You are on page 1of 19

KHÓA HỌC PIMIN PLUS

Sưu tầm và biên soạn


CHUYEÂN ÑEÀ soùng cô – soùng aâm – SOÙNG
Phạm Minh Tuấn
AÙNH SAÙNG TAÄP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề thi gồm có 7 trang, 50 câu

Câu 35. Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng
là 4 cm . Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm , sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm .
Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm
và 2 3 cm . Gọi d max là khoảng cách lớn nhất giữa M và N , dmax có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 52,8 cm B. 49,3 cm C. 35,6 cm D. 56,7 cm
Câu 36. Một người đứng giữa hai loa A và B . Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường
độ 76 dB; Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB; Nếu bật cả hai loa thì nghe
được âm có mức cường độ bao nhiêu?
A. 81, 46 dB B. 4 dB C. 176 dB D. 98,50
Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng
 = 6 cm . Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm . Số
điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là:
A. 7 và 6 B. 11 và 10 C. 13 và 12 D. 5 và 6
Câu 40. Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe là a. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 5 ở cùng một
phía so với vân sáng trung tâm là L. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát

2La 2La 7La 2La


A. . B. . C. . D. .
7 9 2 11
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng biên độ và cùng pha. Biết
khoảng cách AB 16, 5 cm . Xét trên đoạn thẳng AB, nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M
(tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1, 0 cm

thì khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M, N bằng

A. 16, 0 cm . B. 14, 5 cm . C. 13, 0 cm . D. 15, 0 cm .

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục ( 0,40 μm 0,75 μm ), khoảng cách giữa hai khe Y-âng là
0, 5mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2, 0m . Trên màn quan sát, vị trí
trùng nhau của 4 vân tối gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm

A. 8,8 mm. B. 10,5 mm. C. 10,4 mm. D. 11,2 mm.


CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 1
KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha cùng
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,56 cm . Trong vùng giao thoa bốn
điểm M, N, P và Q dao động với biên độ cực đại, gần nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn.
Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì diện tích nhỏ nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 38,1cm 2 B. 39, 0 cm 2 C. 41,3 cm2 D. 35, 3 cm 2
Câu 36. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi
trường không hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 1m , mức cường
độ âm là 90 dB . Biết cường độ âm chuẩn 10−12 W / m2 . Công suất của nguồn O là
A. 12,6 W . B. 28,3 mW . C. 12,6 mW . D. 1mW .
Câu 31. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O . Một sóng cơ hình sin truyền
trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng  . Biết MN =  /12 và phương trình dao
động của phần tử tại M là uM = 5cos10 t (cm) ( t tính bằng s ). Tốc độ dao động của phần
tử tại N ở thời điểm t = 1/ 3s là
A. 50 3 cm / s . B. 25 3 cm / s . C. 50 cm / s . D. 25 cm / s .
Câu 36. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 cách nhau 6 cm, dao
động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa
độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có
OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q
dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có hai cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P
nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 0,5 cm. B. 1,9 cm. C. 1,0 cm. D. 2,4 cm.

Câu 29. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây
tại một thời điểm xác định. Biên độ của sóng là 30
mm. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng
cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị
xấp xỉ bằng
A. 9,8 cm. B. 9,5 cm.

C. 10,7 cm. D. 12,8 cm.

Câu 21. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a
= 2 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ
cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4 m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần
thứ nhất. Bước sóng  có giá trị:
A. 0, 4m. B. 0, 7m. C. 0, 65m. D. 0, 6m.

Câu 22. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng
trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân
sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 2


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
nhất là
A. 760 nm. B. 714 nm. C. 570 nm. D. 417 nm.

