Professional Documents
Culture Documents
năm
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;
b) Độ dài đáy là 2,5 cm và chiều cao là 1,2cm;
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 45cm và chiều cao là 2,4dm;
b) Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm;
Bài 3: Tính diện tích hình tam giác có:
3 1
a) Độ dài đáy là 4 m và chiều cao là 2 m;
4
b) Độ dài đáy là 5 m và chiều cao là 3,5 dm;
Bài 4: Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là:
a) 35cm và 15 cm.
b) 3,5 m và 15 dm.
Bài 5:
Tính diện tích hình tam giác MDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 25 cm, BC =
16cm.
Bài 6:Tính diện tích hình tứ giác MBND. Biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC = 36
1
cm; chiều rộng AD = 20 cm và AM = 3 MB , BN = NC.
Bài 7*: Cho hình tam giác ABC và BM = MN = NP = PC (như hình vẽ). Tính tỉ số diện
tích của hình tam giác AMC và diện tích hình tam giác ABC.
Bài 8: Một hình tam giác có độ dài đáy gấp đôi chiều cao và có diện tích 4m 2. Tính chiều
cao của hình tam giác theo đơn vị đề-xi-mét.
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1:a)Tính diện tích và chu vi của hình tam giác vuông ABC (có kích thước như hình
vẽ):
b) Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ bên dưới:
Bài 3: Một hình tam giác có diện tích là 8m2 và độ dài cạnh đáy là 32dm. Tìm chiều cao
của hình tam giác tương ứng với cạnh đáy đó.
2
Bài 4: Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao là 5 m và diện tích là 1200 cm2
Bài 5: - Cho biết diện tích của thửa ruộng
hình chữ nhật ABCD là 1200m2 (Xem
hình vẽ). Tính diện tích của mảnh ruộng
hình tam giác DCE.
Bài 7*: Tính diện tích hình tam giác ABM (như hình vẽ) biết diện tích hình tam giác
AMC là 34cm².
Bài 8*: Tính diện tích hình bình hành ABCD. Biết diện tích hình tam giác ADC là 100
cm2.
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 465 - 29,57 b) 55,16 + 269
c) 53,2 x 6,5 d) 175,344 : 3,12
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a) 1574,8 : 25,4 + 72 × 0,5
b) 375,42+ 95,8 × 0,1 - 207,6
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = …………km
2018 dm2 = ……………..m2
9 tấn 5 tạ = …………..tấn
5 giờ 15 phút = …………giờ
Bài 4: Tính diện tích hình tam giác có:
a. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm.
b. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm
c. Độ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 25dm
d. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m
Bài 5:Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy 55,8m và chiều cao bằng 70% độ
dài cạnh đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi
chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Bài 7*: Tìm y biết
y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15
Bài 8*: Cho hình vẽ dưới đây. Tính diện tích tam giác ABC.
1
Bài 9* : Một người bán một số cam như sau: lần đầu bán 2 tổng số cam và thêm 1 quả, lần
1 1
thứ 2 bán 2 số cam còn lại và thêm 1 quả, lần thứ 3 bán 2 số cam còn lại sau lần 2 và thêm
1 quả, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi người đó có tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 10*: Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69000 đồng. Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết
102000 đồng. Tính giá tiền 1 quyển vở, 1 cái bút.
Bài 5:Trong các hình thang sau, hình nào là hình thang vuông?
Hình 1
Q P K
C Hình 2 O Hình 3 N
D
Bài 7*: Cho hình thang ABCD. Hãy tìm cách cắt hình thang và ghép các mảnh lại với
nhau để tạo thành một hình tam giác. Từ đó hãy lập công thức tính diện tích hình thang.
A B
D C
Bài 8*: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình thang?Kể tên các hình thang đó.
A B
C D
G H
I K
P Q