You are on page 1of 10

Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

LỚP TOÁN THẦY HUY


ĐỀ HỌC KÌ 1

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
A. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hydrogen và oxygen.

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


B. Sông Hương là con sông chảy qua thành phố Huế.
C. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam.
D. Số 2022 chia hết cho 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Kí hiệu , lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số thực. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 4. Cho hai tập hợp A = {2;5}, B = {x  ( x − 5)( x − a)( x − b) = 0} với a, b là các số thực cho trước. Tất
cả các cặp số (a; b) đề A = B là:
A. (2;2),(5;5),(5;2) . B. (2;2),(2;5),(5;2) .
C. (2;5),(2;2),(5;5) . D. (2;2),(2;5),(5;2),(5;5) .
Câu 5. Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn A  B = A . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. B  A . B. A  B . C. A  B =  . D. A \ B = A .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − y + 5  0 là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường thẳng).
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 2x + 3 y  6 (miền không bị gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ
nào dưới đây?

A. B.

C. D.
Câu 8. Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau đây?

2 x  3 − 4 y 2( x − 5)  y
2
 x( y + 3)  y (5 + x)
 ;  và 
 y  3( x + 1) 3 x + 4 y  5
 3( x + 1)  2 y − 11.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Học toán cùng thầy Huy Trang 1


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

 x − y  2021
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
 x + y  2022
A. (1001; −1021) . B. (2021;0) . C. (2021; −2022) . D. (−2021;2022) .
Câu 10. Công ty trách nhiệm hữu hạn ĐỨC MẠNH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hoá
(một sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho
thuê với giá 4 triệu đồng, loại B giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí
vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe loại B chỉ
chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe loại A và 5 xe loại B .
B. 5 xe loại A và 6 xe loại B .
C. 5 xe loại A và 4 xe loại B .
D. 6 xe loại A và 4 xe loại B .
1
Câu 11. Cho  là góc tù và sin  + cos  = . Giá trị của M = sin3  − cos3  là
2
3 7 11 7 −5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
1
Câu 12. Cho sin  = với 0    90 . Giá trị của cos  là
3
2 2 2 2 2 2
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 3 3
Câu 13. Cho tan  = − 3 . Giá trị của cos  là
1 1 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 4 4
Câu 14. Tam giác ABC có C = 150 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ?
0

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1 .
Câu 15. Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?
A. 33034'. B. 117 0 49 '. C. 28037'. D. 580 24'.
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài AC .
9
A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .
2
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Diện tích tam giác ABC là
2 2 a2 3
A. 2a . B. 4a . C. . D. a2 .
2
0
Câu 18. Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC ?
a 3 4a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Câu 19. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.

Học toán cùng thầy Huy Trang 2


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.


Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB + AC = AD . B. AB − AC = DA . C. AB + AC = CB . D. AB − AC = BC .
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4. Tính CA AB .

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


A. CA AB 2. B. CA AB 2 13 .

C. CA AB 5. D. CA AB 13 .
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại điểm M thoả mãn đẳng thức: MA − MB = AB .
B. Nếu M là trọng tâm của tam giác ABC thì: MA + MB + MC = 0 .
C. MA − MB − MC = 0  M trùng với D .
D. Với mọi điểm M tuỳ ý, ta luôn có: MA + MC = MB + MD .
Câu 23. Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà bằng hai sợi dây không dãn có độ dài như
nhau. Biết rằng lực căng dây T1 và T2 có độ lớn như nhau bằng 600 N và hợp với nhau một góc
60 (hình bên). Trọng lượng của vật là

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


A. 600 N B. 600 3 N . C. 1200 N . D. 1200 3 N .
• Câu 24.Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
3 −3
A. AM = −3GM B. AM = GM . C. AM = GM . D. AM = 3GM .
2 2
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC
1
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy cho u = i − 5 j. Tọa độ của vecto u là
2
1  1 
A. u =  ;5  . B. u =  ; −5  . C. u = ( −1;10 ) . D. u = (1; −10 ) .
2  2 
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(2; −5) . Toạ độ của vecto OA là:
A. (2;5) . B. (2; −5) . C. (−2; −5) . D. (−2;5) .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức BA  CA bằng:
A. AB  AC  cos BAC . B. − AB  AC  cos BAC .
C. AB  AC  cos ABC . D. AB  AC  cos ACB .

