You are on page 1of 12

KIỂM TRA CÔNG THỨC CƠ BẢN

𝜋 𝜋
±𝑠𝑖𝑛𝛼 = 𝑐𝑜𝑠 (𝛼 ∓ ) , ±𝑐𝑜𝑠𝛼 = 𝑠𝑖𝑛 (𝛼 ± ) , −𝑐𝑜𝑠𝛼 = 𝑐𝑜𝑠(𝛼 ± 𝜋)
2 2
I. ĐƯỜNG TRÒN PHA + NĂNG LƯỢNG

II. BẢNG tmin

KIỂM TRA CÔNG THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG I

I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


1) Phương trình dao động:
x = Acos(t + ) 9) Động năng

Wđ  mv 2  k  A2  x 2 
2) Vận tốc tức thời: 1 1
v = x’ = - Asin(t + ) 2 2 (A và x tính bằng mét)
1
3) Gia tốc tức thời: MAX = 𝑘𝐴2 tại: VTCB
2
a = v’ = x” = - Acos(t + ) =- x
2 2
MIN = 0 tại: Biên
4) Lực kéo về: 1
10) Thế năng: 𝑊𝑡 = 𝑘𝑥 2
2 2 2
Fhp=ma=-kx=- m x = - m Acos(t+) 1
MAX = 𝑘𝐴2 tại: Biên
5) Các cực trị (độ lớn): 2

|𝑣|𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 tại vị trí : VTCB MIN= 0 tại: VTCB


|𝑣|𝑚𝑖𝑛 = 0 tại vị trí : Biên 11) Cơ năng
|𝑎|𝑚𝑎𝑥 = 𝜔2 𝐴 1 2 1
tại vị trí : Biên W  Wđ  Wt  kA  m 2 A2
|𝑎|𝑚𝑖𝑛 = 0 tại vị trí : VTCB 2 2
|𝐹𝑘𝑣 |𝑚𝑎𝑥 = 𝑘𝐴 = 𝑚𝜔2 𝐴 tại vị trí : Biên Không đổi
|𝐹𝑘𝑣 |𝑚𝑖𝑛 = 0 tại vị trí: VTCB 12) Tỷ số động năng/thế năng, động năng/cơ năng:
6) Liên hệ giữa tần số góc, chu kỳ, tần số: 𝑊đ 𝐴2 − 𝑥 2 𝑊đ 𝐴2 − 𝑥 2
= , =
ω = 2πf = 2π/T 𝑊𝑡 𝑥2 𝑊 𝐴2
7) Chiều dài quỹ đạo:
L = 2A 13) Khi Wđ = nWt:
𝑣2 A
8) 6 Công thức độc lập thời gian: 𝐴2 = 𝑥 2 + (𝐼) - Li dộ: x
𝜔2
𝑎2 2
𝑣 n 1
𝐴2 = + (𝐼𝐼𝐼)
𝜔4 𝜔2
2 2 n n
(
𝑣
) +(
𝑎
) = 1 (𝐼𝑉)
- Vận tốc: v   .vmax   .A 
𝑣max 𝑎max n 1 n 1
𝑣22 − 𝑣12 𝑎2 − 𝑎12
(𝑉) ω = √ 22 1 1
ω=√ 2
.A  2
(𝑉𝐼)
𝑥1 − 𝑥22 𝑣1 − 𝑣22 - Gia tốc: a .a max  
n 1 n 1
14) Quãng đường đi được sau 1 chu kỳ: S = 4A
15) Tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ:
4𝐴 2𝑣𝑚𝑎𝑥
v= =
𝑇 𝜋

II. CON LẮC LÒ XO

1) Tần số góc:
K

m
2) Chu kỳ: mg
- Tại VTCB: LX dãn đoạn: l0 
m k
T  2 - Chiều dài lò xo:
K l = l0 + ∆𝑙0 + x
3) Tần số: lmax = l0 + ∆𝑙0 + A
lmin = l0 +∆𝑙0 - A
1 K
f  - Lực đàn hồi:
2 m Fđℎ = 𝑘|∆𝑙0 + 𝑥|
4) Con lắc lò xo nằm ngang: Fđℎ𝑚𝑎𝑥 = 𝑘|∆𝑙0 + 𝐴| 𝑡ạ𝑖 𝑏𝑖ê𝑛 𝑑ươ𝑛𝑔
- Tại VTCB: LX không biến dạng 𝑘|∆𝑙0 − 𝐴| 𝑡ạ𝑖 𝑏𝑖ê𝑛 â𝑚 𝑛ế𝑢 𝐴 ≤ ∆𝑙0
Fđℎ𝑚𝑖𝑛 = [
- Chiều dài lò xo: 0 𝑡ạ𝑖 𝑥 = −∆𝑙0 𝑛ế𝑢 𝐴 ≥ ∆𝑙0
l = l0 + x
lmax = l0 + A 6) Ghép vật (m1 ± m2):
lmin = l0 - A 𝑇 2 = 𝑇12 ± 𝑇22
- Lực đàn hồi: 7) Ghép lò xo nối tiếp:

Fdh  k x 1

1

1 T 2  T12  T22
K K1 K 2
Fdhmax  kA 8) Ghép lò xo song song:
Fdh min  0 K  K1  K2
5) Con lắc lò xo thẳng đứng: 1 1 1
= +
𝑇 2 𝑇12 𝑇22

CON LẮC ĐƠN

7) Cơ năng của con lắc đơn:


g
1) Tần số góc:  
l W = Wđ + Wt = hằng số = Wđmax = Wtmax =
1 2
𝑙
mgl (1  cos  0 )  mvmax
2) Chu kỳ: T = 2π√ 2
𝑔
8) Vận tốc:

