You are on page 1of 44

Đ

á
ST
Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D p
T
á
n
Là một khía cạnh Môi
Là một khía cạnh Môi Là một khía cạnh Môi Là một khía cạnh Môi
Khía cạnh môi trường có hoặc có
trường có hoặc có trường không gây trường có hoặc có
33 trường có ý nghĩa là thể gây tác động A
thể gây tác động nhỏ tác động đến môi thể gây tác động vừa
gì đáng kể đến môi
đến môi trường trường đến môi trường
trường
Là toàn bộ những
thứ bao quanh nơi
hoạt động của tổ
chức bao gồm không
Là môi trường nước Là môi trường khí, nước, ánh sáng,
Là hệ động thực vật
34 Môi trường là gì nơi hoạt động của tổ không, khí hít thở đất, nguồn tài D
tại khu vực làm việc
chức nơi làm việc nguyên thiên nhiên,
hệ động thực vật,
con người và các
mối quan hệ qua lại
giữa chúng.

Tần suất xác định


35 Hàng tháng 3 tháng / lần 1 năm/ lần 6 tháng / lần C
khía cạnh môi trường

khi nhà máy có sự


thay đổi trang thiết
bị, mở rộng quy mô
Xác định khía cạnh
Mọi hoạt động đang sản xuất, sau khi có Quy mô sản xuất Khi lãnh đạo không
36 môi trường không B
ổn định sự cố về môi trường không thay đổi yêu cầu
định kỳ khi
xảy ra, khi có yêu
cầu của lãnh đạo hay
các bên hữu quan...
Ai là người đánh giá
Nhân viên/ trưởng
37 khía cạnh môi Ban ISO Ban lãnh đạo nhân viên D
Bộ phận
trường có ý nghĩa
Ai là người xác định
38 mục tiêu và chỉ tiêu Trưởng bộ phận Ban ISO Nhân viên Ban lãnh đạo B
môi trường
Ai sẽ thực hiện quản
39 Nhân viên môi trường Ban lãnh đạo Toàn công ty Trưởng bộ phận C
lý, bảo vệ môi trường
Khía cạnh môi
trường được đánh
40 bình thường Khẩn cấp Không bình thường Cả A,B,C D
giá theo tình trạng
nào
Là khi xảy ra các sự Là các hoạt động
Là tình trạng các
cố lớn về môi trường hoặc thiết bị gây hại Là các hoạt động có
Tình trạng khẩn cấp hoạt động hoặc thiết
41 như tràn dầu, hóa cho môi trường như thể gây hại đến môi B
là bị làm việc trong điều
chất với lượng lớn, rò rỉ hóa chất, tràn trường
kiện bình thường
cháy nổ,... dầu số lượng nhỏ...

Là các hoạt động Là khi xảy ra các sự


Là tình trạng các
hoặc thiết bị gây hại cố lớn về môi trường Là các hoạt động có
Tình trạng không hoạt động hoặc thiết
42 cho môi trường như như tràn dầu, hóa thể gây hại đến môi A
bình thường là bị làm việc trong điều
rò rỉ hóa chất, tràn chất với lượng lớn, trường
kiện bình thường
dầu số lượng nhỏ... cháy nổ,...
Rác thải được chia
43 thành bao nhiêu 1 2 3 4 D
nhóm
Rẻ lau dính dầu mỡ
44 Rác sinh hoạt Rác nguy hại Rác công nghiệp Rác tái chế B
thuộc nhóm nào
Túi ni lông thuộc
45 Rác nguy hại Rác tái chế Rác sinh hoạt Rác công nghiệp C
nhóm nào
Bùn thải thuộc nhóm
46 Rác công nghiệp Rác sinh hoạt rác nguy hại rác tái chế A
nào
Trách nhiệm phân
47 ban Giám đốc Ban ISO Đơn vị chủ quản cán bộ môi trường C
loại rác thuộc về ai
Phân loại rác tại đơn Mang xuống kho Đốt rác rồi mới đổ
Phân loại rác thải tại
48 vị trước khi mang chứa rác rồi mới Không cần phân loại vào khu vực chứa A
nguồn là
xuống kho rác phân loại quy định
Rác thải ảnh hưởng
Làm ô nhiễm môi Làm ảnh hưởng đến Ảnh hưởng đến mỹ Cả 3 phướng án đều
49 như thế nào đến môi D
trường môi trường nước quan của nhà máy đúng
trường
Là rác đã qua sử Là rác thải có thể
50 Rác thải tái chế là gì Là rác chỉ dùng 1 lần dủng và có khả năng dùng nhiều lần trực Là rác thải nguy hại B
chế biến lại tiếp
Là rác thải có chứa
Là rác thải ra trong Là rác thải thải ra
thành phần độc hại, Là rác thải ra những
quá trình sống, sản trong quá trình sản
51 Rác nguy hại là gì gây nguy hại đến môi vẫn có khả năng tái A
xuất không chứa xuất xây dựng trong
trường và sức khỏe sử dụng được
thành phần nguy hại nhà máy
con người
Phần nền và các tủ bị
Nếu nhiệt kế thuỷ
Khi xảy ra sự cố tràn hóa chất thấm vào
ngân bị vỡ, phải
đổ hoá chất, người Người xử lý phải sử dùng dung dịch kiềm
nhanh chóng rắc vôi
phát hiện cần phải dụng các ống hút và hoặc axit có nồng độ
Khi xử lý hóa chất bị bột xung quanh khu
nhanh chóng dùng quả bóp để lấy dung thấp để trung hòa
tràn đổ, hành động vực bị tràn thuỷ
61 cát (đựng trong dịch bị tràn đổ vào axit hoặc kiềm bị tràn C
nào sau đây không ngân. Vệ sinh hỗn
thùng quy định tại các thùng quy định đổ tới dung dịch
đúng? hợp cho vào bình
kho, phòng hóa) vây sau đó pha loãng và trung tính sau đó
đậy kín và dán nhãn
xung quanh khu vực xử lý dùng giấy vệ sinh
“Thuỷ ngân nhiệt kế
tràn thấm khô vào cho
vỡ”.
vào nơi quy định.
Đ
á
ST
Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D p
T
á
n

Mục đích, ý nghĩa


công tác an toàn lao
Mục đích, ý nghĩa Nội qui an toàn lao
động, vệ sinh lao
Nội dung huấn luyện của công tác an toàn động, vệ sinh lao
động; nghĩa vụ và
những qui định lao động, vệ sinh lao động của doanh
quyền lợi của người
chung về an toàn lao động; nghĩa vụ và nghiệp; nghĩa vụ và Tất cả các câu trên
1 lao động về an toàn D
động, vệ sinh lao quyền lợi của người quyền lợi của người đều sai
lao động, vệ sinh lao
động đối với người lao động về an toàn lao động về an toàn
động; nội qui an toàn
lao động gồm? lao động, vệ sinh lao lao động, vệ sinh lao
lao động, vệ sinh lao
động động.
động của doanh
nghiệp.

Bảo hộ lao động là


môn khoa học nghiên
cứu các vấn đề hệ Nâng cao năng suất,
thống các văn bản chất lượng sản phẩm Bảo vệ môi trường
Bảo vệ sức khoẻ,
pháp luật, các biện và góp phần cải thiện lao động nói riêng và Tất cả A,B,C đều
2 tính mạng con người D
pháp về tổ chức kinh đời sống vật chất và môi trường sinh thái đúng.
trong lao độ
tế - xã hội và khoa tinh thần của người nói chung
học công nghệ để cải lao động
tiến điều kiện lao
động nhằm?
Tính chất của công
tác bảo hộ lao động. Tính chất an toàn lao Tính khoa học kỹ
3 Tính pháp luật Tính quần chúng C
Hãy chọn cau trã lời động thuật
sai?
Để thực hiện tốt việc Để ngăn ngừa tai nạn Thông qua các biện
bảo vệ tính mạng và lao động và bệnh pháp về khoa học kỹ
Bảo vệ và phát triển
Tính chất pháp luật sức khỏe cho người nghề nghiệp, tạo ra thuật, tổ chức kinh
lực lượng sản xuất,
4 của công tác bảo hộ lao động thông qua mộ điều kiện thuận tế, xã hội để loại trừ A
tăng năng suất lao
lao động là? các luật lệ, chế độ lợi và ngày cành các yếu tố nguy hiểm
động
chính sách về bảo hộ được bảo đảm tốt có hại trong lao động
lao động hơn sản xuất
Vận dụng các kiến
thức khoa học kỹ
Nghiên cứu nguyên Nghiên cứu những
Tính chất khoa học thuật, không ngừng Nghiên cứu trách
nhân cơ bản gây ra nguyên nhân cơ bản
và kỹ thuật của công để nâng cao năng nhiệm chung của
5 tai nạn lao động và các điều kiện kỹ A
tác bảo hộ lao động suất lao động, tráng toàn thể người lao
bệnh nghề nghiệp thuật không đảm bảo
là? các nguy cơ về tai động và toàn xã hội
cho người lao động điều kiện vệ si
nạn lao động bệnh
nghề nghiệp
Là bệnh phát sinh do
tác động một cách từ
Là bệnh phát sinh do Là bệnh do người lao
từ của các yếu tố độc
Bệnh bụi phổi, điếc thiếu các loại động làm việc trong
6 Bệnh nghề nghiệp là hại tạo ra trong sản B
nghề nghiệp phương tiện bảo vệ điều kiện quá ồn,
xuất lên cơ thể con
cá nhân cần thiết nóng, rung
người trong quá trình
lao động

Luật pháp Bảo hộ lao


Đầu giờ là việc hàng Cuối giờ làm việc Kết thúc ngày làm
động qui định tự
ngày và trước khi bắt hàng ngày và trong việc và trước khi bắt
7 kiểm tra Bảo hộ lao Cả A,B,C đều sai A
đầu vào 1 công việc khi làm l công việc đầu vào 1 công việc
động tại tổ sản xuất
mới mới mới
vào thời gian nào ?
: Bố trí mặt bằng,
Dụng cụ, phương Mội trường làm việc Vi phạm kỷ luật lao
không gian sản xuất
tiện, thiết bị máy móc bị ô nhiễm các yếu tố động, nội quy an toàn
không hợp lý, Diện
sử dung không hoàn độc hại vượt quá tiêu và những điều
Các nguyên nhân gây tích làm việc chật
chỉnh gồm Hư hỏng, chuẩn cho phép : bụi, nghiêm cấm, Đùa
tai nạn liên quan đến hẹp, cản trở cho thao
8 gây ra sự cố tai nạn hơi khí độc, tiếng ồn, nghịch trong khi làm A
những thiếu sót về tác, hoạt động, đi lại,
như, Thiếu các thiết rung động, cường độ việc, vi phạm những
mặt kỹ thuật Bố trí máy móc, thíêt
bị an toàn như, Thiếu bức xạ (nhiệt, quang, công việc, máy móc
bị, dụng cụ, nguyên
các thiết bị phòng ion, phóng xạ, diện thiết bị ngoài nhiệm
vật liệu sai nguyên
ngừa từ…) vụ của mình.
tắc
Vùng nguy hiểm là
khoảng không gian
xác định trong đó tồn
Là vùng giữa các Khoảng không gian
tại các yếu tố nguy Vùng giữa khuôn và
Anh (chị) nêu vùng trục cán, giữa vành xung quanh đường
9 hiểm, có hại có khả đầu búa máy, máy B
nguy hiểm là gì? tiếp xúc của các cặp day dẫn điện dưới
năng gây chấn đột dập ….
bánh răng can của các can trục
thương trong sản
xuất dưới dạng tai
nạn lao động
Các bộ phận và cơ
Các mảnh vỡ, mảnh Những yếu tố nguy
cấu máy công cụ:
văng của các dụng hiểm khác: làm việc
Các yếu tố nguy hiểm các bộ phận, cơ cấu
cụ, vật liệu gia công: trên cao không đeo
10 gây chấn thương chuyển động (quay, Cả A,B,C đều đúng D
mảnh dụng cụ cắt dây an toàn, vật rơi
trong sản xuất? hay tịnh tiến), các
gọt, mảnh đá mài, từ trên cao xuống,
trục truyền động,
phôi liệu, chi tiết trơn trượt vấp ngã
khớp nối, đồ gá,
Khi vận hành các
Máy vận hành tốc độ
máy chuyển động
cao, phoi ra nhiều và
quay, các cơ cấu
liên tục, quấn thành
Hãy cho biết các rủi truyền động như
dây dài và văng ra
ro gây tai nạn lao bánh răng, dây
11 chung quanh. Phoi A,B đều đúng A,B đều sai C
động trong gia công curoa, ... các nữ công
nhiệt độ cao, phoi
cắt gọt? nhân phải cuộn tóc
vụn có thể bắn vào
gọn hoặc cắt tóc
người đứng đối diện
ngắn để khỏi bị cuốn
gây tai nạn
vào máy.

