Năng suất bơm S.T.U.V n= . . Y C W N= Đường kính trong của ống Độ dày X= @ Tiết điện ống tuần hoàn = −2 = 7. 10 m trung tâm: Fth= .d2th Áp suất TB Đường kính trong Tổng bề mặt tiết T TZ Lấy Fth=0,25.Ftổng Dth = √ . Chọn Chiều dày buồng đáy Áp suất trong TB T.U P=Phđ⟶CBVC / H= + H0 + hms bơm diện:Ftổng=n. ' 1. 2 Buồng đốt 0= +7 n, Fth, Dtr, S, Sđ 2. 345. 6 − 2 Chọn 6 Đường kính ống tuần hoàn P1, P2 là áp suất trên . +, Lấy Fth=0,25.Ftổng bề mặt chất lỏng Đường kính trong buồng đốt trung tâm Dth = Chiều cao hút , . . . ! ". Dt= Ѱ.$ + &' + 2( )* H0 = Hh + Hđ Hệ số bổ sung ăn hms là áp suất mòn:C=C1+C2+C3 Chọn β Bước ⇒bảngXIII.9/364 sổ Thiết bị 0,7 -<0,9 tiêu tốn ống từ 1,3-1,5 cô đặc dn Đường kính ngoài Tổng diện tích bề mặt Đường kính ống tay tb2 hút và đẩy Chiều dài: l=4m F=n.l. .dn 4. Yđ Xếp theo hình lục giác nên . = 60° Bề dày đáy = ' 1. 2; . < . ?. @ 0đ = +7 Thiết KLR của C12H22O11 bị 2. 345. 6 phụ Áp suất 1049,4 kg/m3 Thiết Po=Pht+p1⟶ CBVC Lưu lượng hơi đốt bị Hệ số ma sát > > = chính Xác định theo đồ thị ]. . @ @ [\ = hình 8.25/400 sổ tay tb ^ ⟶= Utt (1at) Cường độ bốc hơi thể Thể tích không gian hơi tích Utt = f.Utt (at) ? >= @ .A Đường kính các ống dẫn f→đồ thị VI.3/72 sổ tay 2 Thiết bị ngưng >M tụ Baromet =L W=W3→CBVC 0,785? Chiều cao không KLR của hơi thứ Lượng khí cần hút Lượng nước lạnh cần D @ = @ C→ tra bảng .E+F gian hơi: H= Gkk = 0,000025. O.& ! P . Q ) I.125/318 sổ tay I P .& Q R) Gn = Buồng bốc W+ 0,000025. Gn + 0,01. W V, H, S, Sn, dd, d1 . hệ bên của mối hàn Bề dày buồng bốc tra bảng XII.8 sổ tay2 chọn . = 0,95 Chọn t2đ và t2c ' 1. 2 0= +7 2. 345. 6 − 2 Thể tích không khí và
4 ứng suất xác định theo công
khí không ngưng cần hút i Nhiệt dung riêng Vkk = 0,001.[ của nước Đường kính ống dẫn hơi đốt thức XIII.1 và bảng XIII.3 'C = 0,02.(W+ Gn) + 8.W] cn Nhiệt dung riêng tb của nước C 2. ?. @ Chiều cao phần của nắp '1 Bề dày nắp buồng bốc ℎK = ' 1. 2 '1 4 0 = . +7 3,8. 345. I. 6 − 2 2. ℎK Áp suất Đường kính lỗ khoét W=W3 P=Phđ1 →CBVC Hệ số không thứ nguyên d=0,25m 1− I= ℎK