Professional Documents
Culture Documents
Luyện phân tích 16-2022-2023
Luyện phân tích 16-2022-2023
Câu 1:
Câu 2
Câu 3:
a) Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra tại các điện cực của quá trình phóng điện của ắc qui chì :
Pb(r) | PbSO4(r) | H2SO4(dd) | PbO2(r) | Pb(r)
b) Xét một pin có ký hiệu như sau Zn(r) | Zn2+ (1M) || Cu2+ (1M) | Cu(r)
i. Hãy xác định sức điện động của pin
ii. Nếu thêm Na2S vào dung dịch Cu2+ cho đến khi nồng độ S2- cần bằng là 0.1M thì sức điện
động của hệ pin sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
Cho biết tích số tan của CuS là 8x10-37
Thế khử chuẩn: EO(Cu2+/Cu) = 0,34V ; EO(Zn2+/Zn) = -0,76V
Câu 4: Dung dịch A được tạo thành bởi CoCl2 0,0100 M, NH3 0,3600 M và H2O2 3,00.103 M.
1. Tính pH và nồng độ ion Co2+ trong dung dịch A.
2. Viết sơđồ pin và tính sức điện động E của pin được hình thành khi ghép (qua cầu muối) điện cực Pt
nhúng trong dung dịch A với điện cực Ag nhúng trong dung dịch K 2CrO4 8,0.103 M có chứa kết tủa
Ag2CrO4.
Cho: pKa: NH4+ 9,24; HCrO4 6,50; pKs (chỉ số tích số tan) Ag2CrO4: 11,89.
EO: Co3+/Co2+ 1,84V; H2O2/2OH 0,94V; Ag+/Ag 0,799V.
Log hằng số tạo phức: Co3+ + 6NH3 Co(NH3)63+ ; lg1 = 35,16
Co2+ + 6NH3 Co(NH3)62+ ; lg2 = 4,39
Câu 5: Dung dịch A gồm FeSO4 0,020 M; Fe2(SO4)3 và H2SO4.
a) Lấy chính xác 25,00 ml dung dịch A, khử Fe 3+ thành Fe2+; chuẩn độ Fe2+trong hỗn hợp (ở điều kiện thích
hợp) hết 11,78 ml K2Cr2O7 0,0180 M. Hãy viết phương trình ion của phản ứng chuẩn độ. Tính nồng độ M
của Fe2(SO4)3 trong dung dịch A.
b) Tính nồng độ M của H2SO4 trong dung dịch A, biết dung dịch này có pH = 1,07.
c) Ghép cực Pt nhúng trong dung dịch A (qua cầu muối) với cực Ag nhúng trong dung dịch AgNO 3 0,0190
M có thêm K2CrO4 cho đến nồng độ 0,0100 M (coi thể tích được giữ nguyên).
Hãy cho biết anot, catot và viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động. Tính sức điện động của
pin.
Cho pKa: HSO4- 1,99; Fe3+( Fe3+ + H2O ⇌ FeOH2+ + H+) 2,17;
Fe2+( Fe2+ + H2O ⇌ FeOH+ + H+) 5,69.
Chỉ số tích số tan pKs của Ag2CrO4 11,89.
Eo : Fe3+/ Fe2+ 0,771 V; Ag+/Ag 0,799 V; (RT/F)ln = 0,0592 lg.
Câu 6:
1. Cân bằng sau xảy ra trong dung dịch nước ở 25oC:
2Cu+⇌ Cu2+ + Cu (r) (1)
a. Tính hằng số cân bằng K1 của phản ứng (1)
b. Một dung dịch chứa CuSO4 0,10M và Cu (r) rất dư. Tính nồng độ Cu+ ở trạng thái cân bằng
2. Tính các hằng số cân bằng của các phản ứng sau ở 25oC
a. I3- + 2Cu+⇌ 2Cu2+ + 3I- K2 = ?
b. I3- + 2CuI (r) ⇌ 2Cu2+ + 5I- K3 = ?
c. Cl2 (k) + 2CuCl (r) ⇌ 2Cu + 4Cl K4 = ?
