2 VSIP II,
Nhànhậpkhẩu /Exploliani
B O Y TE Đường số 3, KCN Việt Nam - Singapore 2, Thủ Dau Mat. tinh Binh Duong ⁄
DA PHE DUYỆ
Kl
>— MVOINMBE.
EFFERALGAN'
/
/
PARACETAMOL |
SDK / MEDICAMENT s
_ Trẻ từ 17 đến 50 kg AUTORISE N“ s
VN-XXXX-XX | S
THÀNH PHẦN - Mỗi gói chứa : Paracetamol 250 mg. Tả dược vừa đủ 1 gói 1.01 g. Chỉ định,
cách dùng, chống chỉ định và các thông tln khác : Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dung.
| Bảo quản dưới 30°C, ở nơi khô ráo. Tránhẩm. Để xa tầmtayvà tầm nhìn của trẻ am.Đọc |
aa dùng. |
|
y
7 EF =
| wee
FE RA LGAN"%
| la,
| § §> "TỊ† PARACETAMOL
gam
= J
© | *emol |
| > BOT SUIBOTDE PHA = |
Pe DUNG DỊCH UỐNG | œ na |
G) DUNG ĐƯỜNG | Luis =
| ~~ UỐNG | s |
| = 5d t= Es
~ HỘP GỒM12 GÓI | _m:
® Luz & | _⁄
— _
Am 7-
1 Pee ee
cớ 1375 `
WARNING: Proof color may not reflect true Pantene Color. Artworks may not be altered, in any
way, without Exclosive Permission from OMS Package Design Dept. :
EFFERALGAN' EFFERALGAN'
PARACETAMOL
DUNG DUONG
UONG / VOIE
ORALE
BOTSUI BOTDE
DUNGDICH
1POUDRE
FHFERALGAN'
PARACETAMOL
"in mm mm mm eed>
ea 101g. hướngdịn
In sử dụng. IướNg dẫn sử" bustingdiin sdf dung. Đi 1 01 g Đọc kỹ
BỘT ỐC VÀO CỐC VÀ SAU Bồ gối
BOT“thuốc VìÁo LOC VÀ'SAU cốc VÀ SAU ĐỒ SỐTHƯỚC, ea vA SA
BO THEM MỘT |T ĐỒ UỐNG LỎNG BO THEMMOTIT 3 UỐNGLỎNG UỐNG LỎNG ĐÔ THÊM UỐNG LỎNG
(NHƯ NƯỚC. SỮA, NƯỚC TRÁI CẢY).
*LOT
LOT
LOT
{NHƯ NƯỚC, SỬA. NƯỚC TRÁI CÁY), (NHƯ NƯỚC, Sa oe TRÁI CẢY),
‘LOT
Sachal de 101g Lire atentivemant Sachet de 1,01 g Lire attentlvement Sachal de 1,01 g Lire stlantivamant Sachal da 1.01 g, Lire attentivament
fa natica. VERSER LE CONTENU Dif fa notica. VERSER LE CONTENU DU la notioa. VERSER LE CONTENU DU la notos. VERSER LE CONTENU DU
SACHET DANS UN VERRE, PUIS SACHET DANS UN VERRE, PUIS. SACHET DANS UN VERRE, PUIS SACHET DANS UN VERRE. PUIS
.
*
AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJQUTER UNE PETITE QUANTITE
DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU. DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU.
LAIT, JUS DE FRUIT). AIT, JUS O£ FRUIT. LAIT, JUS DE FRUIT). LAIT, JUS DE FRUIT).
‘dX
đxã
đxã
đx1
Sản xuất bởi / Fabriqué per: '6ản xuất bài / Fobrlquá pár: Binxudtbél / Fabrigué par: Sản xuất bởi/ Fabriquó par :
BRISTOL-MYERS SQUIBB BRISTOL-MYER8 8QUIBB BRISTOL-MYERS SQUIBB BRISTOL-MYERS SQUIBB
47520 LE PASSAGE - FRANCE 5 4?52( LE PASSAGE -FRANCE 7 47520 LE PASSAGE- FRANCE. 47520LEPASSAGE - FRANCE $
1.ga.
Og 1010 họp in sử dụng. hướngdẫn aởi Bái 1.01 g. Đọckỹ hướng
BỘT thếVị VI váC VÀ SAU ĐỒ ở!