Câu 37. Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm , dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = uB = a cos 40 t ( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax
với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là
A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47,5 cm . D. 48,9 cm .
Câu 32. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền
trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm .
Trên dây, số điểm dao động với biên độ 2 cm là
A. 8. B. 10. C. 4. D. 5.
Mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ 2 cm nên trên dây có 8 điểm. Chọn A
Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Biết
khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở
hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa
hai điểm M và N là
A. 11. B. 10. C. 5. D. 6.
Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa
cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với
bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường
thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển
trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD , Khi diện tích của
tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là
A. 12 B. 13 C. 8 D. 6
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 . Khoảng cách giữa hai khe 1mm . Nếu di chuyển màn theo phương vuông góc mặt phẳng
hai khe, ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm .
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 500 nm B. 600 nm C. 400 nm D. 540 nm
Câu 30. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có
sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình
1
dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1 ), t2 = t1 +
6f
(đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền
sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P
bằng
A. 0,50 B. 4,80
C. 1,20 D. 2,22
Câu 37. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan
sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm cực đại giao thoa dao động ngược pha với O
(trong đó O là trung điểm đoạn AB ), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O . Xét
hình vuông ABCD trên mặt chất lỏng, trong đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 3


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
lệch pha hai sóng tới tại C là  thỏa mãn điều điện 10,5    11 . Gọi M là cực đại nằm
trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 2, 27 cm . Khoảng cách AB có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15 cm . B. 14 cm . C. 17 cm . D. 19 cm .
Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và
S 2 lần lượt là 7 cm và 12 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S2 có số vân giao
thoa cực tiểu là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 40. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt
là 1 và 2 ( 0,38 m  1  2  0, 76  m ) . Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm quan sát được 11 vân sáng, trong đó có 1 vân có màu giống vân trung tâm. Hiệu bước
sóng 2 − 1 có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 220 nm B. 130 nm C. 110 nm D. 88 nm

Câu 37. Trên một sợi dây OB căng ngang, sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M , N có vị trí cân
bằng cách B lần lượt là 4 cm , 6 cm và 10 cm. Hình u(cm
vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường ) (1) →
1), li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của (2)
phần tử dây ở dây ở M và tốc độ của phần tử dây x(c
O 12 24 36 Bm)
3
ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t2 = t1 + (đường
4f
2), vận tốc của phần tử dây ở P là
A. −60 cm / s B. 20 3 cm / s. C. −20 3 cm / s. D. 60 cm / s .
Câu 37. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O 2 cách nhau 6 cm ,
dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc
tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O 2 nằm trên trục O . Hai điểm P và Q nằm trên Ox
với OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm . Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại
Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại nữa. Trên đoạn OP , điểm
gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 1, 4 cm B. 2,5 cm C. 2,0 cm D. 3,1cm

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 4


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ó
mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a  AB ) .
Khi dịch chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì
thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong
số đó có 4 điểm mà phân tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá
trị nào sau đây?
A. 4,3 a B. 4,4 a C. 4,1a D. 4,7 a.
Câu 32. Một sợi dây đàn hôi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng, M và N là hai phân tử
dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm
. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên
độ dao động của N là
A. 6 /3 B. 3/2 C. 3/3 6/2
D.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm , khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m . Truyền cho màn quan sát vận tốc ban đầu  0 = 20 cm / s hướng ra xa mặt phẳng hai
khe sao cho màn dao động điều hòa với chu kì 2 s theo phương vuông góc với mặt phẳng hai
khe. Quãng đường màn đã di chuyển kể từ lúc truyền vận tốc cho đến khi điểm M trên màn
cách vân trung tâm 26, 4 mm cho vân sáng lần thứ 12 bằng
A. 180 cm . B. 200 cm . C. 280 cm . D. 240 cm .
Câu 36. Tại thời điểm đầu tiên t = 0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động
đi xuống với tần số 2 Hz và biên độ là A . Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây cách O lần
lượt là 7 cm và 10,5 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 28 cm / s . Coi biên độ sóng không
đổi khi sóng truyền đi và sợi dây đủ dài để chưa có sóng phản xạ truyền đến N . Kề̉ từ lúc điểm
O bắt đầu dao động thì thời gian để ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 3 (không tính thời
điểm ban đầu t = 0 ) là
A. 0, 412 s . B. 0,787 s . C. 0,713s . D. 0,357 s .
Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S 2 cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng
đứng với tần số 25 Hz , sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 45 cm / s , có biên độ không đổi khi
truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S 2 , điểm M thuộc đường trung trực của đoạn S1S 2
với OM = 6 cm , điểm N thuộc đoạn S1S 2 với ON = 1, 2 cm . Khi hiện tượng giao thoa ổn định,
tại thời điểm t , tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v , tốc độ dao động của
phần tử N là
v v 3 v 2 v
A. B. C. D.
4 2 2 2
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc, khoảng cách hai khe là a = 1mm , khoảng
cách hai khe đến màn là D = 2 m , bước sóng ánh sáng có giá trị liên tục từ 0, 45 m đến 0,65 m
. Trong vùng giao thoa trên màn ảnh, xét một khoảng mà không có vân sáng nào trong đó,
khoảng này có bề rộng nhỏ nhất là
A. 0,9 mm B. 0, 2 mm C. 0,5 mm D. 0,1mm