2+ -
3. Hỏi hằng số phân ly tổng Kd của ion phức [Cu(NH3)2]+ trong dung dịch phải bé hơn giá trị xác định
nào, biết rằng 0,10 mol CuCl (r) hòa tan hoàn toàn được trong dung dịch NH3 0,20M ? Tính giá trị
đó
4. Kd của ion phức [Cu(NH3)2]+ là 1,0.10-16. Hỏi dung dịch NH3 0,20M có hòa tan hoàn toàn được 0,10
mol CuI (r) không ?
Cho biết các số liệu sau ở 25oC:
Eo(Cu+/Cu) = +0,522V ; Eo(Cu2+/Cu) = +0,34V ; Eo(I3-/I-) = +0,54V
Eo(Cl2(k)/Cl-) = +1,36V ; Tích số tan Ks (CuCl, r) = 1,0.10-16
Ks(CuI, r) = 5,0.10-12
Câu 7:
1. Phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2O + 16CN- → 4Ag(CN)43- + 4OH-
Để tránh sự tạo HCN độc cần điều chỉnh pH > 10. Để pH = 10,7 thì CNaCN bằng bao nhiêu?
2. Một dung dịch chứa ion bạc và 0,02 M NaCN. Coi NaCN rất dư so với Ag+, pH dung dịch là 10,8.
a. Ag+ + 4CN- → Ag(CN)43- β1,4 = 5,00.1020
Xác định tỉ số: ¿ ¿
3. Để tăng Ag+ tự do thì phải thêm NaOH hay HClO4?
4. Tính [CN-] để nồng độ Ag+ tăng thêm 10 lần sau khi thêm axit / bazơ. Dùng [CN-] = 0,0196 M khi
chưa thêm axit / bazơ. pKa(HCN) = 9,31
Câu 3:
c) Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra tại các điện cực của quá trình phóng điện của ắc qui chì :
Pb(r) | PbSO4(r) | H2SO4(dd) | PbO2(r) | Pb(r)
d) Xét một pin có ký hiệu như sau Zn(r) | Zn2+ (1M) || Cu2+ (1M) | Cu(r)
iii. Hãy xác định sức điện động của pin
iv. Nếu thêm Na2S vào dung dịch Cu2+ cho đến khi nồng độ S2- cần bằng là 0.1M thì sức điện
động của hệ pin sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
Cho biết tích số tan của CuS là 8x10-37
Thế khử chuẩn: EO(Cu2+/Cu) = 0,34V ; EO(Zn2+/Zn) = -0,76V
Đáp án:
a) Tại điện cực âm (anot): Pb(r) + HSO4-(dd) PbSO4(r) + H+(dd) + e-
Tại điện cực dương (catot): PbO2(r) + 3H+(dd) + HSO4-(dd) + 2e- PbSO4(r) + 2H2O
b) Sức điện động = Eo(Cu2+/Cu) – Eo(Zn2+/Zn) = 1,10V
Cu2+ + S2- CuS
o
2 (0,94 – E2 ) 2 (0,94 – 0,0184)
K = 10 0,0592 = K = 10 0,0592 = 1031
x (0,0060 +4,76
x)
= 10 x = 7,682.104<< 0,3000 M
0,3000 - x
[OH] = 6,768.103 pH = 11,83
2+
Tính nồng độ của Co trong dung dịch:
Kết quả tính theo (2) cho thấy [NH3] 0,3000.
Co(NH3)62+ Co2+ + 6 NH3 10-4,39
C 0,0040
[ ] (0,0040 - x) x 0,3000
2. Tính Epin
E của điện cực Pt:
[Co(NH3)63+] = Co(NH
C 3)63+ = 0,0060 M (vì1 >> ; có dưNH3)
[Co(NH3)62+] = 4.10-3 – 2,117.10-4 = 3,788.10-3 (M)
EPt = E = 0,0184
Co(NH3)63+/ Co(NH 3) 6
2+ + 0,0592 lg 6=.10
0,0320
-3 (V)
Tính E củađiện cực Ag: Thế của điện cực Ag do cặp Ag2CrO -3 4/2Ag quyết định (hoặc Ag+/Ag).
