Professional Documents
Culture Documents
3 4
10/3/2023
Nội quy học trực tuyến: Chư ng Nội dung Thời gian Bài tập
o Vào học đúng giờ. 1 Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại 12 10
o Tắt MIC và chỉ mở khi trao đổi. 2 Mạch khuếch đại cộng hưởng 6 10
3 Mạch lọc tương tự 6 10
o Mở CAM và chỉ tắt khi giải lao. 4 Kỹ thuật hồi tiếp và dao động 6 10
o Tập trung suốt tiến trình học tập. Tổng 30 40
10/3/2023 10/3/2023
5 6
Chư ng 2: Mạch khuếch đại cộng hưởng Giới thiệu về mạch khuếch đại cộng hưởng
2.1. Giới thiệu về mạch khuếch đại cộng hưởng Khái niệm:
2.2. Mạch khuếch đại cộng hưởng đơn Cộng hưởng là điều kiện trong mạch RLC trong đó
thành phần cảm kháng và dung kháng bằng nhau về
2.3. Mạch khuếch đại cộng hưởng ghép biến áp biên độ, vì vậy tạo ra trở kháng thuần trở trong mạch.
2.4. Mạch khuếch đại cộng hưởng nối tiếp
Cộng hưởng xảy ra trong mạch chứa ít nhất một
cuộn dây và một tụ điện.
9 10
Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n
Cho sơ đồ mạch:
11 12
10/3/2023
Qi = 0RC
Với:
Với
13 14
Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n
Biểu đồ Bode: Ví dụ: Cho mạch cộng hưởng biết rb’ = 1kΩ, rbb’=0,
hf =100, fT=500 MHz, Cb’c=2 pF.
a) Tìm L để mạch cộng hưởng ở tần số 30 Mhz
b) Tính băng thông
c) Tính độ lợi dòng
Băng thông:
15 16
10/3/2023
Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n
Mạch tư ng đư ng của BJT ở tần số cao (EC) Mạch tư ng đư ng của BJT ở tần số cao (EC)
Thông số 1/hoe có giá trị rất lớn từ vài chục đến hàng trăm kΩ. Trong đó: Cb’e là tụ ký sinh của lớp tiếp giáp BE, Cb’c
Thông số 𝑟bb’ là điện trở nền của điện cực B, thường rất bé từ là tụ ký sinh của lớp tiếp giáp BC, hoe là trở dẫn ngõ
vài Ohm đến vài chục Ohm. ra của cực CE, rbb’ là điện trở lớp tiếp giáp BE. Các
thông số này được cho bởi nhà sản xuất.
Thông thường trong phân tích mạch cao tần, ta bỏ qua thông
số hoe và 𝑟bb’. Thông thường Cb’e >> Cb’c (100<Cb’e <5000pF).
17 18
Tần số cắt:
Điện dung Miller:
19 20
10/3/2023
21 22
Hàm truyền:
Với:
23 24
10/3/2023
Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n Mạch khuếch đại cộng hưởng đ n
Biểu đồ Bode:
Qi = 0RC
Băng thông:
Với
25 26
a)
Bài tập 1: Phân tích đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại
BJT như hình vẽ dưới. Biết Transistor có hfe=100,
, Cb’c =10 pF, Ri=1 KΩ, RL=RC =2 KΩ, RB=430 KΩ,
b) RE=1KΩ,RBB’=0 Ω VCC=+20V, VT=25 mV, VBE=0.7 V, m=1. Các tụ
Ci=C0=10 µF, CE=20 µF xem như nối tắt (bypass) ở tần số cao.
Thực hiện các yêu cầu sau đây:
c)
27 28
10/3/2023
a) Tìm điểm phân cực tĩnh Q. a) Tìm điểm phân cực tĩnh Q.
b) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch.
c) Thiết lập biểu thức hàm truyền Ai của mạch.
d) Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ của Ai(dB)
e) Sử dụng cấu trúc mạch khuếch đại trên. Cho khung cộng
hưởng như hình. Cho C=100 nF. Thiết kế L để tần số cộng hưởng
của mạch khuếch đại cộng hưởng bằng 50 MHz. b) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch.
29 30
b) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch. c) Thiết lập biểu thức hàm truyền Ai của mạch.
