Professional Documents
Culture Documents
Vi Phan Ham Nhieu Bien
Vi Phan Ham Nhieu Bien
ĐN Đường đẳng trị: là tập hợp các điểm M(x,y) sao cho f(x,y)=const. (hằng số)
VD: f ( x, y ) = x 2 + y 2 = 1 : …………………………
2. Giới hạn và liên tục
2.1. Khoảng cách giữa 2 điểm, dãy điểm.
Cho 2 điểm M(x,y), M 0 ( x0 , y0 ) thì d ( M , M 0 ) = ( x − x0 ) 2 + ( y − y0 ) 2 ≥ 0
Cho dãy điểm M 0 ( x0 , y0 ), M 1 ( x1 , y1 ), M 2 ( x2 , y2 ),..., M k ( xk , yk )
Dãy điểm M k hội tụ đến M 0 ký hiệu M k → M 0
nếu d ( M k , M 0 ) → 0 ( xk → x0 , yk → y0 )
2.2. Lân cận tại một điểm
Cho M 0 ( x0 , y0 ), r > 0, B( M 0 , r ) =
{M ∈ 2 / d ( M , M 0 ) < r} lân cận của điểm M 0
Đây là dĩa tròn tâm tại M 0 và bán kính là r (không lấy biên).
M 0 ( x0 , y0 ), r > 0, B′( M 0 , r ) =
{M ∈ 2 / d ( M , M 0 ) ≤ r} : dĩa tròn lấy biên
Do đó B′=
( M 0 , r ) B ( M 0 , r ) + ∂B ( M 0 , r )
2.3. Giới hạn hàm 2 biến.
f : D ⊂ 2 →
M ( x, y ) z = f ( M )
Hàm f(x,y) có giới hạn là a khi M tiến đến M 0 ta viết f ( M ) → a khi M → M 0 nếu
∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀M ∈ D, 0 < d ( M , M 0 ) < δ ⇒ f ( M ) − a < ε
Ký hiệu lim f ( x, y ) = a
x → x0
y → y0
xy 2
VD1: Tính lim
x →0
y →0 2 − 4 + xy 2
1
VD2:Tính lim( x 2 + y 2 ) sin
x →0
y →0 xy
xy
lim
VD3: Tính x →0
y →0
x2 + y 2
1 1 ′ ′ 2 1
=
Chọn hai dãy ( xn , yn ) =, ;( xn , yn ) , , chuyển về giới hạn một biến.
n n n n
• lim f ( x, y ) = f ( x0 , y0 )
x → x0
y → y0
Hàm f(x,y) liên tục trên D nếu f(x,y) liên tục tại M 0 ( x0 , y0 ), ∀M 0 ∈ D
2.5. Định lý Weirestrass: Cho E là tập Compact, E ∈ 2 , f(x,y) liên tục trên E. Khi ấy.
• f(x,y) bị chặn trên E.
• f(x,y) đạt GTLN, GTNN trên E.
∃M ( x1 , y1 ), N ( x2 , y2 ) ∈ E : f ( x1 , y1 ) ≤ f ( x, y ) ≤ f ( x2 , y2 )
• E compact nếu
E đóng ( nếu E chứa biên của nó)
E bị chặn (nếu có một hình tròn chứa nó E ⊂ B(0, R)
B′(0,1) =
VD: E = {M ∈ 2 / d ( M , 0) ≤ 1}
3. Đạo hàm-Vi phân.
3.1. Đạo hàm riêng.
Cho hàm z = f ( x, y ) . Đạo hàm riêng của hàm f(x,y) theo biến x tại M 0 ( x0 , y0 )
∂f ∂z f ( x0 + ∆x, y0 ) − f ( x0 , y0 )
• = ( x0 , y0 ) = ( x0 , y0 ) f=′
x ( x0 , y0 ) lim :
∂x ∂x ∆x → 0 ∆x
ĐHR của f(x,y) theo biến x.
∂f ∂z f ( x0 , y0 + ∆y ) − f ( x0 , y0 )
• = ( x0 , y0 ) = ( x0 , y0 ) f=′
y ( x0 , y0 ) lim :
∂y ∂y ∆ y → 0 ∆y
ĐHR của f(x,y) theo biến y.
