Professional Documents
Culture Documents
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
NHÓM 8
GVHD: LÊ PHAN HOÀNG CHIÊU
THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
BAN
THUYẾT
TRÌNH
Trương Hiếu Tài Phan Thị Nam Phương Dương Thị Diễm Chi
1910508 1914750 1912772
BAN
NỘI
DUNG
Trương Thị Anh Thư Trần Phương Trường Nguyễn Thị Hồng Gấm
1915429 1915747 1913180
1 1.1 TỔNG QUAN
Định nghĩa
Quá trình hấp thụ là quá trình trong đó một hỗn hợp khí được
cho tiếp xúc với chất lỏng nhằm mục đích hòa tan chọn lựa một
Định nghĩa
hay nhiều cấu tử của hỗn hợp khí để tạo nên một dung dịch các
cấu tử trong chất lỏng.
Thu hồi cấu tử có giá trị
Làm sạch pha khí
trong pha khí
01 02
ỨNG
DỤNG
03 04
Do
;
QUÁ TRÌNH HẤP THỤ ĐẲNG NHIỆT
• Kết quả:
• Xét cân bằng nhiệt: giả thiết nhiệt hấp thụ chỉ đun nóng lỏng, không đun nóng không khí
Biến đổi:
“Hấp phụ là sự gia tăng nồng độ một chất lên trên bề mặt
của một chất khác.”
Thực chất là một hiện tượng bề mặt, xảy ra tại bề mặt phân chia pha.
2
2.1 TỔNG QUAN
Cơ chế của sự hấp phụ
GĐ 1 GĐ 2 GĐ 3
HẤP PHỤ
Chất hấp phụ phân Chất bị hấp phụ Chất bị hấp phụ
bố trên bề mặt hấp khuếch tán vào hình thành đơn lớp
phụ các mao quản trên bề mặt hấp phụ
2
2.1 TỔNG QUAN
Năng lượng trạng thái của chất Năng lượng trạng thái của chất bị
bị hấp phụ là không đổi hấp phụ thay đổi
Năng lượng vài kJ/mole đến vài Năng lượng cao: vài trăm kJ/mole
chục kJ/mole
2
2.1 TỔNG QUAN
Tách
chất
Sản Tẩy
xuất Ứng dụng
HẤP PHỤ của
màu,
chất tẩy
xúc tác hấp phụ mùi
Xử lý nước
thải, khí thải
2
2.2 ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Một hệ hấp phụ khi đạt đến trạng thái cân bằng, lượng chất bị hấp
phụ là một hàm của nhiệt độ, áp suất hoặc nồng độ của chất bị
hấp phụ:
HẤP PHỤ
𝑞= 𝑓 (𝑇 , 𝑃 h𝑜 ặ𝑐 𝐶)
Ở nhiệt độ không đổi (T = const), đường biểu diễn hàm
được gọi là đường hấp phụ đẳng nhiệt.
Đường đẳng nhiệt hấp phụ: biểu diễn sự phụ thuộc của dung
lượng hấp phụ tại một thời điểm vào nồng độ cân bằng hoặc
áp suất của chất bị hấp phụ ở một nhiệt độ xác định.
2
2.2 ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
HẤP PHỤ
HẤP PHỤ
Loại
Loại (II):
(IV) thường gặp trong
và (V): tương ứngsựvớihấp
sự phụ
hấp vật
phụlýdạng
tạo thành nhiều
II và III lớp
có kèm
phân tử
Loại
theo ngưng chất.
(I):tụgặp
maotrong hấp
quản, phụ
đặc đơncho
trưng lớp hệ hấp phụ trên các vật
Loại (III): đặc trưng cho sự hấp phụ mà nhiệt hấp phụ bằng hoặc
thể xốp.
nhỏ hơn nhiệt ngưng tụ của chất bị hấp phụ. (Ít gặp hơn)
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
3. Thuyết hấp phụ nhiều lớp trên bề mặt đồng nhất (BET).
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Our
Mô tả hiện tượng hấp phụ không tuyến tính
HẤP PHỤ Một trong những mô hình được sử dụng rộng rãi nhất.
Mô tả sự phân bố tương đối của năng lượng và tính
Our
không đồng nhất của các vị trí bị hấp phụ.
