You are on page 1of 3

Tên HS: ……………………… Lớp: 10CB… CHỦ ĐỀ 1.

NGUYÊN TỬ
PHẦN 2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ

1. Kí hiệu nguyên tử - Nguyên tố hóa học


Nguyên tố hóa học:..................................................................................................................
Số hiệu nguyên tử = ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ký hiệu nguyên tử của nguyên tố X:

Trong đó: ..............................................................................................................................


..............................................................................................................................................

BT vận dụng 1. Hoàn thành bảng sau.

Tên nguyên Số đơn vị Số hiệu


Kí hiệu Điện tích Số Số Số Số
Câu tử điện tích hạt nguyên tử Z
nguyên tử hạt nhân proton electron nơtron khối A
nhân
a 7
3Li
b 35
17Cl
c 56
26Fe
d 12
6C
e Magnesium +12 26
f Oxygen 8 10
g Sắt/Iron 26 28
h Bromine 35 81
2. Đồng vị

Đồng vị

Hình 1. Khối phổ của neon

*Cambridge International AS Level Chemistry Coursebook

1
3. Công thức tính nguyên tử khối trung bình
A1 .x1 +A2 .x2 +...+An .xn A1 .x1 +A2 .x2 +...+An .xn
AX = (𝟏) ℎ𝑎𝑦 AX = (𝟐)
x1 +x2 +...+xn 100
Trong đó: A là nguyên tử khối trung bình
A1, A2..: là số khối mỗi đồng vị
 Nếu x1, x2…: là phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị → x1 + x2 + … + xn = 100 → Công thức (2)
 Nếu x1, x2 …: là số nguyên tử mỗi đồng vị => x1 +x2 + ..+ xn = tổng số nguyên tử

BT vận dụng 2. Trong tự nhiên nguyên tố Chlorine có 2 đồng vị bền là 35


17Cl chiếm 75,77% và 37
17Cl chiếm
24,23%. Xác định nguyên tử khối trung bình của Chlorine.

79 81
BT vận dụng 3. Trong tự nhiên, bromine có 2 đồng vị là Br và Br. Biết đồng vị có số khối 79 chiếm
54,5 % số nguyên tử trong tự nhiên. Xác định nguyên tử khối trung bình của bromine.

BT vận dụng 4. Trong tự nhiên, đồng/copper có 2 đồng vị có số khối lần lượt là 63 và 65. Nguyên tử
khối trung bình của copper là 63,54. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị của đồng/copper trong
tự nhiên.

BT vận dụng 5. Chlorine có hai đồng vị là 35


17
37
Cl ; 17 Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính

nguyên tử khối trung bình của clo.

2
BT vận dụng 6. Oxygen có 3 đồng vị với số khối là 16, 17, 18 và có % số nguyên tử tương ứng là 99,757
%; 0,038 % và 0,205 %. Tính nguyên tử khối trung bình của oxygen.

BT vận dụng 7. Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị
còn lại, biết nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,91.

BT vận dụng 8. Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và X. Phần trăm
các đồng vị tương ứng với 3 số khối trên lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính X, biết rằng nguyên tử
khối trung bình của agon bằng 39,98.

BT vận dụng 9. Đồng có hai đồng vị có số khối là 63 và 65. Hãy tính xem ứng với 54 nguyên tử có số
khối là 65 thì có bao nhiêu nguyên tử có số khối là 63? Biết 𝐴Cu = 63,54.

BT vận dụng 10.


a) Dựa vào đồ thị hình bên, tính nguyên tử khối trung bình của
Mg.
b) Giả sử trong hỗn hợp có 5.1023 nguyên tử 25
Mg, thì số nguyên
tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao nhiêu?

You might also like