You are on page 1of 52

Trường Đại Học Văn Lang Môi Trường và Con Người

Khoa Công Nghệ

GIỚI THIỆU MÔN HỌC


INTRODUCTION

Biên soạn và trình bày:


ThS. Trần Cẩm Nhung
TS.Nguyễn Đăng Khoa
Chuẩn đầu ra môn học
Expected learning outcomES (ELOS)
CLO1: Xác định được mối quan hệ giữa con người và môi trường; và giải thích được nguyên
nhân và tác động của ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu
CLO01: Identify the relationship between people and the environment, and explain the causes and
effects of environmental pollution and climate change
CLO2: Có khả năng đề xuất các giải pháp cơ bản giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thích
ứng với biến đổi khí hậu; tiết kiệm tài nguyên và năng lượng.
CLO02: Propose basic solutions to reduce environmental pollution and adapt to climate change;
save resources and energy
CLO3: Xây dựng kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập
CLO03: Build teamwork skills, and work independently
CLO4: Xây dựng kỹ năng giải quyết vấn đề
CLO04: Build problem-solving skills to protect the environment
CLO5: Thái độ hành xử đúng đắn với môi trường
CLO05: Form the right attitude towards the environment
Hình thức kiểm tra
Examinable Judgement

Giữa kì Điểm cộng Cuối kì


Mid-term Plus Final-
40 % 60 %
Phương pháp dạy và học
Teaching & Learning Method
Sản phẩm cuối kỳ phù hợp nội dung
môn học/ theo gợi ý của GV. (60 %)
SV làm bài tập tính điểm giữa Final-product’s contents are
kỳ (40 %) matched with the subject contents
Test after each class would be or lecturers’ suggestions.
taken as mid-term score.
SV thảo luận với Giảng viên
Discussion between
Giảng viên thuyết giảng. students and lecturers.
Lecturer teaching.
Điểm bài tập
Exercises’ Score

SV làm bài tập


SV không có mặt SV cần hoàn được giao tại lớp
sẽ nhận điểm 0. thành 4 bài tập trực tuyến.
Anyone absent in trực tuyến để Individual does
each group would hoàn thành điểm tasks uploaded to
Điểm bài tập tính get an acute zero. quá trình. E-learning in class.
trung bình cộng các Each student
cột điểm bài tập của must submit 4
toàn thời gian học. tasks to get the
Average score progressing
counted are from all score.
tasks.
Nội dung chính
Course outline
Chương 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường
Concepts and Definitions
Chương 2: Ô nhiễm môi trường và các tác động
Environmental Pollution and Its Effects
Chương 3: Các tiếp cận trong bảo vệ môi trường
Approaches to environmental protection
Chương 4: Giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu
Mitigation and Adaptation to Climate Change
Bài tập lớn/Project Guidance
Tài liệu tham khảo
References
Textbook (Recommended):
1. Khoa Công nghệ (2020), Bài giảng con người và môi trường, tài liệu lưu
hành nội bộ Trường ĐH Văn Lang

Main references:
2. Lê Bá Dũng, Nguyễn Văn Giang, Lê Bá Lê, 2020. Môi trường và phát
triển bền vững. NXB ĐHQG TP. HCM, 2020
3. Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh, NXB Tài nguyên Môi trường và
Bản đồ Việt Nam, 2018
4. Nguyễn Đức Dũng, 2020. Kinh tế tuần hoàn 4.0, NXB Thế giới
Tài liệu tham khảo/References
Other references:
4. Đỗ Tú Lan (2017). Tài liệu hội thảo khoa học- Khu công nghiệp sinh thái: từ
khái niệm đến thực tiễn-Phát triển đô thị sinh thái bền vững
5. Tiêu chuẩn Việt Nam (2015).ISO 14001: 2015- Hệ thống quản lý môi trường –
các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng. Hà Nội
6. Ashley Ross (2016), Environmental Conflict Resolution, Marine Sciences 660.
7. Akhtar, R. and Palagiano C. (2018). Climate Change and Air Pollution. The
impact on Human Health in Developed and Developing Countries
8. Ayers C. J. (2017). Sustainability: An Environmental Science Perspective. CRC
Press. Taylor and Francis Group
9. Nam, N. H., & Hanh, N. T. (2019). Implementing Circular economy:
International experience and policy implications for Vietnam. VNU Journal of
Science: Economics and Business, 35(4), 68-81 (In Vietnamese)
Trường Đại Học Văn Lang Môi Trường và Con Người
Khoa Công Nghệ

Chương I. Một số khái niệm cơ bản về môi trường


Basic Definitions in term of Environment

TS. Nguyễn Đăng Khoa


10/ 2020
Nội dung 01
Các khái niệm, định nghĩa
Concept, definitions.
Contents

Các vấn đề môi trường.


