Professional Documents
Culture Documents
PHẦN CƠ
DAO ĐỘNG CƠ HỌC:
II/ HỆ LÒ XO: k1
- Mắc nối tiếp:
+ Độ cứng giảm;
k1 k2 M k2
+ Tần số giảm: M
+ Chu kỳ tăng:
- Mắc song song: k1 k2
+ độ cứng tăng : k = k1 + k2
+ Tần số tăng : M
+ Chu kỳ giảm:
k1
- Mắc nối tiếp nhưng khối M ở giữa 2 lò xo
Được xem là song song k1 M k2
M
k = k 1 + k2
- Cắt lò xo: l0k = l1.k1 = l2.k2 = …. k2
- Liên hệ giữa chiều dài l và độ cứng k:
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG BÀI TẬP:
DẠNG 1 :
Viết phương trình: x = Acos(ωt + φ)
+ Xác định ω:
+ Xác định A:
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí
cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian là
A. x = 2cos10πt cm B. x = 2cos(10πt + π) cm
C. x = 2cos(10πt - ) cm D. x = 4cos(10πt + ) cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
* Đề dùng cho câu 2,3,4: Viết phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hoà với biên độ
2cm, tần số 5Hz khi gốc thời gian là lúc:
Câu 2: chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A. x = 2cos cm B. x = 2cos cm
C. x = cos cm D. x = 2cos cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
C. x = 10cos cm D. x = 2cos10 cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: chất điểm chuyển động theo chiều âm có hoành độ 1cm
A. x = 4cos cm B. x = cos cm
C. x = 2cos cm D. x = 2cos cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Viết biểu thức toạ độ của một vật dao động điều hoà có biên độ 10 cm, tần số 20Hz. Lấy gốc toạ
độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lức vật đi qua vị trí có toạ độ 5cm theo chiều dương
A. x = 10cos(40πt - ) (cm) B. x = 10cos(40πt - ) (cm)
C. x = 3 cm D. x = 3 cm
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 3
cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t = 0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có
ly độ x = +1,5cm vào thời điểm nào?
A. 0,042s B. 0,176s C. 0,208s D. A và C đều đúng
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đề dùng cho câu 2,3: Một vật được gắn vào một lò xo và dao
động điều hoà theo phương ngang, giữa hai vị trí biên B và B’ . . . .
B’ O I B +
với BB’ = 24cm, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 6s
vật dao động từ vị trí cân bằng đến biên. Chọn gốc toạ độ ở O, với I là trung điểm của OB.
Câu 2: Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc ngang vị trí cân bằng O theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ O đến I là
A. 0,5s B. 2s C. 2,5s D. 4s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở biên B Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến I là
A. 0,5s B. 2s C. 2,5s D. 4s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(5πt - ) (cm) . Kể từ lúc t = 0, thời gian
ngắn nhất để vật đi được quãng đường 6cm là
A. s B. s C. s D. s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
* Đề dùng cho câu 5,6: Một vật dao động điều hoà: x = 4cos(4πt). Thời điểm để vật chuyển động với vận
tốc v =
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Theo chiều dương là
A. s B. s C. s D. s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Theo chiều âm là
A. s B. s C. s D. s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Một vật dao động điều hoà có biểu thức toạ độ x = 2cos cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí
x=- cm theo chiều dương là
DẠNG 3
Đặc điểm về vận tốc
x = Acos(ωt + φ) = Asin(ωt + φ - ) v = -ωAsin(ωt + φ) = Acos(ωt + φ + )
+ Nếu v > 0 khi sin(ωt + φ) < 0
+ Nếu v < 0 khi sin(ωt + φ) > 0
- Khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên thì tốc độ giảm dần, vecto vận tốc ngược chiều vecto gia tốc
- Khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB thì tốc độ tăng dần, vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
- Khi qua VTCB tốc độ cực đại và vecto vận tốc không đổi chiều
* Xác định v khi vật ở li độ x: --> v =
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng 10cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 0,314m/s. Tần
số dao động của vật là
C. v = -3 cm/s D. v = - cm/s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4
Đặc điểm về gia tốc
x = Acos(ωt + φ) = Asin(ωt + φ - ) a = -ω2Acos(ωt + φ) = ω2Asin(ωt + φ + ) = - ω2x
- Gia tốc ngược pha với li độ x
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1N/m và vật có khối lượng 250g dao động với biên độ 6cm.
chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Giá trị cực đại của gia tốc là
A. 0,24m/s2 B. 0,12m/s2 C. 12m/s2 D. 24m/s2
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5
Đặc điểm về quãng đường đi
- Quãng đường dài nhất vật đi được trong ¼ chu kì: A.
- Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong ¼ chu kì: (2 - )A
- Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < Δt < T/2 . Quãng
đường đi càng lớn khi vật càng ở gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần VT biên
Sử dụng liên hệ giữa DDDH và ch/đ tròn đều ta có: Δφ = ω.Δt; smax = 2Asin ; smin = 2A(1 - cos )
Câu 1: Một con lắc dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 2,5cm. Biết lò xo có độ
cứng k = 100N/m và quả nặng có khối lượng 250g. Lấy t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng
đường vật đi được trong s đầu tiên là
A. 4cm B. 6cm C. 10cm D. 1,6cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Thế năng:
- Năng lượng dao động của con lắc lò xo
=
Câu 1: Một dao động với biên độ A, Tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lức vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
c) x = 10cosπt m d) x = 10cos(2πt - ) m
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
A: Lúc li độ x = 5cm thì
Câu 35: Vận tốc của vật là
a) 0,2m/s b) 0,31m/s c) 0,4m/s d) 0,54m/s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 36: động năng của vật là
a) 3.10 – 3J b) 8,4.10 – 3J c) 14,8.10 – 3J d) 17,32.10 – 3J
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 37: thế năng của vật là
a) 4,9.10 – 3J b) 6,5.10 – 3J c) 12,3.10 – 3J d) 16.10 – 3J
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
B: Thay vật có khối lượng m’ = m/4 thì các giá trị dưới đây sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 38: chu kì
a) tăng 2 lần b) giảm 2 lần c) tăng lần d) giảm lần
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 39: cơ năng của con lắc lò xo
a) không thay đổi b) tăng 4 lần c) giảm 2 lần d) tăng lần
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
* Đề dùng cho câu 1,2,3,4,5: Một con lắc toán học có chiều dài 1m, khi nó dao động điều hoà tại nơi có g
= π2m/s2 , trên quỹ đạo dài 10cm
Câu 1: Chu kì dao động của vật là
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tần số góc của dao động có giá trị là
A. (rad/s) B. 2π (rad/s) C. 2 (rad/s) D. π (rad/s)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Biên độ góc của dao động có gía trị là
A. 0,05(rad) B. 0,1(rad) C. 0,5 (rad) D. 0,01(rad)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng O, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
âm. Phương trình li độ của vật là
A. s = 5cos(π.t - ) ( cm) B. s = 10cos(π.t + ) ( cm)
DẠNG 1
Chu kì con lắc đơn:
Hay
Câu 1: Con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 2s, Con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì
T2 = 4s. Các con lắc dao động tại một vị trí, Khi con lắc có độ dài (l1 + l2) và (l2 – l1) thì chu kì dao động
có giá trị lần lượt là
A. 1,4s; 4,16s B. 4,27s; 1,6s C. 4,47s; 3,46s D. 5,24s; 4,46s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 chu kì dao động, con lắc thứ
hai thực hiện được 6 chu kì dao động. hiệu số chiều dài của chúng là 16 cm. Chiều dài của con lắc ấy
Trong đó:
l0 Chiều dài dây treo ở 00C
α: Hệ số nở vì nhiệt của kim loại
Trường hợp con lắc đồng hồ: Thời gian đồng hồ chạy nhanh hay chậm trong một ngày (24 giờ)
Câu 1: Coi con lắc đồng hồ là con lắc đơn. Biết hệ số nở dài của thanh treo là α = 3.10 – 5 K-1 và đồng hồ
chạy đúng giờ ở 300C. Đem đồng hồ vào phòng lạnh ở -50C. Hỏi 1 tuần lễ sau đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu
A. 136,5s B. 317,5s C. 450s D. 535,5s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3
Liên hệ giữa T và g:
- Chu kì T tăng: con lắc dao động chậm - Chu kì T giảm: con lắc dao động nhanh
- Theo mục 6: càng lên cao g càng giảm T tăng đồng hộ chạy châm.
Công thức tính: thời gian chạy chậm Δt = (Thời gian khảo sát) .
* Đề dùng cho câu 1,2,3: Con lắc đơn dao động với chu kì T = 2s
Câu 1: Ở địa cực g = 9,832m/s2 thì con lắc có chiều dài là bao nhiêu?
