You are on page 1of 21

HÀM NHIỀU BIẾN

1. Định nghĩa Hàm 2 biến.


f : D ⊂ 2 → 
M ( x, y )=
 z f=
( M ) f ( x, y )
Miền xác định của hàm f(x,y) là miền D ⊂  2 sao cho f(x,y) có nghĩa.
VD: f : D ⊂  2 → 
M ( x, y )  z = f ( x, y ) = 1 − x 2 − y 2
Miền xác định của hàm f(x,y) là tập hợp những điểm M ( x, y ) ∈ D sao cho
1 − x2 − y 2 ≥ 0 ⇔ x2 + y 2 ≤ 1
Vậy D là …………………
Đồ thị hàm số f(x,y)
z ≥ 0 z ≥ 0
 2 ⇔  2
 z =1 − x − y  z + x + y =1
2 2 2 2

ĐN Đường đẳng trị: là tập hợp các điểm M(x,y) sao cho f(x,y)=const. (hằng số)
VD: f ( x, y ) = x 2 + y 2 = 1 : …………………………
2. Giới hạn và liên tục
2.1. Khoảng cách giữa 2 điểm, dãy điểm.
Cho 2 điểm M(x,y), M 0 ( x0 , y0 ) thì d ( M , M 0 ) = ( x − x0 ) 2 + ( y − y0 ) 2 ≥ 0
Cho dãy điểm M 0 ( x0 , y0 ), M 1 ( x1 , y1 ), M 2 ( x2 , y2 ),..., M k ( xk , yk )
Dãy điểm M k hội tụ đến M 0 ký hiệu M k → M 0
nếu d ( M k , M 0 ) → 0 ( xk → x0 , yk → y0 )
2.2. Lân cận tại một điểm
Cho M 0 ( x0 , y0 ), r > 0, B( M 0 , r ) =
{M ∈  2 / d ( M , M 0 ) < r} lân cận của điểm M 0

Đây là dĩa tròn tâm tại M 0 và bán kính là r (không lấy biên).

M 0 ( x0 , y0 ), r > 0, B′( M 0 , r ) =
{M ∈  2 / d ( M , M 0 ) ≤ r} : dĩa tròn lấy biên

M 0 ( x0 , y0 ), r > 0, ∂B( M 0 , r ) ={M ∈  2 / d ( M , M 0 ) = r}

Do đó B′=
( M 0 , r ) B ( M 0 , r ) + ∂B ( M 0 , r )
2.3. Giới hạn hàm 2 biến.
f : D ⊂ 2 → 
M ( x, y )  z = f ( M )
Hàm f(x,y) có giới hạn là a khi M tiến đến M 0 ta viết f ( M ) → a khi M → M 0 nếu
∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀M ∈ D, 0 < d ( M , M 0 ) < δ ⇒ f ( M ) − a < ε

Ký hiệu lim f ( x, y ) = a
x → x0
y → y0

xy 2
VD1: Tính lim
x →0
y →0 2 − 4 + xy 2
 1 
VD2:Tính lim( x 2 + y 2 ) sin  
x →0
y →0  xy 
xy
lim
VD3: Tính x →0
y →0
x2 + y 2
1 1 ′ ′ 2 1
=
Chọn hai dãy ( xn , yn ) =,  ;( xn , yn )  ,  , chuyển về giới hạn một biến.
n n n n

2.4. Liên tục tại một điểm.


Hàm f(x,y) liên tục tại M 0 ( x0 , y0 ) nếu nó thỏa 2 điều kiện
• Hàm f(x,y) xác định tại M 0 ( x0 , y0 )

• lim f ( x, y ) = f ( x0 , y0 )
x → x0
y → y0

Hàm f(x,y) liên tục trên D nếu f(x,y) liên tục tại M 0 ( x0 , y0 ), ∀M 0 ∈ D

2.5. Định lý Weirestrass: Cho E là tập Compact, E ∈  2 , f(x,y) liên tục trên E. Khi ấy.
• f(x,y) bị chặn trên E.
• f(x,y) đạt GTLN, GTNN trên E.
∃M ( x1 , y1 ), N ( x2 , y2 ) ∈ E : f ( x1 , y1 ) ≤ f ( x, y ) ≤ f ( x2 , y2 )
• E compact nếu
 E đóng ( nếu E chứa biên của nó)
 E bị chặn (nếu có một hình tròn chứa nó E ⊂ B(0, R)
B′(0,1) =
VD: E = {M ∈  2 / d ( M , 0) ≤ 1}
3. Đạo hàm-Vi phân.
3.1. Đạo hàm riêng.
Cho hàm z = f ( x, y ) . Đạo hàm riêng của hàm f(x,y) theo biến x tại M 0 ( x0 , y0 )
∂f ∂z f ( x0 + ∆x, y0 ) − f ( x0 , y0 )
• = ( x0 , y0 ) = ( x0 , y0 ) f=′
x ( x0 , y0 ) lim :
∂x ∂x ∆x → 0 ∆x
ĐHR của f(x,y) theo biến x.
∂f ∂z f ( x0 , y0 + ∆y ) − f ( x0 , y0 )
• = ( x0 , y0 ) = ( x0 , y0 ) f=′
y ( x0 , y0 ) lim :
∂y ∂y ∆ y → 0 ∆y
ĐHR của f(x,y) theo biến y.