Học toán cùng thầy Huy Trang 3


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

ˆ
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA
o

a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


2
C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .
Câu 31. Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
A.  a  0,0000099 B.  a  0, 000039 C.  a  0,0000039 D.  a  0, 000039
1
Câu 32. Biết số gần đúng a = 173,4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai số
10000
tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
A.  a  0,17; a = 173, 4 B.  a  0,017; a = 173,5
C.  a  0, 4592; a = 173,5 D.  a  0,017; a = 173, 4
Câu 33. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Câu 35. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào
sau đây?

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.
2. Tự luận
Câu 1. Trong 100 học sinh lớp 10 có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được tiếng Pháp
và 23 học sinh nói được cả hai tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh không nói được hai
thứ tiếng?.
Câu 2. Tìm giá tri lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = x + 2 y với ( x; y) thuộc miền nghiệm
x + y  4

của hệ bất phương trình  x  0
 y0

Câu 3. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà
20 m và đo được BAC = 45 (Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét).

Học toán cùng thầy Huy Trang 4


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

Câu 4. Máy bay A đang bay về hướng Đông Bắc với tốc độ 600 km / h . Cùng lúc đó, máy bay B đang bay
về hướng Tây Nam với tốc độ 800 km / h . Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo vectơ vận
tốc a của máy bay A

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


1D 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9D 10C 11D 12D 13A 14A 15B
16B 17D 18B 19D 20B 21C 22C 23B 24D 25A 26B 27B 28A 29B 30C
31B 32B 33D 34C 35D

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)

Học toán cùng thầy Huy Trang 5


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề A : "8 không chia hết cho 2 " và mệnh đề B : " 3  1 ". Xét các mệnh đề sau:
a) Mệnh đề A  B .
b) Mệnh đề B  A .
c) Mệnh đề A  B .
d) Mệnh đề A  B .

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề T : "x  , −2x + 3  0" là
A. " x  , −2x + 3  0 ". B. " x  , −2x + 3  0" .
C. " x  , −2x + 3  0" . D. " x  , −2x + 3  0" .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {a; b} và B = {a; b; c; d ; e} . Có bao nhiêu tập hợp X mà A  X  B ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 11.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x  − 2  x  0} . Tập hợp A là:
A. A = {−2; −1;0} . B. A = [−2;0] . C. A = (−2;0) . D. A = {−2;0} .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;0], B = [0; +) . Khi đó:
A. A  B = {0} . B. A  B =  . C. A  B = [−5; +) D. A  B = (−5; +) .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình x − 3 y  −5 là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (3;0) .
B. (3;1) .
C. (1;3) .
D. (0;0) .
Câu 7. Phần không bị gạch (không kể d) ở Hình 4 là miền nghiệm của bất phương trình:

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


A. 3x + 2 y  6 . B. 2x + 3 y  6 . C. 2x + 3 y  6 . D. 3x + 2 y  6
Câu 8. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

2 x + 3 y  6
A. 
 2 x − 3 y  −6

Học toán cùng thầy Huy Trang 6


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

2 x + 3 y  6
B. 
 2 x − 3 y  −6
 2 x + 3 y  −6
C. 
 2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


D.  .
2 x − 3 y  6
20 x + 11y  2022
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  nằm trong góc phần tư
y  0
nào?
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 10. Một xưởng có một máy cắt và một máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Để sản xuất 1 tấn
trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu đồng.
Để sản xuất 1 tấn đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1 triệu đồng.
Một máy không thể đồng thời sản xuất cả hai loại. Máy cắt làm không quá 6 giờ/ngày, máy tiện làm
không quá 4 giờ/ngày. Hỏi một ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn mối loại để tiền lãi là cao
nhất?
A. 2 tấn trục sắt và 2 tấn đinh ốc.
B. 3 tấn trục sắt và 1 tấn đinh ốc.
C. 2 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
D. 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
với x  ( 0 ;90 ) ta được
tan x sin x
Câu 11. Rút gọn biểu thức M = −
sin x cot x
A. sin x .