BỘTaoe, VÀO CÓC VÀ SAU Đổ nộ
BỘTTớ,VÀO aVÀXI BOBOT THUGC wicks IC VA SAU
ĐÓ THÊM MOT IT LỐNG LỎNG tt ĐÓ THÊM MOTIT ING LONG: ĐÓ THÊM MỘT ÍT ĐỒ UỐNG LỎNG DOTHEM MOTITDOUONG LONG
:LOQ1
LOT
= LOT
(NHƯ NƯỚC. SỬA, TRÁICÁY), {NHƯ NƯỚC, SỬA, NƯỢC TRÁI CÂY), NHƯ NƯỚC, SỮA, NƯỚC TRÁI CẢY),
Sachat da 1,01 g. Lire attantivemant Bachal de 1.01 g. Lire attentivamant
LO
Eee
LATT, JUS DE FRUIT).
5Í Em
:dXä
*dXd
'dXa
dxg
iên xuất bởi / Fabriqué par: ‘Sdn xuất bởi / F¡ ‘Sain xuất bởi
/ Fabriqué par án xuất bài / Fabriquá pay-
BRISTDL-MYERS SQUIBR BRISTOL-MYERA SQUIBB BRISTOL-MYERS SQUIBB ÌIRiSTOL-MYERA SGUIBB
47520 LE PASSAGE. FRANCE s 47520 LE PASSAGE - FRANCE ? 47420 LE PASSAGE - FRANCE 6 47520
LEPASSAGE -FRANCE 5
EFFERALGAN' EFFERALGAN' EFFERALGAN-
PARACETAMOL
LOT
'NHƯ NƯỚC, SỮA, NƯỚC TRÁI CÁY), NHƯ NƯỚC, SỮA. NƯỚC TRÁI CẢY),
:1OT
LOT
Bachat de 1,01 g. Lire attantivement Berhel de 1,01 g. Lire aftantiverert Bachat de 1.01 g. Lice attonfivamant
a notices, VERSER LE CONTENU DU ta nation. VERSER LE CONTENU OU nafee. VERSER LE CONTENU DU
2
sẽ8
Z
<
z
8
ACHET DANS UN VERRE, PUISI SACHET DANS UN VERRE, PUIS ACHET DANS UN VERRE. PUIS SACHET OANS UN VERRE, PUIS
JOUTER UNE PETITE QUANTITE iJOUTER UNE PETITE QUANTITE JOUTER UNE PETITE QUANTITE JOUTER UNE PETITE QUANTITE
We BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE 8OISSON (PAR EXEMPLE EAU. E BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU,
AI. JU§ DE FRUIT). LAIT, JUS DE FRUIT). _ JUS DE FRUIT). LAT, JUS DE FRUIT).
a
xã
dXa
đx3
axa
(000000
er
par: Sản xuấi bói / Fabriqué par Ban mudi bal / Fabriqué par
BRI8TOL-ERS SOUBB BRI8TOL-MYER8 SQUIBB
A1EPniAOE. PA
FRANCE ‘ 47520 LE PASSAGE - FRANCE 3 W7520 LE PASSAGE - FRANCE Z
hướngđẫn sửdựng. hướngdẫnsửdụng. 1010 tướng cđễnsửdụng. i 1.01 g. Doc kp husting sửdụng.
Tine vagte vA pt bo borirae vagCOC VA SAU Ba BOT THUỐC VÀO COC VA SAU Ổ BỘT THUỐC tito VÀ SAU
ĐÓ THÊU MOT ITOO UONG LONG *
LOT
INHƯNƯỚC, SỮA, NƯỚCTRÁICẢY). (NHƯ NƯỚC, SỬA. NƯỚC TRA! CAY). NHƯNƯỚC, SỮA, NỊ TRÁI CÂY), ©) NHƯki tòa, yer TRÁI CẢY),
the 1.019 Lireatlentvemant tJ Bachai de 1,01 g, Lire aitentivement Sechal de 1.01 g. Ure attantwement +3 đe 1.01 %Lire etlendrement
notte. VERSER LE CONTENU OU .. lanotices. VERSER LE CONTENU OU la notica. VERSER LE CONTENU OU hotice, VERSER LE CONTENU DU
BACHET DANS UN VERRE. PUlS SACHET DANS UN VERRE, PUIS SACHET DANS UN VERRE, PUIS ACHET DANS UN VERRE. MUIS
AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE JJOUTER UNE PETITE QUANTITE TER UNE PETITE QUANTITE
DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE QOISSON (PAR EXEMPLE EAU,
_ JUS DE FRUIT). LAIT, JUS OE FRUIT). LAIT, JUS DE FRUIT). LAT, JUS DE FRUIT.
