Professional Documents
Culture Documents
Đề thi an toàn
Đề thi an toàn
á
ST
Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D p
T
á
n
Là một khía cạnh Môi
Là một khía cạnh Môi Là một khía cạnh Môi Là một khía cạnh Môi
Khía cạnh môi trường có hoặc có
trường có hoặc có trường không gây trường có hoặc có
33 trường có ý nghĩa là thể gây tác động A
thể gây tác động nhỏ tác động đến môi thể gây tác động vừa
gì đáng kể đến môi
đến môi trường trường đến môi trường
trường
Là toàn bộ những
thứ bao quanh nơi
hoạt động của tổ
chức bao gồm không
Là môi trường nước Là môi trường khí, nước, ánh sáng,
Là hệ động thực vật
34 Môi trường là gì nơi hoạt động của tổ không, khí hít thở đất, nguồn tài D
tại khu vực làm việc
chức nơi làm việc nguyên thiên nhiên,
hệ động thực vật,
con người và các
mối quan hệ qua lại
giữa chúng.
Vỏ kim loại của máy Nếu phải hàn trong Các máy hàn độc lập
Chỉ được cấp điện
hàn phải được nối môi trường hẹp mà cũng như các cụm
Nguyên tắc nào sau cho máy hàn từ các
bảo vệ (nối đất hoặc xung quanh toàn kim máy hàn phải được
29 đây là không đúng tủ điện hàn. Đảm bảo C
nối “không”). Nối đất loại, có thể không bảo vệ bằng cầu
khi hàn điện? các mối nối, bulông
cho đối tượng được cần sử dụng các thiết chảy hoặc attômát ở
được bắt chắc chắn.
hàn. bị chống giật phía nguồn
Chắc chắn rằng các ổ
Chân thang nhôm
khoá của thang nhôm Đế giày của Bạn phải Khi leo mặt đối diện
Quy tắc nào không phải có cao su chống
rút, đặc biệt thang sạch để không bị với bậc thang và luôn
30 đảm bảo an toàn khi trượt, điểm kê thang D
nhôm gấp, thang xếp trượt khỏi bậc thang lệch ra khỏi hai thành
sử dụng thang nhôm phía trên & dưới phải
nhôm phải được chốt nhôm. thang.
được kê chắc chắn
đảm bảo, đúng vị trí.
Phương tiện bảo vệ
cá nhân phải luôn
Phải sử dụng các loại
được duy trì ở điều
phương tiện bảo vệ
kiện tốt, đảm bảo
cá nhân thích hợp
Phải sử dụng thiết bị chất lượng như nhà
Yêu cầu đối với được chỉ rõ trong
bảo vệ cá nhân đúng sản xuất đã công bố. Cả 3 câu trả lời trên
31 phương tiện bảo vệ các tiêu chuẩn làm D
quy cách. Định kỳ kiểm tra đều đúng
cá nhân việc an toàn, các nội
phương tiện bảo vệ
quy an toàn, các tình
cá nhân. Nếu có
huống dự đoán rủi ro.
hỏng hóc hoặc thiếu
thì cần phải nhanh
chóng có biện pháp
Phải mặc đồng phục
bảo hộ lao động khi
Phải mặc quần áo
làm việc trên công
Ăn mặc gọn gàng, cài bảo hộ chống nóng ở
Yêu cầu đối với Quần trường. Điều này bắt Cả 3 câu trả lời trên
32 khuy, cài khoá đầy đủ. những nơi có nhiệt D
áo bảo hộ lao động. buộc đối với cả nhà đều đúng
độ cao, nơi có nguy
thầu, nhưng không
cơ bị bỏng.
bắt buộc đối với
khách tham quan.