31 32
10/3/2023
- Đầu vào: mạch khuếch đại đã cho, khung cộng hưởng, f=50
Mhz.
- Đầu ra: L.
33 34
Bài tập 2:
Phân tích đáp ứng tần số cao cho mạch khuếch đại như hình dưới. Biết mạch d. Thiết kế mạch khuếch đại cộng hưởng tại tần số 30MHz. Biết
có VDD =25 V, ri = 50Ω, R1 = R2 = 5.2 KΩ, Rs = 200 Ω, RL = RD = 2.2. KΩ. rằng yêu cầu thiết kế thực hiện 2 bước sau:
eMosFET được phân cực tại gm= 5 × 10^(-3) (1/oℎm), rds = 60 KΩ, Cgd = 1.6
pF, Cgs = 10.2 pF. Các tụ Cg = Cd = 0.47µF, Cs = 4.7µF xem như nối tắt - Xác định các thông số đầu vào/ra của bài toán thiết kế.
(bypass) ở tần số làm việc. Thực hiện các yêu cầu sau đây:
a. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch khuếch đại.
b. Xác định biểu thức hàm truyền hệ số khuếch đại áp Av=vo/vi của mạch. - Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch, xác định các giá trị linh kiện.
c. Vẽ biểu đồ Bode cho phổ biên độ hàm truyền Av.
35 36
10/3/2023
a) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch:
a) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch: Ta có:
Ta có:
Đặt:
C = Cgs + CM = 20.4 pF
37 38
a. Thiết lập biểu thức hàm truyền Av: a. Thiết lập biểu thức hàm truyền Av:
Ta có: Ta có:
39 40
10/3/2023
Suy ra:
41 42
Xác định các thông số đầu vào/ra của bài toán thiết kế.
Chọn mô hình mạch khuếch đại cộng hưởng đơn dùng MOSFET
- Mạch phân cực DC ở trên với C = 20.4pF.
- Xác định các thông số khung cộng hưởng L và C’ sao cho mạch
khuếch đại cộng hưởng tại tần số dao động tại 30MHz.
43 44
10/3/2023
a) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch:
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch, xác định các giá trị linh kiện
Ta có:
Đặt:
C = Cgs + CM = 20.4 pF
45 46
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch, xác định các giá trị linh kiện Xét mạch:
- Tính L và C’
Mà C* = C + C’ => C’
47 48
10/3/2023
Tỷ số biến áp:
49 50
Hàm truyền:
Tỷ số biến áp:
51 52
10/3/2023
Ví dụ:
Cho mạch khuếch đại cộng hưởng có tần số cộng
hưởng fo=455 kHz, băng thông là 10MHz, L’=6.9 uH,
rb’e=Rb’=1kΩ, ri=5 kΩ, Rp=2kΩ, Cb’e=1000 pF, gm=0.1
S, RL=500 Ω, Cb’c=4pF.
Băng thông:
a) Tìm tỉ số biến áp a.
b) Tìm độ lợi dòng điện tần số dãy giữa (midfrequency).
Tích số độ lợi và băng thông:
53 54
Giải:
(Do a≤ 1)
55 56
10/3/2023
Xét mạch:
57 58
Xét mạch:
59 60
10/3/2023
61 62
63 64
10/3/2023
Hàm truyền:
65 66
Bài tập: Phân tích đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại
BJT như hình vẽ dưới. Biết Transistor có hfe=100, fT=500Mhz,
Cb’c =4 pF, Ri=20Ω, R1= RL=RC =1KΩ, R2=5KΩ, RE=100Ω,
VCC=+5V. Các tụ CB=CC=0.33µF, CE=3.3µF xem như nối tắt
(bypass) ở tần số cao. Thực hiện các yêu cầu sau đây:
a) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao cho mạch.
b) Thiết lập biểu thức hàm truyền Av của mạch.
Tích số độ lợi và băng thông:
c) Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ của Av(dB)
d) Xác định tần số cắt trên của mạch fH.
67 68
10/3/2023
Bài tập: Cho mạch khuếch đại cộng hưởng như hình bên dưới
a) Tìm L để mạch cộng hưởng tại 30Mhz.
b) Tìm băng thông mạch khuếch đại.
c) Tính độ lợi dòng biết
69