02 Environmental Issues.

Bài tập kiểm tra và đánh giá.


03 Task & Quiz.
Môi trường là gì - What is the environment?
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.1. Môi trường – The Environment

“Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người,
có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật và tự nhiên”
The environment includes natural and artificial material elements that are closely related to each other,
surrounding human and effecting on the lives, economy, society, development and existence of human, organisms
and and nature. Luật BVMT Việt Nam, 2020

Influence

Môi trường
Environment
Xã hội
Meaning
Society

“The environment is a word which describes in aggregate, all the external forces, influences, and conditions which
affect the life, nature, behavior and growth, development and maturation of living organism.
By Douglas & Holland
?/ Làm thế nào để phân loại môi trường (How to classify the environment)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.2. Phân loại môi trường - Classification of the Environment
“Môi trường bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật.”
The environment includes everything surrounding organism including abiotic and biotic factors which have directly
or indirectly effect on the lives, development and reproduction of organism.
Hoàng Đức Nhuận, 2000
1
4
Môi trường tự nhiên: nước, không khí,
đất đai, ánh sáng, sinh vật. Môi trường văn hoá-xã hội: cá nhân,
nhóm, công nghệ, tôn giáo, các hoạt
Natural Env.: water, air, soil, light, động của con người.
organism.
Cul – Soci Env.: individual, group,
Technic, religion, human’s activities.
2 Môi trường không gian: địa điểm, khoảng cách,
Môi trường kiến tạo do con người. 3 mật độ, phương hướng, …
Tectonic Env. created by human. Space Env.: place, distance, direction, density,
etc.
?/ Chức năng có thể có của môi trường (Possible functions of the environment)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.3. Chức năng của môi trường (Environmental Functions)

Cung cấp Lưu trữ và


không gian cung cấp
sống cho Chứa đựng Tiếp nhận thông tin.
sinh vật. và cung và chứa Save and
cấp TNTN. đựng chất
Provide provide
Contain & thải. information.
living
space for provide Earth’s sink. 5
organism natural 4
on earth. resources. 3
1 2 Bảo vệ và giảm
nhẹ tác động
của thiên tai.
Protection
shield against Vốn môi trường
natural Environmental Capital
disasters.
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.4. Chất lượng môi trường (Environmental Quality)

Môi trường tự nhiên và


cảnh quan thiên nhiên
(natural and landscape
as an intrinsic value). Chất lượng môi
Tài sản phi vật chất
trường
(immaterial prosperity);
Environmental Quality
Tài sản vật chất Quality is the level at which a quality
(material prosperity); satisfies the function which is expected
Sức khỏe và sự an toàn to satisfy.
(human health and security);

Vốn môi trường


(Environmental Capital)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.5. Khoa học môi trường (Environmental Sciences)

Môi
trường
Khoa học tự nhiên Environ
Natural sciences ment
Triết học
Humanities
Khoa học xã hội
Social sciences

Khoa học môi trường


Environmental Sciences Sinh vật
Con
người Organis
Human m
Chính trị
Policy
?/ Hãy nêu quan điểm của bạn về từng khía cạnh (Describe this diagram in your own opinion)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.6. Một số thuật ngữ về các vấn đề môi trường (Environmental terms)