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 5


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Câu 40. Ỏ mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos 20 t (t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn A . Chu vi tam giác AMB là
A. 38 cm . B. 37 cm . C. 43 cm . D. 45 cm .
Câu 35. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm . Xét hai phần tử M và N trên dây có
vị trí cân bằng cách nhau 5 cm và có cùng biên độ 20 3 mm . Người ta nhận thấy giữa M và
N các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 20 3 mm . Bước sóng của sóng truyền
trên dây là
A. 30 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 15 cm .

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 6


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 35. Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng
là 4 cm . Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm , sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm .
Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm
và 2 3 cm . Gọi d max là khoảng cách lớn nhất giữa M và N , dmax có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 52,8 cm B. 49,3 cm C. 35,6 cm D. 56,7 cm
Hướng dẫn giải
 30
l = k.  60 = k . k =4
2 2
M ở bó 1 còn N ở bó 4 (M và N ngược pha)
A  30
AM = 2 2 =  AM = = = 3, 75cm
2 8 8
A 3  30
AN = 2 3 =  NB = = = 5cm
2 6 6
x = l − AM − NB = 60 − 3,75 − 5 = 51, 25cm

d max = x 2 + ( AM + AN ) = 51, 252 + 2 2 + 2 3 ( )


2
 51, 635 (cm). Chọn A
2

Câu 36. Một người đứng giữa hai loa A và B . Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường
độ 76 dB; Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB; Nếu bật cả hai loa thì nghe
được âm có mức cường độ bao nhiêu?
A. 81, 46 dB B. 4 dB C. 176 dB D. 98,50
Hướng dẫn giải
I = I1 + I 2
I = I 0 .10 ⎯⎯⎯→10 = 10 + 10  10 L = 107,6 + 108  L = 8,146 B = 81, 46dB . Chọn A
L L L1 L2

Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng
 = 6 cm . Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm . Số
điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là:
A. 7 và 6 B. 11 và 10 C. 13 và 12 D. 5 và 6
Hướng dẫn giải
DB = DA2 + AB 2 = 302 + 402 = 50 (cm)
DA − DB 30 − 50
kD = =  −3,3
 6
Từ −3,3 đến 3,3 có 7 giá trị nguyên và 6 giá trị bán nguyên
Chọn A
Câu 40. Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe là a. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 5 ở cùng một
phía so với vân sáng trung tâm là L. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát

2La 2La 7La 2La


A. . B. . C. . D. .
7 9 2 11

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 7


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Hướng dẫn

D 2 La
L = 4,5i − i = 3,5i = 3,5. D= . Chọn A
a 7

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng biên độ và cùng pha. Biết
khoảng cách AB 16, 5 cm . Xét trên đoạn thẳng AB, nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M
(tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1, 0 cm

thì khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M, N bằng

A. 16, 0 cm . B. 14, 5 cm . C. 13, 0 cm . D. 15, 0 cm .

Hướng dẫn


= 1cm   = 4cm
4

AB 16,5
= = 4,125  xa nhất là M thuộc cực đại k = −4 còn N thuộc cực tiểu k = 3,5
 4

   4
MN max = 4. + 3,5. = 7,5. = 7,5. = 15 (cm). Chọn D
2 2 2 2

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục ( 0,40 μm 0,75 μm ), khoảng cách giữa hai khe Y-âng là
0, 5mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2, 0m . Trên màn quan sát, vị trí
trùng nhau của 4 vân tối gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm

