Professional Documents
Culture Documents
CT Gon
CT Gon
𝜋 𝜋
±𝑠𝑖𝑛𝛼 = 𝑐𝑜𝑠 (𝛼 ∓ ) , ±𝑐𝑜𝑠𝛼 = 𝑠𝑖𝑛 (𝛼 ± ) , −𝑐𝑜𝑠𝛼 = 𝑐𝑜𝑠(𝛼 ± 𝜋)
2 2
I. ĐƯỜNG TRÒN PHA + NĂNG LƯỢNG
Wđ mv 2 k A2 x 2
2) Vận tốc tức thời: 1 1
v = x’ = - Asin(t + ) 2 2 (A và x tính bằng mét)
1
3) Gia tốc tức thời: MAX = 𝑘𝐴2 tại: VTCB
2
a = v’ = x” = - Acos(t + ) =- x
2 2
MIN = 0 tại: Biên
4) Lực kéo về: 1
10) Thế năng: 𝑊𝑡 = 𝑘𝑥 2
2 2 2
Fhp=ma=-kx=- m x = - m Acos(t+) 1
MAX = 𝑘𝐴2 tại: Biên
5) Các cực trị (độ lớn): 2
1) Tần số góc:
K
m
2) Chu kỳ: mg
- Tại VTCB: LX dãn đoạn: l0
m k
T 2 - Chiều dài lò xo:
K l = l0 + ∆𝑙0 + x
3) Tần số: lmax = l0 + ∆𝑙0 + A
lmin = l0 +∆𝑙0 - A
1 K
f - Lực đàn hồi:
2 m Fđℎ = 𝑘|∆𝑙0 + 𝑥|
4) Con lắc lò xo nằm ngang: Fđℎ𝑚𝑎𝑥 = 𝑘|∆𝑙0 + 𝐴| 𝑡ạ𝑖 𝑏𝑖ê𝑛 𝑑ươ𝑛𝑔
- Tại VTCB: LX không biến dạng 𝑘|∆𝑙0 − 𝐴| 𝑡ạ𝑖 𝑏𝑖ê𝑛 â𝑚 𝑛ế𝑢 𝐴 ≤ ∆𝑙0
Fđℎ𝑚𝑖𝑛 = [
- Chiều dài lò xo: 0 𝑡ạ𝑖 𝑥 = −∆𝑙0 𝑛ế𝑢 𝐴 ≥ ∆𝑙0
l = l0 + x
lmax = l0 + A 6) Ghép vật (m1 ± m2):
lmin = l0 - A 𝑇 2 = 𝑇12 ± 𝑇22
- Lực đàn hồi: 7) Ghép lò xo nối tiếp:
Fdh k x 1
1
1 T 2 T12 T22
K K1 K 2
Fdhmax kA 8) Ghép lò xo song song:
Fdh min 0 K K1 K2
5) Con lắc lò xo thẳng đứng: 1 1 1
= +
𝑇 2 𝑇12 𝑇22
1 𝑔
v 2 gl(cos cos 0 )
3) Tần số: f = √𝑙
2𝜋
|𝑣𝑚𝑎𝑥 | = √2𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼0 ) tại: VTCB
|𝑣𝑚𝑖𝑛 | = 0 tại: Biên
4) Phương trình dao động:
9) Lực căng dây:
- Ly độ góc: α = α0cos(t + )
T mg(3cos 2 cos 0 )
- Ly độ cong: s = S0cos(t + )
với s = αl, S0 = α0l Tmax mg(3 2cos 0 ) P tại : VTCB
5) Động năng của con lắc đơn:
Tmin mgcos 0 P tại: Biên
1 2
W đ mv mgl(cos cos 0 ) 10) Ghép chiều dài dây treo
2
l = ml1 ± nl2: 𝑇 2 = 𝑚𝑇12 ± 𝑛𝑇22
8) Thế năng của con lắc đơn:
Wt mgh mgl (1 cos ) l = l1 + l2: T 2 T12 T22
Wtmax = 𝑚𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼0 ) tại: Biên
l = l1 - l2: T 2 T12 T22
Wtmin = 0 tại: VTCB
s Lưu ý:
11)Lựckéovề: F mg sin mg mg m 2 s + Với con lắc đơn lực kéo về tỉ lệ thuận với khối lượng.