• Thành phần môi trường: yếu tố vật chất tạo thành môi trường như đất, nước , không khí và các vật chất khác.
Environmental constitutes: material factors to form environment: soil, water, air, etc.
• Phát triển bền vững: đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng đó trong tương lai.
Sustainable development: offers enough current demands without harming this ability in the future.
• Tiêu chuẩn môi trường: giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh.
Environmental standards (ES): limited allowance of parameters about the environmental quality.
• Ô nhiễm môi trường: sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây
ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật. Environmental pollution: discrepant change in environmental
constitutes compared to ES, which caused negative impacts on human and organism.
• Chất gây ô nhiễm: các chất hoặc yếu tố xuất hiện trong môi trường làm môi trường bị ô nhiễm.
Pollutant: substances or factors appeared in the environment caused it contaminated.
• Sự cố môi trường: tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi bất thường
của tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng. Environmental accident: defect or
risk from human’s activities, or sudden change from nature make the environment polluted or seriuously
changed.
• Sức chịu tải của môi trường: giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất gây ô
nhiễm.
Environmental-loading capacity: limited allowance that the environment can adopt and adsorb the pollutants.
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.7. Các thành phần của môi trường (Environmental
compositions)

Thành phần môi trường:


Environmental constitutes
• Thạch quyển (Lithosphere),
• Sinh quyển (Biosphere),
• Thuỷ quyển (Hydrosphere),
• Khí quyển (Atmosphere).
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.8. Thạch quyển (Lithosphere)

“Thạch quyển hay vỏ Trái đất là một lớp vỏ cứng mỏng có cấu tạo hình thái phức tạp, có thành phần không đồng
nhất, có độ dày thay đổi theo các vị trí địa lý khác nhau”.
The lithosphere or Earth’s crust is a thin-hard layer with complicated morphology. The composed constitutes are
different depending on specific places.

Chiều dày trung bình


Thành phần chính
(km)
Main composition
Average thickness

Vỏ đại dương CaO, FeO, MgO,


SiO2 (bazan rock). 8
Ocean crust

Vỏ lục địa bazan, granite, 35


Continental crust sienite (SiO2, Al2O3). (Bazan layer : 10 – 20)

?/ Những nguyên tố chính trong vỏ trái đất?


(Main elements in the Earth’s crust)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.8. Thạch quyển (Lithosphere)

Các nguyên tố phổ biến trong vỏ Trái đất


Common elements constituting the Earth’s crust
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.8. Thạch quyển (Lithosphere)

Đất là lớp ngoài cùng của thạch quyển, bị biến đổi tự nhiên dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật.
Soil is the outermost layer of the lithosphere, which can be changed under the concurrent impact of water, air and
organism.

Lớp chất hữu cơ

Đất tầng mặt

Tầng tích tụ

Tầng mẫu chất

Các thành phần cơ bản trong đất (%)


Tầng đá mẹ Basic composition in soil
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.9. Thuỷ quyển (Hydrosphere)

Thuỷ quyển là toàn bộ bề mặt nước trên Trái đất, bao gồm 3 thể rắn, lỏng và hơi ở trạng thái chuyển động hay tĩnh
lặng.
The hydrosphere contains all of the planet’s solid, liquid and gaseous water in the state of motion or rest.

Nước bao phủ 75 % diện tích Trái đất.


(97 % nước mặn và nước ngọt chủ yếu
trong các sông băng).
¾ Earth is covered by water (~97% of
that water is in our oceans- most of our
fresh water is frozen.)

?/ Hãy diễn tả chu trình nước trên Trái đất (Describe the hydrological cycle on Earth)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.10. Khí quyển (Atmosphere)

Khí quyển là lớp vỏ ngoài của Trái đất,


ranh giới dưới là bề mặt thuỷ, thạch
quyển và ranh dưới trên là khoảng không
giữa các hành tinh.
The atmosphere is the outermost layer of
Earth, lower bound is the surface of the
hydrosphere and lithosphere, meanwhile
the upper one is the space between
planets.

?/ Tầng ozon nằm ở đâu trong khí quyển?


(Where is the Ozone in the atmosphere?)
?/ Hàm lương chất nào cao nhất và thấp
nhất trong không khí?
(Which gases have highest and lowest
concentration in air?
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.10. Khí quyển (Atmosphere)

Tầng Ozon: lá chắn, ngăn cản tác hại


của tia sáng mặt trời.
The ozone layer is the shield, preventing
the harmfulness from the sunlight.
O2 + hv O+O
O + O2 O3
O3 + hv O2 + O

Trên thực tế, tầng ozon ngày càng bị suy


thoái do hoạt động con người.
The ozone layer is being depressed due
to human’s activities.