Phải đội mũ bảo hộ Khi đi kiểm tra một
khi làm việc trên nơi nào đó có
Khoảng giữa cổng
công trường. Tuy khoảng không gian
Các công việc bình trước và nơi yêu cầu
nhiên, có thể không giới hạn mà bạn Cả 3 câu trả lời trên
33 thường trong văn phải đội mũ khi bạn D
phải đội mũ bảo hộ không thể đi qua đều đúng
phòng, các trạm; đến và ra khỏi công
trong các trường được trừ khi tháo mũ
ty.
hợp sau: ra;
Phải cài quai mũ Phải cài quai mũ Phải cài quai mũ Phải cài quai mũ
đúng quy cách. Mũ đúng quy cách. Mũ đúng quy cách. Mũ đúng quy cách. Mũ
bảo hộ phải được bảo hộ phải được bảo hộ phải được bảo hộ phải được
Yêu cầu đối với đội chỉnh để ôm đầu hơi chỉnh để ôm khít đầu. chỉnh để ôm vào đầu chỉnh để ôm khít đầu.
34 mũ bảo hộ khi làm lỏng. Phải đội mũ Phải đội mũ thẳng hơi chật. Phải đội mũ Phải đội mũ thẳng B
việc trên công trường thẳng góc trên đầu, góc trên đầu, không thẳng góc trên đầu, góc trên đầu, không
không được nghiêng được nghiêng về một không được nghiêng được nghiêng về một
về một bên, không bên, không được đội về một bên, không bên, không được đội
được đội ngược. ngược. được đội ngược. ngược.
Phải đội mũ bảo hộ Không phải đội mũ Không phải đội mũ
khi vận hành xe bảo hộ khi vận hành bảo hộ khi vận hành
nâng. xe nâng. xe nâng.
Khi máy xúc đào, Khi máy xúc đào, Khi máy xúc đào,
Yêu cầu đối với đội máy ủi, xe cẩu tự máy ủi, xe cẩu tự máy ủi, xe cẩu tự
mũ bảo hộ Khi ngồi hành, cần trục bánh hành, cần trục bánh hành, cần trục bánh Tất cả các câu trên
35 A
trong cabin, vận lốp, cần trục bánh lốp, cần trục bánh lốp, cần trục bánh đều sai
hành phương tiện: xích làm việc trên xích làm việc trên xích làm việc trên
dốc, gần bờ, vỉa, dốc, gần bờ, vỉa, dốc, gần bờ, vỉa,
người vận hành phải người vận hành phải người vận hành
đội mũ bảo hộ. đội mũ bảo hộ. không phải đội mũ
Không phải đội mũ Không phải đội mũ bảo hộ. Chỉ phải đội
Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở
những nơi có mối những nơi có mối những nơi có mối những nơi có mối
nguy gây chấn nguy gây chấn nguy gây chấn nguy gây chấn
thương cho đầu do thương cho tay do thương cho chân do thương cho lưng do
Yêu cầu đối với Giày,
36 vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển C
ủng bảo hộ.
động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng,
cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt
hoặc các nguyên hoặc các nguyên hoặc các nguyên hoặc các nguyên
nhân tương tự khác. nhân tương tự khác. nhân tương tự khác. nhân tương tự khác.
Làm việc ở những Làm việc ở những Làm việc ở những Làm việc ở những
nơi mà có mối nguy nơi mà việc đi giày nơi có nguy cơ trơn nơi có mối nguy gây
gây chấn thương cho bảo hộ có thể gây ra trượt rơi ngã. chấn thương cho
Phải đi giày bảo hộ chân như dẫm vào sự không an toàn, Khoảng giữa cổng chân do vật rơi hoặc
trên công trường. dây điện hở. Khoảng chẳng hạn như công vào và phòng đợi khi chuyển động, cháy,
Tuy nhiên, trong các giữa cổng vào và việc di chuyển trên bạn đến và ra khỏi bỏng, cắt, đâm, trơn
37 B
trường hợp sau, phòng đợi khi bạn đường điện cao thế công ty. Khi thực trượt hoặc các
không bắt buộc phải đến và ra khỏi công của thợ điện. Khoảng hiện các công việc nguyên nhân tương
đi giày bảo hộ: ty. Khi thực hiện các giữa cổng vào và văn phòng, vận hành tự khác.Khoảng giữa
công việc văn phòng, phòng đợi khi bạn trong các trung tâm cổng vào và phòng
vận hành trong các đến và ra khỏi công điều khiển, buồng lái, đợi khi bạn đến và ra
trung tâm điều khiển, ty. Khi thực hiện các phân tích mẫu. khỏi công ty. Khi
Phải buộc chặt dây
Giày không cần bao Không cần buộc chặt giày bảo hộ để đề
Yêu cầu đối với Giày, che hết gót chân nếu dây giày bảo hộ nếu phòng vấp ngã do Phải đi tất cùng với
38 C
ủng bảo hộ. đi như vậy giúp bạn cảm thấy giày chật giày lỏng và đề giày
cảm thấy thoải mái không thoải mái phòng giày rơi ra
ngoài.
