You are on page 1of 2

5.

Tính toán
A. Tính toán phần nguồn B. Tính toán tầng công suất
-Chọn hệ sô sử dụng nguồn là 0.8 . *Tính chọn trở R1, R2:ChọnR1=R2=0,22Ω
Theo yêu cầu ta có : 1 2
PttR 1=PttR2= . I L . R1=0 , 55(W )
2
2 2
2 V Lℎd V L Ta chọn trở R1, R2 là 0,22 Ω / 5W
P L=R L . I Lℎd = =
RL 2 RL * Tính chọn cặp Q1, Q2 :
⇒ V L =√ 2 P L RL =√ 2.11.4=2 √ 22(V ) I C ≥ ( 1 ,5 ÷ 2 ) . I E /Q 1 Q 2=( 0.075 ÷ 0.1 ) ( A )
V L 2 √ 22 V CE 0 >(1.5 ÷ 2). V CC =(18 ÷ 24)(V )
⇒ I L= = =2 ,35 (A ) PC >(1.5÷ 2). Ptt ∑ max =(10.73 ÷ 14.3)(W )
RL 4
VL Tra cứu datasheet ta chọn Q1 là 2SD718 và
Hệ số sử dụng điện áp = 0,8 => Q2 là 2SB688
V CC
*Tính chọn cặp Q1, Q2:Tra cứu datasheet ta
V L 2 √ 22
Do vậy: V CC = = =11,72( V ) chọn Q1 là 2SD718 và Q2 là 2SB688
0 ,8 0 , 8 *Tính chọn R3, R4:Chọn R3=R4=220 Ω
*Tính chọn cặp Q3, Q4 :Vậy chọn Q3, Q4
Ta chọn nguồn là ±Vcc = ±12V là cặp bổ phụ thõa mãn điều kiện sau :
I C ≥(1 , 5 ÷ 2) I C / Q 3=¿71,73÷ 95 , 64 ¿mA
V CE 0 ≥(1, 5 ÷ 2)V CC =(18 ÷ 24)mA
PC ≥(1 ,5 ÷ 2) ∑ Pttmax /Q 3 =(0,431 ÷ 0,574)W
Tra datasheet ta chọn Q3 là TIP41C và Q4 là
TIP42C
C.Tính tầng lái (tầng thúc): D. Tính toán tầng đầu vào đơn
*Tính chọn D1, D2 và R5 : Tính chọn R8:Chọn R8 = 5,6 K Ω
Chọn D1, D2 là diode 1N4007 Tính chọn R10:Chọn R10 = 8,2 KΩ
Do R5 có tải dòng lớn => chọn công suất R5 Thay R10 bằng VR4 = 20KΩ
là 2W => Chọn R5 = 1KΩ/2W Tính chọn R9:Chọn R9 = 2,2KΩ
*Tính chọn VR1 và Q5 Tính chọn Q7: Q7 làm việc ở chế độ A =>
Dòng collector qua Q5 : Pttmax /Q 7=P DC /Q 7 = 2,52mW
I C/ Q 5=10. I B /Q 3=10.0 ,63=6 , 3 mA  Ta chọn Q7 là 2SA1013
V D 1 +V D 2 −V BE / Q 5 0 , 7+ 0 ,7 − 0 , 6 Tính chọn R11,R12,R13,R14
VR1= = −3 =
I C /Q 5 6 , 3.10 Chọn sụt áp qua R14 = 4V
127Ω 4
Chọn VR1 = 500Ω sau đó tinh chỉnh lại.  R14 = − 6 = 190,48 KΩ
21.10
Ta chọn Q5 là 2SA1013  Vậy chọn R14 = 220 KΩ
*Tính chọn D3, D4, D5 và VR2:  R13 = 430,95 – 190,48 = 240,47 KΩ
Chọn D3, D4, D5 là loại 1N4007  Chọn R13 = 220 KΩ
V VR 2 0,322  Thay R13 bằng VR5=1MΩ
Vậy VR2 = = −3
=51 ,11Ω
I C /Q 5 6 , 3. 10  Chọn R11=150KΩ
Chọn VR2 = 100 sau đó chỉnh lại Tính chọn VR3: Chọn VR3 = 1KΩ xong
*Tính chọn R6, R7 và Q6: hiệu chỉnh lại
Để tránh hồi tiếp âm quá nhiều làm giảm hệ Tính chọn tụ C2 , C3 , C4 và C5
số khuếch đại của Q6, ta chọn R7 > R6 Tụ C2:Tụ C2 là tụ thoát xoay chiều hồi tiếp
Chọn R6=100 Ω; R7=220 Ω cho cầu hồi tiếp VR3,R8
Ta chọn Q6 là 2SC2383 Chọn C2 = 100 μF
*Tính chọn các tụ C1 và C6 : Tụ C3 , C4: Chọn C3 , C4 = 1 μF /50 V
Chọn C1 = 220 µF Tụ C5:Chọn C5 = 0,22 μF
Chọn C6=100pF
6.KIỂM TRA MÔ PHỎNG
Mô phỏng tầng ngõ vào Mô phỏng tầng thúc

Mô phỏng tầng công suất

You might also like