You are on page 1of 21

CÔNG TRÌNH: KHOA KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

ĐHCT
HẠNG MỤC: Tầng trệt

*Tổng số phòng : 9
*Tính diện tích mỗi phòng :
2 Phòng chức năng:S=14,67m2x2=29,34m2
2 Phòng 72 chỗ: S=93,92m2x2=187,84m2
2 Phòng 40 chỗ: S=62m2x2=124m2
1 Phòng làm việc: S=57,12m2
2 Nhà vệ sinh:S=22,3m2x2=44,6m2
Tổng diện tích khối B : 442,9m2
*Phụ tải chiếu sáng :
Đèn LED PANASONIC
Công suất: 18W
Điện áp: 220V / 50Hz
Quang thông: 1600 Lumen
Quangthông 1600
Hiệu suất quang : Công suất = 18 =88,9 (Lumen/W)

Diện Tích Của Phòng:


-Phòng chức năng:S=14,67m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 14,67 = 4401 (lumem)
Tổng lumen 4401
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 49,5 (W)
Tổng công suất 49 , 5
Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 2,7 đèn => Chọn 2 đèn

Pđèn = 2 * 18 = 36 (W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 14,67 = 220,05W
*Công suất của phòng chức năng :
Ptt = Pcs = 220,05W => = 0,22005KW
 Vậy 2 phòng thì công suất là:0,4401KW
-Phòng 72 chỗ:S=93,92m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 93,92 = 28176 (lumem)
Tổng lumen 28176
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 316,94 (W)

Tổng công suất 316 , 94


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18
= 17,7 đèn => Chọn 17 đèn

Pđèn = 17 * 18 = 306 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 93,92 = 1408W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 46w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng học 72 chỗ :
Ptt = Pcs + Plm = 1408 + 300 = 1708W => = 1,708KW
 2 phòng thì công suất là :3,416KW
-Phòng 40 chỗ:S=62m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 62 =18600 (lumem)
Tổng lumen 18600
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 209,2 (W)

Tổng công suất 209 ,2


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 11,6 đèn => Chọn 11 đèn

Pđèn = 11 * 18 = 198(W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 62= 930W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng học 40 chỗ :
Ptt = Pcs + Plm = 930 + 300 = 1230W => = 1,230KW
 2 phòng thì công suất là :2,460KW
-Phòng làm việc:S=57,12m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 57,12 = 17136 (lumem)
Tổng lumen 17136
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 192,75 (W)

Tổng công suất 192, 75


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18
= 10,7 đèn => Chọn 10 đèn

Pđèn = 10 * 18 = 180 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 57,12= 856,8W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng làm việc :
Ptt = Pcs + Plm = 856,8 + 300 = 1156,8W => = 1,1568KW
-Nhà vệ sinh:S=22,3m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 22,3 = 6690 (lumem)
Tổng lumen 6690
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 75,25 (W)

Tổng công suất 75 ,25


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 4,18 đèn => Chọn 4 đèn

Pđèn = 4* 18 = 72 (W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 22,3 = 334,5W
*Công suất của một nhà vệ sinh :
Ptt = Pcs = 334,5W => = 0,3345KW
 Vậy 2 phòng thì công suất là:0,669KW
-Hành lang: S=407m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 100 * 407= 40700 (lumem)
Tổng lumen 40700
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 457,8 (W)

Tổng công suất 457 , 8


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 25,4 đèn => Chọn 25 đèn

Pđèn = 25* 18 = 450 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 407 = 6105W
*Công suất của hành lang :
Ptt = Pcs = 6105W => = 6,105KW
TÊN THIẾT BỊ BÊN Số Pđm nPđm
TRONG PHÒNG lượng
(CƠ BẢN)

Bóng đèn LED 1.2m 66 18W 1,188KW


Ổ cắm điện 24 ~ Max 48KW
2000W
Tivi 32 inches 5 69W 0,345KW
Quạt trần SenKo 20 75W 1,5KW
TÊN THIẾT BÊN
NGOÀI (CƠ BẢN)

Đèn hành lang và cầu thang 25 18W 0.450KW


Thiết bị phát hiện khói báo 32 0.5W 0,016KW
cháy
Chuông báo cháy 6inch 4 20W 0,08KW
Tổng: 176 2,2KW 51,579KW
Tổng công suất tầng trệt:14,2469KW
HẠNG MỤC: Tầng 1