∂f ∂f
VD1: f ( x, y )= 3 x 2 y + y 3 + x 2 . (1, 0)= ?; (1, 0)= ?
∂x ∂y
∂f ∂f
= 6 xy + 2 x ⇒ (1, 0) = 2
∂x ∂x
∂f ∂f
= 3 x 2 + 3 y 2 ⇒ (1, 0) = 3
∂y ∂y
∂f ∂f
VD2: f ( x,=
y) 3
x 2 + y 3 . Tính= ( x, y ) ?;= ( x, y ) ?
∂x ∂y
∂f ∂f
VD3: f ( x=
, y ) ln( x 3 + e y ) . Tính= ( x, y ) ?;= ( x, y ) ?
∂x ∂y
Đại lượng: A.∆x + B.∆y =df ( x0 , y0 ) :vi phân toàn phần cấp 1 của hàm f(x,y) tại M 0 ( x0 , y0 )
Định lý: Nếu hàm z = f ( x, y ) xác định trong lân cận của điểm M 0 ( x0 , y0 ) và các đạo hàm
riêng f x′, f y′ liên tục tại M 0 ( x0 , y0 ) thì f ( x, y ) khả vi tại M 0 ( x0 , y0 ) và
∂f ∂f
= ( x0 , y0 ) A=
; ( x0 , y0 ) B
∂x ∂y
Lúc đó df ( x0 , y0 ) = A.∆x + B.∆y = f x′( x0 , y0 ).dx + f y′( x0 , y0 ).dy
Vậy df = f x′.dx + f y′.dy ⇒ df ( x0 , y0 ) = f x′( x0 , y0 ).dx + f y′( x0 , y0 ).dy
VD: Tính vi phân cấp 1 của hàm f(x,y) tại điểm (1,0)
= 2 x+ y
với f ( x, y ) e= . df (1, 0) ?
Ứng dụng vi phân tính gần đúng:
∆f = A.∆x + B.∆y + Ο(d ), ⇒ ∆f ≈ f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( x0 + ∆x, y0 + ∆y ) − f ( x0 , y0 ) ≈ f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( x0 + ∆x, y0 + ∆y ) ≈ f ( x0 , y0 ) + f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( x, y ) ≈ f ( x0 , y0 ) + f x′( x0 , y0 ).∆x + f y′( x0 , y0 ).∆y
⇒ f ( M ) ≈ f ( M 0 ) + f x′( M 0 ).∆x + f y′( M 0 ).∆y
⇒ f ( M ) ≈ f ( M 0 ) + df ( M 0 ) (1)
VD: Tính gần đúng (1, 02)3 + (1,99)3
Xét hàm f ( x,=
y) x 3 + y 3 . Ta có: x0= ...., y0= ...., ∆x= ...., ∆y= ...., f ( x0 , y0 )= ...
= f x′ = f x′( x0 , y0 )
Tính ⇒
= f y′ = f y′( x0 , y0 )
Thay vào công thức xấp xỉ (1) ta có:
(1, 02)3 + (1,99)3 ≈
3.3. Đạo hàm theo hướng
Đạo hàm của hàm f ( x, y ) theo hướng u (u1 , u2 ) (vector đơn vị) tại M 0 ( x0 , y0 )
∂f f ( x0 + tu1 , y0 + tu2 ) − f ( x0 , y0 )
( x0 , y0 ) = lim (2)
∂u t →0 t
f ( x0 + t , y0 ) − f ( x0 , y0 ) ∂f
• Nếu u (1, 0); u1 =
1, u2 =
0 ⇒ lim = ( x0 , y0 ) : ĐHR theo x
t →0 t ∂x
f ( x0 , y0 + t ) − f ( x0 , y0 ) ∂f
• Nếu u (0,1); u1 =0, u2 =
1 ⇒ lim = ( x0 , y0 ) : ĐHR theo y
t →0 t ∂y
Định lý: Cho f ( x, y ) khả vi tại M 0 ( x0 , y0 ) thì tại đó nó có đạo hàm theo mọi hướng u (u1 , u2 )
và
∂f ∂f ∂f
( x0 , y0 )
= ( x0 , y0 )u1 + ( x0 , y0 )u2 (3)
∂u ∂x ∂y
∂f ∂f
Đặt ∇f ( x, y ) =
, : gradient của hàm f(x,y), u (u1 , u2 ) thì
∂x ∂y
∂f
( x, y ) =
∂u
( ∇f ( x, y), u ) (4)
f x′ = 6 xy f x′(1, 2) = 12
⇒
f y′ 3 x 2 + 1 f y′(1, 2) = 4
=
u (2,1) 2 1
u = 2i + j = (2,1) ⇒ v(v1 , v2 ) = = = , : vector đơn vị.