Tín hiệu ánh sáng


Báo hiệu chuẩn bị
12 màu xanh được dùng Báo hiệu cấm Báo hiệu cho phép Báo hiệu nguy hiểm. C
cấm
để báo hiệu gì?

Lửa hồ quang hàn có


Khi hàn, kim loại lỏng
Khi hàn điện, nguy thể gây cháy, nổ các
Hãy cho biết các rủi có thể bắn tung toé
cơ điện giật là nguy vật xung quanh, cho
13 ro gây tai nạn lao dễ gây bỏng da thợ Cả A,B,C đều đúng D
hiểm nhất cho tính nên cần đặt nơi hàn
động trong hàn cắt? hàn và những người
mạng con người xa các vật dễ bắt lửa,
xung quanh.
dễ cháy nổ.
Dễ dàng thông gió và
Hạn chế được vùng
chiếu sáng và dễ
Lợi ích của việc bố trí Hạn chế được các nguy hiểm và tác hại
dàng vệ sinh công
14 trang thiết bị cơ khí bệnh lý vùng nguy nghề nghiệp.Tạo điều Cảu C,D đúng D
nghiệp, tạo tâm lý dễ
hợp lý trong xưởng là hiểm khi làm việc kiện lao động thuận
chịu cho người lao
lợi, thích nghi
động
Không biết (không Không được (bị áp lực
Không thể (không có
Tại sao con người lại được thông báo, từ đồng nghiệp, cấp
khả năng, sử dụng
15 vi phạm quy định về không biết mối nguy trên…).Không muốn Cả A,B,C đều đúng D
chất kích thích, tình
an toàn? hiểm, thiếu kinh (bướng bỉnh, chủ
trạng thể chất…).
nghiệm…). quan...).
Khi hàn hơi, sử dụng
các bình chứa khí
nén, các vết bẩn dầu Rất hại cho hệ hô Cho nên cần đặt nơi
Tai nạn lao động chết Nổ bình hoặc sinh
16 mỡ, chất dễ bắt lửa hấp và sức khoẻ hàn xa các vật dễ bắt C
người hoả hoạn.
trên các dây dẫn, van công nhân khi hàn lửa, dễ cháy nổ.
khí, ... dễ gây cháy,
sinh ra

Loại phương tiện bảo


vệ hô hấp nào chỉ lọc Cả 3 câu trả lời trên
17 Mặt nạ Bán mặt nạ Khẩu trang C
được bụi mà không đều sai.
lọc được hơi khí độc?
Khi vận hành các
máy chuyển động Mặc áo quần công
quay (máy tiện), các Cuộn tóc gọn hoặc nhân đúng cỡ, không
Cả 2 câu trả lời A,B Cả 2 câu trả lời A,B
18 cơ cấu truyền động cắt tóc ngắn để khỏi gọn gàng, ... có thể bị A
đều đúng đều sai
như bánh răng, dây bị cuốn vào máy. quấn vào máy và gây
curoa, ... các nữ công nên tai nạn.
nhân phải?
Một trong những yếu
tố chính gây tai nạn Những bộ phận bằng
Đường đi của dòng
cho người là “Dòng Khi chạm vật có điện kim loại hay vỏ thiết Cả 3 câu trả lời trên
19 điện qua cơ thể A
điện” (phụ thuộc điện áp bị có mang điện áp vì đều sai
người vào đất
áp mà người chạm bị hỏng cách điện
phải) và ?
Tổn thương do chạm
Tổn thương do điện
phải những bộ phận
Sự tổn thương do Tổn thường do chạm áp bước xuất hiện ở
bằng kim loại hay vỏ Cả 3 câu trả lời trên
20 dòng điện gây nên có phải vật dẫn điện có chổ bị hư hỏng cách D
thiết bị có mang điện đều đúng
thể là? mang điện áp điện hay chổ dòng
áp vì bị hỏng cách
điện đi vào đất
điện
Điện trở người (đặc
Tác hại của dòng
điểm liên quan đến Thời gian dòng điện Đường đi của dòng
điện đối với cơ thể Tất cả các câu trên
21 điện giật); Loại và trị qua người; Tần số điện qua người; Môi D
người liên quan đến đều đúng
số dòng điện qua dòng điện qua người trường xung quanh
những yếu tố sau?
người
Không được vận Không được vận Không được vận Không được vận
Quy tắc nào sau đây hành phương tiện hành phương tiện hành phương tiện hành phương tiện
22 là đúng khi lái xe, vận liên tục quá 3h và liên tục quá 4h và liên tục quá 3h và liên tục quá 4h và D
hành phương tiện? tổng số giờ không tổng số giờ không tổng số giờ không tổng số giờ không
quá 10h mỗi ngày quá 8h mỗi ngày quá 8h mỗi ngày quá 10h mỗi ngày
Đối với vật liệu giòn Không được sử dụng
Nếu đồ vật được gõ
nên đập búa mạnh và búa quá mạnh khi bắt
Nguyên tắc nào sau Không sử dụng búa búa bị rỉ sét, thì
dứt khoát, chẳng hạn đầu công việc. Chỉ
23 đây không đúng khi khi cán lỏng hoặc trước tiên cần làm C
như vât liệu được tôi dùng lực mạnh sau
sử dụng búa? không chắc chắn sạch các mảng rỉ sét
cứng được sử dụng khi đã thiết lập được
rồi sau đó mới gõ búa
như thép công cụ. nhịp độ làm việc.

Khi khoan bằng tay,


Không đeo găng tay Trước khi sử dụng
không được ấn
khi sử dụng máy Khi sắp sửa khoan khoan điện hoặc máy
Nguyên tắc nào sau khoan điện quá mạnh
khoan điện. Tuy thủng vật cần khoan, khoan, hãy chạy thử
24 đây không đúng khi hay dùng lực mạnh B
nhiên, nếu vì sự an hãy tăng dần lực đẩy không tải để kiểm tra
sử dụng khoan? vuông góc với mũi
toàn thì phải sử dụng vào máy khoan chiều quay và xem có
khoan mà phải đưa
găng tay da. gì bất thường không.
mũi khoan đi thẳng.
Được phép dùng pa-
Nguyên tắc nào sau Được phép để xích
lăng làm giá treo Dùng xích của pa- Móc pa-lăng phải có
25 đây là đúng khi sử nâng chạy tỳ vào D
hoặc vận chuyển lăng để buộc tải. nẫy chống bật cáp.
dụng pa-lăng xích? cạnh của vật khác.
người.
Nâng tải bị vùi dưới
Trong quá trình sử
Người lên xuống đất, bị các vật khác Dùng thiết bị nâng để Chuyển hướng
dụng thiết bị nâng
thiết bị nâng khi thiết đè lên, bị liên kết lấy cáp hoặc xích chuyển động của các
26 của máy trục, hành D
bị nâng đang hoạt bằng bulông hoặc buộc tải đang bị vật cơ cấu khi các cơ
động nào sau đây
động bằng bê tông với các đè lên cấu ngừng hẳn
được phép?
vật khác
Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo
phải dầy ít nhất phải dầy ít nhất phải dầy ít nhất phải dầy ít nhất
30mm và rộng ít nhất 35mm và rộng ít nhất 45mm và rộng ít nhất 45mm và rộng ít nhất
Chọn ván giàn giáo 250mm, và chỉ được 200mm, và chỉ được 250mm, và chỉ được 200mm, và chỉ được
27 kích thước thế nào sử dụng làm giàn sử dụng làm giàn sử dụng làm giàn sử dụng làm giàn B
cho đúng giáo. Ngoài ra giàn giáo. Ngoài ra giàn giáo. Ngoài ra giàn giáo. Ngoài ra giàn
giáo an toàn bằng giáo an toàn bằng giáo an toàn bằng giáo an toàn bằng
thép cũng được chấp thép cũng được chấp thép cũng được chấp thép cũng được chấp
nhận. nhận. nhận. nhận.
Nên đặt thang một Đặt thang nghiêng Đặt thang nghiêng Đặt thang nghiêng Đặt thang nghiêng
góc nghiêng khoảng một góc 50 độ đến 60 một góc 60 độ đến 70 một góc 55 độ đến 65 một góc 70 độ đến 80
28 B
bao nhiêu độ so với độ so với mặt đất độ so với mặt đất độ so với mặt đất độ so với mặt đất
mặt đất, nền? hoặc nền hoặc nền hoặc nền hoặc nền

Vỏ kim loại của máy Nếu phải hàn trong Các máy hàn độc lập
Chỉ được cấp điện
hàn phải được nối môi trường hẹp mà cũng như các cụm
Nguyên tắc nào sau cho máy hàn từ các
bảo vệ (nối đất hoặc xung quanh toàn kim máy hàn phải được
29 đây là không đúng tủ điện hàn. Đảm bảo C
nối “không”). Nối đất loại, có thể không bảo vệ bằng cầu
khi hàn điện? các mối nối, bulông
cho đối tượng được cần sử dụng các thiết chảy hoặc attômát ở
được bắt chắc chắn.
hàn. bị chống giật phía nguồn
Chắc chắn rằng các ổ
Chân thang nhôm
khoá của thang nhôm Đế giày của Bạn phải Khi leo mặt đối diện
Quy tắc nào không phải có cao su chống
rút, đặc biệt thang sạch để không bị với bậc thang và luôn
30 đảm bảo an toàn khi trượt, điểm kê thang D
nhôm gấp, thang xếp trượt khỏi bậc thang lệch ra khỏi hai thành
sử dụng thang nhôm phía trên & dưới phải
nhôm phải được chốt nhôm. thang.
được kê chắc chắn
đảm bảo, đúng vị trí.
Phương tiện bảo vệ
cá nhân phải luôn
Phải sử dụng các loại
được duy trì ở điều
phương tiện bảo vệ
kiện tốt, đảm bảo
cá nhân thích hợp
Phải sử dụng thiết bị chất lượng như nhà
Yêu cầu đối với được chỉ rõ trong
bảo vệ cá nhân đúng sản xuất đã công bố. Cả 3 câu trả lời trên
31 phương tiện bảo vệ các tiêu chuẩn làm D
quy cách. Định kỳ kiểm tra đều đúng
cá nhân việc an toàn, các nội
phương tiện bảo vệ
quy an toàn, các tình
cá nhân. Nếu có
huống dự đoán rủi ro.
hỏng hóc hoặc thiếu
thì cần phải nhanh
chóng có biện pháp
Phải mặc đồng phục
bảo hộ lao động khi
Phải mặc quần áo
làm việc trên công
Ăn mặc gọn gàng, cài bảo hộ chống nóng ở
Yêu cầu đối với Quần trường. Điều này bắt Cả 3 câu trả lời trên
32 khuy, cài khoá đầy đủ. những nơi có nhiệt D
áo bảo hộ lao động. buộc đối với cả nhà đều đúng
độ cao, nơi có nguy
thầu, nhưng không
cơ bị bỏng.
bắt buộc đối với
khách tham quan.
Phải đội mũ bảo hộ Khi đi kiểm tra một
khi làm việc trên nơi nào đó có
Khoảng giữa cổng
công trường. Tuy khoảng không gian
Các công việc bình trước và nơi yêu cầu
nhiên, có thể không giới hạn mà bạn Cả 3 câu trả lời trên
33 thường trong văn phải đội mũ khi bạn D
phải đội mũ bảo hộ không thể đi qua đều đúng
phòng, các trạm; đến và ra khỏi công
trong các trường được trừ khi tháo mũ
ty.
hợp sau: ra;