A. 8,8 mm. B. 10,5 mm. C. 10,4 mm. D. 11,2 mm.

Hướng dẫn

D D 2 2
k .min .  x  ( k − 3) .max .  k.0, 4.  x  ( k − 3) .0, 75.  6, 4  k  kmin = 6,5
a a 0,5 0,5

2
Với k = 6,5 thì 6,5.0, 4.  x  10, 4  x  xmin = 10, 4mm . Chọn C
0,5

Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha cùng
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,56 cm . Trong vùng giao thoa bốn
điểm M, N, P và Q dao động với biên độ cực đại, gần nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn.
Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì diện tích nhỏ nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 38,1cm 2 B. 39, 0 cm 2 C. 41,3 cm2 D. 35, 3 cm 2
Hướng dẫn giải
d1 = k  = 2,56k
ĐK cực đại gần nguồn nhất và ngược pha nguồn là  (k bán nguyên)
d 2 = 0,5 = 0,5.2,56 = 1, 28
d1 − d2  AB  d1 + d2  2,56k −1, 28  16  2,56k + 1, 28  5,75  k  6,75  k = 6,5

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 8


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
 d1 = 2,56.6,5 = 16,64 (cm)
M x Q
d 2 − d 22 16, 642 − 1, 282
x= 1 = = 8, 6016 (cm) d1 d2 y
2 AB 2.16
 AB 
2
A 8 8 B
y = d − + x  = 16, 642 − ( 8 + 8, 6016 )  1,13 (cm)
2 2
1
 2 
N P
S = 2 x.2 y = 2.8, 6016.2.1,13  39 ( cm 2 ) . Chọn B
Câu 36. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi
trường không hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 1m , mức cường
độ âm là 90 dB . Biết cường độ âm chuẩn 10−12 W / m2 . Công suất của nguồn O là
A. 12,6 W . B. 28,3 mW . C. 12,6 mW . D. 1mW .
Hướng dẫn giải
I = I 0 .10 L = 10−12.109 = 10−3 (W / m 2 )
P = 4 r 2 I = 4 .12.10−3  0,0126W = 12,6mW . Chọn C
Câu 31. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O . Một sóng cơ hình sin truyền
trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng  . Biết MN =  /12 và phương trình dao
động của phần tử tại M là uM = 5cos10 t (cm) ( t tính bằng s ). Tốc độ dao động của phần
tử tại N ở thời điểm t = 1/ 3s là
A. 50 3 cm / s . B. 25 3 cm / s . C. 50 cm / s . D. 25 cm / s .
Hướng dẫn giải
 2   2
 t=3
1
u N = 5cos 10 t −   vN = −50 sin 10 t −
 ⎯⎯→ vN = 25 (cm/s). Chọn D
 12    12
Câu 36. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 cách nhau 6 cm, dao
động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa
độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có
OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q
dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có hai cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P
nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 0,5 cm. B. 1,9 cm. C. 1,0 cm. D. 2,4 cm.

Hướng dẫn giải

QO2 − QO1 = k   62 + 82 − 8 = k  k = 5
  
 PO2 − PO1 = ( k + 2,5)   62 + 4,52 − 4,5 = ( k + 2,5 )   = 0, 4cm

P là cực tiểu bậc 7,5 nên cực tiểu gần P nhất là điểm M’ có bậc 8,5

611
M ' O2 − M ' O1 = 8,5  62 + M ' O12 − M ' O1 = 8,5.0, 4  M ' O1 = cm
170

611
PM ' = PO1 − M ' O1 = 4,5 −  1 (cm). Chọn C
170

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 9


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Câu 29. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây
tại một thời điểm xác định. Biên độ của sóng là 30
mm. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng
cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị
xấp xỉ bằng
A. 9,8 cm. B. 9,5 cm.