∂f ∂f
VD1: f ( x, y )= 3 x 2 y + y 3 + x 2 . (1, 0)= ?; (1, 0)= ?
∂x ∂y

∂f ∂f
= 6 xy + 2 x ⇒ (1, 0) = 2
∂x ∂x

∂f ∂f
= 3 x 2 + 3 y 2 ⇒ (1, 0) = 3
∂y ∂y

∂f ∂f
VD2: f ( x,=
y) 3
x 2 + y 3 . Tính= ( x, y ) ?;= ( x, y ) ?
∂x ∂y

∂f ∂f
VD3: f ( x=
, y ) ln( x 3 + e y ) . Tính= ( x, y ) ?;= ( x, y ) ?
∂x ∂y

3.2. Hàm khả vi và vi phân toàn phần.


Hàm f(x,y) được gọi là khả vi tại M 0 ( x0 , y0 ) nếu số gia hàm số được biểu diễn.
∆f = ∆z = A.∆x + B.∆y + Ο(d ), d = (∆x) 2 + (∆y ) 2

Đại lượng: A.∆x + B.∆y =df ( x0 , y0 ) :vi phân toàn phần cấp 1 của hàm f(x,y) tại M 0 ( x0 , y0 )

Định lý: Nếu hàm z = f ( x, y ) xác định trong lân cận của điểm M 0 ( x0 , y0 ) và các đạo hàm
riêng f x′, f y′ liên tục tại M 0 ( x0 , y0 ) thì f ( x, y ) khả vi tại M 0 ( x0 , y0 ) và
∂f ∂f
= ( x0 , y0 ) A=
; ( x0 , y0 ) B
∂x ∂y
Lúc đó df ( x0 , y0 ) = A.∆x + B.∆y = f x′( x0 , y0 ).dx + f y′( x0 , y0 ).dy
Vậy df = f x′.dx + f y′.dy ⇒ df ( x0 , y0 ) = f x′( x0 , y0 ).dx + f y′( x0 , y0 ).dy
VD: Tính vi phân cấp 1 của hàm f(x,y) tại điểm (1,0)
= 2 x+ y
với f ( x, y ) e= . df (1, 0) ?
Ứng dụng vi phân tính gần đúng:
∆f = A.∆x + B.∆y + Ο(d ), ⇒ ∆f ≈ f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( x0 + ∆x, y0 + ∆y ) − f ( x0 , y0 ) ≈ f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( x0 + ∆x, y0 + ∆y ) ≈ f ( x0 , y0 ) + f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( x, y ) ≈ f ( x0 , y0 ) + f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( M ) ≈ f ( M 0 ) + f x′( M 0 ).∆x + f y′( M 0 ).∆y
⇒ f ( M ) ≈ f ( M 0 ) + df ( M 0 ) (1)
VD: Tính gần đúng (1, 02)3 + (1,99)3
Xét hàm f ( x,=
y) x 3 + y 3 . Ta có: x0= ...., y0= ...., ∆x= ...., ∆y= ...., f ( x0 , y0 )= ...
=  f x′ =  f x′( x0 , y0 )
Tính  ⇒
=  f y′ = f y′( x0 , y0 )
Thay vào công thức xấp xỉ (1) ta có:
(1, 02)3 + (1,99)3 ≈
3.3. Đạo hàm theo hướng

Đạo hàm của hàm f ( x, y ) theo hướng u (u1 , u2 ) (vector đơn vị) tại M 0 ( x0 , y0 )

∂f f ( x0 + tu1 , y0 + tu2 ) − f ( x0 , y0 )
 ( x0 , y0 ) = lim (2)
∂u t →0 t

 f ( x0 + t , y0 ) − f ( x0 , y0 ) ∂f
• Nếu u (1, 0); u1 =
1, u2 =
0 ⇒ lim = ( x0 , y0 ) : ĐHR theo x
t →0 t ∂x
 f ( x0 , y0 + t ) − f ( x0 , y0 ) ∂f
• Nếu u (0,1); u1 =0, u2 =
1 ⇒ lim = ( x0 , y0 ) : ĐHR theo y
t →0 t ∂y

Định lý: Cho f ( x, y ) khả vi tại M 0 ( x0 , y0 ) thì tại đó nó có đạo hàm theo mọi hướng u (u1 , u2 )

∂f ∂f ∂f
 ( x0 , y0 )
= ( x0 , y0 )u1 + ( x0 , y0 )u2 (3)
∂u ∂x ∂y

 ∂f ∂f  
Đặt ∇f ( x, y ) =
 ,  : gradient của hàm f(x,y), u (u1 , u2 ) thì
 ∂x ∂y 
∂f 
 ( x, y ) =
∂u
( ∇f ( x, y), u ) (4)

Chứng minh: Vì hàm f(x,y) khả vi nên ta có:

∆f = ∆z = A.∆x + B.∆y + Ο(d )


∂f ∂f
⇔ f ( x0 + tu1 , y0 + tu2 )=
− f ( x0 , y0 ) ( x0 , y0 )tu1 + ( x0 , y0 )tu2 + Ο(d )
∂x ∂y
f ( x0 + tu1 , y0 + tu2 ) − f ( x0 , y0 ) ∂f ∂f
⇒ lim = ( x0 , y0 )u1 + ( x0 , y0 )u2
t →0 t ∂x ∂y
∂f ∂f ∂f
⇒  ( x0 , y0 ) = ( x0 , y0 )u1 + ( x0 , y0 )u2 = f x′( x0 , y0 )u1 + f y′( x0 , y0 )u2
∂u ∂x ∂y
  
, y ) 3 x 2 y + y theo hướng u= 2i + j tại M(1,2)
VD1:Tính đạo hàm của f ( x=

 f x′ = 6 xy  f x′(1, 2) = 12
 ⇒ 
f y′ 3 x 2 + 1  f y′(1, 2) = 4
=

    u (2,1)  2 1 
u = 2i + j = (2,1) ⇒ v(v1 , v2 ) =  = =  ,  : vector đơn vị.
u 22 + 12  5 5 

∂f ∂f ∂f 2 1 28
⇒  (1, 2) = (1, 2)v1 + (1, 2)v2 = 12. + 4. =
∂u ∂x ∂y 5 5 5

VD2: f ( x, y )= e 2 x +5 y . ∇f (1, 0)= ?

=  f x′ .....
=  f x′(1, 0) .....
 ′ ⇒ ⇒ ∇f (1, 0) =(....,....)
= =
 f y .....  f y′(1, 0) .....