1 𝑔
v   2 gl(cos  cos 0 )
3) Tần số: f = √𝑙
2𝜋
|𝑣𝑚𝑎𝑥 | = √2𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼0 ) tại: VTCB
|𝑣𝑚𝑖𝑛 | = 0 tại: Biên
4) Phương trình dao động:
9) Lực căng dây:
- Ly độ góc: α = α0cos(t + )
T  mg(3cos  2 cos 0 )
- Ly độ cong: s = S0cos(t + )
với s = αl, S0 = α0l Tmax  mg(3  2cos 0 )  P tại : VTCB
5) Động năng của con lắc đơn:
Tmin  mgcos 0  P tại: Biên
1 2
W đ  mv  mgl(cos  cos 0 ) 10) Ghép chiều dài dây treo
2
l = ml1 ± nl2: 𝑇 2 = 𝑚𝑇12 ± 𝑛𝑇22
8) Thế năng của con lắc đơn:
Wt  mgh  mgl (1  cos  ) l = l1 + l2: T 2  T12  T22
Wtmax = 𝑚𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼0 ) tại: Biên
l = l1 - l2: T 2  T12  T22
Wtmin = 0 tại: VTCB

s Lưu ý:
11)Lựckéovề: F  mg sin    mg   mg   m 2 s + Với con lắc đơn lực kéo về tỉ lệ thuận với khối lượng.
l + Với con lắc lò xo lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng
12) Con lắc đơn trong điện trường: - Thang máy lên nhanh dần (hoặc đi xuống chậm dần) đều:
𝐹⃗ nằm ngang: T’ = 2π√
𝑙
𝑔+𝑎
|q|𝐸 𝑙
tanα = , T’ = 2π√ 2 - Thang máy đi xuống nhanh dần(hoặc đi lên chậm dần) đều:
𝑚𝑔 √𝑔2 +(𝑞𝐸)
𝑚
𝑙
T’ = 2π√
𝑙 𝑔−𝑎
𝐹 hướng xuống: T’ = 2π√ |𝑞|𝐸
𝑔+ 𝑚 14. Mối lien hệ số lần dao động và chiều dài dây treo (con lắc đơn)
𝐹⃗ hướng lên T’ = 2π√ |𝑞|𝐸
𝑙 hoặc khối lượng(con lắc lò xo)
𝑔− m1 𝑛 2 l 𝑛 2
𝑚
= ( 2) , 1
= ( 2)
𝑚2 𝑛1 𝑙2 𝑛1

13) Con lắc chịu tác dụng của lực quán tính:

IV. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


1)Tổng quát:  Pha ban đầu của dao động tổng hợp:
- Biên độ dao động tổng hợp: A1 sin 1  A2 sin 2
tan  
A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 ) A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2 A1cos1  A2 cos2
Độ lệch pha giữa hai dao động nếu: A1 >A2 thì dao động tổng hợp cùng pha với x1 và ngược pha
  1   2 với x2
φ = 𝜑1
2) TH1 (hai dao động cùng pha): Δφ = 0 hoặc 2kπ 𝜋
4) TH3 (hai dao động vuông pha): Δφ = ± hoặc (2k+1)π/2
2
A = AMax = A1 + A2
φ = 𝜑1 = 𝜑2 dao động tổng hợp cùng pha với: Hai A2  A12  A22
dao động
5) TH4 (hai dao động cùng biên độ): A1 = A2
3) TH2 (hai dao động ngược pha): Δφ = ±𝜋 hoặc (2k+1)π ∆𝜑 𝜑1 +𝜑2
A = 2𝐴1 𝑐𝑜𝑠 , 𝜑=
AMin = A1 - A2 2 2

V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, CỘNG HƯỞNG
Dao động tắt dần Dao đông duy trì Dao động cưỡng bức
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian Dao động được cung cấp năng lượng Dao động ổn định dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa
Khái niệm sau mỗi chu kì đúng bằng phần năng
lượng mất đi do ma sát
F  F0 cos(t  ) 
* Biên độ và năng lượng giảm dần theo thời Là dao động điều hòa Là dao động điều hòa
Tính chất gian
* Lực cản môi trườngcàng lớn dao động tắt
dần càng nhanh
Chu kì, tần số Khi dao động tắt dần chậm có thể coi bằng Bằng chu kì, tần số dao động riêng Bằng chu kì, tần số ngoại lực cưỡng bức
chu kì, tần số dao động riêng

* Không đổi theo thời gian


iên độ dao động Giảm dần Bằng biên độ dao động riêng * Phụ thuộc vào:
+ độ chênh lệch tần số của ngoại lực với tần số dao động riêng
+ cường độ ngoại lực tác dụng
+ lực cản của môi trường
ện tượng đặc biệt Không có dao động khi lực cản môi trường Không có - Xảy ra hiện tượng cộng hưởng: Biên độ đột ngột tăng đến giá trị cực đại
quá lớn khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến gần đến tền số dao động riêng f0
Ứng dụng Chế tạo lò xo giảm xóc trong ô tô xe máy Chế tạo đồng hồ quả lắc *Chế tạo khung xe, bệ máy phải có tân số kkhác xa tần số của máy gắn nó
Chế tạo các loại nhạc cụ

43) Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, 1 2
𝑘𝐴
hệ số ma sát μ 𝑆=2
𝜇𝑚𝑔
- Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ:
44) Sau một chu kỳ biên độ giảm a% thì
4𝜇𝑚𝑔
∆𝐴′ = Sau n chu kỳ:
𝑘 1
- Số dao động thực hiện được cho đến khi dừng lại: - Cơ năng còn lại Wcòn = 𝐾𝐴2 . (1 − 𝑎%)2𝑛
2
𝐴 - Cơ năng mất đi Wmất =
1
𝐾𝐴2 [1 − (1 − 𝑎%)2𝑛 ]
𝑁= 2
∆𝐴′
- Thời gian dao động cho đến khi dừng lại: - %Cơ năng còn: %Wcòn = (1 − 𝑎%)2𝑛
t = N.T - %Cơ năng mất: %Wmất = 1 - (1 − 𝑎%)2𝑛
- Quãng đường đi được cho đến khi dừng lại: 45) Đk xảy ra cộng hưởng cơ: f =f0
(Tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ)

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ

I. SÓNG CƠ

1) Liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và chu kỳ, tần số: 3) Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng :
d d
    2
v 
v
  v.T 𝑣 = λf + hai điểm dđ cùng pha: Δd = kλ
f , + hai điểm dđ ngược pha: Δd =(2k+1) /2
2) Phương trình truyền sóng: + hai điểm dđ vuông pha: Δd = (2k+1) /4
x x + hai điểm dđ lệch pha ∆φ=π/4 thì Δd =/8
uM = Acos(t +  -  ) = Acos(t +  - 2 ) 4) Hai đỉnh song liên tiếp cách nhau 
v 

II. GIAO THOA SÓNG (hai nguồn cùng pha)


Hai nguồn cùng pha đường chính giữa là cực đại
Tổng quát:
5) Phương trình giao thoa sóng tại M:
…………………………………………………………………………………………… CĐ:
𝑠1 𝑠2 𝑠1 𝑠2
− ≤𝐾≤ Hoặc:
………..  

 =0 S S 
hai nguồn cùng pha: N max  2   1 2   1
  
d 2  d1 d1  d 2
u M  2 A cos cos(t   ) CT:
  −
𝑠1 𝑠2 1
− ≤𝐾≤
𝑠1 𝑠2

1
Hoặc:
 2  2
6) Biên độ sóng của điểm M trong vùng giao thoa:
S S 1
𝑑2 − 𝑑1 N min  2   1 2  
𝐴𝑀 = |2𝐴𝑐𝑜𝑠𝜋 |   2

7) Vị trí cực đại: 11) Hai nguồn ngược pha: đường chính giữa là cực tiểu
AM = 2A - Biên độ là hàm sin
8) Vị trí cực tiểu: - Cực đại là cực tiểu của trường hợp trên
AM = 0 12) Khoảng cách giữa 2 cực đại (cực tiều) liên tiếp trên đường S1S2 là /2
10) Công thức tính số cực đại, cực tiểu trên đường thẳng nối 2 nguồn song:

III. SÓNG DỪNG


13) Một số lưu ý: số bụng = k ; số nút = k+1
- Đầu cố định hoặc đầu dao động với biên độ nhỏ là nút
- Đầu tự do là bụng
max  2l f min  v f min  f k 1  f k
2l
- Hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng luôn dao động .cùng pha
15) Điều kiện có song dừng trên sợi dây có 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:
- Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha 1  
𝑙 = (𝑘 + ) = (2𝑘 + 1)
- Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi nên năng lượng không 2 2 4

truyền đi
max  4l f min  v f min  f k 1  f k
- Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2 4l 2
- Nếu 1 đầu sợi dây nối vào âm thoa dao động điện với tần số f thì tần số của số bụng = k+1 ; số nút = k+1
song dừng là f

14) Điều kiện có song dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định: l  k  ( k  N * )
2

IV. SÓNG ÂM

16) Cường độ âm: k = 1: âm cơ bản (họa âm bậc 1)


W P P k = 2, 3, 4, ...: họa âm bậc 2, bậc 3, bậc 4,....
I  
t.S S 4R 2 20) Tần số âm do ống sáo phát ra:
𝑣
17) Mức cường độ âm: f = (2𝑘 + 1)
4𝑙
2
I , I A  RB  k = 0: âm cơ bản (họa âm bậc 1)
L( B)  lg    10 L A  LB
I 0 I B  R A  k = 1, 2, 3, ....: họa âm bậc 3, bậc 5, bậc 7, ...
Ống sáo chỉ có họa âm bậc lẻ
18) Hiệu mức cường độ âm:
21. Các đặc trưng của âm :
I  R 
L A  LB  lg  A   2 lg  B  + Vật lí : Tần số, mức cường độ âm, đồ thị âm
 B
I  RA 
19) Tần số âm do đàn phát ra: + Sinh lí : Độ cao, độ to, âm sắc
𝑣
f=𝑘
2𝑙

CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Một số mạch điện xoay chiều

Loại đoạn mạch Tổng trở Định luật Giản đồ vecto Độ lêch pha φ = Liên hệ về pha
Ôm φu – φi
Chỉ chứa R R I = U/R φ=0 u cùng pha với i

Chỉ chứa L ZL = ωL I = U/ZL φ = π/2 u sớm pha π/2 với i

Chỉ chứa C ZC = 1/ωC I = U/ZC φ = - π/2 u trễ pha π/2 với i

Chứa R nt L
Z  R 2  Z L2
I = U/Z tan   Z L / R u sớm pha φ với i
(0<φ<π/2)
Chứa R nt C
Z  R 2  ZC2
I = U/Z tan    ZC / R u trễ pha φ với i
(- π/2<φ<0)
Th1: ZL>ZC φ = π/2 u sớm pha π/2 với i

I = U/Z
Chứa L nt C u trễ pha π/2 với i

Z  Z L  ZC
Th2: ZL<ZC φ = - π/2

I = U/Z

RLC nối tiếp I =2 U/Z Th1: ZL>ZC Z L  Z C u ...................