A. 0,996m B. 1,211m C. 1,421m D. 1,463m
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: nếu đưa nó về xích đạo g = 9,780m/s2 thì một ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
` A. 125s B. 229s C. 324s D. 434s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: phải sữa thế nào để nó chạy đúng như ở xích đạo?
DẠNG 4
Tốc độ con lắc
- qua vị trí bất kỳ: Nếu góc lớn (α > 100):
- qua vị trí cân bằng:
* Đề dùng cho câu 1,2: Một con lắc đơn có chiều dài 1m. người ta kéo cho dây làm một góc α = 100 so
với đường thẳng đứng rồi thả nhẹ. Con lắc đi qua vị trí cân bằng O, g = 9,8m/s2. Xác định
Câu 1: biên độ dao động
A. 0,1m B. 0,174m C. 1,243m D. 1,55m
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: vận tốc cực đại
A. 0,12m/s B. 0,145m/s C. 0,54m/s D. 0,68m/s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l = 2m, khối lượng quả nặng m = 200g. Kéo quả nặng để dây treo
lệch khỏi vị trí cân bằng 1 góc 60 rồi buông nhẹ. Vận tốc của quả nặng khi qua vị trí cân bằng và khi α =
300 có giá trị lần lượt là
A. 4,5m/s; 3,83m/s B. 2,5m/s; 3,83m/s C. 4,5m/s; 8,3m/s D. 0,45m/s; 38,3m/s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5
Năng lượng dao động:
Chọn VTCB làm mốc thế năng (Wt = 0)
- Tại vị trí biên thế năng có giá trị cực đại: Wt = mgh = mgl(1 – cosα0)
- Khi qua VTCB động năng có giá trị cực đại: Wđ = mv2 = mgl(1 – cosα0)
* Đề dùng cho câu 1,2: Một vật nặng có khối lượng m = 1kg treo vào một sợi dây mảnh có chiều dài l =
1m, dao động tại nơi có g = 10m/s2. Kéo vật nặng lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông nhẹ, vật
nặng dao động qua vị trí cân bằng. Bỏ qua sự mất mát năng lượng
Câu 1: Xác định cơ năng toàn phần của con lắc, lúc vị trí thả con lắc
A. 2J B. 5J C. 9J D. 12J
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng
A. 3,2m/s B. 5,7m/s C. 7m/s D. 10m/s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 6
- Ở vị trí biên: (α = α0); Sức căng cực tiểu: Fmin = mgcosα0 Vậy Fmin < P
- Ở vị trí cân bằng: (α = 0); sức căng cực đại: Fmax = mg(3 - 2cosα0). Vậy Fmin > P
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng quả nặng m = 100g được treo vào điểm cố định. Kéo
con lắc để dây treo hợp phương thẳng đứng 1 góc αo = 300 rồi buông nhẹ. Sức căng của dây treo con lắc
khi buông quả nặng và khi qua vị trí cân bằng.
A. 0,866N và 1,268N B. 0,267N và 2,143N
C. 0,866N và 2,143N D. 0,267N và 1,268N
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị
trí cân bằng lực căng của sợi dây là . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy , .
Cơ năng dao động của vật là:
A. 125. 10-4 J. B. 25. 10-3 J. C. 125.10-5 J. D. 25. 10-4 J.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 7
Chu kỳ con lắc khi chịu tác dụng của các lực phụ
(Lực đảy có thể là: lực Acsimet, lực tĩnh điện, lực hút nam châm,lực quán tính)
Gia tốc trọng lực biểu kiến: và
Câu 1: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 2s. Quả cầu của con lắc có kích thước nhỏ và khối lượng
m = 0,1 kg được tích điện dương q = 1,2.10 – 6C, và được treo trong điện trường đều có E = 105 V/m và
phương nằm ngang so với mặt đất, thì chu kỳ dao động của con lắc có giá trị là bao nhiêu. Cho g =
10m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát.
A. 0,4982s B. 0,5467s C. 1,9928s D. 3,9856s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi
thang máy có gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20 0/0 so với chu kì dao động của nó khi thang
máy đứng yên, cho g = 10m/s2. Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là
A. gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s2). B. gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s2).