VD3: f ( x, y ) =x 2 e y + y sin x. ∇f ( x, y ) =?

3.4. Đạo hàm riêng của hàm hợp


=
a) z f ( x,=
y ); x x=
(t ); y y (t )
Ta có: z = z (t ) ⇒ dz = z ′x dx + z ′y dy
dz dx dy
⇒ = z ′x + z ′y = z ′x .xt′ + z ′y . yt′
dt dt dt
Do đó
dz
= z ′x .xt′ + z ′y . yt′ (3.1)
dt
VD1: z =
x 2 + xy; x =
t2; y = 3t
=
Chú ý: z f=
( x, y ); y y ( x)
dz
= z ′x .1 + z ′y . y′x (3.2)
dx
 y
VD2: z = x + sin   ; y = x2
x
=
b) z f =
( x, y ); x x= (u, v); y y (u, v)
∂z
= z ′x .xu′ + z ′y . yu′ (3.3)
∂u
∂z
= z ′x .xv′ + z ′y . yv′ (3.4)
∂v
VD3: z =e ; x=
xy
x(u, v) =u + v2 , y =
2
y (u, v) = u.v
3.5. Đạo hàm riêng của hàm ẩn.
Định nghĩa: Phương trình F(x,y,z)=0 có thể xác định một hàm ẩn z = z ( x, y ) với các điều
kiện sau:
• Xác định, liên tục trong B( M 0 , ε ), M 0 ( x0 , y0 , z0 ), ε > 0
• F ( x0 , y0 , z0 ) = 0
• ∃ Fx′, Fy′, Fz′ liên tục trong B ( M 0 , ε )
• Fz′( x0 , y0 , z0 ) ≠ 0

 Fx′
 z ′x = − F ′
 z
thì 
 z ′ = − Fy′


x
Fz′

VD: Cho xyz = x + y + z . Tìm dz=?

Cách 1: Xem phương trình trên như là F(x,y,z)=xyz-x-y-z=0

 Fx′ = .....
  z ′x = ......

 Fy′ = ..... ⇒  ′ ⇒ dz =
 ′  z y = ......

 z
F = .....

Cách 2:Xem z=z(x,y), x,y là biến độc lập

Lấy vi phân 2 vế của phương trình xyz=x+y+z


4. Đạo hàm riêng cấp cao, vi phân toàn phần cấp cao.
4.1. Đạo hàm riêng cấp cao.
Xét hàm z = f ( x, y ) . ĐHR cấp 2 là ĐH của ĐHR cấp 1.Xét các ĐHR cấp 2 sau
∂  ∂f  ∂ 2 f
 =  = f=′′ z ′′xx : lấy ĐHR theo x 2 lần.
∂x  ∂x  ∂x 2
xx

∂  ∂f  ∂ 2 f
 =  ′′ z ′′yx : lấy ĐHR theo y trước, x sau.
= f=
∂x  ∂y  ∂y∂x
yx

∂  ∂f  ∂ 2 f
 =  = f=′′ z ′′xy :lấy ĐHR theo x trước, y sau.
∂y  ∂x  ∂x∂y
xy

∂  ∂f  ∂ 2 f
 =  ′′ z ′′yy : lấy ĐHR theo y 2 lần.
= f=
∂y  ∂y  ∂y 2
yy

VD: f ( x, y ) =x3 y 2 + 2 x 2 y 2 + 4 xy
 = f xx′′ 6 xy 2 + 4 y 2
 f= ′x 3 x 2 y 2 + 4 xy 2 + 4 y ⇒ 
 f xy′′ = 6 x y + 8 xy + 4
2
Ta có: 

 f y′ = 2 x y + 4 x y + 4 x ⇒ f yy′′ = 2 x + 4 x
3 2 3 2

Định lý Schwarz (Đạo hàm hỗn hợp)


Nếu trong một lân cận B ( M 0 , r ) của điểm M 0 ( x0 , y0 ) hàm z=f(x,y) có các đạo hàm
hỗn hợp và các đạo hàm này liên tục tại M 0 ( x0 , y0 ) thì
f xy′′ ( x0 , y0 ) = f yx′′ ( x0 , y0 )
4.2. Vi phân toàn phần cấp cao.
Cho z = f ( x, y ) ; x,y là biến độc lập, ∆x = dx = C1 , ∆y = dy = C2 ; C1 , C2 : hằng số.
Ta có:
df ( x, y ) f x′( x, y )dx + f y′( x, y )dy : vi phân cấp 1
=

= ( df ( x, y) ) d ( f x′( x, y)dx + f y′( x, y)dy ) : vi phân cấp 2


d 2 f ( x, y ) d=
= d ( f x′( x, y )dx ) + d ( f y′( x, y )dy )
= d ( f x′( x, y ) ) .dx + d (dx). f x′( x, y )dx + d ( f y′( x, y ) ) .dy + d (dy ). f y′( x, y ) dy
= d ( f x′( x, y ) ) .dx + d ( f y′( x, y ) ) .dy
= ( f xx′′ ( x, y )dx + f xy′′ ( x, y )dy ) dx + ( f yx′′ ( x, y )dx + f yy′′ ( x, y ) dy ) dy
=f xx′′ ( x, y )dx 2 + 2 f xy′′ ( x, y )dxdy + f yy′′ ( x, y )dy 2
2
 ∂ ∂   ∂2 ∂2 ∂2 
Do đó: d f ( x, y ) =
2
 .dx + .dy  f =
 2 .dx 2
+ 2 dxdy + .dy 2  f
 ∂x ∂y   ∂x ∂x∂y ∂y 2

 ∂2 f ∂2 f ∂2 f 
d 2 f ( x, y ) = 2 .dx 2
+ 2 dxdy + .dy 2 
 ∂x ∂x∂y ∂y 2

d 2 f ( x, y ) =f xx′′ dx 2 + 2 f xy′′ dxdy + f yy′′ dy 2 : vi phân cấp 2.

