Professional Documents
Culture Documents
(quỹ đạ o dừ ng K) thì êlectron trong nguyên tử hiđrô hấ p thụ phô tô n và chuyển lên trạ ng thá i dừ ng có bá n
kính quỹ đạ o tă ng 9 lầ n. Số bứ c xạ tố i đa phá t ra khi cá c êlectron chuyển về cá c quỹ đạ o dừ ng có nă ng lượ ng
thấ p hơn là
A. 2 B. 8 C. 3 D. 6
Câu 2: Chiếu mộ t chù m bứ c xạ đơn sắ c thích hợ p và o mộ t đá m nguyên tử hiđrô đang ở trạ ng thá i dừ ng kích
thích thứ nhấ t (quỹ đạ o L) thì êlectron trong nguyên tử hiđrô hấ p thụ phô tô n và chuyển lên trạ ng thá i dừ ng
có bá n kính quỹ đạ o tă ng 9 lầ n. Số bứ c xạ tố i đa phá t ra khi cá c êlectron chuyển về cá c quỹ đạ o dừ ng có nă ng
lượ ng thấ p hơn là
A. 8 B. 15 C. 10 D. 5
Câu 3: Ban đầ u có N0 hạ t nhâ n củ a mộ t đồ ng vị phó ng xạ . Sau 6 giờ kể từ thờ i điểm ban đầ u, có 75% số hạ t
nhâ n cù a đồ ng vị nà y đã bị phâ n rã . Chu kì bá n rã củ a đồ ng vị nà y là
A. 12 giờ . B. 2 giờ . C. 3 giờ . D. 1,5 giờ .
Câu 4: Ban đầ u có N0 hạ t nhâ n củ a mộ t mẫ u phó ng xạ nguyên chấ t. Biết chu kì bá n rã củ a chấ t phó ng xạ nà y
là T. Sau thờ i gian 0,5T kể từ thờ i điểm ban đầ u, số hạ t nhâ n chưa phâ n rã củ a mẫ u phó ng xạ nà y là
N0 N N N
A. B. 0 C. 0 D. 0
√2 2 4 8
Câu 5: Khi êlectrô n ở quỹ đạ o dừ ng thứ n thì nă ng lượ ng củ a nguyên tử hiđrô đượ c tính theo cô ng thứ c E n =
13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3, …). Ê lectrô n đang ở trạ ng thá i dừ ng M khi bị kích thích chuyển lên trạ ng thá i dừ ng
có bá n kính quỹ đạ o tă ng 4 lầ n. Tỉ số củ a bướ c só ng ngắ n nhấ t và dà i nhấ t trong cá c bứ c xạ có khả nă ng phá t
ra sau đó là
5 11 13 3
A. B. C. D.
151 875 112 137
234 230
Câu 6: Hạ t nhâ n 92 U phó ng xạ tia α và tạ o thà nh đồ ng vị Thô ri 90Th. Cho cá c nă ng lượ ng liên kết riêng củ a
hạ t α là 7,12 MeV/nuclô n, củ a 23492 U
là 7,68 MeV/nuclô n, củ a 230 90 Th
là 7,75 MeV/nuclô n. Nă ng lượ ng tỏ a ra củ a
phả n ứ ng bằ ng
A. 15,8 MeV B. 16,92 MeV C. 13,86 MeV D. 21,74 MeV
Câu 7: Coi khố i lượ ng mol nguyên tử bằ ng số khố i tính theo đơn vị u. Số hạ t nhâ n nguyên tử có trong 100 g
Iố t 131
52 I là
A. 5,925.1023 B. 3,952.1023 C. 4,952.1023 D. 4,595.1023
Câu 8: Khố i lượ ng mol củ a Urani 238
92U
là 238 g/mol. Số nơtrô n trong 357 gam Urani là
A. 4,4.1025 B. 1,3.1026 C. 1,1.1026 D. 2,2.1025
Câu 9: Mộ t bộ pin quang điện gồ m nhiều pin mắ c nố i tiếp. Diện tích tổ ng cộ ng củ a pin là 0,5 (m 2). Dò ng á nh
sá ng chiếu vuô ng gó c và o bộ pin có cườ ng độ 1250 (W/m2). Khi cườ ng độ dò ng điện mà bộ pin cung cấ p cho
mạ ch ngoà i là 4 (A) thì điện á p đo đượ c giữ a hai cự c củ a bộ pin là 40 (V) (bỏ qua điện trở trong củ a pin).