l + Với con lắc lò xo lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng
12) Con lắc đơn trong điện trường: - Thang máy lên nhanh dần (hoặc đi xuống chậm dần) đều:
𝐹⃗ nằm ngang: T’ = 2π√
𝑙
𝑔+𝑎
|q|𝐸 𝑙
tanα = , T’ = 2π√ 2 - Thang máy đi xuống nhanh dần(hoặc đi lên chậm dần) đều:
𝑚𝑔 √𝑔2 +(𝑞𝐸)
𝑚
𝑙
T’ = 2π√
𝑙 𝑔−𝑎
𝐹 hướng xuống: T’ = 2π√ |𝑞|𝐸
𝑔+ 𝑚 14. Mối lien hệ số lần dao động và chiều dài dây treo (con lắc đơn)
𝐹⃗ hướng lên T’ = 2π√ |𝑞|𝐸
𝑙 hoặc khối lượng(con lắc lò xo)
𝑔− m1 𝑛 2 l 𝑛 2
𝑚
= ( 2) , 1
= ( 2)
𝑚2 𝑛1 𝑙2 𝑛1
13) Con lắc chịu tác dụng của lực quán tính:
V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, CỘNG HƯỞNG
Dao động tắt dần Dao đông duy trì Dao động cưỡng bức
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian Dao động được cung cấp năng lượng Dao động ổn định dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa
Khái niệm sau mỗi chu kì đúng bằng phần năng
lượng mất đi do ma sát
F F0 cos(t )
* Biên độ và năng lượng giảm dần theo thời Là dao động điều hòa Là dao động điều hòa
Tính chất gian
* Lực cản môi trườngcàng lớn dao động tắt
dần càng nhanh
Chu kì, tần số Khi dao động tắt dần chậm có thể coi bằng Bằng chu kì, tần số dao động riêng Bằng chu kì, tần số ngoại lực cưỡng bức
chu kì, tần số dao động riêng
43) Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, 1 2
𝑘𝐴
hệ số ma sát μ 𝑆=2
𝜇𝑚𝑔
- Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ:
44) Sau một chu kỳ biên độ giảm a% thì
4𝜇𝑚𝑔
∆𝐴′ = Sau n chu kỳ:
𝑘 1
- Số dao động thực hiện được cho đến khi dừng lại: - Cơ năng còn lại Wcòn = 𝐾𝐴2 . (1 − 𝑎%)2𝑛
2
𝐴 - Cơ năng mất đi Wmất =
1
𝐾𝐴2 [1 − (1 − 𝑎%)2𝑛 ]
𝑁= 2
∆𝐴′
- Thời gian dao động cho đến khi dừng lại: - %Cơ năng còn: %Wcòn = (1 − 𝑎%)2𝑛
t = N.T - %Cơ năng mất: %Wmất = 1 - (1 − 𝑎%)2𝑛
- Quãng đường đi được cho đến khi dừng lại: 45) Đk xảy ra cộng hưởng cơ: f =f0
(Tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ)
I. SÓNG CƠ
1) Liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và chu kỳ, tần số: 3) Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng :
d d
2
v
v
v.T 𝑣 = λf + hai điểm dđ cùng pha: Δd = kλ
f , + hai điểm dđ ngược pha: Δd =(2k+1) /2
2) Phương trình truyền sóng: + hai điểm dđ vuông pha: Δd = (2k+1) /4
x x + hai điểm dđ lệch pha ∆φ=π/4 thì Δd =/8
uM = Acos(t + - ) = Acos(t + - 2 ) 4) Hai đỉnh song liên tiếp cách nhau
v
=0 S S
hai nguồn cùng pha: N max 2 1 2 1
d 2 d1 d1 d 2
u M 2 A cos cos(t ) CT:
−
𝑠1 𝑠2 1
− ≤𝐾≤
𝑠1 𝑠2
−
1
Hoặc:
2 2
6) Biên độ sóng của điểm M trong vùng giao thoa:
S S 1
𝑑2 − 𝑑1 N min 2 1 2
𝐴𝑀 = |2𝐴𝑐𝑜𝑠𝜋 | 2
7) Vị trí cực đại: 11) Hai nguồn ngược pha: đường chính giữa là cực tiểu
AM = 2A - Biên độ là hàm sin