n
 ∂ ∂ 
Suy ra: d f= n
( x, y )  .dx + .dy  f : vi phân cấp n
 ∂x ∂y 
VD: Tìm vi phân toàn phần cấp 2 của hàm
z = f ( x, y ) = 2 x 2 − 3 xy − y 2
 z ′′xx = 4
z ′x = 4 x − 3 y ⇒ 
 z ′′xy = −3
z ′y = −3 x − 2 y ⇒ z ′′yy = −2
d 2 f ( x, y ) =z ′′xx dx 2 + 2 z ′′xy dxdy + z ′′yy dy 2 =4dx 2 − 6dxdy − 2dy 2
4.3. Công thức Taylor
Giả sử z = f ( x, y ) có đạo hàm đến cấp n+1
= f ( x0 + ∆x, y0 + ∆
=y ) f ( x0 + t.∆x, y0 + t.∆
=y ) ϕ (t )
Nếu t = 1 ⇒ ϕ (1) = f ( x0 + ∆x, y0 + ∆y ) = f ( x, y )
0 ⇒ ϕ (0) =
t= f ( x0 , y0 )
Vì ϕ (t ) có đạo hàm đến cấp (n+1) nên theo Công thức Maclaurin ta có:
ϕ ′(0) ϕ ′′(0) ϕ ′′′(0) ϕ ( n ) (0) ϕ ( n +1) (θ t )
ϕ (t=
) ϕ (0) + t+ t2 + t 3 + ... + tn + t n +1 , (0 < θ < 1)
1! 2! 3! n! (n + 1)!
Nếu t=1 thì
ϕ ′(0) ϕ ′′(0) ϕ ′′′(0) ϕ ( n ) (0) ϕ ( n +1) (θ t )
ϕ (1)= ϕ (0) + + + + ... + + , (0 < θ < 1) (1)
1! 2! 3! n! (n + 1)!
Mặt khác:
ϕ (=
t ) f ( x0 + t.∆x, y0 + t.∆= y ) f ( x, y ).
⇒ ϕ ′(t ) = f x′.xt′ + f y′. yt′ = f x′.∆x + f y′.∆y = df ( x, y )
⇒ ϕ ′(0) =
df ( x0 , y0 )
d [ϕ ′(t ) ] d  f x′.xt′ + f y′. yt′ 
ϕ ′′(t )
= =
dt dt
 dx dy 
d  f x′. + f y′. 
=  dt dt 
= d ( f x′dx + f y′dy ) = d (df ( x, y )) = d 2 f ( x, y )
dt
⇒ ϕ ′′(0) = d 2 f ( x0 , y0 )
………………
Do đó: ϕ ( n ) (t =
) d n f ( x, y ) ⇒ ϕ ( n ) (0)= d n f ( x0 , y0 )
Thay vào (1) ta được công thức Taylor
ϕ ′(0) ϕ ′′(0) ϕ ′′′(0) ϕ ( n ) (0) ϕ ( n +1) (θ t )
ϕ (1)= ϕ (0) + + + + ... + + , (0 < θ < 1) (1)
1! 2! 3! n! (n + 1)!
df ( x0 , y0 ) d 2 f ( x0 , y0 ) d ( n ) ( x0 , y0 ) d ( n +1) ( x0 + θ∆x, y0 + θ∆y )
f=
( x, y ) f ( x0 , y0 ) + + + ... + +
1! 2! n! (n + 1)!

n
d k f ( x0 , y0 ) d n +1 f ( x0 + θ∆x, y0 + θ∆y )
=
Vậy f ( x, y ) ∑
k =0 k!
+
(n + 1)!
: Khai triển Taylor

Nếu=
x0 0;=
y0 0 thì ta có khai triển Maclaurin.

n
d k f (0, 0) d n +1 f (θ∆x, θ∆y )
=
Khai triển Maclaurin: f ( x, y ) ∑
k =0 k!
+
(n + 1)!

VD: Khai triển hàm f ( x, y ) = x 2 y 3 tại=


x0 1,=
y0 1 đến cấp 2

• f (1,1) = 1
• Vi phân cấp 1
= f x′ 2= xy 3  f x′(1,1) 2
 ⇒  ′ ⇒ df (1,1) = 2.∆x + 3.∆y
 f y′ = 3 x y  f y (1,1) = 3
2 2

• Vi phân cấp 2
 f xx′′ = 2 y 3  f xx′′x (1,1) = 2
 
 f xy′′ = 6 xy ⇒  f xy′′ (1,1) = 6 ⇒ d f (1,1) = 2.∆x + 12.∆x.∆y + 6∆y
2 2 2 2

  ′′
f (1,1) = 6
 f yy′′ = 6 x y  yyy
2
df (1,1) d 2 f (1,1)
f ( x, y ) =f (1,1) + +
1! 2!
f ( x, y ) =x y =1 + 2( x − 1) + 3( y − 1) + ( x − 1) 2 + 6( x − 1)( y − 1) + 3( y − 1) 2
2 3

BTVN:

1. Tính đạo hàm riêng cấp 1 theo từng biến của các hàm sau.
∂f
f ( x, y ) =x 2 y 2 + ln( x 2 + y ). Tính
∂x

(
f ( x, y ) = ln x + x 2 + y 2 )
2. Tính vi phân cấp 1 của các hàm.
 x
z ( x, y ) = ln  sin 
 y
=
z x2 + 2 y
=z arctan ( y − x ) .
3. Tính Gradient của các hàm.

z xy + sin ( xy ) .
=

z ( x, y=
) ( x + y )e xy .

4. Tính đạo hàm của hàm sau:


y
f (u , v) =
u 2 sin v, u =
x2 + y 2 , v =
x
5. Tính đạo hàm riêng cấp 2 của các hàm sau.
∂2 f
Tính nếu f ( x, y ) = xy sin 2 x .
∂x∂y
∂2 f
nếu f ( x, y ) = 2 xy
∂x∂y
''
Tìm đạo hàm riêng cấp hai zxx của hàm hai biến z =xe y + x2 y2 + y sin x .