3,788.10
Ag2CrO4 + 2e 2Ag + CrO42–
EAg =oEAg2CrO4/2Ag +0,0592 lg 1
Tính oE4: 2
CrO 2– 4
Ag2CrO4 2Ag+ + CrO42– ; Ks = 10-11,89
o
2E3
2 Ag+ + 2e Ag ; K32 = 100,0592 (E
o 3 = 0,799 V)
2Eo4
Ag2CrO4 + 2e 2Ag + CrO4 ; K4 = 10 2–
0,0592
2
K4 = K3 . Ks E = E +
o 4 o 3 0,0592 lg K s = 0,447 (V)
2–
Tính nồng độ CrO4 : 2
CrO4 2–
+ H2O HCrO4– + OH ; Kb = 10-7,5
Co 8.10-3
C 8.10-3 - x x x
2
x = 10 -7,5
x = 1,6.10-5<< 8.10-3
-3
Ag8.10
2CrO4 -x 2Ag+ + CrO42– ; Ks = 10-11,89
C 8.10-3
[] 2x 8.10-3 + x
(2x)2 (8.10-3 + x) = 10-11,89 x = 6,3.10-6 << 8.10-3
[CrO42–] = 8.10-3 M
EAg = 0,447 + 0,0592 lg 1 = 0,5090 (V)
o 2 CrO42–
E +/Ag + 0,0592 lg [Ag+])
(Có thể tính theo EAg = Ag
EAg > EPt Ag là catot, Pt là anot.
Sơđồ pin:
(a) Pt Co(NH3)62+ , Co(NH3)63+ , NH3 Ag2CrO4 , CrO42– Ag (c)
Epin = Ec – Ea = 0,5090 – 0,0302 = 0,479 (V)
Câu 5: Dung dịch A gồm FeSO4 0,020 M; Fe2(SO4)3 và H2SO4.
a) Lấy chính xác 25,00 ml dung dịch A, khử Fe 3+ thành Fe2+; chuẩn độ Fe2+trong hỗn hợp (ở điều kiện thích
hợp) hết 11,78 ml K2Cr2O7 0,0180 M. Hãy viết phương trình ion của phản ứng chuẩn độ. Tính nồng độ M
của Fe2(SO4)3 trong dung dịch A.
b) Tính nồng độ M của H2SO4 trong dung dịch A, biết dung dịch này có pH = 1,07.
c) Ghép cực Pt nhúng trong dung dịch A (qua cầu muối) với cực Ag nhúng trong dung dịch AgNO 3 0,0190
M có thêm K2CrO4 cho đến nồng độ 0,0100 M (coi thể tích được giữ nguyên).
Hãy cho biết anot, catot và viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động. Tính sức điện động của
pin.
Cho pKa: HSO4- 1,99; Fe3+( Fe3+ + H2O FeOH2+ + H+) 2,17;
Fe2+( Fe2+ + H2O FeOH+ + H+) 5,69.
Chỉ số tích số tan pKs của Ag2CrO4 11,89.
Eo : Fe3+/ Fe2+ 0,771 V; Ag+/Ag 0,799 V; (RT/F)ln = 0,0592 lg.