Đi vào vùng ngập
Nên dùng ủng bảo hộ
nước, bùn, lầy… Đi vào khu vực có
thay cho giày bảo hộ Khi trèo thang lên Đi vào khu vực có
39 Đi vào vùng cỏ cây nguy hiểm trơn trượt, B
trong những trường các vị trí trên cao tiếng ồn, độ rung lớn
rậm rạp (đề phòng rơi ngã
hợp sau:
rắn, rết, …)
Kính bảo hộ phải có Kính bảo hộ phải có
Yêu cầu đối với sử Kính bảo hộ phải làm Kính bảo hộ phải có
40 tấm chắn quanh viền mắt kính bằng kính C
dụng Kính bảo hộ bằng nhựa chịu lực màu xanh
kính. cường lực
Vật, miếng, mảnh, hạt
văng bắn như: hàn
hơi, hàn điện, mài,
đánh gỉ, cắt, đục,
Phải đeo kính bảo hộ, Bụi phát sinh khi Tiếng ồn phát sinh đẽo, gọt, đột, dập,
Trơn trượt rơi ngã
41 mặt nạ bảo hộ ở nơi quét dọn vệ sinh sàn khi các thiết bị hoạt cán, cuốn, rèn, tiện, D
khi làm việc trên cao
có nguy cơ: băng tải bằng chổi động phay, bào, khoan,
phun cát, vệ sinh
bằng súng áp lực,
phá dỡ vật liệu chịu
lửa…
Phải đeo kính bảo hộ, Bụi phát sinh khi Kim loại nóng chảy Tiếng ồn phát sinh
Trơn trượt rơi ngã
42 mặt nạ bảo hộ ở nơi quét dọn vệ sinh sàn như: hàn hơi, hàn khi các thiết bị hoạt B
khi làm việc trên cao
có nguy cơ: băng tải bằng chổi điện, ... động
Người lao động hàng Người lao động hàng Người lao động hàng Người lao động hàng
ngày tiếp xúc với ngày tiếp xúc với ngày tiếp xúc với ngày tiếp xúc với
mức ồn vượt quá 75 mức ồn vượt quá 80 mức ồn vượt quá 85 mức ồn vượt quá 90
Yêu cầu đối với sử dB hoặc làm việc tại dB hoặc làm việc tại dB hoặc làm việc tại dB hoặc làm việc tại
45 dụng Nút tai chống nơi có biển chỉ dẫn nơi có biển chỉ dẫn nơi có biển chỉ dẫn nơi có biển chỉ dẫn C
ồn, bịt tai chống ồn: đeo nút tai chống ồn, đeo nút tai chống ồn, đeo nút tai chống ồn, đeo nút tai chống ồn,
bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì
bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo
những thiết bị đó. những thiết bị đó. những thiết bị đó. những thiết bị đó.
Phải đeo khẩu trang
Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu trang
lọc bụi tại những nơi
Yêu cầu đối với sử lọc bụi tại những nơi lọc bụi tại những nơi lọc bụi tại những nơi
phát sinh nhiệt độ
46 dụng Khẩu trang lọc phát sinh bụi, nơi có phát sinh hơi nước, phát sinh tiếng ồn, A
cao, nơi có biển báo
bụi: biển báo đeo khẩu nơi có biển báo đeo nơi có biển báo đeo
đeo khẩu trang lọc
trang lọc bụi. khẩu trang lọc bụi. khẩu trang lọc bụi.
bụi.