*Tổng số phòng : 10
*Tính diện tích mỗi phòng :
2 Phòng chức năng:S=14,67m2x2=29,34m2
2 Phòng 72 chỗ: S=93,92m2x2=187,84m2
2 Phòng 40 chỗ: S=62m2x2=124m2
1 Phòng làm việc: S=57,12m2
2 Nhà vệ sinh:S=22,3m2x2=44,6m2
1 Phòng GV: S=30m2
Tổng diện tích tầng 1 : 472,9m2
*Phụ tải chiếu sáng :
Đèn LED PANASONIC
Công suất: 18W
Điện áp: 220V / 50Hz
Quang thông: 1600 Lumen
Quangthông 1600
Hiệu suất quang : Công suất = 18 =88,9 (Lumen/W)

Diện Tích Của Phòng:


-Phòng chức năng:S=14,67m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 14,67 = 4401 (lumem)
Tổng lumen 4401
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 49,5 (W)
Tổng công suất 49 , 5
Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 2,7 đèn => Chọn 2 đèn

Pđèn = 2 * 18 = 36 (W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 14,67 = 220,05W
*Công suất của một phòng học :
Ptt = Pcs = 220,05W => = 0,22005KW
 Vậy 2 phòng thì công suất là:0,4401KW
-Phòng 72 chỗ:S=93,92m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 93,92 = 28176 (lumem)
Tổng lumen 28176
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 316,94 (W)

Tổng công suất 316 , 94


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18
= 17,7 đèn => Chọn 17 đèn

Pđèn = 17 * 18 = 306 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 93,92 = 1408W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 46w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng học 72 chỗ :
Ptt = Pcs + Plm = 1408 + 300 = 1708W => = 1,708KW
 2 phòng thì công suất là :3,416KW
-Phòng 40 chỗ:S=62m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 62 =18600 (lumem)
Tổng lumen 18600
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 209,2 (W)

Tổng công suất 209 ,2


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 11,6 đèn => Chọn 11 đèn

Pđèn = 11 * 18 = 198(W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 62= 930W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng học 40 chỗ :
Ptt = Pcs + Plm = 930 + 300 = 1230W => = 1,230KW
 2 phòng thì công suất là :2,460KW
-Phòng GV: S=30m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 30 =9000 (lumem)
Tổng lumen 9000
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 101,2 (W)

Tổng công suất 101, 2


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 5,6 đèn => Chọn 5 đèn

Pđèn = 5 * 18 = 90(W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 30= 450W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 1cái * 75W = 75 (W)
*Công suất của một phòng GV:
Ptt = Pcs + Plm = 75+450= 525W => = 0,525KW
-Phòng làm việc:S=57,12m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 57,12 = 17136 (lumem)
Tổng lumen 17136
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 192,75 (W)

Tổng công suất 192, 75


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18
= 10,7 đèn => Chọn 10 đèn

Pđèn = 10 * 18 = 180 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 57,12= 856,8W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng làm việc :
Ptt = Pcs + Plm = 856,8 + 300 = 1156,8W => = 1,1568KW
-Nhà vệ sinh:S=22,3m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 22,3 = 6690 (lumem)
Tổng lumen 6690
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 75,25 (W)

Tổng công suất 75 ,25


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 4,18 đèn => Chọn 4 đèn

Pđèn = 4* 18 = 72 (W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 22,3 = 334,5W
*Công suất của một nhà vệ sinh :
Ptt = Pcs = 334,5W => = 0,3345KW
 Vậy 2 phòng thì công suất là:0,669KW
-Hành lang: S=375m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 100 * 375= 37500 (lumem)
Tổng lumen 37500
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 421,8 (W)

Tổng công suất 421 , 8


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 23,4 đèn => Chọn 23 đèn

Pđèn = 23* 18 = 414 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 375 = 5625W
*Công suất của hành lang :
Ptt = Pcs = 5625W => = 5,625KW
Tổng công suất Tầng 1:14,2919KW
TÊN THIẾT BỊ BÊN Số Pđm nPđm
TRONG PHÒNG lượng
(CƠ BẢN)

Bóng đèn LED 1.2m 66 18W 1,188KW


Ổ cắm điện 26 ~ Max 52KW
2000W
Tivi 32 inches 6 69W 0,414KW
Quạt trần SenKo 21 75W 1,575KW
TÊN THIẾT BÊN
NGOÀI (CƠ BẢN)

Đèn hành lang và cầu thang 23 18W 0.414KW


Thiết bị phát hiện khói báo 36 0.5W 0,018KW
cháy
Chuông báo cháy 6inch 4 20W 0,08KW
Tổng: 182 2,2KW 55,689KW

HẠNG MỤC: Tầng 2


*Phụ tải tổng của tầng 2

*Tổng số phòng : 10
*Tính diện tích mỗi phòng :
2 Phòng chức năng:S=14,67m2x2=29,34m2
2 Phòng 72 chỗ: S=93,92m2x2=187,84m2
2 Phòng 40 chỗ: S=62m2x2=124m2
1 Phòng làm việc: S=57,12m2
2 Nhà vệ sinh:S=22,3m2x2=44,6m2
1 Phòng GV: S=30m2
Tổng diện tích tầng 1 : 472,9m2
*Phụ tải chiếu sáng :
Đèn LED PANASONIC
Công suất: 18W
Điện áp: 220V / 50Hz
Quang thông: 1600 Lumen
Quangthông 1600
Hiệu suất quang : Công suất = 18 =88,9 (Lumen/W)

Diện Tích Của Phòng:


-Phòng chức năng:S=14,67m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 14,67 = 4401 (lumem)
Tổng lumen 4401
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 49,5 (W)

Tổng công suất 49 , 5


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 2,7 đèn => Chọn 2 đèn

Pđèn = 2 * 18 = 36 (W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 14,67 = 220,05W
*Công suất của một phòng học :
Ptt = Pcs = 220,05W => = 0,22005KW
 Vậy 2 phòng thì công suất là:0,4401KW
-Phòng 72 chỗ:S=93,92m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 93,92 = 28176 (lumem)
Tổng lumen 28176
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 316,94 (W)

Tổng công suất 316 , 94


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18
= 17,7 đèn => Chọn 17 đèn

Pđèn = 17 * 18 = 306 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 93,92 = 1408W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 46w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng học 72 chỗ :
Ptt = Pcs + Plm = 1408 + 300 = 1708W => = 1,708KW
 2 phòng thì công suất là :3,416KW
-Phòng 40 chỗ:S=62m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 62 =18600 (lumem)
Tổng lumen 18600
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 209,2 (W)

Tổng công suất 209 ,2


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 11,6 đèn => Chọn 11 đèn

Pđèn = 11 * 18 = 198(W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 62= 930W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng học 40 chỗ :
Ptt = Pcs + Plm = 930 + 300 = 1230W => = 1,230KW
 2 phòng thì công suất là :2,460KW
-Phòng GV: S=30m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 30 =9000 (lumem)
Tổng lumen 9000
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 101,2 (W)

Tổng công suất 101, 2


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 5,6 đèn => Chọn 5 đèn

Pđèn = 5 * 18 = 90(W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 30= 450W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 1cái * 75W = 75 (W)
*Công suất của một phòng GV:
Ptt = Pcs + Plm = 75+450= 525W => = 0,525KW
-Phòng làm việc:S=57,12m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 57,12 = 17136 (lumem)
Tổng lumen 17136
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 192,75 (W)

Tổng công suất 192, 75


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18
= 10,7 đèn => Chọn 10 đèn

Pđèn = 10 * 18 = 180 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 57,12= 856,8W
*Phụ tải làm mát:
Làm mát bằng loại quạt Senko(TD105) 75w
Plm = 4cái * 75W = 300 (W)
*Công suất của một phòng làm việc :
Ptt = Pcs + Plm = 856,8 + 300 = 1156,8W => = 1,1568KW
-Nhà vệ sinh:S=22,3m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 300 * 22,3 = 6690 (lumem)
Tổng lumen 6690
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 75,25 (W)

Tổng công suất 75 ,25


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 4,18 đèn => Chọn 4 đèn

Pđèn = 4* 18 = 72 (W)
* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 22,3 = 334,5W
*Công suất của một nhà vệ sinh :
Ptt = Pcs = 334,5W => = 0,3345KW
 Vậy 2 phòng thì công suất là:0,669KW
-Hành lang: S=375m2
Tổng lumen = độ rọi tiêu chuẩn * diện tích = 100 * 375= 37500 (lumem)
Tổng lumen 37500
Tổng công suất cần dùng = Hiệu suất quang = 88 , 9 = 421,8 (W)

Tổng công suất 421 , 8


Số lượng đèn = Công suất đèn = 18 = 23,4 đèn => Chọn 23 đèn

Pđèn = 23* 18 = 414 (W)


* chỉ số tiêu chuẩn công suất ánh sáng và hiệu suất thắp sáng cho phòng học có chỉ số
thắp sáng (lên tới 15W/m2).
Chiếu sáng P0 = 15W/m2
Pcs = P0 * S = 15 * 375 = 5625W
*Công suất của hành lang :
Ptt = Pcs = 5625W => = 5,625KW
Tổng công suất Tầng 2:14,2919K
TÊN THIẾT BỊ BÊN Số Pđm nPđm
TRONG PHÒNG lượng
(CƠ BẢN)

Bóng đèn LED 1.2m 66 18W 1,188KW


Ổ cắm điện 26 ~ Max 52KW
2000W
Tivi 32 inches 6 69W 0,414KW
Quạt trần SenKo 21 75W 1,575KW
TÊN THIẾT BÊN
NGOÀI (CƠ BẢN)

Đèn hành lang và cầu thang 23 18W 0.414KW


Thiết bị phát hiện khói báo 36 0.5W 0,018KW
cháy
Chuông báo cháy 6inch 4 20W 0,08KW
Tổng: 182 2,2KW 55,689KW

II.Trạm biến áp và máy biến áp dự phòng


Chọn hệ số đồng thời kđt= 0,8 (TCVN 9206 : 2012)
Chọn hệ số trung bình cosφ =0,8 suy ra tanφ = 0,75

Ptt (của tầng trệt)= 51,579(KW)


Qtt = Ptt. Tanφ = 51,579KW ×0,75 = 38,68 Kvar
Stt = Ptt/cosφ=51,579/0,8 = 64,47 KVA

Ptt (của tầng 1)= 55,689KW


Qtt = Ptt×Tanφ = 55,689KW ×0,75 = 41,77Kvar
Stt =Ptt/cosφ=55,689KW /0,8 = 69,61KVA

Ptt (của tầng 2)= 55,689KW


Qtt = Ptt×Tanφ = 55,689KW ×0,75 = 41,77Kvar
Stt =Ptt/cosφ=55,689KW /0,8 = 69,61KVA

*HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN :


Máy biến áp
Công suất: 250kVA
Cấp điện áp: 22/0.4
Tổn hao không tải (P0): 340 W
Tổn hao ngắn mạch (Pk): 2600 W
Dòng điện không tải cực đại (I0):
1%
Điện áp ngắn mạch (Uk): 4%

MCCB (3 PHA ) :

MCCB Schneider EZS250E2350


3P 250A 25KA
-Số cực : 3 pha
-Dòng cắt ngắn mạch: 25KA
MCP ( 2 PHA)

APTOMAT MCB SCHNEIDER


- Số cực: 2P
- Điện áp: 230 VAC,
- Dòng định mức: 2A
- Dòng cắt ngắn mạch: 10kA

MCP (1PHA)
APTOMAT MCB 1P SCHNEIDER
- Số cực: 1P
- Điện áp: 220VAC
- Dòng định mức: 6A
- Dòng cắt ngắn mạch: 6kA

Rơ le nhiệt

Rơ Le Nhiệt Điện Tử
LT4706M7A 0.5-6A 220V
Là khí cụ điện tự động đóng cắt
các tiếp điểm khi phát hiện tình
trạng quá tải để bảo vệ động cơ và
các thiết bị điện

Contactor
Contactor 3P 18A 220V
LC1D18M7 – 3 cực 18A
Đây là khí cụ điện kết hợp
cùng với rơ le nhiệt. Để tạo
thêm chức năng bảo vệ
ngắn mạch cho động cơ.

Hệ thống nối đất chống sét:


Kim thu sét ingesco PDC 3.1 bán kinh bảo vệ 35m – 63m.
R=63m
Khớp nối đồng
Kích thước kim 384mm
Vật liệu thép không rỉ
Chiều cao cột 5m
Mặt bằng bố trí cọc tiếp đất
Tổng cọc 36 cọc
Mỗi cọc cách nhau 5m

Xác định điện trở của thanh nối nằm ngang:

Điện trở nằm ngang được xác định theo công thức sau:

Rt = 0,366.𝑘𝑚.r𝑜𝑙 . log2.𝑙2𝑏.𝑡

Trong đó:

- r𝑜: Điện trở suất của đất của độ sâu chôn thanh (0,8)
- l: Chiều dài (chu vi) mạch vòng [cm]

- b: Bề rộng thanh nối, b = 4 [cm]

- t: Chiều sâu của thanh nối t = 0,8 [m] = 80 [cm]

Rt = 0,366.1,2.0,4.1042400 . log2.240024.80 = 3.335 [Ω]

Điện trở thực tế của thanh nối xét đến hệ số sử dụng thanh ht :

𝑅𝑡′= 𝑅𝑡h𝑡 = 3.3350.45 = 7.41 [Ω]

You might also like