dxa
dXa
xã
đxã
=H-: Hl
*
iol 250 mg
Cate"Acid citric khan, Natri hydrogen carbonat, Sorbitol, Natri carbonat khan, Povidon, Natri
docusat, Natri benzoat, Aspartam, hương cam (một trong những thành phần của hương cam là
maltodextrin: glucose), vừa đủ cho một gói 1,01 g
DANG BAO CHE: Bot sti bọt để pha dung dịch uống trong gói
¥L¥STT
LIEU DUNG
Dang thuốc này dành cho trẻ em cân nặng từ 17 đến 50kg (khoang 5 tuổi đến 13 tuổi).
xL
LIEU DUNG PHẢI ĐƯỢC TÍNH THEO CÂN NẶNG CỦA TRẺ. Tuổi thích hợp tương ứng với
cân nặng được trình bày bên dưới chỉ dé tham khảo. Để tránh nguy cơ quá liều, cần kiểm tra và
xác nhận các thuốc dùng kèm (bao gồm cả thuốc kê đơn và không kê đơn) không chứa
paracetamol (xem “Canh bdo và thận trọng khi dùng).
EFFERALGAN nên được dùng ở liều từ 10 - 15 mg/kg/liều, mỗi 4 đến 6 giờ, đến tổng liều tối
đa mỗi ngày là 60 mg/kg/ngày. Liều tối đa mỗi ngày không được vượt quá 3 g.
Cân nặng Tuổi thích Hàm lượng. Số gói/liêu | Khoảng cáchtối |Liéu ding téi da
(kg) hợp* (năm) | Paracetamol/liéu dùng thiêu dùng thuốc mỗi ngày
(mg) (giò) (gó)
A < 25 Á 4
17 dén < 5 dén < <7 250 1 6 (1000 mg)
A A 6
25 dén <33 | 7dén<10 250 l 4 (1500 mg)
4 k 8
33 đên <50| 10 đên < 13 500 2 6 (2000 mg)
> 12
> 50 13 500 2 4 (3000 mg)
>50 >13 Dùng một dạng thuốc uống khác thay thế
* Khoảng tuôi thích hợp tương ứng với cân nặng chỉ đê tham khảo.
SUY THẬN
Ở bệnh nhân suy thận nặng, khoảng cách tối thiểu giữa mỗi lần dùng thuốc nên được điều chinh
theo bảng sau:
ke
Độ thanh thải Khoảng cách
Creatinin dùng thuộc
CI> 50 mL/phút 4 gid
C1 10-50 mL/phut 6 gid
Cl < 10 mL/phat 8 giờ
SUY GAN
6 bệnh nhân bệnh gan mạn tính hoặc bệnh gan còn bù thể hoạt động, đặc biệt ở những bệnh nhân
suy tế bảo gan, nghiện rượu mạn tính, suy dinh dưỡng kéo dài (kém dự trữ glutathion ở gan), và
mat nước, liều dùng không nên vượt quá 3 g/ngày.
"oo\\
NON,
-_ Nếu cân, tắm cho trẻ bằng nước ấm, có nhiệt độ thấp hơn 2°C so với thân nhiệt của trẻ.
five m
Dungthuốc đều tránh được những giao động về mức độ đau haysốt.
Ở trẻ em, cần cókhoảng cách đều giữa mỗi lần dùng thuốc, cả ban ngày lẫn ban đêm, nên là
khoảng 6 giờ, hoặc ít nhất là 4 giờ.
Trường hợp có bệnh thận nặng (suy thận nặng), xem “LiỂu đừng và Cách dùng, Suy thân
”.
⁄
paracetamol. Các triệu chứng tốn thương gan tối đa thường được quan sát thấy sau 3 - 4 ngày.
Cần sử dụng thuốc giải độc càng sớm càng tốt (xem "Quá liễu và cách xử trí").
Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng
Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng
ngoại ban mụn mủ toàn thân cập tính (AGEP).
ifkí+
TƯƠNG TÁC THUÓC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC
Nếu bác sĩ chỉ định đo nồng độ acid uric hoặc đường huyết, bạn cần báo bác sĩ là con bạn đang
dùng thuốc này.
ĐỀ TRÁNH TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC THUỐC, BẠN LUÔN PHAI BAO CHO BAC Si HOAC
DƯỢC SĨ BIÉT CÁC THUỐC KHAC BAN ĐANG DUNG,
ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Không liên quan.
DANH MỤC CÁC TẢ DƯỢC TRONG THUOC CAN CHU Ý DE SU DUNG THUOC AN
TOAN DOI VOI MOT SO BENH NHAN
Aspartam (nguén cia phenylalanin) (E951), Natri benzoat, Natri (93 mg trong một gói), Sorbitol,
Maltodextrin (glucose).
BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô ráo. Tránh âm.
Đề thuốc xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG
24 tháng kê từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng trên bao bì.