U  U C với i
Z  R 2   Z L  ZC  tan    L
R UR
U  U R2  U L  U C 
2

Th2: ZL<ZC u ................... với i

1) Dòng điện xoay chiều: Là dòng điện trong đó cường độ dòng điện là hàm sin Z L  ZC U L  U C
hoặc cos theo thời gian tan   
R UR
i = I0cos(t + i) (A)
11) Công suất tiêu thụ:
- Mỗi chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần
- Mỗi giây đổi chiều 2f lần P  UIcos  I 2 R (W)
- Sau t giây đổi chiều 2f.t lần 12) Điện năng tiêu thụ: A = P.t (J)
- Nếu pha ban đầu φi = ±π/2 thì giây đầu tiên chỉ đổi chiều 13) Hệ số công suất:
2f -1 lần cosφ = R/Z
2) Các giá trị hiệu dụng: 14) Hiện tượng cộng hưởng điện:

 2 LC  1 )
𝑈0 𝐼0 𝐸0
U=
√2
,I=
√2
,E=
√2 Đk: ZL = ZC (   1/ LC hoặc
3) uR cùng pha pha với i + Zmin = R
uL sớm pha hơn i một lượng π/2 + Imax = U/R
uC trễ pha hơn i một lượng π/2 + u,i , uR cùng pha, φ = 0, (cosφ)max = 1
4) Cảm kháng của cuộn dây: + Pmax = U2/R
ZL = ωL + URmax = U
5) Dung kháng của tụ: 15) Công suất hao phí trên đường dây:
ZC = 1/ωC 2
6) Trở kháng của mạch đầu mạch:
Pphat
Php  R
Z R 2   Z L  ZC 
2
2
U phat cos 2
7) Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch: Biện pháp hiệu quả nhất để giảm Php là tăng Uphát.
16) Hiệu suất tải điện:
U  U R2  U L  U C 
2

8) Cường độ dòng điện trong mạch: 17) Máy biến áp lí tưởng:


𝑈 𝑈 𝑈1 𝑁1 𝐼2
𝐼= = = =
𝑍 √𝑅 2 + (𝑧𝐿 − 𝑧𝑐 )2 𝑈2 𝑁2 𝐼1
10) Độ lệch pha giữa u và i: Nếu cuộn sơ cấp bị cuốn ngược n vòng:
𝑈1 𝑁1 − 2𝑛 𝑈2
= 𝑅1 + 𝑅2 =
𝑈2 𝑁2 𝑃
Nếu cuộn thứ cấp bị cuốn ngược n vòng:
𝑈1 𝑁1
= U2
𝑈2 𝑁2 − 2𝑛 Khi R = √𝑅1 𝑅2 thì Pmax 
18) Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: 2 R1 R2
- Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
- Từ thông: 1
L=
𝜔2 𝐶
 = NBScost = 0 cost
0 = NBS U2
Pmax=
- Suất điện động: R
d  
e  E0 sin t   E0 cos  t   Để UL max thì
dt  2
R 2  Z C2 U R 2  Z C2
E0 = NBS ZL  U LMax 
ZC R
- Liên hệ giữa E0 và Φ0: E0 = 0
23, C biến thiên để Pmax (Imax) hay URmax ,ULmax
19) Máy phát điện 1 pha:
p cặp cực thì ZL = ZC
n vòng/giây f = pn ( Hz )
n vòng/phút: f = pn/60 ( Hz )
1 U2
20) Máy phát điện xoay C = Pmax=
𝜔2 𝐿
chiều 3 pha: R
- Tạo ra ba dòng điện lệch pha nhau 2π/3
Để Uc max thì
21, L biến thiên để Imax (Pmax) hay URmax, UCmax
R 2  Z L2 U R 2  Z L2
ZC  U CMax 
thì ZL = ZC 20) R biến thiên để Pmax: ZL R
U2 U2 24, f biến thiên để Pmax
R= Z L  ZC Pmax   1
2 Z L  ZC 2R Thì xảy ra cộng hưởng f =
2𝜋√𝐿𝐶
25, có f1 và f2 cho cùng giá trị cường độ dòng điện
22) R = R1 và R = R2 thì P có cùng giá trị Thì f = √𝑓1 𝑓2 sẽ xảy ra cộng hưởng

CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ


1) Điện tích trên tụ: X A V m 1/k Wđ Wt
q = Q0cos(t + ) (C) Q Qo i L C Et Eđ
2) Điệp áp trên tụ: 10) Sóng điện từ:

u
q Q0
 cos(t   )  U 0cos(t   )(V )   2 v LC ; v  3.108 (m/s)
C C
11) Ghép cuộn dây (L1 ± L2)
3) Cường độ dòng điện tức thời:
T  T12  T22 ;   12  22 f1 f 2

; f 
i = -Q0sin(t + ) = I0cos(t +  + ) (A) f 22  f12
2
1 1 1
4) Tần số góc, chu kỳ, tần số: 12) Ghép tụ nối tiếp:  
1 2  1
C C1 C2
 T  2 LC (s) f   (Hz)
LC ,  , 2 2 LC 1 1 1 1 1 1
 2 2 2  2 2 ; f 2  f12  f 22
T 2
T1 T2  1 2
5) Các công thức độc lập thời gian:
14) Ghép tụ song song: C = C1 + C2
I 0  .Q0 q C
i2
u L I0  U0
2
 q 2  Q02
C
U 0  I0
C L T 2  T12  T22 ; 2  12  22 ; 12  12  12
f f1 f2
q2 i2 2 2