See More
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
HẤP PHỤ
log = log + log
Phương trình tuyến tính:
Ce: nồng độ của chất bị hấp phụ tại thời điểm cân bằng (mg/l)
KF: hằng số hấp phụ Freundlich (mg.g-1(Lmg-1)1/n)
1/n (n>1): là hệ số đặc trưng cho tương tác hấp phụ - bị hấp phụ
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Our
Không thể giải thích
HẤP PHỤ Hữu ích trong trường hợp được quá trình hấp phụ
không xác định được dung đa lớp và không còn
chất thực sự là chất gì, ví
Ưu điểm Nhược điểm
đúng ở môi trường áp
dụ như quá trình hấp phụ suất cao.
các chất màu trong dung See More
See More
dịch đường, dầu thực vật,
dầu khoáng.
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Our
Một dung dịch chứa một dung chất có giá trị bị có màu do chất không tinh khiết trong dung dịch.
Trước khi kết tinh, dùng than hoạt tính để hấp phụ chất không tinh khiết, dung chất bị hấp phụ
HẤP PHỤ không đáng kể. Thí nghiệm cân bằng hấp phụ ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả sau:
Độ màu tỉ lệ với nồng độ chất không tinh khiết. Để giảm độ màu còn 10% độ màu ban đầu
See More
là 9,6 cần lượng than là bao nhiêu cho 1000Seekg dung dịch:
More
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Giả thiết:
Our
- Quá trình hấp phụ 1 bậc
HẤP PHỤ - Lượng chất lỏng bị bám dính trên bề mặt chất rắn sau khi lọc là không đáng kể
Cân bằng cho dung chất : Gtr(Y0-Y1) = Ltr(X1-X0) (*)
Ưu
Áp dụng phương trình Freundlich vớiđiểm
nồng độ dungNhược
chất là điểm
nhỏ
Y* = mXn
X1 =
Với nồng độ đầu của dung chất là X0 = 0, thay vào (*) ta được:
See More
Ví dụ minh họa
Our
0 9.6 0
Số liệu cân bằng trên được vẽ lên tọa độ log, ta được hệ số
HẤP PHỤ góc n= 1,66 và tại X = 663, Y*=4,3 .
0.001 8.6 (9.6-8.6)/0.001= 1000
Y* = mXn
Ưu điểm Nhược điểm
Vậy phương trình Freundlich là : 0.004 6.3 825
Our
HẤP PHỤ
Ưu điểm Nhược điểm
Giải thiết:
• Năng lượng bề mặt là đồng đều
See More
• Không có sự tương tác giữa các phân tử hấp phụ
See More
• Năng lượng của lớp hấp phụ thứ 2 bằng năng lượng lớp
ngưng tụ.
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Our
Mô hình đẳng nhiệt hấp phụ
Our
BET được sử dụng để đo diện tích bề mặt
của vật liệu rắn hoặc xốp:
HẤP PHỤ
Nhiều đặc tính như tốc độƯu
hòađiểm
tan, hoạtNhược
tính xúcđiểm
tác, khả năng giữ ẩm và
thời hạn sử dụng thường tương quan với diện tích bề mặt của vật liệu.
See More
See More
See More
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Our
Our
HẤP PHỤ
Ưu điểm Nhược điểm
See More
See More
See More
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Ví dụ minh họa
Giải: Our
Our
0.02 23.0
Our
2.026 99.274 0.000887
0.03 25.0
3.039 98.261 0.001237
HẤP PHỤ 0.04
4.052 97.248
26.5
0.001572
0.05 27.7
5.065 96.235 0.001900
Ưu điểm Nhược điểm
0.10 31.7
10.13 91.17 0.003505
0.15 34.2
15.195 86.105 0.005160
See More
See More 0.20 36.1
See More See More 20.26 81.04 0.006925
0.25 37.6
25.325 75.975 0.008865
0.30 39.1
30.39 70.91 0.010961
2
2.3 MÔ HÌNH ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ
Our
f(x) = 0.0352543742355373 x + 9.14694933469218E-05
0.010000
Giải: Our
Our
{
𝐶 −1 0.008000
=0.0353
HẤP PHỤ 𝐶 𝑉𝑚 => Vm = 28.3 (cm3/g)
0.006000
1 −5
=9× 10
𝐶𝑉 𝑚 Ưu điểm Nhược điểm
0.004000
0.002000
See More
See More
See More See More
0.000000
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
3 3.1 MỤC ĐÍCH, PHÂN LOẠI VÀ ỨNG DỤNG
Do thay đổi
trung bình nên động lực
tính trung bình:
tb =
3.2
Mô Mô
hình
hình
toán
toán
quáquá
trình
trình
sấysấy
< *
: nhả ẩm (sấy)
Cân bằng vật chất G = G0 + W > *
: hút ẩm
= *
: cân bằng
Gv = GR + W
Our
G0Uv - G0UR = W
u’ = = = =
u= = = =
Lorem Ipsu m is simply du mmy t ext of t he p rin ting an d
t ypeset ting in dust r y. Lorem
Lorem Ipsum
Ipsu m is hasdu
simply been
mmyt he
t extindu
of tst
hery p
'srin ting an d
st an dard du mmy t ext ever
t ypeset since
ting in dusttrhe 1500s. Ipsum has been t he indu st ry 's
y. Lorem
st an dard du mmy t ext ever since t he 1500s.