Phải cài quai mũ Phải cài quai mũ Phải cài quai mũ Phải cài quai mũ
đúng quy cách. Mũ đúng quy cách. Mũ đúng quy cách. Mũ đúng quy cách. Mũ
bảo hộ phải được bảo hộ phải được bảo hộ phải được bảo hộ phải được
Yêu cầu đối với đội chỉnh để ôm đầu hơi chỉnh để ôm khít đầu. chỉnh để ôm vào đầu chỉnh để ôm khít đầu.
34 mũ bảo hộ khi làm lỏng. Phải đội mũ Phải đội mũ thẳng hơi chật. Phải đội mũ Phải đội mũ thẳng B
việc trên công trường thẳng góc trên đầu, góc trên đầu, không thẳng góc trên đầu, góc trên đầu, không
không được nghiêng được nghiêng về một không được nghiêng được nghiêng về một
về một bên, không bên, không được đội về một bên, không bên, không được đội
được đội ngược. ngược. được đội ngược. ngược.
Phải đội mũ bảo hộ Không phải đội mũ Không phải đội mũ
khi vận hành xe bảo hộ khi vận hành bảo hộ khi vận hành
nâng. xe nâng. xe nâng.
Khi máy xúc đào, Khi máy xúc đào, Khi máy xúc đào,
Yêu cầu đối với đội máy ủi, xe cẩu tự máy ủi, xe cẩu tự máy ủi, xe cẩu tự
mũ bảo hộ Khi ngồi hành, cần trục bánh hành, cần trục bánh hành, cần trục bánh Tất cả các câu trên
35 A
trong cabin, vận lốp, cần trục bánh lốp, cần trục bánh lốp, cần trục bánh đều sai
hành phương tiện: xích làm việc trên xích làm việc trên xích làm việc trên
dốc, gần bờ, vỉa, dốc, gần bờ, vỉa, dốc, gần bờ, vỉa,
người vận hành phải người vận hành phải người vận hành
đội mũ bảo hộ. đội mũ bảo hộ. không phải đội mũ
Không phải đội mũ Không phải đội mũ bảo hộ. Chỉ phải đội
Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở
những nơi có mối những nơi có mối những nơi có mối những nơi có mối
nguy gây chấn nguy gây chấn nguy gây chấn nguy gây chấn
thương cho đầu do thương cho tay do thương cho chân do thương cho lưng do
Yêu cầu đối với Giày,
36 vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển C
ủng bảo hộ.
động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng,
cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt
hoặc các nguyên hoặc các nguyên hoặc các nguyên hoặc các nguyên
nhân tương tự khác. nhân tương tự khác. nhân tương tự khác. nhân tương tự khác.
Làm việc ở những Làm việc ở những Làm việc ở những Làm việc ở những
nơi mà có mối nguy nơi mà việc đi giày nơi có nguy cơ trơn nơi có mối nguy gây
gây chấn thương cho bảo hộ có thể gây ra trượt rơi ngã. chấn thương cho
Phải đi giày bảo hộ chân như dẫm vào sự không an toàn, Khoảng giữa cổng chân do vật rơi hoặc
trên công trường. dây điện hở. Khoảng chẳng hạn như công vào và phòng đợi khi chuyển động, cháy,
Tuy nhiên, trong các giữa cổng vào và việc di chuyển trên bạn đến và ra khỏi bỏng, cắt, đâm, trơn
37 B
trường hợp sau, phòng đợi khi bạn đường điện cao thế công ty. Khi thực trượt hoặc các
không bắt buộc phải đến và ra khỏi công của thợ điện. Khoảng hiện các công việc nguyên nhân tương
đi giày bảo hộ: ty. Khi thực hiện các giữa cổng vào và văn phòng, vận hành tự khác.Khoảng giữa
công việc văn phòng, phòng đợi khi bạn trong các trung tâm cổng vào và phòng
vận hành trong các đến và ra khỏi công điều khiển, buồng lái, đợi khi bạn đến và ra
trung tâm điều khiển, ty. Khi thực hiện các phân tích mẫu. khỏi công ty. Khi
Phải buộc chặt dây
Giày không cần bao Không cần buộc chặt giày bảo hộ để đề
Yêu cầu đối với Giày, che hết gót chân nếu dây giày bảo hộ nếu phòng vấp ngã do Phải đi tất cùng với
38 C
ủng bảo hộ. đi như vậy giúp bạn cảm thấy giày chật giày lỏng và đề giày
cảm thấy thoải mái không thoải mái phòng giày rơi ra
ngoài.
Đi vào vùng ngập
Nên dùng ủng bảo hộ
nước, bùn, lầy… Đi vào khu vực có
thay cho giày bảo hộ Khi trèo thang lên Đi vào khu vực có
39 Đi vào vùng cỏ cây nguy hiểm trơn trượt, B
trong những trường các vị trí trên cao tiếng ồn, độ rung lớn
rậm rạp (đề phòng rơi ngã
hợp sau:
rắn, rết, …)
Kính bảo hộ phải có Kính bảo hộ phải có
Yêu cầu đối với sử Kính bảo hộ phải làm Kính bảo hộ phải có
40 tấm chắn quanh viền mắt kính bằng kính C
dụng Kính bảo hộ bằng nhựa chịu lực màu xanh
kính. cường lực
Vật, miếng, mảnh, hạt
văng bắn như: hàn
hơi, hàn điện, mài,
đánh gỉ, cắt, đục,
Phải đeo kính bảo hộ, Bụi phát sinh khi Tiếng ồn phát sinh đẽo, gọt, đột, dập,
Trơn trượt rơi ngã
41 mặt nạ bảo hộ ở nơi quét dọn vệ sinh sàn khi các thiết bị hoạt cán, cuốn, rèn, tiện, D
khi làm việc trên cao
có nguy cơ: băng tải bằng chổi động phay, bào, khoan,
phun cát, vệ sinh
bằng súng áp lực,
phá dỡ vật liệu chịu
lửa…
Phải đeo kính bảo hộ, Bụi phát sinh khi Kim loại nóng chảy Tiếng ồn phát sinh
Trơn trượt rơi ngã
42 mặt nạ bảo hộ ở nơi quét dọn vệ sinh sàn như: hàn hơi, hàn khi các thiết bị hoạt B
khi làm việc trên cao
có nguy cơ: băng tải bằng chổi điện, ... động

Chất lỏng, bột liệu


bắn tung toé như: xả
áp đường ống, xả áp
bình chứa, vận
Phải đeo kính bảo hộ, Bụi phát sinh khi
chuyển hoá chất, Điện giật khi sửa Trơn trượt rơi ngã
43 mặt nạ bảo hộ ở nơi quét dọn vệ sinh sàn B
quét sơn, phun sơn, chữa thiết bị điện khi làm việc trên cao
có nguy cơ: băng tải bằng chổi
pha chế sơn, thông
tắc cyclone, vệ sinh
cyclone, thông tắc vệ
sinh phễu chứa, …
Bức xạ tia cực tím,
Phải đeo kính bảo hộ, bức xạ hồng ngoại và Bụi phát sinh khi Tiếng ồn phát sinh
Điện giật khi sửa
44 mặt nạ bảo hộ ở nơi ánh sáng chói như: quét dọn vệ sinh sàn khi các thiết bị hoạt B
chữa thiết bị điện
có nguy cơ: hàn hơi, hàn điện, băng tải bằng chổi động
nhìn ngọn lửa lò, …

Người lao động hàng Người lao động hàng Người lao động hàng Người lao động hàng
ngày tiếp xúc với ngày tiếp xúc với ngày tiếp xúc với ngày tiếp xúc với
mức ồn vượt quá 75 mức ồn vượt quá 80 mức ồn vượt quá 85 mức ồn vượt quá 90
Yêu cầu đối với sử dB hoặc làm việc tại dB hoặc làm việc tại dB hoặc làm việc tại dB hoặc làm việc tại
45 dụng Nút tai chống nơi có biển chỉ dẫn nơi có biển chỉ dẫn nơi có biển chỉ dẫn nơi có biển chỉ dẫn C
ồn, bịt tai chống ồn: đeo nút tai chống ồn, đeo nút tai chống ồn, đeo nút tai chống ồn, đeo nút tai chống ồn,
bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì
bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo
những thiết bị đó. những thiết bị đó. những thiết bị đó. những thiết bị đó.
Phải đeo khẩu trang
Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu trang
lọc bụi tại những nơi
Yêu cầu đối với sử lọc bụi tại những nơi lọc bụi tại những nơi lọc bụi tại những nơi
phát sinh nhiệt độ
46 dụng Khẩu trang lọc phát sinh bụi, nơi có phát sinh hơi nước, phát sinh tiếng ồn, A
cao, nơi có biển báo
bụi: biển báo đeo khẩu nơi có biển báo đeo nơi có biển báo đeo
đeo khẩu trang lọc
trang lọc bụi. khẩu trang lọc bụi. khẩu trang lọc bụi.
bụi.
Phải đeo mặt nạ
Phải đeo mặt nạ Phải đeo mặt nạ
Phải đeo mặt nạ phòng độc khi tiếp
Yêu cầu đối với sử phòng độc khi tiếp phòng độc khi tiếp
phòng độc khi tiếp xúc với hóa chất theo
47 dụng mặt nạ phòng xúc với bụi xi măng xúc với nguồn phát D
xúc với dầu bôi trơn, bảng chỉ dẫn an toàn
độc: phát sinh trong quá nhiệt lớn của máy
dầu thủy lực hóa chất của nhà sản
trình vệ sinh thiết bị móc thiết bị
xuất.
Phải đeo găng tay ở Phải đeo găng tay khi Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở
những nơi có mối thực hiện những những nơi có mối những nơi có mối
nguy gây chấn công việc có nguy cơ nguy gây chấn nguy gây chấn
thương cho đầu do gây trầy xước tay thương cho chân do thương cho lưng do
Yêu cầu đối với sử
48 vật rơi hoặc chuyển như: chằng buộc cáp vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển B
dụng Găng tay:
động, cháy, bỏng, thép, vận chuyển động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng,
cắt, đâm, trơn trượt những vật có góc cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt
hoặc các nguyên cạnh sắc (gạch, đá, hoặc các nguyên hoặc các nguyên
nhân tương tự khác. tấm thép, …), nhân tương tự khác. nhân tương tự khác.

Phải đi giày bảo hộ ở


những nơi có mối
Phải đeo găng tay khi Phải đeo găng tay khi nguy gây chấn
tiếp xúc với hóa chất tiếp xúc với bụi xi Phải đeo găng tay tại thương cho chân do
Yêu cầu đối với sử
49 theo bảng chỉ dẫn an măng phát sinh trong những nơi phát sinh vật rơi hoặc chuyển A
dụng Găng tay:
toàn hóa chất của quá trình vệ sinh tiếng ồn động, cháy, bỏng,
nhà sản xuất. thiết bị cắt, đâm, trơn trượt
hoặc các nguyên
nhân tương tự khác.

Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an toàn
khi làm việc ở vị trí khi làm việc ở vị trí khi làm việc ở vị trí khi làm việc ở vị trí
Yêu cầu đối với đeo có độ cao từ 2 m trở có độ cao từ 2 m trở có độ khoảng cách có độ cao từ 2 m trở
50 A
dây an toàn: lên so với sàn ngay lên so với sàn thấp từ 2 m trở lên so với lên so với sàn ngay
bên dưới và có nguy nhất và có nguy cơ sàn ngay bên trên và bên cạnh và có nguy
cơ rơi ngã. rơi ngã. có nguy cơ rơi ngã. cơ rơi ngã.
Một hệ thống lưới an
Một số thiết bị có thể toàn bảo vệ người Các loại dây khác Đội mũ bảo hộ đầu,
Mặc quần áo đồng
51 được sử dụng thay rơi ngã hay sàn thao như dây thừng, dây đeo các tấm bảo vệ A
phục của nhà máy
cho dây an toàn như: tác tạm thời với rào đay, ... khớp tay chân
chắn
Dây an toàn phải móc Dây an toàn phải móc
ngang hông. Không ngay phía trên đầu.
được móc dây an Không được móc dây Có thể nối nhiều
Yêu cầu đối với móc toàn trên quá đầu an toàn ngang hông Có thể móc vào bất người với nhau lại và
52 B
dây an toàn : cũng như móc vào vị cũng như móc vào vị kỳ vị trí cố định nào móc chung vào 1
trí dưới chân trừ trí dưới chân trừ điểm
trường hợp bất khả trường hợp bất khả
kháng. kháng.
Phải được sử dụng
tại nơi có rủi ro tiềm
Có phải sử dụng các
ẩn. Người thực hiện
phương tiện bảo vệ
công việc có trách
cá nhân cần thiết
nhiệm đảm bảo an Không cần sử dụng
khác (chẳng hạn áo Không cần sử dụng
toàn cao nhất cho nếu công ty không có Các phương án trên
53 phao, áo phản quang, nếu không có quy A
bản thân mình thông sẵn để cung cấp cho đều đúng
…) nếu không có định
qua đánh giá rủi ro nhân viên
sẵn hoặc công ty
trước khi thực hiện
chưa có quy định cụ
công việc. Các biện
thể không?
pháp kiểm soát rủi ro
phải được đề xuất
Khi đi trong vùng Khi đi trong vùng
chưa thông thạo chưa thông thạo Khi đi trong vùng Khi đi trong vùng
trong công trường, trong công trường, chưa thông thạo chưa thông thạo
Yêu cầu an toàn đối hãy chú ý bên trái, hãy đi thật nhanh về trong công trường, trong công trường,
54 với Việc đi lại và di bên phải, đằng trước, đằng trước không hãy chú ý bên đằng hãy chú ý bên trái, A
chuyển. đằng sau, và tất cả cần chú ý bên trái, trước, đằng sau, bên phải. Không cần
mọi thứ xung quanh, bên phải, đằng sau, không cần chú ý bên chú ý đằng trước,
và chú ý những bước và tất cả mọi thứ trái, bên phải đằng sau
chân của bạn. xung quanh
Yêu cầu an toàn đối Không chạy trên
Không hút thuốc khi Không vừa đi vừa Các phương án trên
55 với Việc đi lại và di công trường trừ D
đang đi. thọc tay vào túi quần. đều đúng
chuyển. trường hợp khẩn cấp.
Có thể đi tắt (như đi
Không đi tắt (như đi
qua gầm băng tải
qua gầm băng tải Có thể đi tắt (như đi
ngay phía trên đầu,
Yêu cầu an toàn đối ngay phía trên đầu, Không đi tắt nhưng qua gầm băng tải
nhảy qua mương, …)
56 với Việc đi lại và di nhảy qua mương, …). vẫn được trèo qua ngay phía trên đầu, A
nếu đã có kinh
chuyển. Đi theo lối bình băng tải nhảy qua mương, …)
nghiệm làm nhiều lần
thường (lối đi an nếu đi đủ nhanh
mà không xảy ra vấn
toàn nơi làm việc).
đề gì
Không được đi vào
Được đi vào khu vực Được đi vào khu vực
Không được đi vào khu vực cấm (có biển
Yêu cầu an toàn đối cấm (có biển cảnh cấm (có biển cảnh
khu vực cấm (có biển cảnh báo, dây cách
57 với Việc đi lại và di báo, dây cách ly, …) báo, dây cách ly, …) A
cảnh báo, dây cách ly, …) nhưng vẫn
chuyển. nếu khu vực đó nếu chú ý cẩn thận
ly, …) được vào trạm điện
không có ai canh gác sẽ không sao
để nghỉ ngơi
Sử dụng tay vịn và Không cần sử dụng
Yêu cầu an toàn khi Không cần bám tay
quan sát bước chân tay vịn nếu tay đang Phương án trên A và
58 đi lên hoặc đi xuống vịn, Có thể bước A
khi đi lên hoặc đi bận mang đồ đạc B đúng
cầu thang. nhiều bậc cho nhanh
xuống cầu thang dụng cụ

Phải đi thật nhanh Phải đội mũ bảo hộ Phải cẩn thận khi đi
Không đi dưới những
dưới những nơi mà khi đi dưới những dưới những nơi mà
nơi mà đang có công
Yêu cầu an toàn đối đang có công việc nơi mà đang có công đang có công việc
việc đang được thực
59 với Việc đi lại và di đang được thực hiện việc đang được thực đang được thực hiện C
hiện trên cao hoặc
chuyển. trên cao hoặc nơi mà hiện trên cao hoặc trên cao hoặc nơi mà
nơi mà đồ vật đang
đồ vật đang được nơi mà đồ vật đang đồ vật đang được
được nâng, hạ.
nâng, hạ. được nâng, hạ. nâng, hạ.
Không dẫm, đè lên Không dẫm, đè lên
Yêu cầu an toàn đối Không dẫm, đè lên
dây cáp, ống hơi, ống dây cáp, ống hơi, ống Các phương án trên
60 với Việc đi lại và di dây cáp, ống hơi, ống A
khí nhưng có thể đè khí nhưng có thể đều đúng
chuyển. khí.
lên dây điện phóng xe nhanh qua.

Phải đi nhanh khi đi Không đi ngang qua,


Không đi ngang qua,
Yêu cầu an toàn đối ngang qua, sát, ngay sát, ngay trước hoặc
sát, ngay trước hoặc Các phương án trên
61 với Việc đi lại và di trước hoặc ngay sau phương tiện đang A
ngay sau phương đều đúng
chuyển. phương tiện đang chạy nhưng có thể đi
tiện đang chạy.
chạy. phía sau
Đi nhanh hơn khi gặp Báo hiệu để người
Yêu cầu an toàn đối Nhường đường cho
người đang mang đang mang vác Các phương án trên
62 với Việc đi lại và di người đang mang C
vác để tránh cản nhường đường cho đều đúng
chuyển. vác.
đường họ. mình
Yêu cầu an toàn đối
Kiểm tra, xác nhận Kiểm tra, xác nhận Kiểm tra, xác nhận Đi nhanh hơn để
với Việc đi lại và di
63 điều kiện an toàn bên điều kiện an toàn bên điều kiện an toàn bên nhanh chóng vượt B
chuyển tại giao lộ,
trái trái, bên phải phải qua giao lộ, khúc cua.
khúc cua.
Không được điều Không được điều Không được điều
khiển phương tiện khiển phương tiện khiển phương tiện Không được điều
nếu có nồng độ cồn nếu có nồng độ cồn nếu có nồng độ cồn khiển phương tiện
Các quy tắc an toàn
64 vượt quá 50 vượt quá 70 vượt quá 80 nếu có nồng độ cồn D
khi lái xe:
miligam/100 mililít miligam/100 mililít miligam/100 mililít trong máu hoặc khí
máu hoặc 0,25 máu hoặc 0,5 máu hoặc 0,7 thở.
miligam/1 lít khí thở miligam/1 lít khí thở miligam/1 lít khí thở
Không được phép lái Không được phép lái Không được phép lái Không được phép lái
xe vượt quá 20 km/h; xe vượt quá 25 km/h; xe vượt quá 30 km/h; xe vượt quá 40 km/h;
Các quy tắc an toàn tuân thủ tốc độ ở tuân thủ tốc độ ở tuân thủ tốc độ ở tuân thủ tốc độ ở
65 A
khi lái xe: những khu vực có những khu vực có những khu vực có những khu vực có
biển báo tốc độ trên biển báo tốc độ trên biển báo tốc độ trên biển báo tốc độ trên
mặt bằng. mặt bằng. mặt bằng. mặt bằng.
Chỉ đậu, đỗ xe ở
Chỉ đậu, đỗ xe ở Chỉ đậu, đỗ xe ở Chỉ đậu, đỗ xe ở
Các quy tắc an toàn những chỗ không
66 những chỗ có bóng những chỗ gần nơi những chỗ cách xa A
khi lái xe: ảnh hưởng đến lối đi
mát làm việc trạm điện
lại.
Không được chở quá Không được chở quá Không được chở quá Không được chở quá
Các quy tắc an toàn 1 người trên 1 xe gắn 2 người trên 1 xe gắn 3 người trên 1 xe gắn 4 người trên 1 xe gắn
67 B
khi lái xe: máy, trừ trường hợp máy, trừ trường hợp máy, trừ trường hợp máy, trừ trường hợp
khẩn cấp. khẩn cấp. khẩn cấp. khẩn cấp.

Thắt dây an toàn khi


điều khiển ôtô, xe
Các quy tắc an toàn Không đi xe gắn máy Đi đúng làn đường Các phương án trên
68 nâng, máy ủi, máy D
khi lái xe: bằng một tay. của mình. đều đúng
đào, cần cẩu bánh
lốp, cẩu tự hành.

Giảm tốc độ, quan Tăng tốc độ, quan sát


Các quy tắc an toàn sát cẩn thận trên các cẩn thận trên các Các phương án trên Các phương án trên
69 A
khi lái xe: đoạn đường cong và đoạn đường cong và đều sai đều đúng
đường giao nhau. đường giao nhau.

Khi xuống dốc, phải Khi xuống dốc, phải


Các quy tắc an toàn Các phương án trên Các phương án trên
70 vận hành phương vận hành phương A
khi lái xe: đều sai đều đúng
tiện ở số 1 hoặc 2. tiện ở số 3 hoặc 4

① Phương tiện chở


① Phương tiện đang ① Phương tiện đang ① Phương tiện chở
nguyên liệu.
lên dốc. chạy thẳng tại các nguyên liệu.
② Phương tiện đang
Khi đi lại trong mỏ, ② Phương tiện chở đoạn đường giao. ② Phương tiện đang
lên dốc.
71 sự ưu tiên theo thứ nguyên liệu. ② Phương tiện đang chạy thẳng tại các D
③ Phương tiện đang
tự sau: ③ Phương tiện đang lên dốc. đoạn đường giao.
chạy thẳng tại các
chạy thẳng tại các ③ Phương tiện chở ③ Phương tiện đang
đoạn đường giao.
đoạn đường giao. nguyên liệu. lên dốc.
Trước khi lùi xe, lái Trước khi lùi xe, lái Trước khi lùi xe, lái Trước khi lùi xe, lái
Các quy tắc an toàn xe phải quan sát, xe phải quan sát, xe phải quan sát, xe phải quan sát,
72 A
khi lái xe: kiểm tra phía sau để kiểm tra phía trước kiểm tra bên trái để kiểm tra bên phải để
đảm bảo an toàn. để đảm bảo an toàn. đảm bảo an toàn. đảm bảo an toàn.
Không được vận Không được vận Không được vận Không được vận
hành phương tiện hành phương tiện hành phương tiện hành phương tiện
Các quy tắc an toàn
73 liên tục quá 4 giờ và liên tục quá 5 giờ và liên tục quá 6 giờ và liên tục quá 7 giờ và A
khi lái xe:
tổng số giờ không tổng số giờ không tổng số giờ không tổng số giờ không
quá 10 giờ mỗi ngày. quá 10 giờ mỗi ngày. quá 10 giờ mỗi ngày. quá 10 giờ mỗi ngày.
Bảo quản các thiết bị,
Trước khi vận
dụng cụ dùng để vận
chuyển đồ vật hãy
Các quy tắc an toàn chuyển luôn trong
kiểm tra kích cỡ, khối Các phương án trên Các phương án trên
74 khi Vận chuyển thủ tình trạng tốt và kiểm C
lượng, kiểu, loại đồ đều đúng đều sai
công tra tình trạng của
vật cũng như điều
chúng trước khi sử
kiện đường xá
dụng.
Khi nâng một vật
nặng, hãy tiến tới gần Khi nâng một vật Khi nâng một vật Khi nâng một vật
Các quy tắc an toàn
vật đó với một chân nặng, hãy tiến tới gần nặng, hãy tiến tới gần nặng, hãy tiến tới gần
khi Vận chuyển thủ
bước lên trước, rồi vật đó với hai chân đứng sao cho vật đứng sao cho vật
75 công để tránh làm A
chùng 2 gối trong khi bằng nhau, rồi lệch về bên trái, rồi lệch về bên phải, rồi
tổn thương lưng của
giữ lưng thẳng đứng, chùng lưng cúi cúi xuống tỳ vai nâng cúi xuống tỳ vai nâng
bạn.
sau đó mới nâng vật xuống nâng vật lên vật lên vật lên
lên
Khi nâng một vật
Vận chuyển đồ vật Khi vận chuyển các
nặng, hãy tạo một
cẩn thận. Không đồ vật to hoặc dài,
Các quy tắc an toàn khe hở giữa sàn và
được chất đống bằng cẩn thận không để Các phương án trên
76 khi Vận chuyển thủ vật đó, hoặc giữa các D
cách ném chúng cho chúng đụng đều đúng
công đồ vật để tạo một
hoặc bốc xuống bằng chạm vào các đồ vật
khoảng trống cho tay
cách kéo xuống. khác.
nâng vật đó lên.