Phải đeo mặt nạ
Phải đeo mặt nạ Phải đeo mặt nạ
Phải đeo mặt nạ phòng độc khi tiếp
Yêu cầu đối với sử phòng độc khi tiếp phòng độc khi tiếp
phòng độc khi tiếp xúc với hóa chất theo
47 dụng mặt nạ phòng xúc với bụi xi măng xúc với nguồn phát D
xúc với dầu bôi trơn, bảng chỉ dẫn an toàn
độc: phát sinh trong quá nhiệt lớn của máy
dầu thủy lực hóa chất của nhà sản
trình vệ sinh thiết bị móc thiết bị
xuất.
Phải đeo găng tay ở Phải đeo găng tay khi Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở
những nơi có mối thực hiện những những nơi có mối những nơi có mối
nguy gây chấn công việc có nguy cơ nguy gây chấn nguy gây chấn
thương cho đầu do gây trầy xước tay thương cho chân do thương cho lưng do
Yêu cầu đối với sử
48 vật rơi hoặc chuyển như: chằng buộc cáp vật rơi hoặc chuyển vật rơi hoặc chuyển B
dụng Găng tay:
động, cháy, bỏng, thép, vận chuyển động, cháy, bỏng, động, cháy, bỏng,
cắt, đâm, trơn trượt những vật có góc cắt, đâm, trơn trượt cắt, đâm, trơn trượt
hoặc các nguyên cạnh sắc (gạch, đá, hoặc các nguyên hoặc các nguyên
nhân tương tự khác. tấm thép, …), nhân tương tự khác. nhân tương tự khác.
Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an toàn
khi làm việc ở vị trí khi làm việc ở vị trí khi làm việc ở vị trí khi làm việc ở vị trí
Yêu cầu đối với đeo có độ cao từ 2 m trở có độ cao từ 2 m trở có độ khoảng cách có độ cao từ 2 m trở
50 A
dây an toàn: lên so với sàn ngay lên so với sàn thấp từ 2 m trở lên so với lên so với sàn ngay
bên dưới và có nguy nhất và có nguy cơ sàn ngay bên trên và bên cạnh và có nguy
cơ rơi ngã. rơi ngã. có nguy cơ rơi ngã. cơ rơi ngã.
Một hệ thống lưới an
Một số thiết bị có thể toàn bảo vệ người Các loại dây khác Đội mũ bảo hộ đầu,
Mặc quần áo đồng
51 được sử dụng thay rơi ngã hay sàn thao như dây thừng, dây đeo các tấm bảo vệ A
phục của nhà máy
cho dây an toàn như: tác tạm thời với rào đay, ... khớp tay chân
chắn
Dây an toàn phải móc Dây an toàn phải móc
ngang hông. Không ngay phía trên đầu.
được móc dây an Không được móc dây Có thể nối nhiều
Yêu cầu đối với móc toàn trên quá đầu an toàn ngang hông Có thể móc vào bất người với nhau lại và
52 B
dây an toàn : cũng như móc vào vị cũng như móc vào vị kỳ vị trí cố định nào móc chung vào 1
trí dưới chân trừ trí dưới chân trừ điểm
trường hợp bất khả trường hợp bất khả
kháng. kháng.
Phải được sử dụng
tại nơi có rủi ro tiềm
Có phải sử dụng các
ẩn. Người thực hiện
phương tiện bảo vệ
công việc có trách
cá nhân cần thiết
nhiệm đảm bảo an Không cần sử dụng
khác (chẳng hạn áo Không cần sử dụng
toàn cao nhất cho nếu công ty không có Các phương án trên
53 phao, áo phản quang, nếu không có quy A
bản thân mình thông sẵn để cung cấp cho đều đúng
…) nếu không có định
qua đánh giá rủi ro nhân viên
sẵn hoặc công ty
trước khi thực hiện
chưa có quy định cụ
công việc. Các biện
thể không?