Cho hàm hai biến z = y ln ( xy ) . Tính z′′xx .

6. Tính vi phân cấp 2 của các hàm.

Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z = e xy tại M 0 (1,1) .

Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z = xe 2 y


5. Cực trị hàm nhiều biến(cực trị tự do)
5.1 Điều kiện cần của cực trị

ĐN cực trị: Điểm P0 ( x0 , y0 ) _ cực tiểu nếu

∃B( P0 , ε ) của P0 sao cho f ( x0 , y0 ) ≤ f ( x, y ) ∀ ( x, y ) ∈ B( P0 , ε ) ( x, y ) ≠ ( x0 , y0 )

Tương tự cho cực đại f ( x, y ) ≤ f ( x0 , y0 )

Các điểm cực đại, cực tiểu gọi chung cực trị

Điểm dừng: Điểm ( x0 , y0 ) _ điểm dừng của f ( x, y ) nếu f='


x ( x0 , y0 ) f='
y ( x0 , y0 ) 0

Định Lý (ĐK cần có cực trị): Nếu hàm z = f ( x, y ) có cực trị tại P0 ( x0 , y0 ) thì tại P0
hàm số có các đạo hàm riêng =0( Điểm dừng).

5.2 ĐK đủ của cực trị


Định Lý: cho f ( x, y ) xác định, liên tục và có đạo hàm riêng cấp 2 liên tục trong lân cận
của điểm dừng P0 ( x0 , y0 ) .

Đặt A = f xx'' ( x0 , y0 ) ; B = f xy'' ( x0 , y0 ) ; C = f yy'' ( x0 , y0 ) ; =


∆ AC − B 2

- Nếu ∆ > 0, A < 0 ⇒ P( x0 , y0 ) là điểm cực đại của f ( x, y )


- Nếu ∆ > 0, A > 0 ⇒ P( x0 , y0 ) là điểm cực tiểu của f ( x, y )
- Nếu ∆ < 0 thì P0 ( x0 , y0 ) không là điểm cực trị của f ( x, y )
VD: Tìm cực trị f ( x, y ) = x3 + y 3 − 3 xy

B1: Tìm điểm dừng.

 f x' = 0 3 x −=
2
3y 0 = y x
2
 y x
= 2
(1)
Giải hệ pt  ' ⇔ 2 ⇒ 4 ⇒ 3
 f y = 0 3 y =− 3 x 0 3 x =
− 3 x 0  x( x=
− 1) 0 (2)

 (1)
(2) x = 0 ⇒ y = 0,
⇒ . Ta có 2 điểm dừng P1 (0, 0), P2 (1,1)
 (1)
 x =1⇒ y =1

B2: Tìm cực trị từ điểm dừng, tính các đạo hàm riêng cấp 2

f xx'' = 6 x , f xy'' = −3 , f yy'' = 6 y

Thay từng điểm dừng vào các ĐHR cấp hai ta được các hằng số A, B, C
Với P1 (0,0) , =
ta có A f=''
xx (0,0) 0 , B = f xy'' (0, 0) = =
−3 , C f=''
yy (0, 0) 0 , ∆ = −9 < 0

Kết luận: Điểm P1 (0,0) …………………

=
Với P2 (1,1) , A f=''
xx (1,1) 6 , B = f xy'' (1,1) = =
−3 , C f=''
yy (1,1) 6,

Xét ∆= 36 − 9= 27 > 0, A > 0

Kết luận: Điểm P2 (1,1) là điểm cực tiểu và f (1,1) = −1

Chú ý: Để xác định ( x0 , y0 ) là cực đại/ cực tiểu ta có thể xét

d 2 f ( x0 , y0 ) =f xx'' ( x0 , y0 )dx 2 + 2 f xy'' ( x0 , y0 )dxdy + f yy'' ( x0 , y0 )dy 2 bằng cách xem


d 2 f ( x0 , y0 ) như là một dạng toàn phương của biến dx, dy

 A B ∆1 = A > 0 
∆ =  ⇒ d f ( P0 ) > 0 : cực tiểu
2

B C ∆ 2 = ∆ > 0

∆1 = A < 0 
 ⇒ d f ( P0 ) < 0 : cực đại
2

∆ 2 = ∆ > 0

∆ < 0 ⇒ d 2 f ( P0 ) không xác định dấu → P0 không là cực trị

Tương tự cho hàm 3 biến f ( x, y, z ) = w

 f x' ( x0 , y0 , z0 ) = 0

Điểm dừng  f y' ( x0 , y0 , z0 )= 0 ⇒ M 0 ( x0 , y0 , z0 ) điểm dừng
 '
 f z ( x0 , y0 , z0 ) = 0
2
 ∂ ∂ ∂ 
d f ( M 0 ) =  .dx + .dy + .dz  f
2

 ∂x ∂y ∂z 

∂2 f ∂2 f ∂2 f ∂2 f ∂2 f ∂2 f
2 (
= M 0 ) dx 2 + 2 ( M 0 ) dy 2 + 2 ( M 0 ) dz 2 + 2 ( M 0 ) dxdy + 2 ( M 0 ) dydz + 2 ( M 0 ) dxdz
∂x ∂y ∂z ∂x∂y ∂y∂z ∂x∂z

= f xx'' ( M 0 )dx 2 + f yy'' ( M 0 )dy 2 + f zz'' ( M 0 )dz 2 + 2 f xy'' ( M 0 )dxdy + 2 f yz'' ( M 0 )dydz + 2 f xz'' ( M 0 )dxdz
 f xx'' ( M 0 ) f xy'' ( M 0 ) f xz'' ( M 0 ) 
 