Hiệu suấ t củ a bộ pin là
A. 39,1% B. 12,8% C. 11,4% D. 25,6%
Câu 10: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫ u nguyên tử Bo. Lấ y r0 = 5,3.10 m; me = 9,1.1031 kg; e = 1,6.1019 C; k
11
= 9.109 N.m2/C2. Xem cá c êlectron chuyển độ ng trò n đều trên cá c quỹ đạ o dừ ng. Tố c độ êlectron khi chuyển
độ ng trên quỹ đạ o dừ ng M gầ n giá trị nà o sau đâ y nhấ t?
A. 7,29.105 m/s B. 12,6.105 m/s C. 72,9.105 m/s D. 1,26.105 m/s
Câu 11: Mộ t đá m nguyên tử hiđrô đang ở trạ ng thá i cơ bả n. Khi chiếu bứ c xạ có tầ n số f1 và o đá m nguyên tử
nà y thì chú ng phá t ra tố i đa 3 bứ c xạ , . Khi chiếu bứ c xạ có tầ n số f2 và o đá m nguyên tử nà y thì chú ng phá t ra
tố i đa 10 bứ c xạ . Biết nă ng lượ ng ứ ng vớ i cá c trạ ng thá i dừ ng củ a nguyên tử hiđrô đượ c tính theo biểu thứ c
−E 0 ( E0 là hằ ng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f 1 là
En = 2
n f2
10 27 3 25
A. B. C. D.
3 25 10 27
Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng
song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần
cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là n t = 1,685. Độ
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
Cho biết độ ng nă ng củ a prô tô n là Kp = 6,45 MeV; hạ t nhâ n 42He sinh ra sau phả n ứ ng có vậ n tố c vuô ng gó c
vớ i vậ n tố c củ a prô tô n và có độ ng nă ng KHe = 5 MeV. Xem độ lớ n khố i lượ ng củ a mỗ i hạ t nhâ n nguyên tử
bằ ng số khố i A củ a nó tính theo đơn vị u. Độ ng nă ng củ a X gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o dướ i đâ y?
A. 4,14 MeV B. 0,41 MeV C. 4,41 MeV D. 1,44 MeV
Câu 17: Mộ t chấ t phó ng xạ X nguyên chấ t có số hạ t nhâ n ban đầ u là N0 chu kì bá n rã T, sau thờ i gian t (tính
từ thờ i điểm ban đầ u t = 0) số hạ t nhâ n cò n lạ i trong mẫ u phó ng xạ là N. Tă ng nhiệt độ chấ t phó ng xạ X lên
gấ p 2 lầ n thì sau thờ i gian 3t (tính từ thờ i điểm ban đầ u t = 0), số hạ t nhâ n đã bị phâ n rã là
N3 N
2
A. N 0−3 N B. N 0− 2 C. N 0−2 N 2 D.
N0 3N0
Câu 18: Hạ t nhâ n X phó ng xạ β− và biến đổ i thà nh hạ t nhâ n bền Y. Ban đầ u (t = 0) có mộ t mẫ u chấ t phó ng xạ
X nguyên chấ t. Tạ i cá c thờ i điểm t = t0 (nă m) và t = t0 + 24,6 (nă m), tỉ số giữ a số hạ t nhâ n X cò n lạ i trong mẫ u
1 1
và số hạ t nhâ n Y đã sinh ra có giá trị lầ n lượ t là và . Chu kì bá n rã củ a chấ t X là
3 15
A. 10,3 nă m. B. 12,3 nă m. C. 56,7 nă m. D. 24,6 nă m.