C. 10,7 cm. D. 12,8 cm.

Hướng dẫn giải

x = 10 − 2 = 8 (cm)

2x 2 .8 2
 = = =
 24 3

2
umax = A2 + A2 − 2 A2 cos  = 32 + 32 − 2.32 cos = 3 3 (cm)
3

( )
2
d max = x 2 + umax
2
= 82 + 3 3  9,5 (cm). Chọn B

Câu 21. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a
= 2 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ
cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4 m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần
thứ nhất. Bước sóng  có giá trị:
A. 0, 4m. B. 0, 7m. C. 0, 65m. D. 0, 6m.

Hướng dẫn giải

D  ( D − 0, 4 ) D  ( D − 0, 4 )
x = 4,5. = 5.  5,5 = 4,5. = 5.  D = 4m →   0, 61 m
a a 2 2

Chọn D

Câu 22. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng
trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân
sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài
nhất là
A. 760 nm. B. 714 nm. C. 570 nm. D. 417 nm.

Hướng dẫn giải

D xa 20.0,5 0,38 0,76


x = k. k = = ⎯⎯⎯⎯⎯ kmin = 7
→ 6, 6  k  13, 2 ⎯⎯⎯ → max  0, 714  m = 714nm
a D 2

Chọn B

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 10


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Câu 37. Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm , dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = uB = a cos 40 t ( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax
với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là
A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47,5 cm . D. 48,9 cm .
Hướng dẫn giải
2 2
 = v. = 50. = 2,5 (cm)
 40
AB 16  MB − MA =   MA2 + 162 − MA = 2,5  MA = 49,95cm
= = 6, 4 →   
 2,5  NB − NA = 5,5  NA2 + 162 − NA = 5,5.2,5  NA = 2, 43cm
MN = MA − NA = 49,95 − 2, 43  47,5cm . Chọn C
Câu 32. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền
trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm .
Trên dây, số điểm dao động với biên độ 2 cm là
A. 8. B. 10. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
v 20
= = = 0,5m = 50cm
f 40
 50
l = k.  100 = k .  k = 4 bó
2 2
Mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ 2 cm nên trên dây có 8 điểm. Chọn A
Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Biết
khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở
hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa
hai điểm M và N là
A. 11. B. 10. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
i
= 1, 2mm  i = 2, 4mm
2
xM x −6 8
k N  k  −2,5  k  3,3  có 6 giá trị k nguyên. Chọn D
i i 2, 4 2, 4
Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa
cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với
bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường
thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển
trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD , Khi diện tích của
tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là
A. 12 B. 13 C. 8 D. 6
Hướng dẫn giải

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 11


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
1 1 6 8 48
S MCD = .MC.MD = . . =
2 2 cos  sin  sin 2
S MCD min  sin 2 = 1   = 45o → DB = 8cm
MA − MB DA − DB 6 −8 142 + 82 − 8
Trên MD có k  k
  0,9 0,9
 −2, 22  k  9,03  có 12 giá trị k nguyên. Chọn A
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 . Khoảng cách giữa hai khe 1mm . Nếu di chuyển màn theo phương vuông góc mặt phẳng
hai khe, ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm .
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 500 nm B. 600 nm C. 400 nm D. 540 nm
Hướng dẫn giải
 ( D + 0,5 )  D 0,5
i '− i = − = = 0,5 = 0,3   = 0, 6  m = 600nm . Chọn B
a a a
Câu 30. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có
sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình
1
dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1 ), t2 = t1 +
6f
(đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền
sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P
bằng
A. 0,50 B. 4,80
C. 1,20 D. 2,22
Hướng dẫn giải

1 T 
t = =  =
6f 6 3
7 2 82 7 −8   26
2
+ 2 − 2. . .cos = sin 2  A = mm
A A A A 3 3 3
AP uP AP 4 104
=  =  AP = (mm)
AM uM 26 / 3 7 7 3
v f  120
= = =  2, 22 . Chọn D
vP max 2 fA 2 A 2 . 104
7 3