Xét ∆ = f yx'' ( M 0 ) f yy'' ( M 0 ) f yz'' ( M 0 ) 
 f zx'' ( M 0 ) f zy'' ( M 0 ) f zz'' ( M 0 ) 

• ∆1 > 0, ∆ 2 > 0, ∆ 3 > 0 ⇒ d 2 f ( M 0 ) > 0 ⇒ M 0 cực tiểu


• ∆1 < 0, ∆ 2 > 0, ∆ 3 < 0 ⇒ d 2 f ( M 0 ) < 0 ⇒ M 0 cực đại
• d 2 f ( M 0 ) không xác định dấu ⇒ f ( x, y ) không đạt cực trị tại M 0

VD2: z : 2 x 3 + y 2 − x 2 − 4 x + 4 y − 7

 z x '= 6 x 2 − 2 x − 4= 0 3 x 2 − x − 2 =0 = x 1,= x −2


⇒ ' ⇒ ⇒ 3
 z y = 2 y + 4 = 0  y = −2  y = −2

Vậy ta có 2 điểm dừng P1 (1, −2), P2 − 2 , −2


3 ( )
Xét các đạo hàm riêng cấp 2

 z=′′xx 12 x − 2

⇒  z ′′xy =
0
 ′′
 z yy = 2

Với P1 (1, −2) ta có

 z ′′xx (1, −2) = 12



⇒  z ′′xy (1, −2) = 0 ⇒ d 2 f (1, −2) = 12dx 2 + 2dy 2 > 0 ⇒ P1 (1, −2) là điểm cực tiểu
 ′′
 z yy (1, −2) = 2

(
Với P2 − 2 , −2
3 )
 xx (
 z ′′ − 2 , −2 =
3
12 )

( ) ( )
⇒  z ′′xy − 2 , −2 =0 ⇒ d 2 f − 2 , −2 =12dx 2 + 2dy 2 ⇒ P2 − 2 , −2 là cực tiểu

3 3 3 ( )
 (
 z ′′yy − 2 , −2 =
3
2 )
VD: Tìm cực trị của các hàm
f ( x, y ) = ( x − 1) 2 + 2 y 2 ; f ( x, y ) = ( x − 1) 2 − 2 y 2 ; f ( x, y ) = x 4 + y 4 − x 2 − 2 xy − y 2
6. Cực trị có điều kiện
Định Nghĩa: Hàm f ( x, y ) với đk ϕ ( x, y ) (có đồ thị (δ ) ) đạt cực đại tại M 0 ( x0 , y0 ) nếu

+ ϕ ( x0 , y0 ) = 0

+ f ( x, y ) ≤ f ( x0 , y0 ) ∀( x, y ) ∈ D ∩(δ ) (D lân cận của M ( x0 , y0 ) )

Định Lý (ĐK cần của cực trị có đk)

Xét f ( x, y ) với đk ϕ ( x, y ) = 0 thỏa các đk

+ f ( x, y ) , ϕ ( x, y ) = 0 khả vi

+ ϕ x' ( x0 , y0 ) ≠ 0 , ϕ y' ( x0 , y0 ) ≠ 0

+ f ( x, y ) với đk ϕ ( x, y ) = 0 đạt cực trị tại M 0 ( x0 , y0 ) .

 f x' ( x0 , y0 ) + λϕ x' ( x0 , y0 ) =
0
 '
Khi ấy ∃λ : (*)  f y ( x0 , y0 ) + λϕ y ( x0 , y0 ) =
'
0 λ _nhân tử Lagrange

ϕ ( x0 , y0 ) = 0

Định Lý (ĐK đủ)

Cho f ( x, y ) , ϕ ( x, y ) có đạo hàm riêng cấp 2 liên tục trong lân cận M 0 ( x0 , y0 ) và thỏa (*).
, y, λ ) f ( x, y ) + λϕ ( x, y ) : hàm Lagrange
Xét L( x=

 L'x ( x0 , y0 ) = 0

Bước 1:  L'y ( x0 , y0 )= 0 ⇒ ( x0 , y0 , λ ) điểm dừng của hàm Lagrange

ϕ ( x0 , y0 ) = 0

Đưa hàm cực trị có điều kiện → không điều kiện


2
d 2 L( x0 , y0 , λ ) = L''xx ( x0 , y0 , λ )dx 2 + 2 L''xy ( x0 , y0 , λ )dxdy + L''yy ( x0 , y0 , λ )dy
Bước 2: Xét 
dϕ ( x0 , y0 ) = ϕ x ( x0 , y0 )dx + ϕ y ( x0 , y0 )dy = 0 (**)
' '

+Nếu d 2 L( x0 , y0 , λ ) xác định dương với (**) → M 0 cực tiểu của f ( x, y ) với đk ϕ ( x, y ) = 0

+Nếu d 2 L( x0 , y0 , λ ) xác định âm với (**) → M 0 cực đại của f ( x, y ) với đk ϕ ( x, y ) = 0

+ Nếu d 2 L( x0 , y0 , λ ) không xác định dấu → M 0 không là điểm cực trị của f ( x, y )
VD1: f ( x, y=
) x2 + y 2 đk: ϕ ( x, y ) = x + y − 2 = 0

Cách 1:Xét hàm Lagrange: L( x, y ) = x 2 + y 2 + λ ( x + y − 2)

B1: Tìm điểm dừng của hàm Lagrange

 L'x = 2 x + λ = 0 λ =
−2 x x =
y x =
1
 '   
 Ly = 2y + λ = 0 ⇔ λ =
−2 y ⇔ λ =
−2 x ⇒ λ =
−2
 x =
2− y  
x + y = 2  y =
2− x y = 1

