You are on page 1of 3

BÀI TẬP BỔ SUNG NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

❖ CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒNG VỊ

1. Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng
có các đồng vị là:
40 36 38
a. 18Ar 99,63%; 18Ar 0,31%; 18Ar 0,06%.
79 81
b. 35Br 54,5%; 35Br 45,5%.
39
c. K 93,26%; 40K 0,01%; 41K 6,73%.
2. Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết:
63
a. Đồng (copper) trong tự nhiên có 2 đồng vị là 29Cu và 65
29Cu với tỉ lệ số nguyên tử

tương ứng là 105:245


b. Chlorine trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35 37
17Cl và 17Cl với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng

là 3:1
c. Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị
1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 neutron. Tìm nguyên tử khối trung
bình của X?
d. Nguyên tố carbon có 2 đồng vị 12C và 13C. Biết trong 200 nguyên tử carbon có 198
đồng vị 12C. Tìm nguyên tử khối trung bình của carbon.
3. Tìm số khối của mỗi đồng vị còn lại, biết:
79
a. Bromine có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 35Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng
vị còn lại biết nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91.
b. Nguyên tử khối trung bình của Argon là 39,98 và nguyên tố Argon có 3 đồng vị
𝐴 36 38
18Ar 99,63%; 18Ar 0,31%; 18Ar 0,06%. Tìm A.
4. Tìm số nguyên tử của mỗi đồng vị:
16 17 18
a. Oxygen tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: 99,757% 8O; 0,039% 8O; 0,204% 8O.
17
Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 100 nguyên tử 8O.
b. Neon có 2 đồng vị có số khối là 20 và 22. Biết nguyên tử khối trung bình của neon
là 20,28. Hãy tính xem ứng với 18 đồng vị có số khối là 22 thì có bao nhiêu đồng vị
có số khối là 20?
5. Xác định số phân tử tạo thành, biết:
a. Hydrogen có 3 đồng vị 11H; 21H; 31H và Chlorine có 2 đồng vị 35 37
17Cl; 17Cl. Viết công
thức của các loại phân tử HCl và tính phân tử khối.
16 18
b. Hydrogen có 2 đồng vị phổ biến là 11H; 21H và Oxygen có 3 đồng vị 17
8O; 8O; 8O.

Viết công thức của các loại phân tử nước khác nhau.
6. Bài toán 3 đồng vị
a. Nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z. Số khối của X là 88. Số khối của X bằng trung
bình cộng số khối của Y và Z. Hiệu neutron của Z và Y bằng 2. Xác định số khối của
Y và Z.
b. Nguyên tố X có 3 đồng vị. X1 chiếm 92,23% số nguyên tử, X2 chiếm 4,67%. Tổng
số khối của 3 đồng vị là 87. Số neutron của X2 nhiều hơn X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối
trung bình của X là 28,0855. Tìm số khối mỗi đồng vị.
c. Kim loại X có 3 đồng vị, tổng số khối là 75. Đồng vị thứ nhất chiếm 79%, đồng vị
thứ hai chiếm 10%. Đồng vị thứ ba nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Tìm số khối
mỗi đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của X là 24,32.
d. Nguyên tố X có 3 đồng vị X1, X2, X3. Số khối của X1 bằng trung bình cộng số khối
của X2 và X3. Hiệu số neutron của X3 và X2 gấp 2 lần số proton của nguyên tử hydrogen.
Nguyên tử X1 có tổng số hạt là 126, số neutron nhiều hơn số electron 12 hạt. Tìm số
khối của X1, X2, X3.
7. Bài toán xác định phần trăm đồng vị trong hợp chất
a. Trong tự nhiên potassium có hai đồng vị 39 41
19K và 19K Tính thành phần phần trăm về
39
khối lượng của 19K có trong KClO4 (Cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13).
b. Sulfur có các đồng vị sau: 32
S (95,018%), 33
S (0,750%),
34
S (4,215%), 36
S (0,017%). Tính % khối lượng của 34
S trong hợp chất Fe2(SO4)3? Biết
nguyên tử khối trung bình của O: 15,99; Fe:55,911.
❖ BÀI TOÁN SỐ HẠT TRONG ION
Bài 1. Một cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e đối với n là 5/7. Tìm số p, e, n trong
R3+ ?

Bài 2. Trong anion X3- tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối
của X3-?

❖ BÀI TOÁN HẠT TRONG HỢP CHẤT


Bài 1. Một hợp chất ion tạo ra từ ion M+ và ion X2-. Trong phân tử M2X, tổng số hạt cơ
bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của M+
lớn hơn số khối của X2- là 23. Tổng số hạt cơ bản trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31. Tìm
điện tích hạt nhân, số khối của M và X. Tìm công thức phân tử của M2X.

Bài 2. Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- là 82.Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên
tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8.Xác định số hiệu nguyên
tử của hai nguyên tố A và B

Bài 3. Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số
neutron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số neutron bằng số proton. Tổng số
proton trong phân tử MX2 là 58. Xác định công thức hóa học của MX2 ?

Bài 4. Hợp chất A có công thức phân tử M2X. Tổng số các hạt trong hợp chất là 116, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn
hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Xác định số hiệu, số
khối của M và X.

You might also like