C. gia tốc hướng lên, a = 2(m/s ).
2
D. gia tốc hướng lên, a = 3(m/s2).
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Vận tốc góc của con lắc đơn có chiều dài l được tính theo biểu thức
a) b) c) d)
Câu 2: Công thức để tính chu kì dao động của con lắc lò xo
a) b) c) d)
Câu 3: Công thức để tính tần số dao động của con lắc lò xo
a) b) c) d)
Câu 4: Một con lắc có chiều dài l dao động tại một nơi gia tốc trọng trường g với biên độ góc α0 với ( α ≤
100) tần số góc ω. Cơ năng của con lắc đơn này được tính theo biểu thức
a) b) c) d) Tất cả a,b,c
Câu 5: Con lắc đơn dao động với biện độ nhỏ ( α ≤ 100) thì chu kì dao động có gía trị thay đổi thế nào nếu
chiều dài tăng lên 4 lần
a) tăng lần b) tăng 2 lần c) giảm 4 lần d) giảm lần
Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài 40cm, dao động với biện độ nhỏ ( α ≤ 100) thì chu kì dao động của nó là,
cho g = 10m/s2
a) 0,1π(s) b) 0,2π(s) c) 0,3π(s) d) 0,4π(s)
Câu 7: Một con lắc toán học có chu kì 2s khi nó dao động điều hoà tại nơi có g = π2m/s2, thì chiều dài của
nó là:
a) 0,5m b) 1m c) 1,5m d) 2m
Câu 8: Một con lắc toán học có chiều dài 1m, khi nó dao động điều hoà tại nơi có g = π2m/s2, thì vận tốc
góc của nó là:
a) π(rad/s) b) 2π2 (rad/s) c) 2 (rad/s) d) (rad/s)
Câu 9: Hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động cùng tại một nơi. Sau cùng một
khoảng thời gian , con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 24 dao
động. Độ dài của các con lắc có giá trị lần lượt là
a) 25cm; 64cm b) 72cm; 50cm c) 72cm; 35cm d) 24cm; 76cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một con lắc toán học có chiều dài 1m, khi nó dao động điều hoà tại nơi có g = 10m/s2, π2 = 10,
biên độ dao dao động là 8cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng O, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
a) s = 8cos(π.t - ) cm b) s = 8cos10t cm
c) s = 8cos(10t + π) cm d) s = 8cos(π.t + ) cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
* Đề dùng cho câu 11,12: Con lắc đơn đang đứng yên cân bằng, ta truyền cho nó vận tốc v0 = 2π cm/s có
phương ngang dọc theo chiều âm, con lắc dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 2cm. Chọn góc thời
gian là lúc vừa truyền cho nó vận tốc v0. Lấy g = π2 m/s2
Câu 11: tìm chiều dài dây treo
a) 0,01cm b) 0,1cm c) 0,25cm d) 1cm
Câu 12: viết phương trình dao động
a) s = cos(πt - ) cm b) s = cos2πt cm
c) s = 4cos(2πt + ) cm d) s = cos(2πt + ) cm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
* Đề dùng cho câu 13,14: Kéo con lắc đơn có chiều dài 1m lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 90 rồi thả
không vận tốc đầu
Câu 13: Xác định chu kì dao động của con lắc thực hiện tại nơi có g = π2 m/s2
a) 1s b) 2s c) 3s d) 4s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Chọn gốc thời gian là lúc vừa buông cho con lắc chuyển động theo chiều dương. Viết phương
trình dao động
a) rad b) rad
c) rad d) rad
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có g = π2m/s2 so với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài
20cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng O, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Thời gian ngắn nhất để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là
a) s b) 1s c) s d) s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
* Đề dùng cho câu 16,17,18,19,20,21: Quả cầu có khối lượng 20g của con lắc đơn dài l = 1m, khi dao
động vạch ra một cung tròn coi như một đoạn thẳng dài 8cm, có g = π2m/s2 . Chọn gốc toạ độ là vị trí cân
bằng O, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 16: Chu kì dao động của vật có giá trị là
a) 1s b) 2s c) 3s d) 4s
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Tần số góc của vật có giá trị là
a) π (rad/s) b) π2 (rad/s) c) 2π (rad/s) d) 4π (rad/s)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18: Phương trình li độ của vật dao động
a) s = 4cosπ.t ( cm) b) s = 4cos(π.t + ) ( cm)
- Thời gian từ lúc vật dao động cho đến lúc dừng lại:
- Sau mỗi chu kì dao động biên độ giảm x% thì biên độ còn lại là (100% - x%) = k%. Như vậy phần
trăm năng lượng bị mất đi sau mỗi chu kì dao động là: %ΔE = {1- (k%)2}.100%
3) Dao động duy trì
- Nếu ta cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động tắt dần để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà
không làm thay đổi chu kì riêng và biên độ của nó thì dao động kéo dài mãi mãi và được gọi là dao
DẠNG 1
- Mode 2 Shift Mode 4
- Nhập A1 Shift (-) φ1 + Nhập A2 Shift (-) φ2
- Shift 2 3 = Đáp số
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình. Dùng
phương Frexnen, viết phương trình dao động tổng hợp x1 = 127 và x2 = 127 cm.