Điểm P(1,1) là điểm dừng của hàm Lagrange ứng với λ = −2

B2: Xét dấu d 2 L(1,1, −2) với điều kiện dϕ = ϕ x' dx + ϕ y' dy = 0

Ta có: ϕ ( x, y ) =x + y − 2 =0 ⇒ dϕ =dx + dy =0 ⇒ dϕ (1,1) =dx + dy =0

= L''xx 2 = L''xx (1,1, −2) 2


 '' 
 Lxy = 0 ⇒  L''xy (1,1, −2)= 0
 ''  ''
=  Lyy 2 =
Lyy (1,1, −2) 2

d L(1,1, −=
2
2) Lxx′′ (1,1, −2)dx 2 + 2 Lxy′′ (1,1, −2)dxdy + L′′yy (1,1, −2)dy 2
Xét 
dϕ (1,1) = dx + dy = 0

d 2 L(1,1, −2)= 2dx 2 + 2dy 2


⇔ ⇒ d 2 L(1,1, −2)
= 4dx 2 > 0
 dy = − dx

Vậy f ( x, y ) đạt cực tiểu tại M 0 (1,1) với điều kiện ϕ ( x, y ) = x + y − 2 = 0

C2: Thay y= 2 − x vào f ( x, y ) = f ( x) = x 2 + (2 − x) 2 = 2 x 2 − 4 x + 4 = 2( x 2 − 2 x + 2)

f ' ( x) = 4 x − 4 = 0 ⇒ x = 1 , f '' ( x) =
4 ⇒ f '' (1) =
4>0

Hàm đạt cực tiểu tại x = 1, y = 2 − x = 1 và f min = 2

x2 y 2
VD: Tìm cực trị hàm z = xy với đk + =
1
8 2

 x2 y 2 
L( x, y ) = xy + λ  + − 1
 8 2 
 
 y = 0
 
 ( I )  x = −λ y
  2 2
 x + y = 1
 y = 0   8 2
 2λ x   
=  y+ 0(1)  λ2 y  λ = 2  
 Lx = 0 8  y − =
0  λ = −2  λ=2
'
 4 
 '  2λ y   

 Ly = 0 ⇔ x + =
0(2) ⇒  x = −λ y ⇒ x = −λ y ⇒ ( II )  x = −λ y
2 
 '   x2 y 2  x2 y 2  
 Lλ = 0
2
 x2 y 2  += 1  +=  x y2
1  += 1
 + =
1(3)  8 2 8 2   8 2
8 2   
  λ = −2
 
( III )  x = −λ y
  x2 y 2
  + = 1
  8 2
Giải hệ

λ
(2) ⇒ x =−λ y (4) . Thay x = −λ y vào (1) ta được y + ( −λ y ) =
0
4

 λ2  y = 0
⇒ y 1 −  =⇒
0 
 4  λ = ±2


=  y 0= y 0
 
+Giải hệ (I)  x = −λ y ⇒  x =0 hệ không có nghiệm_loại
 x2 y 2 0 = 1(!)
 + =1 
 8 2

+ λ =2 ⇒ x =−2 y . Thay vào (3) ta được


4 y2 y2
+ =1 ⇒ y 2 =1 ⇒ y =±1 ⇒ x =−2 y =−2(±1) =±2
8 2

Ta có 2 điểm dừng M 1 (2, −1), M 2 (−2,1)

+ λ =−2 ⇒ x =2 y . Thay vào (3) ta được


4 y2 y2
+ =1 ⇒ y 2 =1 ⇒ y =±1 ⇒ x =2 y =2(±1) =±2
8 2

Ta có 2 điểm dừng M 3 (2,1), M 4 (−2, −1)


λ
L''xx = , L''xy = 1 , L''yy = λ
4

λ
d 2L = dx 2 + 2dxdy + λ dy 2 (5)
4

x
dϕ = dx + ydy = 0 (6)
4

Xét dấu d 2 L( M ) với đk (6)

1 1
* M 1 (2, −1) ⇒ dϕ ( M 1 ) = dx − dy = 0 ⇒ dy = dx(*)
2 2
2
1 2 1  1
Thay (*) và λ = 2 vào (5) d L = dx + 2dx  dx  + 2   dx 2 =
2
2dx 2 > 0
2 2  2

Do đó z đạt cực tiểu tại M 1 , z ( M 1 ) = −2

1 1
* M 2 (−2,1) ⇒ dϕ ( M 2 ) =
− dx + dy =
0 ⇒ dy =dx(**)
2 2
2
1 2 1  1
Thay (*) và λ = 2 vào (5) d 2 L = dx + 2dx  dx  + 2   dx 2 =
2dx 2 > 0
2 2  2

Do đó z đạt cực tiểu tại M 2 , ⇒ z ( M 2 ) =


−2

1 1
* M 3 (2,1) λ =−2 ⇒ dϕ ( M 3 ) = dx + dy =0 ⇒ dy =− dx(***)
2 2

Thay (***) và λ = −2 vào (5)


1  1  1  1 1
d 2L =
− dx 2 + 2dx  − dx  − 2  dx 2  =
− dx 2 − dx 2 − dx 2 =
−2dx 2 < 0
2  2  4  2 2

Do đó z đạt cực đại tại M 3 , z ( M 3 ) = 2

* M 4 ⇒ zmax= z ( M 4 )= 2

7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trên miền đóng, bị chặn
Tìm GTLN, GTNN trong miền G compact (đóng, bị chặn)

+ Nếu f đạt cực trị tại M trong G ⇒ cực trị (tự do)
+ Nếu f đạt cực trị tại N trên biên G ⇒ cực trị (có đk)

Cách giải:

+ Tìm các điểm nghi ngờ có cực trị trong G.(các điểm dừng ( M 1 , M 2 , M 3 ) )

+ Tìm các điểm nghi ngờ có cực trị trên biên G ( N1 , N 2 )

So sánh f ( M 1 ), f ( M 2 ), f ( M 3 ), f ( N1 ), f ( N 2 ) tìm max, min

VD1:=z x 2 y (2 − x − y ) trong miền giới hạn bởi x= 0, y = 0, x + y = 6

• Trong G:
z x' = 4 xy − 3 x 2 y − 2 xy 2 = xy (4 − 3x − 2 y )

z 'y= 2 x 2 − x 3 − 2 x 2 y= x 2 (2 − x − 2 y )

