You are on page 1of 3

Tính toán và thiết kế chiếu sáng

Theo QCVN 09:2013/BXD – Sử dụng năng lượng hiệu quả

Bảng 2.13 Hiệu suất phát quang tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang thẳng

Dải công suất,W Hiệu suất phát sáng, lm/W


Từ 14 đến 20 72
Trên 20 đến 40 78

Bảng 2.14 Hiệu suất phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang compact

Dải công suất, W Hiệu suất phát quang, lm/W


Từ 5 đến 8 55
Từ 9 đến 14 60
Từ 15 đến 24 65
Tưf 25 đến 60 70

Ngoài ra còn tham khảo hiệu suất phát sáng của 1 số loại bóng đèn của các hãng.

Đèn và thống số kỹ thuật đèn

- Các loại đèn : Đèn sợi đốt + đèn chất khí( huỳnh quang +compact) +đèn Led
- Thông số bộ đèn : Quang thông + Công suất đèn
- Xác định quang thông của bộ đèn : Công suất điện x Hiệu suất phát quang
Quang thông đèn tuýp 36W = 36x78= 2808 Lm
Quang thông đèn tuýp 2x36W = 2x36x78= 5616 Lm

Cách chọn đèn và bố trí

Tòa nhà văn phòng có ô trần 1200x300 -> Chọn đèn panel

Sảnh hành lang có trần văn phòng, trung cư -> Chọn đèn downlight

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn trong thiết kế chiếu sáng

Theo độ rọi tối thiểu

Theo TCXD 16 : 1986 Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng ( Tham khảo bảng 4
Độ rọi nhỏ nhất ) hoặc TCXD 365 : 2007 Bệnh viện đa khoa – Hướng dẫn thiết kế
Theo mật độ công suất

Theo TCVN 9206 : 2012 Lắp đặt điện trong nhà và công trình công cộng – TCTK

Theo QCVN 09 : 2013/BXD Sử dụng năng lượng hiệu quả

Bảng 2.12 Yêu cầu về mật độ công suất chiếu sáng LDP

Loại công trình LDP ( W/m2)


Văn phòng 11
Khách sạn 11
Bệnh viện 13
Trường học 13
Thương mại, dịch vụ 16
Chung cư 8
Khu đỗ xe kín, trong nhà, trong hầm 3
Khu đỗ xe ngoài nhà hoặc dỗ xe mở ( chỉ 1,6
có mái )

 Lắp đặt tham khảo từ mục 7 dến 9 TCVN 9206 : 2012

Phương pháp tính toán chiếu sáng

Cách 1: Tính theo phương pháp hệ số sử dụng


Tổng quang thông cần cho diện tích
+Etc: Độ rọi tiêu chuẩn (tra phụ lục C trang 47- QCVN12-2014 BXD_ Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về ht điện nhà ở và ctcc)
+S: Diện tích tính toán chiếu sáng
+d: Hệ số dự trữ
Theo mục bảng 2 – trang 2 TCVN 16-1986: d=1,5 (đèn phóng điện trong chất khí),
d=1,3(đèn nung sáng)
Theo sách thiết kế điện Phạm Thi Thu Vân thì môi trường ít bụi: d=1.25, bụi trung
bình: d=1.35, nhiều bụi d=1.45
+U: Hệ số sử dụng quang thông (phụ thuộc vào từng loại đèn, phản xạ của
trần, sàn, tường, kích thước hình học của phòng: U=0,8—1,0 )

Sô bộ đèn N :
Trong đó:
+ɸđèn: Tra theo thông số bộ đèn hoặc tính gần đúng theo bảng sau hoặc bảng 2.13,
2.14 QCVN 09:2013/BXD

Cách 2: Tính theo phương pháp mật độ công suất


- Tổng công suất điện chiếu sáng cho diện tích S: Ptổng = P0*S
Trong đó:
+P0: Mật độ công suất trên m2 (tra bảng 2.12- QCVN 09:2013/BXD_Sử dụng
năng lượng hiệu quả)
+S: Diện tích

Sô bộ đèn N :

Trong đó:
+Pđèn: Tra theo thông số bộ đèn (bao gồm công suất bóng và ballast)

You might also like