8) Vị trí cực tiểu: - Cực đại là cực tiểu của trường hợp trên
AM = 0 12) Khoảng cách giữa 2 cực đại (cực tiều) liên tiếp trên đường S1S2 là /2
10) Công thức tính số cực đại, cực tiểu trên đường thẳng nối 2 nguồn song:
truyền đi
max 4l f min v f min f k 1 f k
- Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2 4l 2
- Nếu 1 đầu sợi dây nối vào âm thoa dao động điện với tần số f thì tần số của số bụng = k+1 ; số nút = k+1
song dừng là f
14) Điều kiện có song dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định: l k ( k N * )
2
IV. SÓNG ÂM
Loại đoạn mạch Tổng trở Định luật Giản đồ vecto Độ lêch pha φ = Liên hệ về pha
Ôm φu – φi
Chỉ chứa R R I = U/R φ=0 u cùng pha với i
Chứa R nt L
Z R 2 Z L2
I = U/Z tan Z L / R u sớm pha φ với i
(0<φ<π/2)
Chứa R nt C
Z R 2 ZC2
I = U/Z tan ZC / R u trễ pha φ với i
(- π/2<φ<0)
Th1: ZL>ZC φ = π/2 u sớm pha π/2 với i
I = U/Z
Chứa L nt C u trễ pha π/2 với i
Z Z L ZC
Th2: ZL<ZC φ = - π/2
I = U/Z
1) Dòng điện xoay chiều: Là dòng điện trong đó cường độ dòng điện là hàm sin Z L ZC U L U C
hoặc cos theo thời gian tan
R UR
i = I0cos(t + i) (A)
11) Công suất tiêu thụ:
- Mỗi chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần
- Mỗi giây đổi chiều 2f lần P UIcos I 2 R (W)
- Sau t giây đổi chiều 2f.t lần 12) Điện năng tiêu thụ: A = P.t (J)
- Nếu pha ban đầu φi = ±π/2 thì giây đầu tiên chỉ đổi chiều 13) Hệ số công suất:
2f -1 lần cosφ = R/Z
2) Các giá trị hiệu dụng: 14) Hiện tượng cộng hưởng điện:
2 LC 1 )
𝑈0 𝐼0 𝐸0
U=
√2
,I=
√2
,E=
√2 Đk: ZL = ZC ( 1/ LC hoặc
3) uR cùng pha pha với i + Zmin = R
uL sớm pha hơn i một lượng π/2 + Imax = U/R
uC trễ pha hơn i một lượng π/2 + u,i , uR cùng pha, φ = 0, (cosφ)max = 1
4) Cảm kháng của cuộn dây: + Pmax = U2/R
ZL = ωL + URmax = U
5) Dung kháng của tụ: 15) Công suất hao phí trên đường dây:
ZC = 1/ωC 2
6) Trở kháng của mạch đầu mạch:
Pphat
Php R
Z R 2 Z L ZC
2
2
U phat cos 2
7) Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch: Biện pháp hiệu quả nhất để giảm Php là tăng Uphát.
16) Hiệu suất tải điện:
U U R2 U L U C
2
u
q Q0
cos(t ) U 0cos(t )(V ) 2 v LC ; v 3.108 (m/s)
C C
11) Ghép cuộn dây (L1 ± L2)
3) Cường độ dòng điện tức thời:
T T12 T22 ; 12 22 f1 f 2
; f
i = -Q0sin(t + ) = I0cos(t + + ) (A) f 22 f12
2
1 1 1
4) Tần số góc, chu kỳ, tần số: 12) Ghép tụ nối tiếp:
1 2 1
C C1 C2
T 2 LC (s) f (Hz)
LC , , 2 2 LC 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 ; f 2 f12 f 22
T 2
T1 T2 1 2
5) Các công thức độc lập thời gian:
14) Ghép tụ song song: C = C1 + C2
I 0 .Q0 q C
i2
u L I0 U0
2
q 2 Q02
C
U 0 I0
C L T 2 T12 T22 ; 2 12 22 ; 12 12 12
f f1 f2
q2 i2 2 2
2
2 1 u 2 i2 1 15. Sơ đồ máy phát thanh, thu thanh:
Q0 I 0 U 0 I0
6) Năng lượng điện trường(tập trung ở tụ):