pháp kiểm soát rủi ro
phải được đề xuất
Khi đi trong vùng Khi đi trong vùng
chưa thông thạo chưa thông thạo Khi đi trong vùng Khi đi trong vùng
trong công trường, trong công trường, chưa thông thạo chưa thông thạo
Yêu cầu an toàn đối hãy chú ý bên trái, hãy đi thật nhanh về trong công trường, trong công trường,
54 với Việc đi lại và di bên phải, đằng trước, đằng trước không hãy chú ý bên đằng hãy chú ý bên trái, A
chuyển. đằng sau, và tất cả cần chú ý bên trái, trước, đằng sau, bên phải. Không cần
mọi thứ xung quanh, bên phải, đằng sau, không cần chú ý bên chú ý đằng trước,
và chú ý những bước và tất cả mọi thứ trái, bên phải đằng sau
chân của bạn. xung quanh
Yêu cầu an toàn đối Không chạy trên
Không hút thuốc khi Không vừa đi vừa Các phương án trên
55 với Việc đi lại và di công trường trừ D
đang đi. thọc tay vào túi quần. đều đúng
chuyển. trường hợp khẩn cấp.
Có thể đi tắt (như đi
Không đi tắt (như đi
qua gầm băng tải
qua gầm băng tải Có thể đi tắt (như đi
ngay phía trên đầu,
Yêu cầu an toàn đối ngay phía trên đầu, Không đi tắt nhưng qua gầm băng tải
nhảy qua mương, …)
56 với Việc đi lại và di nhảy qua mương, …). vẫn được trèo qua ngay phía trên đầu, A
nếu đã có kinh
chuyển. Đi theo lối bình băng tải nhảy qua mương, …)
nghiệm làm nhiều lần
thường (lối đi an nếu đi đủ nhanh
mà không xảy ra vấn
toàn nơi làm việc).
đề gì
Không được đi vào
Được đi vào khu vực Được đi vào khu vực
Không được đi vào khu vực cấm (có biển
Yêu cầu an toàn đối cấm (có biển cảnh cấm (có biển cảnh
khu vực cấm (có biển cảnh báo, dây cách
57 với Việc đi lại và di báo, dây cách ly, …) báo, dây cách ly, …) A
cảnh báo, dây cách ly, …) nhưng vẫn
chuyển. nếu khu vực đó nếu chú ý cẩn thận
ly, …) được vào trạm điện
không có ai canh gác sẽ không sao
để nghỉ ngơi
Sử dụng tay vịn và Không cần sử dụng
Yêu cầu an toàn khi Không cần bám tay
quan sát bước chân tay vịn nếu tay đang Phương án trên A và
58 đi lên hoặc đi xuống vịn, Có thể bước A
khi đi lên hoặc đi bận mang đồ đạc B đúng
cầu thang. nhiều bậc cho nhanh
xuống cầu thang dụng cụ
Phải đi thật nhanh Phải đội mũ bảo hộ Phải cẩn thận khi đi
Không đi dưới những
dưới những nơi mà khi đi dưới những dưới những nơi mà
nơi mà đang có công
Yêu cầu an toàn đối đang có công việc nơi mà đang có công đang có công việc
việc đang được thực
59 với Việc đi lại và di đang được thực hiện việc đang được thực đang được thực hiện C
hiện trên cao hoặc
chuyển. trên cao hoặc nơi mà hiện trên cao hoặc trên cao hoặc nơi mà
nơi mà đồ vật đang
đồ vật đang được nơi mà đồ vật đang đồ vật đang được
được nâng, hạ.
nâng, hạ. được nâng, hạ. nâng, hạ.
Không dẫm, đè lên Không dẫm, đè lên
Yêu cầu an toàn đối Không dẫm, đè lên
dây cáp, ống hơi, ống dây cáp, ống hơi, ống Các phương án trên
60 với Việc đi lại và di dây cáp, ống hơi, ống A
khí nhưng có thể đè khí nhưng có thể đều đúng
chuyển. khí.
lên dây điện phóng xe nhanh qua.