?/ Các tác nhân dẫn đến sự suy thoái của tầng Ozon? (What causes the depression of the Ozone layer?)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.10. Khí quyển (Atmosphere)

Hàm lượng trung bình của không khí


(Gaseous compositions in air)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.10. Khí quyển (Atmosphere)

Khác biệt giữa khí hậu và thời tiết?


(Difference between weather and climate?)

Thời tiết là một hiện tượng xảy ra tại Khí hậu là hiện tượng thời tiết
một thời điểm nhất định, diễn ra trong mang tính lặp đi lặp lại trong
thời gian ngắn. những thời điểm xác định
trong cùng một khu vực.
Weather takes place at a particular
The average annual conditions
time and place. As interactions
of temperature, precipitation,
between parts of the Earth system
winds, and clouds in an area.
change, so does the weather.

Điểm khác biệt giữa thời tiết và khí hậu là thời tiết là hiện tượng dựa vào điều kiện của khí quyển tại một điểm
trong một điểm thời gian. Trong khi khí hậu là một hiện tượng thời tiết mang tính lặp lại hằng năm hoặc hơn.
The difference between weather and climate is that weather refers to the atmospheric conditions at a particular
point in time, while climate refers to average, year-after-year weather patterns over an extended amount of time.
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.11. Sinh quyển (Biosphere)
Sinh quyển là toàn bộ các dạng sống tồn tại
ở bên trong, bên trên và phía trên Trái đất
hoặc là lớp vỏ sống của Trái đất, trong đó
có các cơ thể sống và các hệ sinh thái hoạt
động.
The biosphere contains all of the planet’s
living organisms, which are underneath, on
or upon the Earth’s surface. It contains the
living creatures with ecosystem.

?/ Hãy diễn tả chu trình tiến hoá này


(Describe this evolution process)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.11. Sinh quyển (Biosphere)
“Quang hợp và Hô hấp ở Thực vật”
Photosynthesis and respiration in plant

?/ Hãy mô tả quá trình quang hợp và hô hấp ở thực vật


(Describe the photosynthesis and respiration in plant)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.11. Sinh quyển (Biosphere)

?/ Hãy diễn tả chu trình các chu trình trên (Describe these cycles on Earth)
1. Khái niệm, định nghĩa (Concepts, definitions)
1.1. Tác động qua lại giữa các thành phần môi trường (How do the Earth’s spheres
interact)

Sự tương tác qua lại giữa các thành phần môi trường gây tác động tiêu cực đến môi trường, dẫn đến các vấn đề
môi trường, đặc biệt là ô nhiễm các môi trường không khí, đất và nước (The interactions of the environmental
constitutes cause negative impacts leading to environmental issues such as pollutions in air, soil and water).
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Vấn đề ô nhiễm không khí, nước và đất đòi hỏi hàng triệu năm để phục hồi. Công nghiệp cùng các phương tiện xe
cộ xả các chất ô nhiễm nặng. Các kim loại nặng, các hợp chất nitrate và nhựa được xem là các chất ô nhiễm.
Pollution of air, water and soil require millions of years to recoup. Industry and motor vehicle exhaust are the
number one pollutants. Heavy metals, nitrates and plastic are toxins responsible for pollution.

Ô nhiễm không khí gây ra bởi các khí độc thải ra từ các hoạt động đốt nhiên liệu
hoá thạch trong các nhà máy, khu công nghiệp.
Air pollution is caused by various gases and toxins released by industries and
factories and combustion of fossil fuels.

Trong đó, môi trường nước bị gây ra bởi sự cố tràn dầu, mưa axit, xả thải từ các
khu đô thị, nhà máy, xí nghiệp.
While water pollution is caused by oil spill, acid rain, urban runoff, waste water
from industrial zones.

Ô nhiễm đất phần lớn do các chất thải công nghiệp, làm thất thoát các dinh
dưỡng cần thiết cho đất.
Soil pollution is majorly caused by industrial waste that deprives soil from essential
nutrients.
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
NGUYÊN NHÂN NHÂN TẠO
Đô thị hoá - Urbanization

Mlem
Mlem

😍😘
!!! 😍
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
NGUYÊN NHÂN NHÂN TẠO
Đô thị hoá - Urbanization

G !
OM
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Mưa axit - Acid Rain

Rainfall made sufficiently acidic by atmospheric pollution that it causes environmental harm, typically
to forests and lakes. The main cause is the industrial burning of coal and other fossil fuels, the waste
gases from which contain sulfur and nitrogen oxides, which combine with atmospheric water to form
acids.
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Phá rừng - Deforestation