u 22 + 12 5 5
∂f ∂f ∂f 2 1 28
⇒ (1, 2) = (1, 2)v1 + (1, 2)v2 = 12. + 4. =
∂u ∂x ∂y 5 5 5
= f x′ .....
= f x′(1, 0) .....
′ ⇒ ⇒ ∇f (1, 0) =(....,....)
= =
f y ..... f y′(1, 0) .....
VD3: f ( x, y ) =x 2 e y + y sin x. ∇f ( x, y ) =?
Fx′
z ′x = − F ′
z
thì
z ′ = − Fy′
x
Fz′
Fx′ = .....
z ′x = ......
Fy′ = ..... ⇒ ′ ⇒ dz =
′ z y = ......
z
F = .....
∂ ∂f ∂ 2 f
= ′′ z ′′yx : lấy ĐHR theo y trước, x sau.
= f=
∂x ∂y ∂y∂x
yx
∂ ∂f ∂ 2 f
= = f=′′ z ′′xy :lấy ĐHR theo x trước, y sau.
∂y ∂x ∂x∂y
xy
∂ ∂f ∂ 2 f
= ′′ z ′′yy : lấy ĐHR theo y 2 lần.
= f=
∂y ∂y ∂y 2
yy
VD: f ( x, y ) =x3 y 2 + 2 x 2 y 2 + 4 xy
= f xx′′ 6 xy 2 + 4 y 2
f= ′x 3 x 2 y 2 + 4 xy 2 + 4 y ⇒
f xy′′ = 6 x y + 8 xy + 4
2
Ta có:
f y′ = 2 x y + 4 x y + 4 x ⇒ f yy′′ = 2 x + 4 x
3 2 3 2
n
∂ ∂
Suy ra: d f= n
( x, y ) .dx + .dy f : vi phân cấp n
∂x ∂y
VD: Tìm vi phân toàn phần cấp 2 của hàm
z = f ( x, y ) = 2 x 2 − 3 xy − y 2
z ′′xx = 4
z ′x = 4 x − 3 y ⇒
z ′′xy = −3
z ′y = −3 x − 2 y ⇒ z ′′yy = −2
d 2 f ( x, y ) =z ′′xx dx 2 + 2 z ′′xy dxdy + z ′′yy dy 2 =4dx 2 − 6dxdy − 2dy 2
4.3. Công thức Taylor
Giả sử z = f ( x, y ) có đạo hàm đến cấp n+1
= f ( x0 + ∆x, y0 + ∆
=y ) f ( x0 + t.∆x, y0 + t.∆
=y ) ϕ (t )
Nếu t = 1 ⇒ ϕ (1) = f ( x0 + ∆x, y0 + ∆y ) = f ( x, y )
0 ⇒ ϕ (0) =
t= f ( x0 , y0 )
Vì ϕ (t ) có đạo hàm đến cấp (n+1) nên theo Công thức Maclaurin ta có:
ϕ ′(0) ϕ ′′(0) ϕ ′′′(0) ϕ ( n ) (0) ϕ ( n +1) (θ t )
ϕ (t=
) ϕ (0) + t+ t2 + t 3 + ... + tn + t n +1 , (0 < θ < 1)
1! 2! 3! n! (n + 1)!