2
 2 1 u 2  i2 1 15. Sơ đồ máy phát thanh, thu thanh:
Q0 I 0 U 0 I0
6) Năng lượng điện trường(tập trung ở tụ):
1 2 1
W đ  Cu  L( I 02  i 2 )
2 2
7) Năng lượng từ trường: (tập trung ở cuộn cảm)
1 2 1
W t  Li  C (U 02  u 2 )
2 2
8) Năng lượng điện từ:
1 Q02 1 2 1 2
W   LI 0  U 0 C  const
2 C 2 2
9) Sự tương tự giữa dđ điện và dđ cơ:

CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG


I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG:
1) Liên hệ giữa chiết suất và bước sóng: 3) Tán sắc qua mặt phân cách:
c 0 - Góc khúc xạ:
n  sin i sin i
v   nđo  ntim
Đối với 2 môi trường khác nhau: sin rđo sin rtim
n1 v2 2 - Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím:
 
n2 v1 1 D  rđo  rtim
2) Tán sắc qua lăng kính có A<10°: - Bề rộng quang phổ dưới đáy bể sâu h:
- Góc lệch: D = (n-1) A L  h(tan rđo  tan rtim )
- Góc lệch giữa hai tia đỏ và tím:
4) Tán sắc qua thấu kính:
D  Dt  Dđ  (nt  nđ ) A
f đo ntím
- Bề rộng quang phổ: 
L  (n t  n đ )A.L ( A: Rad)
f tím nđo

II. GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC

5) Hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn truyền đến: xM x


ax xM  ki  x N  k N
d 2  d1  i i
D + Số vân tối:

6) Khoảng vân: i  D
xM 1 x 1
xM  (k  0,5)i  x N   k N 
a i 2 i 2
 Trên đoạn MN cho trước,
Chuẩn đơn vị: i (mm), + Với M và N là 2 vân sáng:
 m , Dm , amm  MN
7) Vị trí vân sáng:
Số vân sáng là Ns  1
i
D vân sáng bậc: k + Với M và N là 2 vân tối:
x s  ki  k
a
Số vân sáng là N  MN
8) Vị trí vân tối: s
i
1 1 D vân tối thứ: k + 1 + Với M là vân sáng và N là vân tối:
x  (k  )i  (k  )
2 2 a
Số vân sáng là N  MN  0,5
9) Khoảng cách giữa 2 vân: s
i
- Cùng phía: x1  x2 + Với M là vân sáng và N chưa biết:
Số vân sáng là N   MN   1
- Khác phía: x1  x2 s  i 
 
4. Số lượng vân sáng và vân tối + Với M là vân tối và N chưa biết:
 Trong vùng giao thoa bề rộng L đối xứng:
Số vân sáng là N   MN  0,5  1
+ Số vân sáng: s  i 
L
 k
L L
N  2   1 5. Khoảng cách giữa 2 vân:
2i 2i Hoặc: sáng  2i 
+ Số vân tối:
- Cùng phía: x1  x2
L 1 L 1  L 1 - Khác phía: x1  x2
  k  N  2  
2i 2 2i 2 Hoặc: t  2i 2 
 Trong khoảng từ xM đến xN cho trước
+ Số vân sáng:

III. GIAO THOA VỚI 2 BỨC XẠ


1. Khi 2 vân sáng trùng liên hệ giữa k1, k2, λ1, λ2: xM x
xM  ki  xN  k N
k11  k 2 2 i i
2.Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân có cùng màu với vân trung tâm (khoảng
4. Tổng số vạch sáng quan sát được trên màn khi giao thoa của 2 bức xạ:
vân trùng)
k1 2 b
N vs  N1  N 2  N 
  i  bi1  ci2
k2 1 c (phân số tối giản) Ttrong đó
3.Tìm số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ N1: Số vân sáng của  1
+ trên L đối xứng:
N2: Số vân sáng của  2
L L  L 
 k N sáng  2    1
2i 2i  2i 
N  : Số vân sáng trùng của 2 bức xạ
Hay
+ Trong đoạn từ xM đến xN:

IV. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG


Bề rộng quang phổ bậc k: 1. Bề rông đoạn chồng chập quang phổ bậc m và bậc n (m<n):
k do  tim D mdo .D ntim D
xk  kido  kitim  mido  nitim  
a a a
2. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại vị trí x:
ax
0,38     0,76
kD ax
0,38     0,76
3. Tìm số bức xạ cho vân tối tại x (bị tắt tại vị trí x): k  0,5D

V. Các loại quang phổ2. Các loại quang phổ


Quang phổ liên tục Quang phổ vạch phát xạ Quang phổ vạch hấp thụ
Là một dải sáng màu biến thiên liên tục Chứa các vạch màu riêng lẻ, ngăn Gồm cách vạch hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục
Định nghĩa
từ đỏ đến tím cách nhau bằng những khoảng tối
Các chất rắn, lỏng và những chất khí có Do các chất khí, hay hơi ở áp suất + Các chất rắn, lỏng và khí đều cho được quang phổ hấp thụ.
Nguồn phát áp suất lớn (khối lượng riêng lớn) bị thấp phát ra khi bị kích thích bằng + Nhiệt độ của chất hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn
nung nóng phát ra nhiệt hoặc bằng điện. phát quang phổ liên tục.
+ Không phụ thuộc và bản chất của vật + Các nguyên tố khác nhau thì + Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ.
phát sáng mà chỉ phụ thuộc và nhiệt độ khác nhau về số lượng vạch, vị trí + Quang phổ của chất rắn và lỏng lại chứa các đám, mỗi đám
của nguồn sáng. các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các gồm nhiều vạch hấp thụ nối tiếp nhau một cách liên tục.
+ Sự phân bố độ sáng của các vùng màu vạch. + Ở một nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức
Đặc điểm
khác nhau trong quang phổ liên tục + Mỗi nguyên tố cho một quang xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại (hiện tượng
phụ thuộc và nhiệt độ của vật. Nhiệt độ phổ vạch phát xạ đặc trưng cho đảo sắc).
càng cao thì vùng màu sáng nhất có nguyên tố đó.
bước sóng càng ngắn.
Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng Nhận biết thành phần cấu tạo của Nhận biết sự có mặt của nguyên tố trong hỗn hợp hay hợp
Ứng dụng
(đặc biệt các nguồn ở xa) nguồn sáng chất

CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN


1) Năng lượng của photon: 
hc
 hf 7) Hiệu điện thế hãm: eU  1 mv 2    A
 h max
2
19 Tính theo đơn vị J: eU h    A (J)
Theo đơn vị J: 
1,9875 .10
J 
 Tính theo đơn vị eV: U    A
h eV 
Theo đơn vị eV:   159 eV  8) Điện thế cực đại:
128 1 2
e Vmax  mvmax   A J 
2
hc
2) Công thoát electron: A Nếu tính theo đơn vị eV
0
Vmax    A eV 
1,9875 .10 19
Theo đơn vị J:
A J  9) Công suất của nguồn sáng:
o
hc
P  n p .  n p .
Theo đơn vị eV: A  159 eV  
128o
10) cường độ dòng quang điện bão hòa:

  0 , C
  A
hc I bh  ne .e
3) Điều kiện xảy ra quang điện f  f0 
0 , 0 11)Hiệu suất lượng tử:
4) Công thức Einstein về hiện tượng quang điện: ne
H .100%
mv 2 np
  A 0 max

2 10) Ống phát tia X (tia rơn ghen)


5) Vận tốc của electron khi ra khỏi Katốt (động năng ban đầu cực đại của quang hc
eU AK   hf max
electron): X min
2  A 2eU h 11) e bay vào vuông góc với từ trường:
vmax  
m m - Lực Lorenxo: f  e vB
6) Vận tốc electron khi đến Anốt: -Bán kính quỹ đạo: mv
R
2eU AK    A eB
v2 
m

III. MẪU NGUYÊN TỬ BO –QUANG PHỔ HIĐRO

Hình: 10) Năng lượng photon phát ra hay hấp thụ:


 = hf = ECao – Ethấp
11) Năng lượng elcectron trong nguyên tử Hiđro:
EK - 13, 6
En = = (eV )
9) Bán kính quỹ đạo dừng nguyên tử Hiđro
n2 n2
Năng lượng 13,6 eV được gọi là năng lượng ion hóa
rn  n 2 r0 nguyên từ Hiđro
với bán kính Bo: r0 = 5,3.10-11m 13) Liên hệ giữa các bước sóng:
1

1 1 1
 , 
1 1
 Bước sóng ngắn nhất: 63
mn mi in mn mi ni
15) Tốc độ của e trên quỹ đạo dừng n:
14) Các vạch trong các dãy quang phổ:
Ke 2 1 Ke2
- Dãy Laiman: Về trạng thái cơ bản K (trạng thái dừng 1) v 
mr n mr0
Bước sóng dài nhất: 21
16) Tỷ lệ của tốc độ e trên 2 quỹ đạo n1 và n2: v1 n2

Bước sóng ngắn nhất: 61 v2 n1
- Dãy Banme: Về trạng thái dừng L (số 2) 17) Số vạch
n  n  1
Bước sóng dài nhất: 32 - Tối đa về trạng thái cơ bản: N
2
Bước sóng ngắn nhất: 62 -Tối đa khi chuyển trực tiếp về trạng thái cơ bản:N = n - 1
- Tối đa thuộc dãy Laiman: N = n - 1
- Dãy Pasen: Về trạng thái dừng M (số 3)
- Tối đa thuộc dãy Banme: N = n – 2
Bước sóng dài nhất: 43 -Tối đa thuộc dãy Pasen: N = n – 3

CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN


A A 10.Nếu năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
1.Hạt nhân Z X gồm:
2.Trong m gam Z
X gồm: Các hạt nhân bền vững nhất có số khối A cỡ: 50 – 95

Số proton: Z 11.Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
m
Số mol: n
Số Nơtron: A - Z A 𝐴1
𝑍1 𝑋 +
𝐴2
𝑍2 𝑌 →
𝐴3
𝑍3 𝐴 +
𝐴4
𝑍4 𝐵

Điện tích hạt nhân: +Z. e


m
Số hạt nhân: N .N A + Bảo toàn điện tích: Z1  Z 2  Z 3  Z 4
A

Số proton: N  N .Z  m .N .Z + Bảo toàn số khối (số nuclon): A1  A2  A3  A4


p A
A    
+Bảo toàn động lượng: P1  P2  P3  P4
- Số Nơtron: +Bảo toàn năng lượng toàn phần
Không có định luật bảo toàn:
N n  N . A  Z   .N A . A  Z 
m
A - Khối lượng
- Động năng
12.Năng lượng tỏa/thu trong phản ứng hạt nhân (5 công thức):
+ E = (mtrc – msau).c2 = (m1+m2– m3– m4).931,5MeV
3. Đồng vị là các hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số nowtron +Năng lượng liên kết tương ứng là Elk1, Elk2, Elk3, Elk4:

