You are on page 1of 2

나오다 가다

닫다 자다
닫다 달다
물어보다 앉다
보다 좁다
받다 놀다
나다 닦다
올라가다 사다
비싸다 만나다
않다 쏘다
돌아가다 알다
좋다 많다
알다 팔다
CHIA ĐUÔI CÂU

Từ vựng

Buổi sáng Thức dậy

Buổi trưa Đánh răng

Buổi tối Rửa mặt

Ban ngày Đi làm

Ban đêm Tan làm

Sáng sớm Làm bài tập

Sáng Dọn dẹp

Chiều Tắm rửa

DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG HÀN ( SỬ DỤNG ĐUÔI )


1. Bạn Mai là giáo viên à?
2. Cái này là quyển sách
3. Ngày mai là thứ 3
4. Cái cặp này nhỏ
5. Hoa đi đến trường phải không?
6. Tôi xem phim ở rạp chiếu phim
7. Bây giờ là 5h30p chiều
8. Tôi ngủ lúc 11h
DỊCH CÁC CÂU SAU ĐÂY SANG TIẾNG VIỆT

1. 일요일에 집에서 김밥과 김치를 먹습니다.

……………………………………………………………………………
2. 주말에 하노이 여기저기 구경합니다.

………………………………………………………………………......
3. 언제 도착해요? – 오늘 저녁에 도착합니다(đến nơi).

………………………………………………………………………......
4. 여기에서 뭘 합니까?
– 한국 친구는 하노이에 와요.
……………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………….......

You might also like