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc ω. Dao động thứ
nhất có biên độ A1 = 433mm, có φ1 = 0. Dao động thứ hai có biên độ A2 = 150mm, có φ2 = . Dao động
thứ ba có biên độ A3 = 400mm, có φ3 = . Dùng phương Frexnen,viết phương trình dao động tổng hợp
A. x = cos(ωt - ) cm B. x = 500cos(ωt + ) cm
C. x = cos(ωt + ) cm D. x = 500cos(ωt - ) cm
DẠNG 3
- Mode 2 Shift Mode 4
- Nhập A Shift (-) φ - Nhập A1 Shift (-) φ1
- Shift 2 3 = Đáp số
Câu 3: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số. Biết phưong trình dao động
tổng hợp là x = 3cos(10πt - ) cm, của thành phần thứ nhất là x1 = 5cos(10πt + ) cm. Phương tình
của thành phần dao động thứ hai là
A. x2 = 7cos(10πt – ) cm B. x2 = 7cos(10πt – ) cm
C. x2 = 8cos(10πt – ) cm D. x2 = 8cos(10πt – ) cm
BÀI TẬP TỔNG HỢP
* Đề dùng cho câu 1,2,3,4: Hai dao động cùng phương cùng tần số f = 50Hz, biên độ A1 = 2 A2 = 1 và
các pha ban đầu
Câu 1: Viết phương trình của hai dao động đó
A. B.
C. D.
Câu 2: Giản đồ các vectơ biên độ A1, A2, A của hai dao động và của dao động tổng hợp
A1
A A2 φ
A A φ 1 1
A φ 2
φ 1 φ A A A1
φ2 φ1φ φ2 φ1 φ2 1
A2 A2 A2 φ1
C. 1 nhanh pha hơn 2 một lượng D. 1 nhanh pha hơn 2 một lượng
Câu 4: Xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp
A. B. 0 C. π D
Câu 5: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số. Biết phưong trình dao động
tổng hợp là x = 3cos(10πt - ) cm, của thành phần thứ nhất là x1 = 5cos(10πt + ) cm. Phương tình
của thành phần dao động thứ hai là
A. x2 = 7cos(10πt – ) cm B. x2 = 7cos(10πt – ) cm
C. x2 = 8cos(10πt – ) cm D. x2 = 8cos(10πt – ) cm
A. x = 5 cos(ωt - ) cm B. x = 5 cos(ωt + ) cm
C. x = 5 cos(ωt + ) cm D. x = 5 cos(ωt - ) cm
A. x = 5cos10πt cm B. x = 3 cos(πt + ) cm
C. x = 5 cos(10πt + ) cm D. x = cos(100t + ) cm
* Đề dùng cho câu 9,10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các
phương trình. Dùng phương Frexnen, viết phương trình dao động tổng hợp
Câu 9: x1 = 4 và x2 = 4 cm.
A. x = 8cos(2π.t + ) cm B. x = 4cos(2π.t - ) cm
C. x = cos2π.t cm D. x = 8 cos2π.t cm
Câu 10: x1 = 127 và x1 = 127 cm.
thứ ba có biên độ A3 = 400mm, có φ3 = . Dùng phương Frexnen,viết phương trình dao động tổng hợp
A. x = cos(ωt - ) cm B. x = 500cos(ωt + ) cm
C. x = cos(ωt + ) cm D. x = 500cos(ωt - ) cm
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc ω. Dao động thứ
nhất x1 có biên độ A1 = 2cm, có φ1 = 0. Dao động thứ hai x2 có biên độ A2 = 2cm, có φ2 = . Dao động
thứ ba x3 có biên độ A3, có φ3. Dao động tổng hợp x có biên độ A = 3 , có φ3 = . Phương trình
dao động x3 là
A. x3 = 5 cos(ωt - ) cm B. x3 = 7 cos(ωt + ) cm
C. x3 = 5 cos(ωt + ) cm D. x3 = 7 cos(ωt - ) cm