Nếu t=1 thì
ϕ ′(0) ϕ ′′(0) ϕ ′′′(0) ϕ ( n ) (0) ϕ ( n +1) (θ t )
ϕ (1)= ϕ (0) + + + + ... + + , (0 < θ < 1) (1)
1! 2! 3! n! (n + 1)!
Mặt khác:
ϕ (=
t ) f ( x0 + t.∆x, y0 + t.∆= y ) f ( x, y ).
⇒ ϕ ′(t ) = f x′.xt′ + f y′. yt′ = f x′.∆x + f y′.∆y = df ( x, y )
⇒ ϕ ′(0) =
df ( x0 , y0 )
d [ϕ ′(t ) ] d f x′.xt′ + f y′. yt′
ϕ ′′(t )
= =
dt dt
dx dy
d f x′. + f y′.
= dt dt
= d ( f x′dx + f y′dy ) = d (df ( x, y )) = d 2 f ( x, y )
dt
⇒ ϕ ′′(0) = d 2 f ( x0 , y0 )
………………
Do đó: ϕ ( n ) (t =
) d n f ( x, y ) ⇒ ϕ ( n ) (0)= d n f ( x0 , y0 )
Thay vào (1) ta được công thức Taylor
ϕ ′(0) ϕ ′′(0) ϕ ′′′(0) ϕ ( n ) (0) ϕ ( n +1) (θ t )
ϕ (1)= ϕ (0) + + + + ... + + , (0 < θ < 1) (1)
1! 2! 3! n! (n + 1)!
df ( x0 , y0 ) d 2 f ( x0 , y0 ) d ( n ) ( x0 , y0 ) d ( n +1) ( x0 + θ∆x, y0 + θ∆y )
f=
( x, y ) f ( x0 , y0 ) + + + ... + +
1! 2! n! (n + 1)!
n
d k f ( x0 , y0 ) d n +1 f ( x0 + θ∆x, y0 + θ∆y )
=
Vậy f ( x, y ) ∑
k =0 k!
+
(n + 1)!
: Khai triển Taylor
Nếu=
x0 0;=
y0 0 thì ta có khai triển Maclaurin.
n
d k f (0, 0) d n +1 f (θ∆x, θ∆y )
=
Khai triển Maclaurin: f ( x, y ) ∑
k =0 k!
+
(n + 1)!
• f (1,1) = 1
• Vi phân cấp 1
= f x′ 2= xy 3 f x′(1,1) 2
⇒ ′ ⇒ df (1,1) = 2.∆x + 3.∆y
f y′ = 3 x y f y (1,1) = 3
2 2
• Vi phân cấp 2
f xx′′ = 2 y 3 f xx′′x (1,1) = 2
f xy′′ = 6 xy ⇒ f xy′′ (1,1) = 6 ⇒ d f (1,1) = 2.∆x + 12.∆x.∆y + 6∆y
2 2 2 2
′′
f (1,1) = 6
f yy′′ = 6 x y yyy
2
df (1,1) d 2 f (1,1)
f ( x, y ) =f (1,1) + +
1! 2!
f ( x, y ) =x y =1 + 2( x − 1) + 3( y − 1) + ( x − 1) 2 + 6( x − 1)( y − 1) + 3( y − 1) 2
2 3
BTVN:
1. Tính đạo hàm riêng cấp 1 theo từng biến của các hàm sau.
∂f
f ( x, y ) =x 2 y 2 + ln( x 2 + y ). Tính
∂x
(
f ( x, y ) = ln x + x 2 + y 2 )
2. Tính vi phân cấp 1 của các hàm.
x
z ( x, y ) = ln sin
y
=
z x2 + 2 y
=z arctan ( y − x ) .
3. Tính Gradient của các hàm.
z xy + sin ( xy ) .
=
z ( x, y=
) ( x + y )e xy .
Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z = e xy tại M 0 (1,1) .