Vì tìm cực trị M ( x0 , y0 ) bên trong G ⇒ x0 > 0, y0 > 0

 z x' = 0 x = 1
4 − 3 x −=
2y 0 4 − 3x + x =
−2 0   1
 ' ⇔ ⇔ ⇔ 1 ⇒ M 1 1,  ∈ G
 z y = 0 2 − x − 2 y = 0 2 y = 2 − x  y = 2  2

• Trên biên
a/ OA → y = 0 ⇒ z = 0

b/ OB → x = 0 ⇒ z = 0

c/ AB : x + y =6

λ ) x 2 y (2 − x − y ) + λ ( x + y − 6)
Cách 1: L( x, y,=

 L'x =4 xy − 3 x 2 y − 2 xy 2 + λ =0 4 x(6 − x) − 3 x 2 (6 − x) − 2 x(6 − x) 2 + λ =


0
 ' 
 Ly = 2 x − x − 2 x y + λ= 0 ⇔ 2 x − x − 2 x (6 − x) + λ= 0
2 3 2 2 3 2

  y= 6 − x
x + y = 6 

 x 3 + 2 x 2 + 48 x + λ =
0 12 x 2 + 48 x = 0  x = 0 ∨ x = 4
  
⇔ λ = 10 x 2 − x 3 ⇒  y =6 − x ⇒  y =6 − x
y =  
6− x =λ 10 x − x λ = 0; λ =
2 3
96.

⇒ M (0, 6) _ λ = 0, N (4, 2) _ λ = 96
⇒ f (M ) =
f (0, 6) =
0, f ( N ) =
f (4, 2) =
−128

Cách 2: Thay y= 6 − x vào =


z x 2 (6 − x)(2 − x − y=
) x 2 (6 − x)(−4)
= 4 x 3 − 24 x 2

=  x 0=y 6
z ' =12 x 2 − 48 x =0 ⇔ 12 x( x − 4) =0 ⇒  ⇒ M 2 (0, 6) , M 3 (4, 2)
=  x 4=y 2

 1 1
z ( M 1 )= z 1, = → Max, z= ( 0, 6 ) 0 ,
( M 2 ) z=
 2 4
z ( 4, 2 ) =
z(M 3 ) = −8.16 =
−128 → Min

z=
(OA) z=
(OB) 0

VD2: Tìm GTLN, GTNN của f ( x, y ) =x 2 + 2 y 2 − x trong


= D {( x, y) : x 2
+ y 2 ≤ 1}

• Tìm điểm dừng của hàm f trong D tức là x 2 + y 2 < 1


 f x' = 2 x − 1= 0 1 1 
 ' ⇒ x = , y = 0 ∈ D , M 1  , 0  thỏa x 2 + y 2 < 1
 =f y 4= y 0 2 2 

• Tìm điểm dừng trên biên x 2 + y 2 =


1
Xét L = x 2 + 2 y 2 − x + λ ( x 2 + y 2 − 1)

 L'x = 2 x − 1 + 2λ x= 0 (1)
 '
 Ly =4 y + 2λ y =0 (2)
 2
x + y =
2
1 (3)

Từ (2): 2 y (2 + λ ) =0⇔ y=0, λ =−2

Từ (3): y =0 ⇒ x =±1 ⇒ M 2 (1, 0), M 3 (−1, 0) : là 2 điểm dừng

(1) (3)
1 3 3
• λ = −2⇒ 2 x − 1 − 4 x = 0 ⇔ −2 x = 1 ⇒ x = − ⇒ y 2 = ⇒ y = ±
2 4 2
 1 3  1 3
Ta có 2 điểm dừng M 4  − ,  , M 5  − , − 
 2 2   2 2 

1  1 1 1
f ( M 1 ) =f  , 0  = − =− → Min
2  4 2 4

f= (1, 0 ) 0
( M 2 ) f=
f ( M 3 ) =f ( −1, 0 ) =2

 1 3 1 1 3 3 6 9
f ( M 4 ) = f  − ,  = + + 2. = + = → Max
 2 2  4 2 4 4 4 4

 1 3 1 1 3 3 6 9
f ( M 5 ) = f  − , −  = + + 2. = + =
 2 2  4 2 4 4 4 4

1
GTNN của f ( x, y ) là − đạt tại M 1
4

9
GTLN của f ( x, y ) là đạt tại M 3 , M 4
4

VD: z = 2 x 2 + y 2 − 2 =
D [0,1][ −1, 2]

 z= 4= x = 0
'
x 0
⇒ M 0 (0, 0) ∉ D
x
* Trong D:  '
 z=
y y 0 y = 0
2=

* Biên D:

AB : y =−1 ⇒ z =2 x 2 − 1 ⇒ z x' =4 x =0 ⇔ x =0

BC : x =1 ⇒ z = y 2 ⇒ z 'y = 2 y =0 ⇔ y =0 ⇒ M 1 (1, 0) ⇒ f (1, 0) =0

CD : y = 2 ⇒ z = 2 x 2 + 2 ⇒ z x' = 4 x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ (0, 2) ≡ D

AD : x = 0 ⇒ z = y 2 − 2 ⇒ z 'y = 2 y = 0 ⇔ y = 0 ⇒ (0, 0) ⇒ M 2 (0, 0) ⇒ y (0, 0) = −2

A(0, −1) ⇒ f (0,1) =−1


B(1, −1) ⇒ f (1, −1) = 1
C (1, 2) ⇒ f (1, 2) = 4 → Max
D(0, 2) ⇒ f (0, 2) = 2
M 1 (1, 0) ⇒ f (1, 0) =0
M 2 (0, 0) ⇒ f (0, 0) =−2 → Min

You might also like