hay số khối E  Elksau  Elktrc  Elk 3  Elk 4  Elk1  Elk 2


+Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4:
4.Đơn vị khối lượng hạt nhân: 1eV  1,6.10 19 ( J ) E = Asausau – Atrctrc = A33 +A44 - A11 - A22
13
1MeV  1,6.10 ( J );1MeV  10 eV 6
+Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4:
1 E = (msau - mtrc ). c2= (m3 + m4 - m1 - m2)c2
1u  m 12 = 931,5 (MeV/c2)
12 C6 = (m3 + m4 - m1 - m2).931,5MeV
+Động năng tương ứng là K1, K2, K3, K4:
5. Hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = m.c2
E = Ksau – Ktrc = K3 + K4 – K1 – K2
6. Lực hạt nhân còn gọi là lực tương tác mạnh (lực tương tác giữa các P2=2mK
nuclon) chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi 1015 m . 2K c2
v . 8
m 931,5 (m/s) với K(MeV), c= 3.10 m/s
7. Độ hụt khối: m = Zmp + (A – Z)mn – mhn.
+ Nếu mtrc  msau (E  0) Phản ứng tỏa năng lượng
8. Năng lượng liên kết:

Elk = mc2 = [Z.mp + (A – Z).mn – mhn].c2 + Nếu mtrc  msau (E  0) : Phản ứng thu năng lượng
= [Z.mp + (A – Z).mn – mhn].931,5MeV 13.Phóng xạ là: Phóng xạ là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân

9. Năng lượng liên kết riêng: không bền vững (tự nhiên hay nhân tạo).

thuộc loại phản ứng hạt nhân: tỏa năng lượng, tự phát (không phụ thuộc
Elk điều kiện kích thích bên ngoài)
= MeV/nuclon
A
14.Chu kì bán rã là: là T, khoảng thời gian mà số hạt hay khối lượng
của chất phóng xạ giảm đi một nửa.
ln 2 + Không có sự biến đổi hạt nhân nên thường xuất hiện kèm theo phóng xạ  và
Công thức: T (s) với λ là hằng số phóng xạ (1/s) .
 + Khả năng đâm xuyên : lớn hơn nhiều so với tia α và β, có thể đi được vài mét
15.Các dạng phóng xạ: trong bê tông và vài cm trong chì.
16.Công thức tính và bảng các giá trị thường gặp:
Phóng xạ  :

BỊ/CÒN
4 Thời Số hạt nhân Số hạt nhân
+ Bản chất là là hạt 2 He ( điện tích +2e), bị lệch trong điện trường, từ
gian CÒN lại (N, %N) BỊ mất đi (ΔN, %ΔN)
ΔN/N
trường, tốc độ khoảng 2.107m/s
t / T
Tổng N  N 0 .(1  2 )
N  N 0 .2t / T  N 0 .e t  t 2t / T  1
+Hạt nhân con hạt nhân con lùi 2 ô và có số khối giảm 4 đơn vị so với hạt nhân quát  N 0 .(1  e )
mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn.
+ Khả năng đâm xuyên : đi được khoảng vài cm trong không khí (vài µm trong 1 Thời gian để số hạt
t
vật rắn). 
nhân giảm e lần
b. Phóng xạ 
t=
0,5T
N0
2
50 2 0 0 2 1
2
N0 100  50 2 0 0  2 1 :1
+ Bản chất là là chùm các hạt pôzitrôn (e+) mang điện tích dương tốc độ
N0 50 0 0 N0 50 0 0
xấp xỉ tốc độ ánh sáng (c = 3.108 m/s). Mang điện +e nên bị lệch trong t=T 1:1
2 2
điện trường, từ trường (lệch về phía bản -)
N0 25 0 0 3N 0 75 0 0
t = 2T 3:1
+Hạt nhân con lùi 1 ô và có cùng số khối so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống 4 4
tuần hoàn.
N0 12,5 0 0 7N0 6,25 0 0
t = 3T 7:1
+ Khả năng đâm xuyên : đi được xa hơn tia  ( đi được quãng đường cỡ vài 8 8
mét trong không khí ). N0 6,25 0 0 15 N 0 93,75 0 0
t = 4T 15:1
c. Phóng xạ   16 16

N0 3,125 0 0 31N 0 96,875 0 0


+ Bản chất là là chùm các hạt electrôn (e-) tốc độ xấp xỉ tốc độ ánh sáng (c = t = 5T 31:1
32 32
3.108 m/s). Mang điện -e nên bị lệch trong điện trường, từ trường (lệch về phía
bản -)
N0 1,5625 0 0 63 N 0 98,4375 0 0
t = 6T 63:1
64 64
+ Hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối so với hạt
nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn.
17. Hạt nhân con:
+ Khả năng đâm xuyên : đi được xa hơn tia  ( đi được quãng đường cỡ vài - Số hạt nhân con tạo thành bằng số hạt nhân mẹ bị phân hủy Ncon = ΔN
mét trong không khí ). - Khối lượng hạt nhân con tạo thành: N .A N . Acon
mcon  con con 
d. Phóng xạ  (hạt phôtôn) NA NA
+ Bản chất là là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn nhỏ hơn 10-11m tốc độ ánh
sáng (c = 3.108 m/s), không mang điện nên không bị lệch trong điện trường, từ
trường

LỚP 11
1. Lực tương tác tĩnh điện (lực Cu lông): 5. Công của lực điện: A = qEd = qU
q .q k= 9.109 N.m2/C2
6. Hiệu điện thế UMN = VM – VN , UMN = -UNM
F  k 1 22 7. Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường
 .r U = Ed
 
2. Lực điện tính theo cường độ điện trường F  q.E 8. Điện dung của tụ điện phẳng được tính theo ct:
 
Chiều: 
q  0  F  E  0 .S  .S


  C 
q  0  F  E d 4 k .d
3. Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích: 9. Ghép tụ nối tiếp C1ntC2
Q 1