Các điểm cực đại, cực tiểu gọi chung cực trị
Định Lý (ĐK cần có cực trị): Nếu hàm z = f ( x, y ) có cực trị tại P0 ( x0 , y0 ) thì tại P0
hàm số có các đạo hàm riêng =0( Điểm dừng).
f x' = 0 3 x −=
2
3y 0 = y x
2
y x
= 2
(1)
Giải hệ pt ' ⇔ 2 ⇒ 4 ⇒ 3
f y = 0 3 y =− 3 x 0 3 x =
− 3 x 0 x( x=
− 1) 0 (2)
(1)
(2) x = 0 ⇒ y = 0,
⇒ . Ta có 2 điểm dừng P1 (0, 0), P2 (1,1)
(1)
x =1⇒ y =1
B2: Tìm cực trị từ điểm dừng, tính các đạo hàm riêng cấp 2
Thay từng điểm dừng vào các ĐHR cấp hai ta được các hằng số A, B, C
Với P1 (0,0) , =
ta có A f=''
xx (0,0) 0 , B = f xy'' (0, 0) = =
−3 , C f=''
yy (0, 0) 0 , ∆ = −9 < 0
=
Với P2 (1,1) , A f=''
xx (1,1) 6 , B = f xy'' (1,1) = =
−3 , C f=''
yy (1,1) 6,
A B ∆1 = A > 0
∆ = ⇒ d f ( P0 ) > 0 : cực tiểu
2
B C ∆ 2 = ∆ > 0
∆1 = A < 0
⇒ d f ( P0 ) < 0 : cực đại
2
∆ 2 = ∆ > 0
f x' ( x0 , y0 , z0 ) = 0
Điểm dừng f y' ( x0 , y0 , z0 )= 0 ⇒ M 0 ( x0 , y0 , z0 ) điểm dừng
'
f z ( x0 , y0 , z0 ) = 0
2
∂ ∂ ∂
d f ( M 0 ) = .dx + .dy + .dz f
2
∂x ∂y ∂z
∂2 f ∂2 f ∂2 f ∂2 f ∂2 f ∂2 f
2 (
= M 0 ) dx 2 + 2 ( M 0 ) dy 2 + 2 ( M 0 ) dz 2 + 2 ( M 0 ) dxdy + 2 ( M 0 ) dydz + 2 ( M 0 ) dxdz
∂x ∂y ∂z ∂x∂y ∂y∂z ∂x∂z
= f xx'' ( M 0 )dx 2 + f yy'' ( M 0 )dy 2 + f zz'' ( M 0 )dz 2 + 2 f xy'' ( M 0 )dxdy + 2 f yz'' ( M 0 )dydz + 2 f xz'' ( M 0 )dxdz
f xx'' ( M 0 ) f xy'' ( M 0 ) f xz'' ( M 0 )
Xét ∆ = f yx'' ( M 0 ) f yy'' ( M 0 ) f yz'' ( M 0 )
f zx'' ( M 0 ) f zy'' ( M 0 ) f zz'' ( M 0 )
VD2: z : 2 x 3 + y 2 − x 2 − 4 x + 4 y − 7
z=′′xx 12 x − 2
⇒ z ′′xy =
0
′′
z yy = 2
(
Với P2 − 2 , −2
3 )
xx (
z ′′ − 2 , −2 =
3
12 )
( ) ( )
⇒ z ′′xy − 2 , −2 =0 ⇒ d 2 f − 2 , −2 =12dx 2 + 2dy 2 ⇒ P2 − 2 , −2 là cực tiểu
3 3 3 ( )
(
z ′′yy − 2 , −2 =
3
2 )
VD: Tìm cực trị của các hàm
f ( x, y ) = ( x − 1) 2 + 2 y 2 ; f ( x, y ) = ( x − 1) 2 − 2 y 2 ; f ( x, y ) = x 4 + y 4 − x 2 − 2 xy − y 2
6. Cực trị có điều kiện
Định Nghĩa: Hàm f ( x, y ) với đk ϕ ( x, y ) (có đồ thị (δ ) ) đạt cực đại tại M 0 ( x0 , y0 ) nếu
+ ϕ ( x0 , y0 ) = 0
+ f ( x, y ) , ϕ ( x, y ) = 0 khả vi
+ ϕ x' ( x0 , y0 ) ≠ 0 , ϕ y' ( x0 , y0 ) ≠ 0
f x' ( x0 , y0 ) + λϕ x' ( x0 , y0 ) =
0
'
Khi ấy ∃λ : (*) f y ( x0 , y0 ) + λϕ y ( x0 , y0 ) =
'
0 λ _nhân tử Lagrange
ϕ ( x0 , y0 ) = 0
Cho f ( x, y ) , ϕ ( x, y ) có đạo hàm riêng cấp 2 liên tục trong lân cận M 0 ( x0 , y0 ) và thỏa (*).