Nếu đồ vật được vận


Trong khi chất hàng
chuyển quá nặng
lên xe đẩy hay dỡ
Các quy tắc an toàn Khi lăn một đồ vật, hoặc quá to tới mức
hàng khỏi xe đẩy thì Các phương án trên
77 khi Vận chuyển thủ không được đẩy bạn không nhìn được D
phải sử dụng phanh đều đúng
công chúng quá mạnh đường đi thì cần có
hãm hoặc chèn để xe
sự giúp đỡ từ người
khỏi chuyển động.
khác.

Khi hai hoặc nhiều


Các quy tắc an toàn người đang vận Không đi trên đồ vật
Các phương án trên Các phương án trên
78 khi Vận chuyển thủ chuyển một đồ vật, khi nó đang được C
đều đúng đều sai
công hãy ra hiệu cho nhau dịch chuyển.
để tránh tai nạn.

Vật rơi, đổ (khi nâng,


Những khu vực tiềm Rơi ngã do sàn trên
hạ bằng tời, cẩu,
ẩn các rủi ro sau đây cao không có lan Hố sâu có nguy cơ Các phương án trên
79 palăng; làm việc trên D
phải được cách ly, can, có khoảng trống rơi, ngã; đều đúng
cao tiềm ẩn nguy cơ
đặt biển cảnh báo: trên sàn;
rơi, đổ, …);

Những khu vực tiềm


Trơn trượt do dầu,
ẩn các rủi ro sau đây Bột liệu, chất lỏng Các phương án trên
80 mỡ rơi, tràn, vật tròn Cháy, nổ; .v.v. D
phải được cách ly, phun, trào đều đúng
dễ lăn, …
đặt biển cảnh báo:
Khu vực tiềm ẩn rủi Khu vực tiềm ẩn rủi
Khu vực tiềm ẩn rủi
ro không cần cách ly ro không cần đặt
ro phải được cách ly
Yêu cầu an toàn đối với biên giới khép biển cảnh báo, chỉ
với biên giới khép Các phương án trên
81 với Cảnh báo, cách ly kín, chỉ cần đặt biển cần được cách ly với A
kín, đặt biển cảnh đều đúng
khu vực nguy hiểm. cảnh báo để mọi biên giới khép kín để
báo để mọi người có
người có thể nhận mọi người có thể
thể nhận biết dễ dàng.
biết dễ dàng. nhận biết dễ dàng.
Phạm vi khu vực
Phạm vi khu vực Phạm vi khu vực Phạm vi khu vực
Yêu cầu an toàn đối cách ly phải đủ rộng
cách ly phải cách 2 m cách ly phải cách 4 m cách ly phải cách 5 m
82 với Cảnh báo, cách ly để đảm bảo rủi ro D
từ trung tâm vùng có từ trung tâm vùng có từ trung tâm vùng có
khu vực nguy hiểm. không vượt ra ngoài
khả năng xảy ra rủi ro khả năng xảy ra rủi ro khả năng xảy ra rủi ro
phạm vi đó.
Trong trường hợp
tiềm ẩn rủi ro cao,
ngoài việc cách ly Phải bố trí đèn cảnh Phải bố trí loa phát Phải bố trí người Các phương án trên
83 C
khu vực nguy hiểm, báo thanh cảnh báo cảnh giới. đều sai
đặt biển cảnh báo,
cần:
Không được đánh Nếu có nhiều thiết bị
giá quá cao mức độ Có đủ thiết bị bảo vệ bảo vệ thì chỉ cần
Yêu cầu an toàn đối an toàn của thiết bị là được, không cần kiểm tra đại điện
Các phương án trên
84 với Cảnh báo, cách ly bảo vệ, luôn luôn kiểm tra để xác nhận chức ăn an toàn của A
đều đúng
khu vực nguy hiểm. kiểm tra để xác nhận chức năng bảo vệ 1 thiết bị là có thể an
chức năng bảo vệ của thiết bị đó. tâm sử dụng cả
của thiết bị đó. những thiết bị còn lại
Không di dời các
Được tự ý di dời các Có thể di dời các thiết bị và biển báo
thiết bị và biển báo thiết bị và biển báo an toàn hoặc di
Yêu cầu an toàn đối an toàn hoặc di an toàn hoặc di chuyển vị trí của
Các phương án trên
85 với Cảnh báo, cách ly chuyển vị trí của chuyển vị trí của chúng khi chưa được C
đều đúng
khu vực nguy hiểm. chúng mà không cần chúng trước rồi xin phép. Nếu cần thiết
xin phép các đơn vị phép các đơn vị liên phải di dời thì phải
liên quan. quan sau. xin phép các đơn vị
liên quan.

Phải có biển báo


thích hợp thay thế.
Nếu thiết bị, biển báo Phải đặt cành cây
Đưa các thiết bị, biển Phải che đậy tạm thời Các phương án trên
86 an toàn được di dời hoặc vật chắn khác B
báo an toàn trở về khu vực nguy hiểm đều sai
để sửa chữa thì cần: vào thay thế tạm thời.
chỗ cũ ngay sau khi
sửa chữa xong.

Nếu thấy thiết bị an


toàn có thiếu sót
Phải báo cáo ngay Tự tìm cách sửa
hoặc một nơi nào đó Mặc kệ và tiếp tục Các phương án trên
87 lên cấp trên để được chữa, tự chế tạo và B
cần phải đặt thiết bị làm việc bình thường đều đúng
hướng dẫn. đặt biển báo vào
an toàn hay biển
cảnh báo thì phải:
Việc treo thẻ an toàn
lên những thiết bị
sửa chữa và các thiết
bị liên quan nhằm
Nhằm báo hiệu thiết
đảm bảo an toàn cho Nhằm báo hiệu thiết
bị được treo thẻ đã
ý nghĩa của việc treo những người sửa bị đang hoạt động Các phương án trên
88 đủ điều kiện an toàn, A
Thẻ an toàn thiết bị. chữa máy móc, thiết bình thường, không đều sai
có thể khởi động
bị. Thẻ an toàn nhắc được tự ý tắt máy
chạy máy
nhở mọi người
không được vận
hành các máy móc,
thiết bị đó vì nó có
Chỉ được tiến hành
Chỉ được tiến hành Chỉ được tiến hành công việc sau khi làm
công việc sau khi bộ công việc sau khi bộ an toàn và treo thẻ an
Yêu cầu đối với việc phận chủ quản xác phận chủ quản xác toàn đối với thiết bị
Các phương án trên
89 treo Thẻ an toàn thiết nhận đã treo thẻ an nhận đã cắt điện đối cần sửa chữa và các C
đều sai
bị. toàn đối với thiết bị với thiết bị cần sửa thiết bị liên quan;
cần sửa chữa và các chữa và các thiết bị Làm an toàn và treo
thiết bị liên quan; liên quan; thẻ an toàn theo quy
trình của nhà máy;

Cắt điện các động cơ


(tức chuyển attomat
Việc làm an toàn cho
tại tủ tại chỗ về vị trí
thiết bị có thể bao Lau chùi, quét dọn vệ Thu dọn dụng cụ, đồ
OFF đối với thiết bị Chạy thử không tải
90 gồm (nhưng không sinh thiết bị sau khi đạc, vật tư thừa sau A
hạ thế; ngắt điện thiết bị
giới hạn) các việc sửa chữa xong khi sửa chữa
MCC, VCB trong trạm
sau:
điện của các thiết bị
cao thế);
Việc làm an toàn cho Cắt điện điều khiển
thiết bị có thể bao Lau chùi, quét dọn vệ các động cơ, van, … Thu dọn dụng cụ, đồ
Chạy thử không tải
91 gồm (nhưng không sinh thiết bị sau khi (tức chuyển công tắc đạc, vật tư thừa sau B
thiết bị
giới hạn) các việc sửa chữa xong chọn chế độ vận khi sửa chữa
sau: hành về vị trí STOP);
Việc làm an toàn cho
thiết bị có thể bao Thu dọn dụng cụ, đồ Lau chùi, quét dọn vệ
Khoá van khí, van Chạy thử không tải
92 gồm (nhưng không đạc, vật tư thừa sau sinh thiết bị sau khi C
dầu, van nước; thiết bị
giới hạn) các việc khi sửa chữa sửa chữa xong
sau:
Việc làm an toàn cho
Xả áp với các thiết bị
thiết bị có thể bao Thu dọn dụng cụ, đồ Lau chùi, quét dọn vệ
Chạy thử không tải chứa khí nén, thiết bị
93 gồm (nhưng không đạc, vật tư thừa sau sinh thiết bị sau khi D
thiết bị dầu áp lực, thiết bị
giới hạn) các việc khi sửa chữa sửa chữa xong
nước áp lực, …;
sau:
Việc làm an toàn cho
thiết bị có thể bao Thu dọn dụng cụ, đồ Lau chùi, quét dọn vệ
Đóng van lá, van lật, Chạy thử không tải
94 gồm (nhưng không đạc, vật tư thừa sau sinh thiết bị sau khi A
… và cố định chúng; thiết bị
giới hạn) các việc khi sửa chữa sửa chữa xong
sau:
Việc làm an toàn cho
thiết bị có thể bao Thu dọn dụng cụ, đồ Cài chốt, then … Lau chùi, quét dọn vệ
Chạy thử không tải
95 gồm (nhưng không đạc, vật tư thừa sau không để thiết bị sinh thiết bị sau khi B
thiết bị
giới hạn) các việc khi sửa chữa chuyển động; sửa chữa xong
sau:
Việc làm an toàn cho
thiết bị có thể bao Thu dọn dụng cụ, đồ Lau chùi, quét dọn vệ Kích hoạt thiết bị bảo
Chạy thử không tải
96 gồm (nhưng không đạc, vật tư thừa sau sinh thiết bị sau khi vệ: pull cord băng tải, C
thiết bị
giới hạn) các việc khi sửa chữa sửa chữa xong nút dừng khẩn cấp …
sau:
Có thể treo bất kỳ thẻ
Không cần treo thẻ Phải treo thẻ an toàn
có nội dung gì lên để
Đối với những thiết an toàn lên, chỉ cần lên những thiết bị Các phương án trên
97 tượng trưng, không C
bị được làm an toàn: đăng ký cắt điện với được làm an toàn để đều sai
cần đúng chủng loại
phòng Điện là được cảnh báo mọi người.
thẻ an toàn

Có thể vận hành thiết


bị khi nó đang được Có thể tự ý tháo thẻ
Không tự ý vận hành
Yêu cầu đối với việc treo thẻ an toàn nếu an toàn ra và thực
thiết bị khi nó đang Các phương án trên
98 treo Thẻ an toàn thiết không có ai đang tiếp hiện quá trình vận B
được treo thẻ an đều sai
bị. xúc với các bộ phận hành thiết bị bình
toàn.
chuyển động của thường
thiết bị

Nếu một đơn vị sửa


chữa có nhiều nhóm
Chỉ cần một nhóm Mỗi nhóm phải treo Chỉ đơn vị chủ quản Chỉ đơn vị sửa chữa
thực hiện các công
99 đại diện treo thẻ an một thẻ an toàn của mới có trách nhiệm mới có trách nhiệm B
việc khác nhau và
toàn riêng mình. treo thẻ an toàn treo thẻ an toàn
độc lập trên cùng
một thiết bị thì
Các thẻ an toàn đã Chỉ người treo thẻ an
treo phải được bàn toàn hoặc người
Nếu công việc kéo Các phương án trên Các phương án trên
## giao và xác nhận được bàn giao mới C
dài nhiều ca thì đều đúng đều sai
giữa người ca trước được phép tháo thẻ
và ca sau. an toàn.
Bảo đảm rằng mọi
Ra thông báo một người hiểu rõ những
cách rõ ràng, mạch thông báo và báo
Yêu cầu an toàn đối lạc. hiệu của bạn. Sử dụng còi hoặc
Các phương án trên
## với Thông báo và báo Khi có thể, tốt nhất Nếu bạn rời vị trí, hãy các thiết bị báo động D
đều đúng
hiệu. hãy thông báo trực thông báo cho người khác nếu cần thiết.
tiếp cho người có cùng làm biết thời
liên quan. gian vắng mặt của
bạn.