1 2 1
W đ Cu L( I 02 i 2 )
2 2
7) Năng lượng từ trường: (tập trung ở cuộn cảm)
1 2 1
W t Li C (U 02 u 2 )
2 2
8) Năng lượng điện từ:
1 Q02 1 2 1 2
W LI 0 U 0 C const
2 C 2 2
9) Sự tương tự giữa dđ điện và dđ cơ:
6) Khoảng vân: i D
xM 1 x 1
xM (k 0,5)i x N k N
a i 2 i 2
Trên đoạn MN cho trước,
Chuẩn đơn vị: i (mm), + Với M và N là 2 vân sáng:
m , Dm , amm MN
7) Vị trí vân sáng:
Số vân sáng là Ns 1
i
D vân sáng bậc: k + Với M và N là 2 vân tối:
x s ki k
a
Số vân sáng là N MN
8) Vị trí vân tối: s
i
1 1 D vân tối thứ: k + 1 + Với M là vân sáng và N là vân tối:
x (k )i (k )
2 2 a
Số vân sáng là N MN 0,5
9) Khoảng cách giữa 2 vân: s
i
- Cùng phía: x1 x2 + Với M là vân sáng và N chưa biết:
Số vân sáng là N MN 1
- Khác phía: x1 x2 s i
4. Số lượng vân sáng và vân tối + Với M là vân tối và N chưa biết:
Trong vùng giao thoa bề rộng L đối xứng:
Số vân sáng là N MN 0,5 1
+ Số vân sáng: s i
L
k
L L
N 2 1 5. Khoảng cách giữa 2 vân:
2i 2i Hoặc: sáng 2i
+ Số vân tối:
- Cùng phía: x1 x2
L 1 L 1 L 1 - Khác phía: x1 x2
k N 2
2i 2 2i 2 Hoặc: t 2i 2
Trong khoảng từ xM đến xN cho trước
+ Số vân sáng:
0 , C
A
hc I bh ne .e
3) Điều kiện xảy ra quang điện f f0
0 , 0 11)Hiệu suất lượng tử:
4) Công thức Einstein về hiện tượng quang điện: ne
H .100%
mv 2 np
A 0 max
Số proton: Z 11.Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
m
Số mol: n
Số Nơtron: A - Z A 𝐴1
𝑍1 𝑋 +
𝐴2
𝑍2 𝑌 →
𝐴3
𝑍3 𝐴 +
𝐴4
𝑍4 𝐵
Elk = mc2 = [Z.mp + (A – Z).mn – mhn].c2 + Nếu mtrc msau (E 0) : Phản ứng thu năng lượng
= [Z.mp + (A – Z).mn – mhn].931,5MeV 13.Phóng xạ là: Phóng xạ là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân
9. Năng lượng liên kết riêng: không bền vững (tự nhiên hay nhân tạo).
thuộc loại phản ứng hạt nhân: tỏa năng lượng, tự phát (không phụ thuộc
Elk điều kiện kích thích bên ngoài)
= MeV/nuclon
A
14.Chu kì bán rã là: là T, khoảng thời gian mà số hạt hay khối lượng
của chất phóng xạ giảm đi một nửa.
ln 2 + Không có sự biến đổi hạt nhân nên thường xuất hiện kèm theo phóng xạ và
Công thức: T (s) với λ là hằng số phóng xạ (1/s) .
+ Khả năng đâm xuyên : lớn hơn nhiều so với tia α và β, có thể đi được vài mét
15.Các dạng phóng xạ: trong bê tông và vài cm trong chì.
16.Công thức tính và bảng các giá trị thường gặp:
Phóng xạ :
BỊ/CÒN
4 Thời Số hạt nhân Số hạt nhân
+ Bản chất là là hạt 2 He ( điện tích +2e), bị lệch trong điện trường, từ
gian CÒN lại (N, %N) BỊ mất đi (ΔN, %ΔN)
ΔN/N
trường, tốc độ khoảng 2.107m/s
t / T
Tổng N N 0 .(1 2 )
N N 0 .2t / T N 0 .e t t 2t / T 1
+Hạt nhân con hạt nhân con lùi 2 ô và có số khối giảm 4 đơn vị so với hạt nhân quát N 0 .(1 e )
mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn.