, y, λ ) f ( x, y ) + λϕ ( x, y ) : hàm Lagrange
Xét L( x=
L'x ( x0 , y0 ) = 0
Bước 1: L'y ( x0 , y0 )= 0 ⇒ ( x0 , y0 , λ ) điểm dừng của hàm Lagrange
ϕ ( x0 , y0 ) = 0
+Nếu d 2 L( x0 , y0 , λ ) xác định dương với (**) → M 0 cực tiểu của f ( x, y ) với đk ϕ ( x, y ) = 0
+ Nếu d 2 L( x0 , y0 , λ ) không xác định dấu → M 0 không là điểm cực trị của f ( x, y )
VD1: f ( x, y=
) x2 + y 2 đk: ϕ ( x, y ) = x + y − 2 = 0
L'x = 2 x + λ = 0 λ =
−2 x x =
y x =
1
'
Ly = 2y + λ = 0 ⇔ λ =
−2 y ⇔ λ =
−2 x ⇒ λ =
−2
x =
2− y
x + y = 2 y =
2− x y = 1
B2: Xét dấu d 2 L(1,1, −2) với điều kiện dϕ = ϕ x' dx + ϕ y' dy = 0
d L(1,1, −=
2
2) Lxx′′ (1,1, −2)dx 2 + 2 Lxy′′ (1,1, −2)dxdy + L′′yy (1,1, −2)dy 2
Xét
dϕ (1,1) = dx + dy = 0
f ' ( x) = 4 x − 4 = 0 ⇒ x = 1 , f '' ( x) =
4 ⇒ f '' (1) =
4>0
x2 y 2
VD: Tìm cực trị hàm z = xy với đk + =
1
8 2
x2 y 2
L( x, y ) = xy + λ + − 1
8 2
y = 0
( I ) x = −λ y
2 2
x + y = 1
y = 0 8 2
2λ x
= y+ 0(1) λ2 y λ = 2
Lx = 0 8 y − =
0 λ = −2 λ=2
'
4
' 2λ y
Ly = 0 ⇔ x + =
0(2) ⇒ x = −λ y ⇒ x = −λ y ⇒ ( II ) x = −λ y
2
' x2 y 2 x2 y 2
Lλ = 0
2
x2 y 2 += 1 += x y2
1 += 1
+ =
1(3) 8 2 8 2 8 2
8 2
λ = −2
( III ) x = −λ y
x2 y 2
+ = 1
8 2
Giải hệ
λ
(2) ⇒ x =−λ y (4) . Thay x = −λ y vào (1) ta được y + ( −λ y ) =
0
4
λ2 y = 0
⇒ y 1 − =⇒
0
4 λ = ±2
= y 0= y 0
+Giải hệ (I) x = −λ y ⇒ x =0 hệ không có nghiệm_loại
x2 y 2 0 = 1(!)
+ =1
8 2
λ
d 2L = dx 2 + 2dxdy + λ dy 2 (5)
4
x
dϕ = dx + ydy = 0 (6)
4
1 1
* M 1 (2, −1) ⇒ dϕ ( M 1 ) = dx − dy = 0 ⇒ dy = dx(*)
2 2
2
1 2 1 1
Thay (*) và λ = 2 vào (5) d L = dx + 2dx dx + 2 dx 2 =
2
2dx 2 > 0
2 2 2
1 1
* M 2 (−2,1) ⇒ dϕ ( M 2 ) =
− dx + dy =
0 ⇒ dy =dx(**)
2 2
2
1 2 1 1
Thay (*) và λ = 2 vào (5) d 2 L = dx + 2dx dx + 2 dx 2 =
2dx 2 > 0
2 2 2
1 1
* M 3 (2,1) λ =−2 ⇒ dϕ ( M 3 ) = dx + dy =0 ⇒ dy =− dx(***)
2 2
* M 4 ⇒ zmax= z ( M 4 )= 2
7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trên miền đóng, bị chặn
Tìm GTLN, GTNN trong miền G compact (đóng, bị chặn)
+ Nếu f đạt cực trị tại M trong G ⇒ cực trị (tự do)
+ Nếu f đạt cực trị tại N trên biên G ⇒ cực trị (có đk)
Cách giải:
+ Tìm các điểm nghi ngờ có cực trị trong G.(các điểm dừng ( M 1 , M 2 , M 3 ) )
• Trong G:
z x' = 4 xy − 3 x 2 y − 2 xy 2 = xy (4 − 3x − 2 y )
z 'y= 2 x 2 − x 3 − 2 x 2 y= x 2 (2 − x − 2 y )
z x' = 0 x = 1
4 − 3 x −=
2y 0 4 − 3x + x =
−2 0 1
' ⇔ ⇔ ⇔ 1 ⇒ M 1 1, ∈ G
z y = 0 2 − x − 2 y = 0 2 y = 2 − x y = 2 2
• Trên biên
a/ OA → y = 0 ⇒ z = 0
b/ OB → x = 0 ⇒ z = 0
c/ AB : x + y =6
λ ) x 2 y (2 − x − y ) + λ ( x + y − 6)
Cách 1: L( x, y,=
y= 6 − x
x + y = 6
x 3 + 2 x 2 + 48 x + λ =
0 12 x 2 + 48 x = 0 x = 0 ∨ x = 4
⇔ λ = 10 x 2 − x 3 ⇒ y =6 − x ⇒ y =6 − x
y =
6− x =λ 10 x − x λ = 0; λ =
2 3
96.
⇒ M (0, 6) _ λ = 0, N (4, 2) _ λ = 96
⇒ f (M ) =
f (0, 6) =
0, f ( N ) =
f (4, 2) =
−128
= x 0=y 6
z ' =12 x 2 − 48 x =0 ⇔ 12 x( x − 4) =0 ⇒ ⇒ M 2 (0, 6) , M 3 (4, 2)
= x 4=y 2
1 1
z ( M 1 )= z 1, = → Max, z= ( 0, 6 ) 0 ,
( M 2 ) z=
2 4
z ( 4, 2 ) =
z(M 3 ) = −8.16 =
−128 → Min
z=
(OA) z=
(OB) 0
L'x = 2 x − 1 + 2λ x= 0 (1)
'
Ly =4 y + 2λ y =0 (2)
2
x + y =
2
1 (3)
(1) (3)
1 3 3
• λ = −2⇒ 2 x − 1 − 4 x = 0 ⇔ −2 x = 1 ⇒ x = − ⇒ y 2 = ⇒ y = ±
2 4 2
1 3 1 3
Ta có 2 điểm dừng M 4 − , , M 5 − , −
2 2 2 2
1 1 1 1
f ( M 1 ) =f , 0 = − =− → Min
2 4 2 4
f= (1, 0 ) 0
( M 2 ) f=
f ( M 3 ) =f ( −1, 0 ) =2
1 3 1 1 3 3 6 9
f ( M 4 ) = f − , = + + 2. = + = → Max
2 2 4 2 4 4 4 4
1 3 1 1 3 3 6 9
f ( M 5 ) = f − , − = + + 2. = + =
2 2 4 2 4 4 4 4
1
GTNN của f ( x, y ) là − đạt tại M 1
4
9
GTLN của f ( x, y ) là đạt tại M 3 , M 4
4
VD: z = 2 x 2 + y 2 − 2 =
D [0,1][ −1, 2]
z= 4= x = 0
'
x 0
⇒ M 0 (0, 0) ∉ D
x
* Trong D: '
z=
y y 0 y = 0
2=
* Biên D:
AB : y =−1 ⇒ z =2 x 2 − 1 ⇒ z x' =4 x =0 ⇔ x =0
CD : y = 2 ⇒ z = 2 x 2 + 2 ⇒ z x' = 4 x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ (0, 2) ≡ D