1

1
Ek Cb C1 C 2
 .r 2
4. Chồng chất điện trường
10. Ghép tụ song song C1//C2
Cbộ = C1 + C2
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸1 ↑↑ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸2 : E  E1  E2
11. Cường độ dòng điện (ct tổng quát)
q
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸1 ↑↓ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸2 : E  E1  E2 I
t
12. Điện năng tiêu thụ
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸1 ⊥ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸2 : E 2  E12  E22 A=P.t
13. Công suất điện
f  q vBSin  : Góc tạo bởi v, B
U2
P  UI  I 2 .R  34. Bán kính quỹ đạo của điện tích trong từ trường
R
m.v
14. Định luật Jun – Lenxơ (nhiệt lượng tỏa ra) Q  I 2 .R.t R
q .B
15. Công của nguồn điện (công lực lạ)
35. Từ thông:
Ang  It
 

Φ = NBS.cosα (Wb); Với   n, B
16. Công suất của nguồn điện
Png  I 36. Suất điện động cảm ứng
17. Định luật Ôm cho toàn mạch 
 c  
I t
RN  r 37. Cường độ dòng điện cảm ứng
18. Hiện tượng đoản mạch : khi RN = 0 c
 Ic 
I đm  R
r 38. Độ tự cảm của ống dây
19. Hiệu điện thế mạch ngoài N2
U N  I .RN    I .r L  4 .10 7. .S  4 .10 7.n 2 .V
l
2 Pdm
20. Giá trị định mức: RĐ =
U dm ; I dm  Với n = N/l
U dm 39. Từ thông riêng của ống dây
Pdm
  Li
21. Điện trở ghép nối tiếp 40. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây
RAB  R1  R2  ....  Rn
U AB  U1  U 2  ....  U n tc   L
i
I AB  I1  I 2  ....  I n t
41. Khúc xạ sáng
22. Điện trở ghép song song
1 1 1 1 U AB  U1  U 2  ....  U n
   .... 
RAB R1 R2 Rn n1.sin i1  n2 .sin i2
I AB  I1  I 2  ....  I n
23. Bộ nguồn nối tiếp Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ: D  ir
E b = n.E và rb = n.r
Tia phản xạ  tia khúc xạ: tan i  cot anr  n 2
24. Bộ nguồn song song
n1
r
Eb = E và rb = 42. Phản xạ toàn phần, điều kiện phản xạ toàn phần
n
25. Bộ nguồn mắc xung đối:
– Chiết suất: n1>n2
(Có n dãy song song với nhau, mỗi dãy m nguồn nối tiếp)

Eb = m.E và rb =
m.r - Góc tới: i i gh

n 43. Góc giới hạn phản xạ toàn phần:


26. Công thức điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ
n2
  0 (1   (t  t0 )) sin i gh 
n1
27. Suất điện động nhiệt điện 44. Công thức của thấu kính
E = T(t1-t2) 1 1 1
28. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân  
f d d/
A.I .t
m d .d  
; d  d .f
n.F f  ; d  d. f
29. Cảm ứng từ của dòng điện thẳng d  d d  f d f
I
B  2.10  7 45. Độ tụ của thấu kính
r 1
30. Cảm ứng từ tại tâm O dòng điện tròn D
f (mét )
NI d ' f
B  2 10 7 46. Số phóng đại ảnh d'
k
d

f
f d

f
R
31. Cảm ứng từ trong lòng ống dây 47. Quy ước dấu các đại lượng trong thấu kính
N D > 0, f > 0: Thấu kính hội tụ
B  4 .10 7. .I  4 .10 7.n.I D < 0, f < 0: Thấu kính phân kỳ
l
d > 0: Vật thật
d < 0:Vật ảo
32. Lực từ tác dụng lên dòng điện thẳng:
d’ > 0:Ảnh thật
F  B.I .l. sin  d’ < 0:Ảnh ảo
33. Lực Lorenxơ k > 0:Ảnh cùng chiều vật
k < 0:Ảnh ngược chiều vật

CÁC LOẠI SÓNG VÔ TUYẾN

SÓNG DÀI SÓNG TRUNG SÓNG NGẮN SÓNG CỰC NGẮN


Bước sóng > 103 m 103 m – 102 m 102 m – 10 m 10 m – 0,01m
Tần số 3 - 300 KHz 0,3 - 3 MHz 3 - 30 MHz 30 - 30000 MHz
Đặc điểm không truyền được đi xa Bị tầng điện ly hấp thụ vào Có khả năng phản xạ nhiều lần Không bị tần điện ly hấp thụ hoặc phản
trên mặt đất. ban ngày và phản xạ vào giữa tầng điện ly và mặt đất xạ và có khả năng truyền đi rất xa theo
ít bị nước hấp thụ ban đêm một đường thẳng

Ứng dụng Dùng để thông tin dưới Dùng để thông tin Dùng để thông tin Dùng để thông tin trong vũ trụ.
nước vào ban đêm trên mặt đất
Bảng thang sóng điện từ so sánh theo thứ tự tăng dần của bước sóng λ:

- Tia gamma γ: λ < 10–11 m


- Tia X: 10–11 m < λ < 10–8 m
- Tia tử ngoại: 10–9 m < λ < 0,38.10–6 m
- Ánh sáng nhìn thấy: 0,38.10 m < λ < 0,76.10–6 m
–6

- Tia hồng ngoại: 0,76.10–6 m < λ < 10–3 m


- Sóng vô tuyến: 10–4 m < λ < 103 m.

You might also like