Professional Documents
Culture Documents
A. TỰ LUẬN
Dạng 1: Mối liên quan giữa các loại hạt trong nguyên tử
1. Cho biết số lượng các loại hạt cơ bản, điện tích hạt nhân, số khối của các nguyên tử có kí hiệu nguyên tử
52
sau: 178 O , 27 65
13 Al , 24 Cr , 29 Cu .
2. Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử X, cho biết điện tích hạt nhân, số khối và viết kí hiệu nguyên tử
trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25.
b) Nguyên tử Y có tổng số hạt là 21, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
c) Nguyên tử Z có tổng số hạt là 82, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4 hạt.
d) Nguyên tử T có tổng số các hạt là 180, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 53 : 37.
3. Xác định thành phần cấu tạo hạt nhân nguyên tử và viết kí hiệu nguyên tử trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 20.
b)* Nguyên tử Y có tổng số hạt là 52 và có số khối nhỏ hơn 36.
c)* Nguyên tử Z có tổng số các hạt cơ bản là 62 và có số khối nhỏ hơn 43.
4. * Phân tử MX2 có tổng số hạt là 96. Nguyên tử M có số khối gấp đôi số proton. Nguyên tử X có tổng số
hạt là 18. Xác định công thức hóa học của hợp chất MX2.
5. * Phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản bằng 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 44. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23 đơn vị. Tổng số p, n, e trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34. Xác định công thức hóa học của M2X.
Dạng 2: Đồng vị, nguyên tử khối trung bình
35 1 2 3
6. Có các đồng vị sau: 17 Cl , 37
17 Cl và 1 H , 1 H , 1 H . Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hiđro clorua có thành
phần đồng vị khác nhau từ các nguyên tử trên?
b) Nguyên tử khối trung bình của bo là 10,812. Bo có hai đồng vị, trong đó đồng vị 105 B chiếm 18,8% tổng
số nguyên tử.
35
10. Khối lượng mol nguyên tử của clo là 35,5, biết clo trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị bền 17 Cl và 37
17 Cl .
2. Cho 4 nguyên tử 126 X , 146Y , 168 Z , 147T . Hai nguyên tử có cùng số nơtron là
A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. Y và T.
65
3. Hạt nhân của nguyên tử 29 Cu có số các hạt cơ bản là
A. 29e, 29p, 36n. B. 29e, 29n, 36p. C. 29p, 29p, 65n. D. 29p, 36n.
4. Nguyên tử chứa 19 proton, 20 nơtron và 19 electron là
A. 37
17 Cl . B. 39
19 K . C. 40
18 Ar . D. 40
19 K .
A. 185
75 X . B. 110
75 X .
75
C. 185 X. 75
D. 110 X.
6. Nguyên tử 80
35 X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
9. Trong nguyên tử M, tổng số các hạt cơ bản là 76, số hạt electron ít hơn số hạt nơtron là 4. Kí hiệu nguyên
tử M là
A. 52
24 M . B. 76
24 M .
28
C. 24 M. D. 52
28 M .
10. Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Kí hiệu nguyên tử Y là
16 17 18 19
A. 8O . B. 8O . C. 8O . D. 9F .
11. Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử là 40. Nguyên tử đó là của nguyên tố
A. 20Ca. B. 56Ba. C. 13Al. D. 17Cl.
12. Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Thành phần cấu tạo hạt nhân nguyên tử R là
A. 35e, 35p, 45n. B. 80e, 80p, 115n. C. 35p, 45n. D. 80p, 115n.
13. Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện.
Số khối của hạt nhân nguyên tử X là
A. 23. B. 24. C. 27. D. 11.
14. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H và beri có 1 đồng vị 9Be. Số loại phân tử BeH2 có thể có trong tự nhiên được
cấu tạo từ các đồng vị trên là
A. 1. B. 6. C. 12. D. 18.