Chỉ những người có Chỉ những người có Chỉ những người có


chuyên môn cơ khí chứng chỉ phù hợp chuyên môn điện mới
mới được phép vận mới được phép vận được phép vận hành
Yêu cầu đối với lái xe hành xe nâng và xe hành xe nâng và xe xe nâng và xe xúc lật. Các phương án trên
## B
nâng xúc lật. Khi bốc, dỡ, xúc lật. Khi bốc, dỡ, Khi bốc, dỡ, phải có đều sai
phải có các biện phải có các biện các biện pháp để
pháp để đảm bảo pháp để đảm bảo đảm bảo thiết bị
thiết bị không rơi, đổ thiết bị không rơi, đổ không rơi, đổ
Tải trọng của vật
Tải trọng và kích cỡ Tải trọng và kích cỡ nâng phải bằng giới
Yều cầu đối với vật của vật nâng phải của vật nâng phải lớn hạn cho phép của Các phương án trên
## A
nâng nằm trong giới hạn hơn giới hạn cho thiết bị, và kích cỡ đều sai
cho phép của thiết bị. phép của thiết bị. vật nâng có thể lớn
hơn
Khi khởi động thiết
Yều cầu khi khởi Khi khởi động thiết Khi khởi động thiết Các phương án trên
## bị, phải kiểm tra an B
động xe nâng bị, phải thử còi xe bị, phải thử đèn báo đều sai
toàn xung quanh.
Thông thường, nâng Thông thường, nâng Thông thường, nâng
càng nâng hoặc gầu càng nâng hoặc gầu càng nâng hoặc gầu
Nên nâng càng nâng
xúc lên cách mặt đất xúc lên cách mặt đất xúc lên cách mặt đất
hoặc gầu xúc như Các phương án trên
## 40cm, cho giàn nâng 20cm, cho giàn nâng 20cm, cho giàn nâng B
thế nào trong khi di đều sai
nghiêng hẳn về phía nghiêng hẳn về phía nghiêng hẳn về phía
chuyển?
sau trong suốt quá sau trong suốt quá trước trong suốt quá
trình di chuyển. trình di chuyển. trình di chuyển.

Kiểm tra chiều rộng Kiểm tra tải trọng vật Kiểm tra độ ổn định
Khi xe nâng bắt đầu của vật nâng khi bắt nâng khi bắt đầu của vật nâng khi bắt
chuyển động, khi đầu chuyển động, khi chuyển động, khi đầu chuyển động, khi Các phương án trên
## C
dừng hoặc khi cua dừng hoặc khi cua để dừng hoặc khi cua để dừng hoặc khi cua để đều sai
cần kiểm tra tránh làm rơi vật tránh làm rơi vật tránh làm rơi vật
nâng. nâng. nâng.
Xe nâng khi vào cua Được cua ở tốc độ Không được cua ở Các phương án trên Các phương án trên
## B
thì: cao tốc độ cao. đều sai đều đúng
Chú ý độ cao của
Khi lên/xuống dốc càng nâng, gầu xúc Chú ý độ cao của xe Chú ý độ dốc tránh
## Chú ý phía sau B
cần chú ý tránh để chúng chạm tránh để đụng đầu để lật xe
xuống đường
Nếu vật nâng cản trở
Lái tiến bình thường, Các phương án trên
## tầm nhìn phía trước Lái lùi. Lái zigzac B
bóp còi để cảnh báo đều sai
thì nên:
Phải nhả phanh tay Phải đóng phanh tay Phải đóng phanh tay
Khi đỗ xe nâng, xúc
## và hạ càng nâng, gầu và hạ càng nâng, gầu và nâng càng nâng, Bật đèn cảnh báo B
lật cần
xúc xuống đất. xúc xuống đất. gầu xúc xuống đất.
ST Đáp
Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D
T án
Xây dựng ý thức cải
tiến cho mọi người
tại nơi làm việc; xây
5S là một phương
dựng tinh thần đồng
pháp rất hiệu quả để
đội giữa mọi người; Là nâng cao năng
huy động con người,
Mục tiêu chính của phát triển vai trò lãnh suất rất phổ biến ở
1 cải tiến môi trường Cả 3 câu đều đúng A
chương trình 5S? đạo của cán bộ lãnh Nhật Bản và ở Việt
làm việc và nâng cao
đạo và cán bộ quản Nam
năng suất của doanh
lý thông qua các
nghiệp
hoạt động thực tế;
xây dựng cơ sở để
đưa vào các kỹ thuật
Giáo dục cho cấp
Để phương pháp 5S
dưới về 5S, xác định
mang lại hiệu quả Tăng cường phát
Nâng cao tinh thần mục tiêu, hướng dẫn
thực sự, cấp quản lý huy sáng kiến cải Phải áp dụng ngay
3 tập thể, tạo sự hoà nhân viên cách thực C
phải là những người tiến, mọi người làm vào cho đơn vị mình
đồng của mọi người hiện 5S, quản lý
đi đầu trong việc việc có kỷ luật
chương trình và
thực hiện 5S họ phải?
đánh giá kết quả.
Là giữ vệ sinh nơi
làm việc của mình
sao cho không có Giảm lãng phí
Giúp loại bỏ tức thời Là phân loại & loại
rác rưởi trên sàn nguyên vật liệu rơi
Theo 5 S thì SEIRI các lãng phí nguyên bỏ các đồ vật không
4 nhà, gầm máy… và vãi, hỏng... do bảo A
(Sàng lọc) là? vật liệu, điện, nước, cần thiết tại nơi làm
không có bụi bẩn quản và lưu kho
không gian làm việc việc.
bám trên máy móc, không đúng cách
thiết bị và các dụng
cụ…
là duy trì nơi làm việc
Việc kiểm tra và đánh Kiểm tra máy của mình sao cho
Tổ chức ngày tổng
Theo 5 S thì Seiketsu giá thường xuyên móc/thiết bị & ghi sổ thuận lợi bằng cách
5 vệ sinh hàng tháng D
– Săn sóc là? việc thực hiện 5S của kiểm tra: Mức dầu, lặp đi lặp lại các hoạt
hoặc quí
đơn vị thực hiện Áp lực hơi… động Sàng lọc - Sắp
xếp - Sạch sẽ

Huấn luyện mọi


Là tạo ra ý thức tuân Xây dưng qui tắc hay
nguời thực hiện các
thủ các nội quy tại ràng buộc chung
qui tắc, ràng buộc.
Theo 5 S thì Shitsuke nơi làm việc, hình như các qui tắc an Tất cả các câu đề
6 Cần tạo ra một bầu A
- Sẵn sàng là? thành nề nếp làm toàn vệ sinh, kỷ luật đúng
không khí lành mạnh
việc tốt và tạo ra văn lao động, trang phục,
để mọi người thấy
hóa 5S trong công ty …
không thể thiếu 5S
S2 và S4 trong quy
7 Sàng lọc và Sắp sếp Sạch sẽ và săn sóc Sắp sếp và săn sóc Sẵn sàng và săn sóc C
trình 5S là gì?
5S xuất phát từ Nhật Phương pháp 5S- Mục tiêu của 5S-
Bản, là một nguyên KAIZEN là một tập KAIZEN là tối ưu hóa
tắc về quản lý hiện hợp các nguyên tắc, các giá trị về năng
trường bao gồm: công cụ kỹ thuật suất, chất lượng, chi
Seiri - Sàng lọc, được thiết kế để giải phí và khả năng đáp
Seition - Sắp xếp, quyết những vấn đề ứng khách hàng Cả 3 đáp án trên đều
8 5S - KAIZEN là gì ? A
Seiso - Sạch sẽ, gốc rễ của các hoạt trong khi vẫn đảm đúng
Seiketsu - Săn sóc, động kém hiệu quả bảo được các điều
Shitsuke - Sẵn sàng. trong sản xuất. Đó là kiện an toàn của sản
KAIZEN: Có nghĩa là cách tiếp cận có hệ xuất. Để đảm bảo
cải tiến, đặc biệt thống để loại bỏ mọi được các mục tiêu
trong phong cách dạng của lãng phí này, 5S cố gắng loại
Điều kiện áp dụng 5S Lãnh đạo quyết tâm Hệ thống khen
Thường xuyên duy
- KAIZEN ? cao, Nhân viên hiểu thưởng thích hợp, Cả 3 đáp án trên đều
9 trì được chương trình D
thấu đáo ý nghĩa của Đầu tư, trang bị cơ đúng
5S - KAIZEN sở hạ tầng cần thiết
Để xem xét tất cả các
công cụ, đồ đạc, vật
liệu, thiết bị… trong
một khu vực làm việc
có cần thiết hay
không, ta cần trả lời
11 S1 S2 S3 S4 A
các câu hỏi: Mục
đích sử dụng của đồ
vật đó là gì? Nó
được sử dụng lần
cuối khi nào? Tần
suất sử dụng ra sao?
Khi các vật dư thừa
được loại bỏ, việc
cần làm tiếp theo là
phân loại/sắp đặt thứ
tự cho những đồ còn
lại. Trong giai đoạn
12 S1 S2 S3 S4 B
này, mọi người nên
xác định cách sắp
xếp nào là hợp lý
nhất. Điều đó sẽ đòi
hỏi suy nghĩ thông
qua các nhiệm vụ,
Sắp xếp các vật dụng
ngăn nắp, trật tự để
Loại bỏ ngay lập tức
dễ tìm, dễ thấy, dễ
các miếng gỗ có Không giữ các vật
lấy.
đinh, các miếng kim liệu có khả năng gây
Không được để các
loại sắc, các mảnh nguy hiểm ở nơi làm Không được để các
Đâu là những hoạt đồ vật gần lối đi, cửa
13 thuỷ tinh vỡ. việc. Nếu các vật liệu đồ vật ở nơi có nguy A
động trong bước S1 và lối thoát khẩn cấp,
Loại bỏ các đồ vật đó bắt buộc phải đặt cơ rơi, đổ
cầu thang, van nước
không cần thiết vào tại nơi đó thì phải có
cứu hoả, mô-tơ,
các thùng rác quy biển báo.
bảng điện hoặc các
định
vật liệu có khả năng
gây cháy nổ.
Sắp xếp các vật dụng
ngăn nắp, trật tự để
dễ tìm, dễ thấy, dễ
lấy.
Loại bỏ ngay lập tức
Không được để các Loại bỏ các đồ vật
Sàng lọc những thứ các miếng gỗ có
Đâu là những hoạt đồ vật gần lối đi, cửa không cần thiết vào
14 không cần thiết và bỏ đinh, các miếng kim B
động trong bước S2 và lối thoát khẩn cấp, các thùng rác quy
đi. loại sắc, các mảnh
cầu thang, van nước định.
thuỷ tinh vỡ.
cứu hoả, mô-tơ,
bảng điện hoặc các
vật liệu có khả năng
gây cháy nổ.
Sắp xếp các vật dụng
ngăn nắp, trật tự để
Loại bỏ ngay lập tức Vệ sinh thiết bị, dụng
dễ tìm, dễ thấy, dễ
các miếng gỗ có cụ và nơi làm việc
lấy.
đinh, các miếng kim sạch sẽ.
Không được để các Loại bỏ các đồ vật
loại sắc, các mảnh Vệ sinh ngay dầu,
Đâu là những hoạt đồ vật gần lối đi, cửa không cần thiết vào
15 thuỷ tinh vỡ. mỡ bị tràn, rơi tránh B
động trong bước S3 và lối thoát khẩn cấp, các thùng rác quy
Loại bỏ các đồ vật nguy cơ trượt, ngã.
cầu thang, van nước định.
không cần thiết vào Vệ sinh các cửa kính
cứu hoả, mô-tơ,
các thùng rác quy để đảm bảo nơi làm
bảng điện hoặc các
định việc luôn sáng sủa.
vật liệu có khả năng
gây cháy nổ.
Không được để các
Đưa các yêu cầu đồ vật gần lối đi, cửa
công việc 5S vào quy và lối thoát khẩn cấp, Loại bỏ các đồ vật
Vệ sinh các cửa kính
Đâu là những hoạt trình, hướng dẫn, cầu thang, van nước không cần thiết vào
16 để đảm bảo nơi làm A
động trong bước S4 tiểu chuẩn và truyền cứu hoả, mô-tơ, các thùng rác quy
việc luôn sáng sủa.
đạt giáo dục cho mọi bảng điện hoặc các định.
người tuân theo vật liệu có khả năng
gây cháy nổ.
Đ
ST áp
Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D
T
án
Có chất cháy, có ô
Có chất cháy, có ô
Điều kiện để một đám xy, có nhiệt độ cần
1 Có chất cháy Có chất cháy, ô xy xy, có nhiệt độ cần C
cháy nổ xảy ra là có ? thiết, có môi trường
thiết
trường thích hợp
Nhanh chóng nhận
Khi nhận được lệnh lệnh, sử dụng các
Nhanh chóng tiếp
huy động tham gia Nhanh chóng tiếp dụng cụ chữa cháy
cận đám cháy, sử Cả 3 câu trên đều
2 cứu chữa đám cháy. cận đám cháy, để và thực hiện theo sự C
dụng các dụng cụ đúng
Bạn sẽ thực hiện như cứu người chỉ dẫn của lưc
tham gia chữa cháy
thế nào? lượng chữa cháy
chuyên nghiệp
Hãy cho biết diễn
biến quá trình cháy Ôxy hoá khử, Tự bốc Ôxy hoá, Tự bốc
Ôxy hoá, Tự bốc Ôxy hoá, Tự bốc
3 của vật rắn, lỏng, khí cháy và phản ứng cháy các sản phẩm A
cháy và cháy. cháy và cháy.
đều gồm có những cháy cháy
giai đoạn nào sau?
Bình chữa cháy CO2
Cháy điện(cháy các
4 dùng để chữa đám Cháy than cốc Cháy phân đạm Cháy kim loại kiềm B
thiết bị điện)
cháy nào?
Khi xảy ra cháy nổ,
Điện thoại cho ban
chập điện thì phải Hô hoán báo cho mọi
5 Bằng chuông. chỉ huy PCCC, đội Cả A,B và C D
báo động bằng các người cùng biết
bảo vệ
hình thức nào?
Bình chữa cháy bằng
6 khí chữa cháy hiệu Ngoài trời Nơi có gió Nơi kín gió Tất cả các đáp án trên C
quả ở khu vực nào
Điều kiện an toàn về Việc chấp hành các
phòng cháy và chữa quy định của Luật
Việc thực hiện trách
cháy của cơ sở, khu Phòng cháy và chữa
nhiệm phòng cháy và
dân cư, hộ gia đình, cháy, Nghị định này,
chữa cháy của từng
Khi cấp cứu người bị rừng, phương tiện tiêu chuẩn, quy
đối tượng quy định
điện giật bời nguồn giao thông cơ giới chuẩn kỹ thuật, các
7 tại Luật Phòng cháy Cả a, b, c D
điện cao áp thì xử lý theo quy định của quy định của pháp
và chữa cháy, Nghị
như thê nào là đúng? Luật Phòng cháy và luật có liên quan và
định này và các quy
chữa cháy, Nghị định các yêu cầu về
định của pháp luật có
này và các quy định phòng cháy và chữa
liên quan.
của pháp luật có liên cháy của cơ quan
quan. Cảnh sát phòng cháy
Việc đầu tiên khi tiến
hành sơ cứu người Kiểm tra tim mạch và
Kiểm tra các đoạn
8 bị điện giật trong Kiểm tra các vết bỏng phổi có còn hoạt A và B C
xương bị gãy
trạng thái bị ngất là động hay không
gì?
Cho nạn nhân uống
một chút nước lạnh, Đặt nạn nhân nằm Kéo lưỡi nạn nhân để
sau đó hít mạnh vào ngửa, khai thông lưỡi không bịt kín
Khi tiến hành sơ cứu
hết cỡ, một tay bịt đường hô hấp, một đường hô hấp, dùng
hà hơi thổi ngạt hành Đưa nạn nhân ra nơi
9 mũi nạn nhân áp tay đặt trên trán, một gạc lau sạch dãi, đặt B
động nào sau đây là thoáng khí
miệng mình vào tay ôm cằm nạn nhân gạc mỏng che miệng
sai?
miệng nạn nhân thổi ngửa đầu nạn nhân nạn nhân và làm hô
mạnh cho ngực ra phía sau hấp nhân tạo ngay
phồng lên.
Báo động, sơ tán Cắt điện khu vực,
Cắt điện khu vực, gọi Báo động, cắt điện
người, phân tán hàng báo động, sơ tán
điện báo 114, báo khu vực, gọi điện báo
hóa, cắt điện khu người, phân tán hàng
Thứ tự các bước ứng động sơ tán người, 114, sơ tán người,
vực, gọi điện báo hóa, gọi điện báo
10 phó với sự cố cháy phân tán hàng hóa, phân tán hàng hóa, D
114, tổ chức lực 114, tổ chức lực
nổ, chập điện? tổ chức lực lượng tổ chức lực lượng
lượng phương tiện lượng phương tiện
phương tiện kịp thời phương tiện kịp thời
kịp thời dập tắt đám kịp thời dập tắt đám
dập tắt đám cháy dập tắt đám cháy
cháy cháy
Thời gian kiểm tra
11 định kỳ các thiết bị 3 tháng/ 1 lần 4 tháng/ 1 lần 5 tháng/ 1 lần 6 tháng/ 1 lần A
PCCC là bao lâu?
Lắc bình, rút chốt,
Các bước sử dụng Ném cả bình vào đám Đứng tại chỗ phun
12 hướng loa phun vào Cả a,b,c đều đúng. B
bình chữa cháy cháy. chất chữa cháy.
ngọn lửa, bóp cò.