+ Khả năng đâm xuyên : đi được khoảng vài cm trong không khí (vài µm trong 1 Thời gian để số hạt
t
vật rắn).
nhân giảm e lần
b. Phóng xạ
t=
0,5T
N0
2
50 2 0 0 2 1
2
N0 100 50 2 0 0 2 1 :1
+ Bản chất là là chùm các hạt pôzitrôn (e+) mang điện tích dương tốc độ
N0 50 0 0 N0 50 0 0
xấp xỉ tốc độ ánh sáng (c = 3.108 m/s). Mang điện +e nên bị lệch trong t=T 1:1
2 2
điện trường, từ trường (lệch về phía bản -)
N0 25 0 0 3N 0 75 0 0
t = 2T 3:1
+Hạt nhân con lùi 1 ô và có cùng số khối so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống 4 4
tuần hoàn.
N0 12,5 0 0 7N0 6,25 0 0
t = 3T 7:1
+ Khả năng đâm xuyên : đi được xa hơn tia ( đi được quãng đường cỡ vài 8 8
mét trong không khí ). N0 6,25 0 0 15 N 0 93,75 0 0
t = 4T 15:1
c. Phóng xạ 16 16
LỚP 11
1. Lực tương tác tĩnh điện (lực Cu lông): 5. Công của lực điện: A = qEd = qU
q .q k= 9.109 N.m2/C2
6. Hiệu điện thế UMN = VM – VN , UMN = -UNM
F k 1 22 7. Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường
.r U = Ed
2. Lực điện tính theo cường độ điện trường F q.E 8. Điện dung của tụ điện phẳng được tính theo ct:
Chiều:
q 0 F E 0 .S .S
C
q 0 F E d 4 k .d
3. Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích: 9. Ghép tụ nối tiếp C1ntC2
Q 1
1
1
Ek Cb C1 C 2
.r 2
4. Chồng chất điện trường
10. Ghép tụ song song C1//C2
Cbộ = C1 + C2
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸1 ↑↑ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸2 : E E1 E2
11. Cường độ dòng điện (ct tổng quát)
q
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸1 ↑↓ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸2 : E E1 E2 I
t
12. Điện năng tiêu thụ
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸1 ⊥ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸2 : E 2 E12 E22 A=P.t
13. Công suất điện
f q vBSin : Góc tạo bởi v, B
U2
P UI I 2 .R 34. Bán kính quỹ đạo của điện tích trong từ trường
R
m.v
14. Định luật Jun – Lenxơ (nhiệt lượng tỏa ra) Q I 2 .R.t R
q .B
15. Công của nguồn điện (công lực lạ)
35. Từ thông:
Ang It
Φ = NBS.cosα (Wb); Với n, B
16. Công suất của nguồn điện
Png I 36. Suất điện động cảm ứng
17. Định luật Ôm cho toàn mạch
c
I t
RN r 37. Cường độ dòng điện cảm ứng
18. Hiện tượng đoản mạch : khi RN = 0 c
Ic
I đm R
r 38. Độ tự cảm của ống dây
19. Hiệu điện thế mạch ngoài N2
U N I .RN I .r L 4 .10 7. .S 4 .10 7.n 2 .V
l
2 Pdm
20. Giá trị định mức: RĐ =
U dm ; I dm Với n = N/l
U dm 39. Từ thông riêng của ống dây
Pdm
Li
21. Điện trở ghép nối tiếp 40. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây
RAB R1 R2 .... Rn
U AB U1 U 2 .... U n tc L
i
I AB I1 I 2 .... I n t
41. Khúc xạ sáng
22. Điện trở ghép song song
1 1 1 1 U AB U1 U 2 .... U n
....
RAB R1 R2 Rn n1.sin i1 n2 .sin i2
I AB I1 I 2 .... I n
23. Bộ nguồn nối tiếp Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ: D ir
E b = n.E và rb = n.r
Tia phản xạ tia khúc xạ: tan i cot anr n 2
24. Bộ nguồn song song
n1
r
Eb = E và rb = 42. Phản xạ toàn phần, điều kiện phản xạ toàn phần
n
25. Bộ nguồn mắc xung đối:
– Chiết suất: n1>n2
(Có n dãy song song với nhau, mỗi dãy m nguồn nối tiếp)
Eb = m.E và rb =
m.r - Góc tới: i i gh
Ứng dụng Dùng để thông tin dưới Dùng để thông tin Dùng để thông tin Dùng để thông tin trong vũ trụ.
nước vào ban đêm trên mặt đất
Bảng thang sóng điện từ so sánh theo thứ tự tăng dần của bước sóng λ: