Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2: Concentration
Nồng độ (Concentration) là lượng chất tan có trong một đơn vị khối lượng hay một
đơn vị thể tích của dung dịch hay dung môi.
CONCENTRATIONS
m n m
n= CM = =
M V M V
m 1.47
CM = = = 0.03M
M .V 98 * 0.5
Normality (Nồng độ đương lượng)
Xét phản ứng:
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Mole: 1
Mass: 40
→ 32.66 g được gọi là khối lượng đương lượng hay đương lượng gram
của H3PO4 trong phản ứng trên
→ 40 g được gọi là khối lượng đương lượng hay đương lượng gram
của NaOH trong phản ứng trên
X đương lượng của NaOH sẽ phản ứng vừa đủ với X đương lượng của H3PO4
→ Hòa tan 1.633 g H3PO4 trong 500 mL nước, tính nồng độ mol/L và nồng độ đương lượng eq/L?
Normality (CN-nồng độ đương lượng) is the number of equivalent weights (eq)
per liter of solution
▪ E or EW (equivalent weight-
Nồng độ mol-CM Nồng độ đương lượng-CN Khối lượng Đương
n eq
CM = CN = lượng): the mass of a
V V compound containing one
m m
eq =
equivalent
n= M
E E= ▪ n (Số đương lượng trong
M n phản ứng):
mn
m eq = the number of equivalent in
CM = M reaction
M .V
▪ eq (Số khối lượng đương
lượng):
the number of equivalent weight
m.n
CN = = CM .n ▪ M: molecular mass
M .V ▪ m: mass
the following simple relationship exists between normality
(N) and molarity (M).
CN = CM .n
Note: CN ≥ CM and n 1 (n = 1, 2, 3, …)
Depend on reaction
9
n = number of H+ or OH- donated or accepted
H2SO4: CN = 2*CM
NH3: CN = CM
“các chất tác dụng với nhau bằng những số đương lượng
bằng nhau”
eqA = eqB
CN-AVA = CN-B.VB
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O CM-HCl ?
HCl: n = 1
Ba(OH)2: n = 2
(%)
Percent
composition (C%)
3. Dung dịch NaCl trong nước có nồng độ 0.1M. Đổi sang nồng đô %,
ppm, ppb ? (chấp nhận tỉ trọng dung dịch = 1 g/mL)
1. Dung dịch NaCl trong nước có nồng độ Cl- bằng 35.5 ppm. Hỏi nồng
độ % của Cl- và NaCl? (chấp nhận tỉ trọng dung dịch = 1 g/mL)
PARTS PER MASS (NỒNG ĐỘ PHẦN KHỐI LƯỢNG)
Pb = 1 mg/kg
▪ ppm, ppb thường dùng cho hàm lượng vết các loại kim loại nặng hay chất hữu cơ
PARTS PER VOLUME (NỒNG ĐỘ PHẦN THỂ TÍCH)
Hệ số nhân
35
SI UNITS
38
CONTENTS
1. Introduction and classification in analytical
chemistry
4. Preparing solutions
5. Volumetric titration
Preparing a solution:
To prepare a solution with a desired concentration from a pure solid
or liquid, we weigh out the correct mass of reagent and dissolve it in
a volumetric flask with distilled or deionized water (or a suitable
solvent)
Preparing 1 L of 1 M
NaCl solution
1. Equipment and tools
▪ An analytical balance → weigh out the chemical
▪ A Weighting plate or paper → contain the chemical
▪ Chemical scoop → take the chemical
▪ A Volumetric flask → prepare the solution
▪ A funnel → transfer the chemical from the weighting paper
to flask
▪ Beaker → contain and deliver DI water)
2. Chemicals
▪ Pure CuSO4.5H2O
▪ DI water
Preparing a solution by dilution:
Any units for concentration (such as mmol/L or g/mL) and any units for volume
(such as mL or mL), as long as you use the same units on both sides
Có sẵn Pb2+ 1000 ppm, pha 250 mL Pb2+ 50 ppm,
V1 = 12.5 mL
Primary standard