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


B. cos x .
1
C. .
sin x
1
D. .
cos x
Câu 12. Cho  là góc tù và tan  + cot  = −2 . Giá trị của M = sin  − cos  là
A. 2.
B. −2 .
C. 2 .
D. − 2 .
Câu 13. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho MOx = 120 . Toạ độ điểm M là:
 3 1
A.  ; −  .
 2 2
 3 1
B.  ;  .
 2 2
 1 3
C.  − ;  .
 2 2 

Học toán cùng thầy Huy Trang 7


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

1 3
D.  ;  .
2 2 
4
Câu 14. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; cos A = . Tính độ dài của a .
5
7 2 23

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Câu 15. Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn AM
bằng bao nhiêu?
1
A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2
Câu 16. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
A. R = 4 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 3 .
Câu 17. Tam giác ABC có A = 6812' , B = 3444' , AB = 117. Khi đó độ dài AC xấp xỉ bằng ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
Câu 18. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. 18 3 cm 2 . B. 9 3 cm2 . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AA 0 . B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AB 0. D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC − BD = 0 . B. OA + OC = 0 . C. AB + BC + CA = 0 . D. AD − BC = 0 .

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


Câu 21. Cho bốn điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng
A. AB + CD = AD + BD . B. AB + CD = AD + CB .
C. AB + CD = AD + AC . D. AB + CD = AD + BC
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Chọn khẳng định đúng
A. CA = CB − BA . B. AC = BA + BC . C. BA = DC . D. BA + BC = BD .
Câu 23.Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông như
Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên (chọn giá trị gần đúng).

A. 209 B. 208 C. 210 D. 211


Câu 24. Cho a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a và 4a cùng phương.
B. a và −4a cùng phương.

Học toán cùng thầy Huy Trang 8


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

C. a và 4a không cùng hướng.


D. a và −4a ngược hướng.
Câu 25.Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
1
A. AB = 2 AM B. AC = 2CN C. BC = −2 NM D. CN = − AC
2

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(−1;3), B(2; −1) . Tọa độ của vectơ AB là:
A. (1; −4) .
B. (−3;4) .
C. (3; −4) .
D. (1; −2) .
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho u = (−2; −4), v = (2x − y; y) . Hai vectơ u và v bằng nhau nếu:
x = 1
A. 
 y = −4
 x = −3
B. 
 y = −4
x = 1
C. 
 y = 4.
 x = −3
D. 
y = 4
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức AB  BC bằng:
A. AB  BC  cos ABC .
B. AB  AC  cos ABC .

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


C. − AB  BC  cos ABC .
D. AB  BC  cos BAC .
Câu 29. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I là
(
trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng : )
9a 2 9a 2
A. . B. − . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 30. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
( ) ( ) ( )
A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . D. AC, CB = 120o . ( )
Câu 31. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456  0,01 (m) và y = 12,732  0,015 (m) và
ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376  0,025;  L  0,05 B. L = 32,376  0,05;  L  0,025
C. L = 32,376  0,5;  L  0,5 D. L = 32,376  0,05;  L  0,05
Câu 32. Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456  0,01 (m) và y = 12,732  0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 ( m2 );  S  0,176 B. S = 44,002 ( m2 );  S  0, 0015
C. S = 44,002 ( m2 );  S  0,025 D. S = 44,002 ( m2 );  S  0, 0025

Học toán cùng thầy Huy Trang 9


Tài liệu toán thầy Huy (0975665900)

Câu 33. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.
A. M 0 = 6 . B. M 0 = 7 . C. M 0 = 5 . D. M 0 = 8 .
Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)


A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau đây: Phương sai bằng:
A. Một nửa của độ lệch chuẩn B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
C. Hai lần của độ lệch chuẩn. D. Bình phương của độ lệch chuẩn.

2. Tự luận
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = [b; b +1] . Tìm điều kiện của a, b để A  B   .
Câu 2. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280 kg chất A và 18 kg chất B .
Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuất được 40 kg chất A và 1, 2 kg chất B . Với
một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 3 kg chất B . Giá mỗi
tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và loại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phài dùng bao nhiêu tấn
nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được mục tiêu đề ra? Biết rằng
cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu
loại II.
a 3 + b3 − c 3
Câu 3. Cho tam giác ABC thoả mãn = c 2 . Chứng minh góc C = 60 .
a+b−c
Câu 4.Cho hai hình bình hành ABCD và ABC D có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam giác BC D
và BCD có cùng trọng tâm

TÀI LIỆU TOÁN THẦY HUY (0975665900)

1A 2C 3C 4B 5A 6C 7D 8A 9D 10D 11B 12C 13C 14A 15C_


16B 17A 18D 19C 20A 21B 22D 23A 24C 25B 26C 27B 28A 29B 30D
31D 32A 33A 34C 35D

Học toán cùng thầy Huy Trang 10

You might also like