You are on page 1of 45

MÔN HỌC

VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 1


CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ


GIỚI THIỆU MÔN HỌC

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 3


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 4
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 5
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 6
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 7
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 8
DỤNG CỤ VẼ

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 9


KHỔ GIẤY VẼ

Kí hiệu khổ giấy A0 A1 A2 A3 A4

Kí hiệu khổ bản vẽ 44 24 22 12 11

Kích thước (mm) 1189 x 841 594 x 841 594 x 420 297x 420 297 x 210

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 10


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 11
CHỮ VIẾT TRÊN BẢN VẼ
- Khổ chữ là giá trị được xác định
bằng chiều cao chữ in hoa tính
theo mm. Thường sử dụng các loại
khổ chữ sau: 2,5; 3,5; 5; 7; 10; 14;
20....

- Các chữ, chữ số được viết theo


TCVN 6- 85 với hai kiểu chữ: Kiểu
chữ B đứng và kiểu chữ B nghiêng.

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 12


Kích thước
Các kích thước quy định Kí hiệu
so với h
Chiều cao chữ hoa h 10/10h
Chiều cao chữ thường c 7/10h
Chiều rộng chữ hoa G 6/10h
Chiều rộng chữ thường g 5/10h
Chiều cao đầu chữ thường(k,t,h,d, f,b...) k 3/10h
Chiều cao chân chữ thường(g,p,q,y...) k 3/10h
Khoảng cách giữa các chữ a 2/10h
Khoảng cách giữa các từ e 6/10h
Chiều rộng nét chữ d 1/10h

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 13


ĐƯỜNG NÉT VẼ

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 14


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 15
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 16
GHI KÍCH THƯỚC

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 17


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 18
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 19
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 20
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 21
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 22
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 23
KÍCH THƯỚC VÀ SAI LỆCH GIỚI HẠN

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 24


ĐỘ NHÁM BỀ MẶT

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 25


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 26
TỈ LỆ BẢN VẼ
Tùy theo kích thước và độ phức tạp của vật thể mà ta chọn tỉ lệ
cho bản vẽ. Tỉ lệ bản vẽ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình vẽ
với kích thước thật tương ứng đo được trên vật thể.

Tỉ lệ thu nhỏ 1: 2 ; 1: 2,5 ; 1: 4 ; 1: 5 ; 1:10 ; 1:15 ; 1: 20 ....

Tỉ lệ nguyên hình 1:1

Tỉ lệ phóng to 2: 1 ; 2,5: 1 ; 4: 1 ; 5: 1 ; 10:1 ; 15:1 ; 20: 1 ....

- Ký hiệu tỉ lệ trong bản vẽ: 1:1 ; 2:1 ....

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 27


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 28
KÝ HIỆU VẬT LIỆU

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 29


KHUNG TÊN BẢN VẼ

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 30


KHUNG TÊN BẢN VẼ CHI TIẾT

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 31


KHUNG TÊN BẢN VẼ LẮP

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 32


VAI TRÒ CỦA VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 33


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 34
Khái niệm về các loại bản vẽ

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 35


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 36
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 37
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 38
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 39
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 40
Bản vẽ tháo rời

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 41


10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 42
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 43
10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 44
BÀI TẬP CHƯƠNG 1:

Vẽ khung tên trên giấy vẽ A4 và A3 chuẩn bị


cho các buổi học sau tại lớp.

10/5/2020 GV:NGUYỄN VĂN THẠNH 45

You might also like