Kiểm tra chiều rộng Kiểm tra tải trọng vật Kiểm tra độ ổn định
Khi xe nâng bắt đầu của vật nâng khi bắt nâng khi bắt đầu của vật nâng khi bắt
chuyển động, khi đầu chuyển động, khi chuyển động, khi đầu chuyển động, khi Các phương án trên
## C
dừng hoặc khi cua dừng hoặc khi cua để dừng hoặc khi cua để dừng hoặc khi cua để đều sai
cần kiểm tra tránh làm rơi vật tránh làm rơi vật tránh làm rơi vật
nâng. nâng. nâng.
Xe nâng khi vào cua Được cua ở tốc độ Không được cua ở Các phương án trên Các phương án trên
## B
thì: cao tốc độ cao. đều sai đều đúng
Chú ý độ cao của
Khi lên/xuống dốc càng nâng, gầu xúc Chú ý độ cao của xe Chú ý độ dốc tránh
## Chú ý phía sau B
cần chú ý tránh để chúng chạm tránh để đụng đầu để lật xe
xuống đường
Nếu vật nâng cản trở
Lái tiến bình thường, Các phương án trên
## tầm nhìn phía trước Lái lùi. Lái zigzac B
bóp còi để cảnh báo đều sai
thì nên:
Phải nhả phanh tay Phải đóng phanh tay Phải đóng phanh tay
Khi đỗ xe nâng, xúc
## và hạ càng nâng, gầu và hạ càng nâng, gầu và nâng càng nâng, Bật đèn cảnh báo B
lật cần
xúc xuống đất. xúc xuống đất. gầu xúc xuống đất.
ST Đáp
Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D
T án
Xây dựng ý thức cải
tiến cho mọi người
tại nơi làm việc; xây
5S là một phương
dựng tinh thần đồng
pháp rất hiệu quả để
đội giữa mọi người; Là nâng cao năng
huy động con người,
Mục tiêu chính của phát triển vai trò lãnh suất rất phổ biến ở
1 cải tiến môi trường Cả 3 câu đều đúng A
chương trình 5S? đạo của cán bộ lãnh Nhật Bản và ở Việt
làm việc và nâng cao
đạo và cán bộ quản Nam
năng suất của doanh
lý thông qua các
nghiệp
hoạt động thực tế;
xây dựng cơ sở để
đưa vào các kỹ thuật
Giáo dục cho cấp
Để phương pháp 5S
dưới về 5S, xác định
mang lại hiệu quả Tăng cường phát
Nâng cao tinh thần mục tiêu, hướng dẫn
thực sự, cấp quản lý huy sáng kiến cải Phải áp dụng ngay
3 tập thể, tạo sự hoà nhân viên cách thực C
phải là những người tiến, mọi người làm vào cho đơn vị mình
đồng của mọi người hiện 5S, quản lý
đi đầu trong việc việc có kỷ luật
chương trình và
thực hiện 5S họ phải?
đánh giá kết quả.
Là giữ vệ sinh nơi
làm việc của mình
sao cho không có Giảm lãng phí
Giúp loại bỏ tức thời Là phân loại & loại
rác rưởi trên sàn nguyên vật liệu rơi
Theo 5 S thì SEIRI các lãng phí nguyên bỏ các đồ vật không
4 nhà, gầm máy… và vãi, hỏng... do bảo A
(Sàng lọc) là? vật liệu, điện, nước, cần thiết tại nơi làm
không có bụi bẩn quản và lưu kho
không gian làm việc việc.
bám trên máy móc, không đúng cách
thiết bị và các dụng
cụ…
là duy trì nơi làm việc
Việc kiểm tra và đánh Kiểm tra máy của mình sao cho
Tổ chức ngày tổng
Theo 5 S thì Seiketsu giá thường xuyên móc/thiết bị & ghi sổ thuận lợi bằng cách
5 vệ sinh hàng tháng D
– Săn sóc là? việc thực hiện 5S của kiểm tra: Mức dầu, lặp đi lặp lại các hoạt
hoặc quí
đơn vị thực hiện Áp lực hơi… động Sàng lọc - Sắp
xếp - Sạch sẽ