You are on page 1of 7

Bài 3: Cho các thanh có tiết diện là 0.

05 cm2 làm bằng vật lieu có module đàn hồi 210GPa.


Giới hạn bền của vật liệu là 2GPa.
- Tại vị trí nào có chuyển vị lớn nhất?
- Tính các phản lực liên kết tại các vị trí có ràng buộc.
Vẽ biểu đồ nội lực, ứng suất cho cơ hệ. Chỉ ra các thanh đạt ứng suất cực đại, cực tiểu, từ đó
kiểm tra bền cho cơ hệ theo thuyết bền ứng suất pháp cực đại. Trong trường hợp thanh không
bền, hãy đưa ra phương hướng khắc phục.

CODE
/CLEAR, ALL
/PREP7

ET, 1, 180
R, 1, 0.05E-4
MP, EX, 1, 210E9

N, 1
N, 2, 1.5, 2/3
N, 3, 3
N, 4, 3, 4/3
N, 5, 4.5, 2
N, 6, 6, 4/3
N, 7, 6
N, 8, 7.5, 2/3
N, 9, 9

E, 1, 2
E, 2, 3
E, 3, 4
E, 4, 5
E, 5, 6
E, 6, 7
E, 7, 8
E, 8, 9
E, 1, 3
E, 2, 4
E, 3, 5
E, 5, 7
E, 6, 8
E, 7, 9
E, 3, 7

/ESHAPE, 1
EPLOT
FINI

/SOLU
D, 1, ALL
D, 9, UY

F, 1, FY, -1000
F, 2, FY, -2000
F, 4, FY, -2000
F, 5, FY, -2000
F, 6, FY, -2000
F, 8, FY, -2000
F, 9, FY, -1000

SOLVE
/POST1
PLDISP, 2 ! hien thi cau truc bi di doi
PLNSOL, U, SUM ! ve ket qua chuyen vi
PRNSOL, U, SUM ! xuat ket qua chuyen vi
PRRSOL, f ! xuat ket qua phan luc
ETABLE, NZ, SMISC, 1
PLLS, NZ, NZ ! ve luc
ETABLE, US1, LS, 1
ETABLE, US2, LS, 2
PLLS, US1, US2 ! ve ung suat

PLNS, U, SUM
ANMODE, 10, 0.5

a. Kết quả chuyển vị :

PRINT U NODAL SOLUTION PER NODE

***** POST1 NODAL DEGREE OF FREEDOM LISTING *****

LOAD STEP= 1 SUBSTEP= 1


TIME= 1.0000 LOAD CASE= 0

THE FOLLOWING DEGREE OF FREEDOM RESULTS ARE IN THE GLOBAL


COORDINATE SYSTEM

NODE UX UY UZ USUM
1 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
2 0.56792E-01-0.17517 0.0000 0.18415
3 0.32143E-01-0.22115 0.0000 0.22348
4 0.61510E-01-0.22369 0.0000 0.23200
5 0.41786E-01-0.21723 0.0000 0.22121
6 0.22062E-01-0.22369 0.0000 0.22478
7 0.51429E-01-0.22115 0.0000 0.22706
8 0.26779E-01-0.17517 0.0000 0.17721
9 0.83571E-01 0.0000 0.0000 0.83571E-01

MAXIMUM ABSOLUTE VALUES


NODE 9 4 0 4
VALUE 0.83571E-01-0.22369 0.0000 0.23200
Chuyển vị tổng lớn nhất tại điểm D : 0.232 (m)
Chuyển vị theo lớn nhất theo phương x tại điểm I : 0.83571E-1 (m)

b. Kết quả phản lực :

PRINT F REACTION SOLUTIONS PER NODE

***** POST1 TOTAL REACTION SOLUTION LISTING *****

LOAD STEP= 1 SUBSTEP= 1


TIME= 1.0000 LOAD CASE= 0

THE FOLLOWING X,Y,Z SOLUTIONS ARE IN THE GLOBAL COORDINATE


SYSTEM

NODE FX FY FZ
1 0.72760E-10 6000.0 0.0000
9 6000.0

TOTAL VALUES
VALUE 0.72760E-10 12000. 0.0000

- Phản lực tại A: AX = 0.72760E-10 N. AY = 6000 N.


- Phản lực tại I: IY = 6000 N.

c. kết quả nội lực và ứng suất :


- Dựa vào biểu đồ ứng suất ta thấy các thanh có ứng suất cực đại là thanh AE và EI.
Hai thanh này chịu nén, ứng suất dọc trục là |σ | = 0.246E10 Pa.
- Vì thanh chỉ chịu kéo nén dọc trục nên ứng suất sinh ra trong thanh chỉ có ứng suất
dọc trục do đó ta chỉ cần sử dụng thuyết bền 1 để kiểm tra bền.
o Ứng suất cho phép là σ 0 = 2E9 Pa
o Ứng suất cực đại trong cơ hệ là |σ | = 2.46E9 Pa.
 Hệ không thỏa bền (|σ | > σ 0).

Biểu đồ nội lực

Biểu đồ ứng suất :

e)) Tính bền :


CODE sau khi thay đổi :
/CLEAR, ALL
/PREP7

ET, 1, 180
R, 1, 0.05E-4
R,2,6.2E-6
R,3,5.65E-6
MP, EX, 1, 210E9

N, 1
N, 2, 1.5, 2/3
N, 3, 3
N, 4, 3, 4/3
N, 5, 4.5, 2
N, 6, 6, 4/3
N, 7, 6
N, 8, 7.5, 2/3
N, 9, 9
Real,2
E, 1, 2
E,2,4
E,4,5
E,5,6
E,6,8
E,8,9
Real,3
E,1,3
E,7,9
Real,1
E,2,3
E,3,4
E,3,5
E,5,7
E,7,6
E,7,8
E,3,7

/SOLU
D, 1, ALL
D, 9, UY

F, 1, FY, -1000
F, 2, FY, -2000
F, 4, FY, -2000
F, 5, FY, -2000
F, 6, FY, -2000
F, 8, FY, -2000
F, 9, FY, -1000

SOLVE
/POST1
PLDISP, 2 ! hien thi cau truc bi di doi
PLNSOL, U, SUM ! ve ket qua chuyen vi
PRNSOL, U, SUM ! xuat ket qua chuyen vi
PRRSOL, f ! xuat ket qua phan luc
ETABLE, NZ, SMISC, 1
PLLS, NZ, NZ ! ve luc
ETABLE, US1, LS, 1
ETABLE, US2, LS, 2
PLLS, US1, US2 ! ve ung suat

PLNS, U, SUM
ANMODE, 10, 0.5

Diện tích cần thay đổi cho thanh AB,BD,DE,EF,FH và HI để thanh có ứng suất thỏa điều kiện
bền là :
Lực dọc trục tại thanh là :

Từ đó ta chọn A = 6,2.10-6 (m)

Diện tích cần thay đổi cho thanh AC vàGI để thanh thỏa điều kiện bền là :

Lực dọc trục tại thanh là :

Từ đó ta chọn A=5,65.10-6 (m)

Biểu đồ ứng suất sau khi thay đổi :


Nhận xét :
Sau khi tăng tiết điện thanh ta thấy ứng suất tại các thanh là :
Ứng suất thanh AB,BD,DE,EF,FH và HI: < 2.109 Vậy thanh thỏa điều kiện bền .

Ứng suất thanh tại AC vàGI: < 2.109 Vậy thanh thỏa điều kiện bền .

You might also like