CBCNV của bộ phận Hướng dẫn xe chữa


Bảo vệ hiện trường Bảo vệ tài sản của bộ
13 xảy ra cháy có nhiệm cháy đến nơi xảy ra A và B C
vụ cháy phận mình
vụ chính là gì? cháy
Bình chữa cháy bằng
Các kim loại đang
bột chữa cháy không
14 Chất rắn Chất lỏng Chất khí. nóng đỏ và thiết bị D
hiệu quả đối với đám
điện tử
cháy nào
Phải đặt biển cảnh Phải đặt thùng cát tại Phải đặt thùng dầu Phải đặt thùng nước
Yêu cầu đối với
15 báo tại những nơi có những nơi có nguy tại những nơi có tại những nơi có A
Phòng cháy
nguy cơ cháy, nổ. cơ cháy, nổ. nguy cơ cháy, nổ. nguy cơ cháy, nổ.
Không được sử dụng
Được sử dụng lửa,
Không được sử dụng lửa, nguồn nhiệt, một
nguồn nhiệt, nguồn
Yêu cầu đối với lửa, nguồn nhiệt, cách bừa bãi, chỉ Các phương án trên
16 điện ở bất cứ vị trí B
Phòng cháy nguồn điện một cách được tùy ý sử dụng đều sai
nào miễn là hoàn
bừa bãi. nguồn điện để làm
thành công việc.
việc
Với công việc phát Với công việc phát Với công việc phát
sinh nguồn nhiệt, sinh nguồn nhiệt, sinh nguồn nhiệt,
ngọn lửa, người ngọn lửa, người đầu ngọn lửa, người cuối
Yêu cầu đối với trưởng ca phải đảm tiên rời vị trí phải cùng rời vị trí phải Các phương án trên
17 C
Phòng cháy bảo rằng nguồn đảm bảo rằng nguồn đảm bảo rằng nguồn đều sai
nhiệt, ngọn lửa đã nhiệt, ngọn lửa đã nhiệt, ngọn lửa đã
được dập tắt hoàn được dập tắt hoàn được dập tắt hoàn
toàn. toàn. toàn.
Không được đem/sử Không được đem/sử
dụng nguồn nhiệt, Được đem/sử dụng Được đem/sử dụng dụng nguồn nhiệt,
ngọn lửa tới/tại khu nguồn nhiệt, ngọn nguồn nhiệt, ngọn ngọn lửa tới/tại khu
vực cấm lửa hoặc lửa tới/tại khu vực lửa tới/tại khu vực vực cấm lửa hoặc
nơi mà cháy/nổ có cấm lửa hoặc nơi mà cấm lửa hoặc nơi mà nơi mà cháy/nổ có
Yêu cầu đối với thể xảy ra khi có cháy/nổ có thể xảy ra cháy/nổ có thể xảy ra thể xảy ra khi có
18 D
Phòng cháy nguồn nhiệt, ngọn khi có nguồn nhiệt, khi có nguồn nhiệt, nguồn nhiệt, ngọn
lửa (như kho chứa ngọn lửa (như kho ngọn lửa (như kho lửa (như kho chứa
dầu, mỡ) trừ trường chứa dầu, mỡ) chứa dầu, mỡ) dầu, mỡ). Trong
hợp nguồn nhiệt/ nhưng phải có người nhưng phải bí mật trường hợp thật sự
ngọn lửa không quá đi cùng không để ai biết cần thiết, phải thực
100 độ C hiện biện pháp
Đối với công việc Dọn dẹp vật liệu dễ Xếp các vật liệu dễ Xếp các vật liệu dễ Xếp các vật liệu dễ
phát sinh tia lửa, cháy (than, dầu, mỡ, cháy (than, dầu, mỡ, cháy (than, dầu, mỡ, cháy (than, dầu, mỡ,
nguồn nhiệt (hàn, giấy, nilông, …) khỏi giấy, nilông, …) cách giấy, nilông, …) cách giấy, nilông, …) cách
cắt, mài, …) tại nơi nơi làm việc; nơi làm việc trên 10m; nơi làm việc trên 7m; nơi làm việc trên 5m;
có nguy cơ xảy ra Che chắn chống cháy. Chuẩn bị các Chuẩn bị các Chuẩn bị các
cháy nổ thì phải thực Chuẩn bị các phương tiện chữa phương tiện chữa phương tiện chữa
19 A
hiện biện pháp phương tiện chữa cháy (bình chữa cháy (bình chữa cháy (bình chữa
phòng chống cháy cháy (bình chữa cháy, vòi, trụ nước, cháy, vòi, trụ nước, cháy, vòi, trụ nước,
nổ thích hợp. Các cháy, vòi, trụ nước, cát, xẻng, …) tại nơi cát, xẻng, …) tại nơi cát, xẻng, …) tại nơi
biện pháp phòng cát, xẻng, …) tại nơi làm việc. Kiểm tra làm việc. Kiểm tra làm việc. Kiểm tra
chống cháy bao gồm làm việc. Kiểm tra tình trạng của các tình trạng của các tình trạng của các
(nhưng không han tình trạng của các thiết bị đó trước khi thiết bị đó trước khi thiết bị đó trước khi
Phải cất dầu, mỡ vào
Phải để dầu, mỡ ra
Yêu cầu đối với kho chứa hoặc khu Phải để dầu, mỡ gần Các phương án trên
20 khu vực ngoài trời B
Phòng cháy vực quy định ngay khu vực hút thuốc đều sai
ngay sau khi sử dụng
sau khi sử dụng
Chú ý quan sát vị trí
bình chữa cháy, trụ
Chú ý sự rò điện nước chữa cháy và Định kỳ kiểm tra, bảo
Yêu cầu cần chú ý để Các phương án trên
21 (kiểm tra các dây các vật liệu, thiết bị dưỡng các thiết bị D
Phòng cháy đều đúng
bọc, mối nối…) chữa cháy khác xung báo cháy, chữa cháy
quanh khu vực làm
việc.
Sử dụng các trang
thiết bị cứu hoả sẵn
có để thực hiện các
Cắt điện khu vực xảy
Nếu bạn là người đầu biện pháp chữa cháy
ra cháy. Phải xác
Nếu phát hiện hoả tiên phát hiện hoả ban đầu. Thông tin
nhận với Bộ phận
hoạn, hãy bình tĩnh hoạn, hãy báo động cho lực lượng chữa Các phương án trên
22 Điện để chắc chắn D
và làm theo các bước cho mọi người: hô cháy tại chỗ, ban chỉ đều đúng
rằng điện đã được
sau: hoán, ấn chuông báo huy chữa cháy nhà
cắt và đã đảm bảo an
động cháy, … máy theo sơ đồ
toàn về điện.
thông tin liên lạc của
công ty. Thông báo
cho lực lượng chữa
Đám cháy do chập Cát và bình bột chữa Các phương án trên
23 Nước Bình CO2 B
điện có thể dập bằng cháy (loại ABC) đều đúng
Đối với đám cháy
Bình bột chữa cháy
dầu, nên sử dụng Các phương án trên
24 Nước (ABC), bọt chữa Bình CO2 B
phương pháp dập đều đúng
cháy, cát.
nào:
Cần đứng thẳng sát
Cần chú ý khi chữa Chú ý có thể xảy ra Các phương án trên Các phương án trên
25 lên trần để tránh ngạt A
cháy: đổ sập khi chữa cháy. đều đúng đều sai
khói
hãy đặt một tấm vải hãy đặt một tấm vải
Nếu xung quanh bạn ướt lên miệng, mũi ướt lên miệng, đứng
Các phương án trên Các phương án trên
26 là khói, cần làm gì để và bò trên nền dọc thẳng và đi dọc theo A
đều đúng đều sai
thoát ra ngoài theo tường và thoát tường và thoát ra
ra ngoài. ngoài.
Dùng đủ muối khi
Kiểm tra sức khoẻ bạn làm việc mà ra
định kỳ và tiêm văc- nhiều mồ hôi.
xin phòng bệnh. Tuân theo hướng
Cố gắng rửa tay và dẫn của nhân viên y
Các quy tắc Phòng súc miệng một cách tế nếu như bạn là Các phương án trên Các phương án trên
27 C
tránh bệnh tật thường xuyên. người cần tới sự đều đúng đều sai
Đảm bảo thông quan tâm đặc biệt tới
thoáng tốt và đủ ánh sức khỏe.
sáng khi làm việc Nếu một căn bệnh
trong nhà. truyền nhiễm xảy ra
ở gia đình bạn, hoặc
Sau khi hoàn thành Ăn tại nơi quy định.
Giữ vệ sinh nơi công xong công việc, sắp Loại bỏ những thứ
Yêu cầu về Giữ nơi Các phương án trên
28 cộng. Luôn giữ đồ xếp lại các đồ dùng không cần thiết và D
làm việc sạch sẽ. đều đúng
bảo hộ sạch sẽ. đã sử dụng và làm vệ vứt bỏ vào nơi quy
sinh nơi làm việc. định.