= = =
See More
WSee= More
L.( - ) = G v . = G v . tb =
3.2 Mô hình toán quá trình sấy
< *
: nhả ẩm (sấy)
Cân bằng nhiệt Cân bằng nhiệt Calorife:
> * : hút ẩm
= *
: cân bằng
Q c = G h .r h = L.(H 1 - H 0 )
Our
Nhiệt tiêu hao riêng (tách 1 kg ẩm):
q=
Lorem Ipsu m is simply du mmy t ext of t he p rin ting an d
t ypeset ting in dust r y. Lorem
Lorem Ipsum
Ipsu m is hasdu
simply been
mmyt he
t extindu
of tst
hery p
'srin ting an d
st an dard du mmy t ext ever
t ypeset since
ting in dusttrhe 1500s. Ipsum has been t he indu st ry 's
y. Lorem
Cân bằng
st an dard nhiệt
du mmy t ext everchung:
since t he 1500s.
See More
=See
l.(H 2 - H1) =
More
tb =
3.2 Mô hình toán quá trình sấy
See More
See More
3.2 Mô hình toán quá trình sấy
Tốc độ sấy
See More
See More
N=-
3.2 Mô hình toán quá trình sấy
Tốc độ sấy
Tiến hành:
Our
• Xây dựng đường cong sấy U = f(
• Đường cong tốc độ sấy: N = - = g(U)
Xác định:
• Độ ẩm U th : cuối giai đoạn đẳng tốc
• Độ ẩm U*: cuối giai đoạn giảm tốc See More
See More
• Tốc độ sấy đẳng tốc N 0 : N 0 = const
3.2 Mô hình toán quá trình sấy
Đề bài:
Our
Our
Xác định thời gian sấy để sấy 1 loại vật liệu xốp từ 55% xuống 3%.
Biết rằng thu được số liệu sau:
Từ 50% xuống 10% mất 9,32h.
Từ 35% xuống 8% mất 6,92h.
Từ 15% xuống 5% mất 4,84h. See More
See More
See More
3.3 Ví dụ minh họa
Giải:
Từ các thông số của mô hình ta
Our lập được mô hình toán theo
Tóm tắt: động học sấy với hệ 3 phương
U 11 = 50% U 21 = 10% = 9,32h trình phi tuyến:
{
U 12 = 35% U 22 = 8% = 6,92h 𝑈 − 𝑈 𝑡h 𝑈 𝑡h − 𝑈
∗
𝑈 𝑡h − 𝑈
∗
𝜏 1 = 11 + 𝑙𝑛( ∗
)
𝑁0 𝑁0 𝑈 21 − 𝑈
U 13 = 15% U 23 = 3% = 4,84h 𝑈 12 − 𝑈 𝑡h 𝑈 𝑡h − 𝑈
∗
𝑈 𝑡h − 𝑈
∗
𝜏3= + 𝑙𝑛 ( ∗
)
𝑁0 𝑁0 𝑈 23 − 𝑈
3.3 Ví dụ minh họa
Giải:
Chọn phương pháp giải gần đúng để giải hệ phương trình phi tuyến trên.
Phương pháp giải:
1. Chọn nghiệm gần đúng ban đầu X 0 với sai số cho phép ε > 0 tùy ý.
2. Tìm nghiệm đúng từ X 0 và ε bằng công cụ (phầm mềm) máy tính: Excel.
3.3 Ví dụ minh họa
Giải:
N0 =
3.3 Ví dụ minh họa
Giải:
Chọn U th = 20% và U* =
Giải:
Giải:
Giải: