Professional Documents
Culture Documents
THÀNH AN
我 好 你
Nét ngang
Nét sổ thẳng
Nét chấm
Nét hất
Nét phẩy
Nét mác.
Nét gập
Nét móc
3.Nét chấm
7.Nét gập
8.Nét móC
1.
Ngang
trước
sổ
sau.
丁
干,于
斗,井
2.
Phẩy
trước
mác
sau.
人
入 ,天
3.
Trên
trước
dưới
sau.
合
念,志
意,亏
4. Trái trước phải sau.
做,條,附
5. Ngoài trước trong sau.
同,風,周
6. Vào trước đóng sau.
国,固
7.Giữa trước hai bên sau.
Giữa trước, trái rồi phải: 小 , 少 , 业 , 办
Quy tắc khác: Viết nét bao quanh ở đáy
sau cùng:
道, 建, 凶, Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng
Viết các nét chấm, nhỏ sau cùng
Làm sao để viết chữ đẹp
-Luyện viết các nét cho quen tay.
-Viết đúng quy tắc, đúng nét, viết từng nét
theo phần mềm luyện viết chữ. TUYỆT ĐỐI
KHÔNG TỰ VIẾT
-Viết chữ to, rõ không viết đại.
-Đánh máy, hoặc đánh chữ trên điện thoại để
nhớ mặt chữ.
LUYỆN VIẾT MỖI NGÀY 30’-1 TIẾNG
LƯU Ý