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 12


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Câu 37. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan
sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm cực đại giao thoa dao động ngược pha với O
(trong đó O là trung điểm đoạn AB ), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O . Xét
hình vuông ABCD trên mặt chất lỏng, trong đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ
lệch pha hai sóng tới tại C là  thỏa mãn điều điện 10,5    11 . Gọi M là cực đại nằm
trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 2, 27 cm . Khoảng cách AB có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15 cm . B. 14 cm . C. 17 cm . D. 19 cm .
Hướng dẫn giải
Trên AB có 8 cực đại ngược pha O là k = 1, 3, 5, 7
Cực đại gần B nhất cùng pha với O có k = 8 → 8  AB  9
  ( CA − CB )    ( CA + CB )       ( CA + CB ) 
uC = 2 A cos   cos  t −  = 2 A cos   cos  t − 
       2    
    x
10,5    11  5, 25   5,5  cos  0
D C
2  2  M
8   AB 9 
CA + CB = AB 2 + AB ⎯⎯⎯⎯ →19,3  CA + CB  21, 7
AB 2 + AB
C ngược pha với nguồn  CA + CB = 20   =
20 A B

AB 2 + AB x =2,27
2 2
 AB   AB 
MA − MB =   AB +  + x  − AB 2 + 
2
− x = ⎯⎯⎯→ AB  16, 72cm
 2   2  20
Chọn C
Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và
S 2 lần lượt là 7 cm và 12 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S2 có số vân giao
thoa cực tiểu là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải
MS2 − MS1 12 − 7
kM = = = 5 → giữa M và đường trung trực có 5 cực tiểu. Chọn A
 1
Câu 40. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt
là 1 và 2 ( 0,38 m  1  2  0, 76  m ) . Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm quan sát được 11 vân sáng, trong đó có 1 vân có màu giống vân trung tâm. Hiệu bước
sóng 2 − 1 có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 220 nm B. 130 nm C. 110 nm D. 88 nm

Hướng dẫn giải

2 k1
1 =  2 tối giản
1 k2

Trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm có 5 vân sáng

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 13


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
2 4
 k1 + k2 = 7 → =
1 3

 1 380
2 − 1 = 3  3  126, 7nm
Vậy  . Chọn B
 −  = 2  760 = 190nm
 2 1 4 4

Câu 37. Trên một sợi dây OB căng ngang, sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M , N có vị trí cân
bằng cách B lần lượt là 4 cm , 6 cm và 10 cm. Hình u(cm
vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường ) (1) →
1), li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của (2)
phần tử dây ở dây ở M và tốc độ của phần tử dây x(c
O 12 36
24 Bm)
3
ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t2 = t1 + (đường
4f
2), vận tốc của phần tử dây ở P là
A. −60 cm / s B. 20 3 cm / s. C. −20 3 cm / s. D. 60 cm / s .
Hướng dẫn giải
 2 .4 AN 3
 AM = AN sin =
2 d  24 2
A = AN sin 
  A = A sin 2 .10 = AN
 P N
24 2
2 2 2
 3   60 
2
u   v 
Tại t1 thì  N 1  +  M 1  = 1  
 2  +  v  = 1  vM max = 120cm / s
 N   M max 
A v    M max 
vP max A v 1/ 2
= P  P max =  vP max = 40 3 (cm/s)
vM max AM 120 3/2

2 2
 v   v 
2 2
3T  60   vP 2 
Tại t2 = t1 + thì  M 1  +  P 2  = 1    +  = 1  vP 2 = 60cm / s
4  vM max   vP max   120   40 3 
3T
Từ đồ thị ta thấy đường 1 đi xuống rồi sau mới đi lên được đường 2 nên vP 2  0 . Chọn D
4
Câu 37. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O 2 cách nhau 6 cm ,
dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc
tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O 2 nằm trên trục O . Hai điểm P và Q nằm trên Ox
với OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm . Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại
Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại nữa. Trên đoạn OP , điểm
gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 1, 4 cm B. 2,5 cm C. 2,0 cm D. 3,1cm
Hướng dẫn giải

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 14


KHÓA HỌC PIMIN PLUS

 8 + 6 − 8 = k 
2
QO2 − QO1 = k  2 2
 = cm
   3
 PO2 − PO1 = ( k + 1,5)   4,52 + 62 − 4,5 = ( k + 1,5)  k = 3

Điểm P là cực tiểu bậc 4,5 nên cực tiểu gần P nhất là cực tiểu bậc 5,5
2
d 2 − d1 = 5,5  d12 + 62 − d1 = 5,5.  d1  3,1cm
3
PO1 − d1 = 4,5 − 3,1 = 1, 4 (cm). Chọn A

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 15


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ó
mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a  AB ) .
Khi dịch chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì
thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong
số đó có 4 điểm mà phân tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá
trị nào sau đây?
A. 4,3 a B. 4,4 a C. 4,1a D. 4,7 a.
Hướng dẫn giải
Chuẩn hóa  = 1 . Trên AB có 13 cực đại thì mỗi bên có 6 cực đại  6  AB  7
Trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì có 2 cực đại ở trung trực và mỗi bên có 5 cực đại
3
→ (C) tiếp xúc với cực đại bậc 3  a = = 1,5 d2
2 d1 1,5
d1 − d 2 = k
Cực đại ngược pha nguồn  A O 1,5 B
d1 + d 2 = k ' k=3
với k và k’ khác tính chẵn lẻ
d12 + d 22 AB 2 k 2 + k '2 AB 2 6 AB  7
1,5 =2
−  1,5 =
2
−  k 2 + k '2 = 9 + AB 2 ⎯⎯⎯ ⎯ → 45  k 2 + k '2  58
2 4 4 4
k 3
 k ' = 7 ⎯⎯→ k = 2 → AB = 44  4, 4a . Chọn B
Câu 32. Một sợi dây đàn hôi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng, M và N là hai phân tử
dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm
. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên
độ dao động của N là
A. 6 /3 B. 3/2 C. 3/3 D. 6/2
Hướng dẫn giải
2 .MA 2 .16
sin sin
2 d AM  24 = 6 . Chọn D
A = Ab sin  = =
 AN 2 .NA 2 .27 2
sin sin
 24
Câu 40. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm , khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m . Truyền cho màn quan sát vận tốc ban đầu  0 = 20 cm / s hướng ra xa mặt phẳng hai
khe sao cho màn dao động điều hòa với chu kì 2 s theo phương vuông góc với mặt phẳng hai
khe. Quãng đường màn đã di chuyển kể từ lúc truyền vận tốc cho đến khi điểm M trên màn
cách vân trung tâm 26, 4 mm cho vân sáng lần thứ 12 bằng
A. 180 cm . B. 200 cm . C. 280 cm . D. 240 cm .
Hướng dẫn giải
2 2 v 20
= = =  (rad/s) → A = max = = 20cm = 0, 2m
T 2  
Li độ: x −0, 2 0 0, 2

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 16


KHÓA HỌC PIMIN PLUS
 ( D + x) 0, 6 ( 2 + x ) 1,8 2 2,2
Khoảng vân: i = =
a 0, 6
b 26, 4 26, 4 13.2 12
Bậc tại M: k M = =  14, 7
i i 1,8
1 chu kì đi qua 5 lần nên lần thứ 12 đến biên dương
14,7 13,2 12 k
s = 2.4 A + A = 9 A = 9.20 = 180 (cm). Chọn A

x
20 O 20

Câu 36. Tại thời điểm đầu tiên t = 0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động
đi xuống với tần số 2 Hz và biên độ là A . Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây cách O lần
lượt là 7 cm và 10,5 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 28 cm / s . Coi biên độ sóng không
đổi khi sóng truyền đi và sợi dây đủ dài để chưa có sóng phản xạ truyền đến N . Kề̉ từ lúc điểm
O bắt đầu dao động thì thời gian để ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 3 (không tính thời
điểm ban đầu t = 0 ) là
A. 0, 412 s . B. 0,787 s . C. 0,713s . D. 0,357 s .
Hướng dẫn giải
v 28
= = = 14 (cm) và  = 2 f = 2 .2 = 4 (rad/s)
f 2
T
Sau = 0, 25s thì sóng truyền đến M và 3 điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ nhất. Sau đó
2
   2 .7    2 .10,5 
uO = A − và uM = A  − −  và u N = A  − − 
2  2 14   2 14 
OM = ( 7; uM − uO )
Tọa độ hóa O ( 0; uO ) , M ( 7; uM ) , N (10,5; u N ) → 
ON = (10,5; uN − uO )
uM − uO uN − uO u u u 2 5
ĐK thẳng hàng là =  M − N − O = 0 ⎯⎯⎯
casio
→ 2, 0344 = 0
7 10,5 7 10,5 21 21

 cos ( 4 t + 2, 0344 ) = 0  4 t + 2, 0344 = + k  t = −0, 0369 + 0, 25k  t = 0, 2131s;0, 4631s
2
Vậy thời điểm mà 3 điểm O, M, N thẳng hàng lần 3 là 0, 25 + 0, 4631  0,7131s . Chọn C
Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S 2 cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng
đứng với tần số 25 Hz , sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 45 cm / s , có biên độ không đổi khi
truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S 2 , điểm M thuộc đường trung trực của đoạn S1S 2
với OM = 6 cm , điểm N thuộc đoạn S1S 2 với ON = 1, 2 cm . Khi hiện tượng giao thoa ổn định,
tại thời điểm t , tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v , tốc độ dao động của
phần tử N là
v v 3 v 2 v
A. B. C. D.
4 2 2 2
CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 17
KHÓA HỌC PIMIN PLUS
Hướng dẫn giải
v 45
= = = 1,8 (cm)
f 25
 2 .OM   2 .6   2 
uM = 2a cos  t −  = 2a cos  t −  = 2a cos  t − 
    1,8   3 
2 .ON  ( NS1 + NS2 )  2 .1, 2   .9 
uN = 2a cos cos t −  = 2a cos cos t −  = a cos t
    1,8  1,8 
2 v v
 M và N lệch pha và vN max = M max =
3 2 2
2 vN max v
Khi M có v đạt cực đại thì vN = vN max cos = = . Chọn A
3 2 4
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc, khoảng cách hai khe là a = 1mm , khoảng
cách hai khe đến màn là D = 2 m , bước sóng ánh sáng có giá trị liên tục từ 0, 45 m đến 0,65 m
. Trong vùng giao thoa trên màn ảnh, xét một khoảng mà không có vân sáng nào trong đó,
khoảng này có bề rộng nhỏ nhất là
A. 0,9 mm B. 0, 2 mm C. 0,5 mm D. 0,1mm
Hướng dẫn giải
D imin = 0, 45.2 = 0,9mm
i= 
a imax = 0, 65.2 = 1,3mm
x = kimin − ( k − 1) imax = 0,9k − 1,3 ( k − 1) = 1,3 − 0, 4k ⎯⎯→
k =3
xmin = 0,1mm . Chọn D
Câu 40. Ỏ mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos 20 t (t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn A . Chu vi tam giác AMB là
A. 38 cm . B. 37 cm . C. 43 cm . D. 45 cm .
Hướng dẫn giải
2 2
 = v. = 50. = 5 (cm)
 20
M là cực đại ngược pha nguồn gần A nhất
 MA = 0,5 = 2,5
 với k bán nguyên
 MB = k  = 5k
MB − MA  AB  MB + MA
 5k − 2,5  18  5k + 2,5
 3,1  k  4,1  k = 3,5 → MB = 17,5cm
AB + MA + MB = 18 + 2,5 + 17,5 = 38cm . Chọn A
Câu 35. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm . Xét hai phần tử M và N trên dây có
vị trí cân bằng cách nhau 5 cm và có cùng biên độ 20 3 mm . Người ta nhận thấy giữa M và
N các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 20 3 mm . Bước sóng của sóng truyền
trên dây là
A. 30 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 15 cm .
Hướng dẫn giải
CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 18
KHÓA HỌC PIMIN PLUS
M và N nằm ở 2 bó liên tiếp và đối xứng nhau qua nút
Ab 3 
A = 20 3 =  M và N cách nút gần nhất là
2 6

2. = 5cm   = 15cm . Chọn D
6

CHINH PHỤC VD VDC MÔN TOÁN || PI GROUP GLOBAL ︵✿ρмт‿✿ 19

You might also like