Deforestation is the removal of a forest or stand of trees


from land which is then converted to a non-forest
use. Deforestation can involve conversion of forest land to
farms, ranches, or urban use. The most
concentrated deforestation occurs in tropical rainforests.
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Phú dưỡng hoá - Eutrophication
Các bước của quá trình phú dưỡng hoá
Hiện tượng gây ra bởi tảo sinh trưởng mạnh dựa vào Steps in the eutrophication proces
dư lượng phân bón hoặc các loại hoá chất từ các
hoạt động xả thải hoặc mưa. Dẫn đến sự thiếu hụt 1. Dư lượng lớn N, P từ HĐSX được thải ra sông, hồ.
oxy nghiêm trọng trong nước. Excessive nutrient (N, P) from fertilizers, sewage, are
Eutrophication is the loss of oxygen in a body of water carried by runoff from the land into rivers or lakes.
due to algal bloom caused by artificial fertilisers, other 2. Các thực vật nổi phát triển, đặc biệt là tảo
chemicals being washed into the water by rain. Nutrient promote plant growth of phytoplankton, especially
algae
3. Tảo nở hoa, ngăn sự hấp thụ ánh sáng mặt trời đến
các loài thực vật khác.
An algae bloom occurs and may prevent sunlight from
reaching other plans below the water’s surface.
4. Tảo chết và bị phân huỷ với vi khuẩn.
Algae die and are decomposed by bacteria
5. Cá, các loài không xương sống và các dạng thuỷ sinh
khác chết do giảm oxy hoà tan gây ra bởi vi khuẩn.
Fish, macroinvertebrates and other aquatic life forms die
due to the decrease in dissolved oxygen levels caused by
an overabundance of bacteria.
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
El Niño - La Niña

Hiện tượng El Niño và La Niña là một phần của chu kỳ 3 pha xảy ra ở Thái
Bình Dương. El Niño là giai đoạn ấm lên của các vùng nước ở phía đông Thái
Bình Dương, ngoài khơi bờ biển Nam Mỹ. La Niña là giai đoạn lạnh.
The El Niño and La Niña phenomena are part of a 3 phase cycle that occurs
in the Pacific Ocean.
El Niño is the warming phase of the waters in the eastern Pacific, off the coast
of South America. La Niña is the cooling phase.
El Niño, gió mậu dịch giảm, nước biển dồn về ngoài khơi Nam Mỹ, nhiệt độ
bề mặt biển tăng ở phía đông Thái Bình Dương, và có sự thay đổi kiểu mưa
phổ biến từ tây Thái Bình Dương sang Tây Trung Bộ Thái Bình Dương.
During El Niño, the trade winds decrease, ocean water piles up off South
America, the sea surface temperature increases in the eastern Pacific, and
there is a shift in the prevailing rain pattern from the western Pacific to the
western Central Pacific.
La Niña, gió mậu dịch tăng lên, nước biển dồn về phía tây Thái Bình Dương,
nhiệt độ bề mặt biển giảm ở phía đông Thái Bình Dương và kiểu mưa phổ
biến cũng dịch chuyển xa hơn bình thường về phía tây.
During La Niña the trade winds increase, ocean water piles up in the western
Pacific, the sea surface temperature decreases in the eastern Pacific, and the
prevailing rain pattern also shifts farther west than normal. https://asmc.asean.org/asmc-el-nino/
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Băng tan - Ice-melting

“But over the last 35 years researchers say it’s lost a staggering 95% of its mass. If trends continue, then summers
in the Arctic circle may be free of sea ice entirely by the year 2030.”

?/ Hãy nêu quan điểm của bạn và cách khắc phục (Describe your opinion and the potential solutions)
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect

?/ Những khí nào là khí nhà kính? Khí nào chiếm % cao nhất?
(Which are the greenhouse gases? And highest percent is?
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect
1.2. Các vấn đề ô nhiễm môi trường (Current environmental pollutions)
Hiệu ứng nhà kính - Greenhouse effect

Hiệu ứng nhà kính (Greenhouse effect)

Nồng độ các khí CO2, CH4 và N2O trong không khí không ngừng tăng qua các năm
The concentration of the greenhouse gases in the atmosphere increases year by year.