Nếu bạn bị ốm hoặc


bị thương, hãy theo
sự chỉ dẫn của bác Nếu bạn bị ốm hoặc
Cách xử lý khi Đau sỹ và nhân viên y tế bị thương, hãy tự Các phương án trên Các phương án trên
29 A
ốm, bị thương: để đảm bảo sớm điều trị theo kinh đều đúng đều sai
bình phục. Hãy chữa nghiệm bản thân
trị ngay thậm chí với
vết thương nhẹ.
Nếu hoá chất hoặc Nhờ đồng nghiệp Hãy rửa mắt ngay và Dùng thuốc mỡ để Các phương án trên
30 B
bụi vào mắt thì nên: thổi hoặc lấy ra đi đến gặp bác sĩ. tra mắt đều sai
Thử dụi xem, nếu Đừng dụi mắt mà hãy
Nếu dị vật vào mắt thì Nhờ đồng nghiệp Dùng thuốc mỡ để
31 không được thì đi đi đến gặp bác sĩ B
nên: thổi hoặc lấy ra tra mắt
gặp bác sĩ ngay.
Báo cáo cho cấp trên Báo cáo cho cấp trên
và điều trị ở bệnh và điều trị ở bệnh
viện hoặc bệnh xá. viện hoặc bệnh xá.
Các biện pháp khi có
Thậm chí với vết Nếu vết thương Các phương án trên Các phương án trên
32 tai nạn Bị thương A
thương không yêu không yêu cầu phải đều đúng đều sai
nhẹ.
cầu phải điều trị ngay điều trị ngay thì
cũng phải báo lên không phải báo lên
cấp trên. cấp trên.
Đưa ra biện pháp
Gọi người ở gần giúp Thực hiện ngay các
thích hợp như sử
Các biện pháp khi có đỡ, thông báo cho biện pháp sơ cứu để
dụng cáng để đưa Các phương án trên
33 tai nạn Bị thương cấp trên của người bị cầm máu, hô hấp D
người bị thương tới đều đúng
nặng. thương, bác sĩ và nhân tạo, mát-xa tim
bệnh viện khi cần
chờ sự hướng dẫn. khi cần thiết.
thiết.
Không hút thuốc lá Không được hút
Quy định về hút Các phương án trên Các phương án trên
34 trong khi đang thực thuốc khi đang di C
thuốc lá. đều đúng đều sai
hiện thao tác. chuyển.
Chỉ được hút thuốc
Quy định về hút Được hút thuốc bất tại những nơi quy Chỉ được hút thuốc ở Chỉ được hút thuốc ở
35 B
thuốc lá. kỳ khu vực nào định đã được trang nhà văn phòng phòng giao ca
bị cái gạt tàn.
Phạm vi được phép Phạm vi được phép Phạm vi được phép Phạm vi được phép
hút thuốc thuộc vòng hút thuốc thuộc vòng hút thuốc thuộc vòng hút thuốc thuộc vòng
tròn bán kính 1 m tròn bán kính 2 m tròn bán kính 3 m tròn bán kính 4 m
Quy định về hút
36 tính từ vị trí đặt biển tính từ vị trí đặt biển tính từ vị trí đặt biển tính từ vị trí đặt biển B
thuốc lá.
“Nơi hút thuốc (đối “Nơi hút thuốc (đối “Nơi hút thuốc (đối “Nơi hút thuốc (đối
với nơi hút thuốc với nơi hút thuốc với nơi hút thuốc với nơi hút thuốc
ngoài nhà) ngoài nhà) ngoài nhà) ngoài nhà)
Bật quạt hút, đóng Chỉ hút ở các khu
Quy định về hút cửa đối với nơi hút vực đông người, Các phương án trên Các phương án trên
37 A
thuốc lá. thuốc trong nhà phòng làm việc của đều đúng đều sai
trước khi hút thuốc; các phòng ban
Không được vứt tẩu Không được vứt tẩu
Không được vứt tẩu
Hút xong phải vứt tẩu thuốc, tàn thuốc ra thuốc, tàn thuốc ra
Quy định về hút thuốc, tàn thuốc bừa
38 thuốc xuống đất và ngoài, phải vứt vào ngoài, phải vứt vào B
thuốc lá. bãi. Phải bỏ vào gạt
dậm chân lên cho tắt thùng rác thải sinh thùng rác thải công
tàn.
hoạt nghiệp
Dụi tắt điếu thuốc
trước khi bỏ vào cái Không được vứt tẩu
Không cần dập tắt
Hút xong phải vứt tẩu gạt tàn. Đảm bảo thuốc, tàn thuốc ra
Quy định về hút điếu thuốc, chỉ cần
39 thuốc xuống đất và rằng tàn thuốc và tẩu ngoài, phải vứt vào B
thuốc lá. bỏ vào gạt tàn là
dậm chân lên cho tắt thuốc đã tắt hoàn thùng rác thải công
được
toàn, không có khả nghiệp
năng gây ra hoả hoạn.

Không được bỏ vật


Có thể dùng gạt tàn
Quy định về hút liệu cháy vào cái gạt Các phương án trên Các phương án trên
40 để bỏ các loại phế B
thuốc lá. tàn ngoại trừ tàn đều đúng đều sai
liệu dễ cháy khác
thuốc và tẩu thuốc;
Không được hút Chỉ được hút thuốc
Chỉ được hút thuốc Được hút thuốc khi
Quy định về hút thuốc khi gạt tàn khi gạt tàn không
41 khi gạt tàn chứa các gạt tàn chứa các loại D
thuốc lá. không chứa các loại chứa các loại rác thải
loại rác thải khác; rác thải dễ cháy khác;
rác thải khác; khác;
Có thể sử dụng các Không được sử dụng
nguồn nhiệt phục vụ các nguồn nhiệt phục Được sử dụng các
Quy định về hút Các phương án trên
42 sản xuất (như mỏ vụ sản xuất (như mỏ ngọn lửa mỏ hàn để C
thuốc lá. đều sai
cắt, máy hàn, …) để cắt, máy hàn, …) để châm thuốc;
châm thuốc; châm thuốc;
Nơi hút thuốc ngoài Không đặt gần khu
nhà tạm thời phải vực chung (như lối ra Không đặt gần khu Không đặt gần thùng Các phương án trên
43 A
đáp ứng các yêu cầu vào văn phòng, lối ra vực trồng cây rác đều sai
sau: vào nhà xưởng, …);
Đặt cách nơi để các Đặt cách nơi để các Đặt cách nơi để các Đặt cách nơi để các
Nơi hút thuốc ngoài
vật dễ cháy, chất dễ vật dễ cháy, chất dễ vật dễ cháy, chất dễ vật dễ cháy, chất dễ
nhà tạm thời phải
44 cháy và khu vực cháy và khu vực cháy và khu vực cháy và khu vực D
đáp ứng các yêu cầu
cảnh báo cấm lửa ít cảnh báo cấm lửa ít cảnh báo cấm lửa ít cảnh báo cấm lửa ít
sau:
nhất 10 m; nhất 20 m; nhất 25 m; nhất 30 m;
Nơi hút thuốc ngoài
Cách phạm vi đang Cách phạm vi đang Cách phạm vi đang Cách phạm vi đang
nhà tạm thời phải
45 thực hiện công việc ít thực hiện công việc ít thực hiện công việc ít thực hiện công việc ít B
đáp ứng các yêu cầu
nhất là 2 m; nhất là 3 m; nhất là 4 m; nhất là 5 m;
sau:
Có cái gạt tàn; Phục
Giới hạn phạm vi
Nơi hút thuốc ngoài vụ cho nhóm làm
được phép hút thuốc
nhà tạm thời phải Có biển “Nơi hút việc từ 2 người trở Các phương án trên
46 (như: vạch kẻ, dây D
đáp ứng các yêu cầu thuốc”; lên và được người đều đúng
cảnh báo khu vực
sau: quản lý cho phép
cách ly, biển báo…);
nghỉ giải lao.
Trong khi vận hành, Trong khi vận hành, Trong khi vận hành,
Trong khi vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, kiểm tra, bảo dưỡng, kiểm tra, bảo dưỡng,
kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, nếu lượng sửa chữa, nếu lượng sửa chữa, nếu lượng
Yêu cầu biện pháp an
sửa chữa phải thực dầu tràn ít <2 lit thì dầu tràn ít <3 lit thì dầu tràn ít <5 lit thì
toàn đối với sự cố
47 hiện các biện pháp không phải thực hiện không phải thực hiện không phải thực hiện A
Tràn, làm vương vãi
để đề phòng dầu tràn các biện pháp để đề các biện pháp để đề các biện pháp để đề
dầu:
ra môi trường xung phòng dầu tràn ra phòng dầu tràn ra phòng dầu tràn ra
quanh; môi trường xung môi trường xung môi trường xung
quanh; quanh; quanh;
Khi dầu tràn, vương Khi dầu tràn, vương
Yêu cầu biện pháp an Khi dầu tràn, vương
Khi dầu tràn, vương vãi phải tiến hành xả vãi phải tiến hành thu
toàn đối với sự cố vãi phải dùng lửa đốt
48 vãi phải quây lại và nước để rửa trôi dầu gom, vệ sinh ngay D
Tràn, làm vương vãi cháy hết lượng dầu
để bay hơi tự nhiên tràn xuống cống lập tức và bỏ vào
dầu: tràn
rãnh, vườn cây; thùng chứa quy định;

Yêu cầu biện pháp an Nếu xảy ra tràn dầu


Thực hiện biện pháp
toàn đối với sự cố quy mô lớn phải triển Các phương án trên Các phương án trên
49 phòng chống hoả C
Tràn, làm vương vãi khai kế hoạch ứng đều đúng đều sai
hoạn khi tràn dầu;
dầu: phó sự cố tràn dầu.
Biển báo phải dễ
Những nơi cần sự
dàng nhận biết và
hướng dẫn (lối đi, Phải đặt biển cảnh
nên làm bằng chất
Yêu cầu đối với Biển đường giao thông, báo tại những nơi có Các phương án trên
50 liệu phản quang. D
báo an toàn. …) cần phải đặt biển yếu tố nguy hiểm, đều đúng
Phải tuân thủ yêu cầu
báo. yếu tố có hại.
được nêu trên biển
báo.

You might also like