Đáp án:
b) Trong dd A có: Fe2+ 0,020 M; Fe3+ 2C1; H+ (C, M); HSO (C, M); các cân bằng:
2 H2O H3O+ + OH- Kw = 10-14 (1)
Fe2+ + 2 H2O FeOH+ + H3O+ Ka1 = 10-5,96 (2)
Fe3+ + 2 H2O FeOH2+ + H3O+ Ka2 = 10-2,17 (3)
Đáp án:
1. a) 2Cu+⇌ Cu2+ + Cu
Cu2+ + 2e∆G→
o
Cu ∆Go = ∆Goa + ∆Gob
o
∆G a ∆Gob
Cu+ + e -2FEo(Cu2+/Cu) = -FEo(Cu2+/Cu+) - FEo(Cu+/Cu)
Eo(Cu2+/Cu+) = 2.,034 – 0,522 = +0,158V
FΔE o 96 ,5 (0 ,522−0 , 158)
⇒ K 1 =exp =exp −3
=1 , 44 .10 6
∆Go298 = -F∆Eo = -RTlnK1 RT 8 ,314 . 10 . 298
b) 2Cu+⇌ Cu2+ + Cu 0 ,10−x
Nồng độ cân bằng: 2x 0,10 – x K 1=
(2 x )2
Vì K1 rất lớn nên x << 0,10. Từ đó
0 ,10
1 , 44 . 106 = 2
⇒ x=1 , 32. 10−4 ⇒ [ Cu 2+ ]=2 , 64 .10−4 M
4x
2. a) I3- + 2Cu+⇌ 2Cu2+ + 3I- K2 = ?
o
2 FΔE 2. 96 , 5(0 , 54−0 , 158)
⇒ K 2 =exp =exp −3
=8 ,38 . 1012
RT 8 , 314 . 10 . 298
K3
b) I3- + 2CuI(r) ⇌ 2Cu2+ + 5I- K3 = ?
Ks2(CuI) K2
∆G6o
2Cl + 2CuCl(r) → 2Cu+ + 4Cl-
-
Đáp án:
c ( HCN ) .c ( O H- )
1. CN + H2O -
HCN + OH ; K = -
; K = Kw/Ka = 10-4,69
c ( C N- )
Co = c(HCN) + c(CN-) và c(HCN) ≈ c(OH-) = 10-3,3 mol/L
2
-4,69 ( 10 -3,3 )
10 = -3,3 2
→ Co = 0,0128 mol/L
Co - ( 10 )
2.
3-
3- c( [ Ag ( CN )4 ] )
A g + 4C N [ Ag ( CN )4 ]
+ - 20
β1 = -4
= 5,00.10
c ( A g ) .c ( C N )
+
c ( [ Ag ( CN )4 ] )
3-
- 4
= β1 × c (C N )
c ( A g +)
Vì CN- dư nên → c(CN-) ≈ c(NaCN) – c(OH-)
c(CN-) ≈ (0,020 – 10-3,3) mol/L = 0,0194 mol/L
c ( [ Ag ( CN )4 ] ) = 5,00.10
3-
20 4 13
× 0,0194 = 7,04.10
c(Ag ) +
3. c(Ag+) tăng nếu c(CN-) giảm và c(CN-) giảm nếu c(OH-) giảm. Vậy phải thêm axit HClO4.
4. Đặt v và n chỉ các nồng độ trước và sau khi tăng nồng độ của ion Ag+.
c ( A g + )n
= 10 và c ( [ Ag ( CN )4 ] )=
3- 4
c ( A g + ) × β1 × c ( C N- )
c ( A g )v
+
c ( [ Ag ( CN )4 ] ) + c ( A g + ) v = c ( [ Ag ( CN )4 ] )
3- 3-
v n
+ c ( A g +) n →
-4 - 4
c ( A g ) v × β1 ×c ( C N ) v + c ( A g ) v = c ( A g ) n × β1 × c ( CN )n + c ( A g )n
+ + + +
-4
c ( A g + )n β1 × c ( C N ) v + 1 β ×c ( C N ) v 9 β × c ( CN )v
- 4
- 4 - 4
= = 10c ( CN ) = 1 - ≈ 1 bởi vì β1 = 5,00.1020
c ( A g )v -4
+ n
( )
β1 × c C N n + 1 10 × β 1 10× β1 10 × β 1