?/ Những giải pháp hiệu quả cho vấn đề này


Any potential solutions for these?
Section Break
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN SẢN PHẨM CUỐI KỲ

1. Hình thức thực hiện: làm việc nhóm


2. Các dạng sản phẩm: Poster, sản phẩm tái chế, video clip, tiểu luận
3. Thời gian thực hiện:
Gợi ý nội dung poster
Suggestion of Poster’s topics
1. Ô nhiễm không khí ở TPHCM & và các giải pháp khắc 6. Nâng cao nhận thức cộng đồng về vệ sinh
phục; môi trường đô thị;
Potential solutions towards Air pollution in Ho Chi Minh Heighten the awareness of social communities
City. about the environmental sanitations in urban
2. Ô nhiễm nguồn nước & và các giải pháp khắc phục; areas.
7. Phân loại chất thải rắn tại nguồn và các vấn
Appropriate solutions for the Contaminated water đề tồn tại;
resources. Classification of solid waste at source and
3. Bảo tồn tài nguyên nước ngầm Việt Nam; backlog issues.
Reservation of Underground water resources in Vietnam. 8. Hiệu ứng nhà kính và tác động đến Việt
Nam;
4. Biến đổi khí hậu ở TPHCM và các chương trình hành Green-house effect on Vietnam.
động nhằm thích ứng;
9. Elnino – Lanina và tác động đến Việt Nam;
Adaptable procedures for Climate change in Ho Chi Minh Effect of Elnino – Lanina on Vietnam.
City. 10. Mưa acid và tác động đến Việt Nam;
5. Quản lý chất thải rắn và các vấn đề tồn tại; Acidic-raining effect on Vietnam.
Solid-waste Management and several remained problems.
Gợi ý nội dung poster
Suggestion of Poster’s topics
11. Hiện trạng hệ thống kênh rạch TPHCM và các vấn đề 16. Tái chế giấy và các vấn đề môi trường;
môi trường; Recycling of used paper and related
Environmental issues to current situations of interlaced environmental problems.
canals system. 17. Sản xuất compost từ chất thải rắn sinh hoạt;
12. Nước biển dâng và tác động của nó đến tài nguyên Development of compost material prepared
nước Việt Nam; from domestic solid waste.
Effect of sea water rising towards the water resources in 18. Điện sinh học;
Vietnam. Bio-electricity.
13. Ngập lụt đô thị: nguyên nhân và giải pháp; 19. Pin năng lượng mặt trời;
Urban inundation: Causes and Solving. Solar-energy battery.
14. Xâm nhập mặn và tác hại của nó đến nông nghiệp 20. Nhận thức của sinh viên trong việc tiếp cận
Việt Nam; nếp sống văn minh đô thị;
Negative effects of Salinization to Agriculture in Vietnam. The awareness of students towards the urban
15. Vai trò của Kiểm soát môi trường trong các hoạt động lifestyle.
sản xuất kinh doanh; 21. Dân số và môi trường;
Role of Environmental Control in Producing and business Population and the environment.
models. 22. Khu công nghiệp sinh thái;
Ecological Industrial Zones.
Gợi ý nội dung poster
Suggestion of Poster’s topics
23. Đô thị sinh thái; 28. Túi nilon phân hủy sinh học;
Ecological urbanization. Bio-degradable plastic Bag.
24. Xe điện: hiệu quả môi trường và khả năng tiếp cận
thị trường Việt Nam; 29. Phát triển công nghiệp Việt Nam và các
rào cản môi trường;
Electric vehicles: Environmental Effect & Approaching
possibilities to Vietnamese market. Industrial development and Environmental
25. Quán ăn hè phố và các vấn đề môi trường và sức Barriers in Vietnam.
khỏe cộng đồng;
Street-food Shops to Environmental problems and 30. Tiêu chuẩn chất lượng môi trường
communities’ health. ISO14001;
Environmental Standard Qualities ISO14001.
26. Xe Bus: ưu và nhược điểm khi sử dụng tại TPHCM;
Bus in Ho Chi Minh City: Dis- and Advantages.
27. Tái sử dụng nước trong điều kiện TPHCM;
Water Reuse in current conditions of Ho Chi Minh City.
Thank you

You might also like