You are on page 1of 10

CHƯƠNG 4: BIẾN ĐỔI FOURIER

Mức 1:
Câu 287: Biến đổi Fourier là chuyển từ miền thời gian t về miền:
A.  B. s
C. z D. k
Câu 288: Cho tín hiệu f(t), biến đổi Fourier của tín hiệu f(t) là:
∞ ∞
F(ω)= ∫ f (t ).e .dtjωt
F(ω)= ∫ f (t ).e jωt .dω
−∞ −∞
A. B.
∞ ∞
F(ω)= ∫ f (t ).e − jωt
.dt F(ω)= ∫ f (t ).e− jωt .dω
−∞ −∞
C. D.
Câu 289: Cho tín hiệu F(), biến đổi Fourier ngược của tín hiệu F() là:
1∞ 1∞
f (t )= ∫ F (ω).e− jωt .dω f (t )= ∫ F (ω).e jωt .dω
π −∞ π −∞
A. B.

1 1 ∞
f (t )= ∫ F( ω).e− jωt .dω f (t )= ∫ F( ω).e jωt .dω
2π −∞ 2π −∞
C. D.
f (t )=e−at .u (t )
Câu 290: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
1 1
, a> 0 , a>0
a− jω a+ jω
A. B.
1 1
, a> 0 , a<0
a− jω a+ jω
C. D.
f (t )=e−at .u (−t )
Câu 291: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
1 1
, a>0 , a<0
a+ jω a+ jω
A. B.
1 1
, a> 0 , a<0
a− jω a− jω
C. D.
f (t )=e−a|t|
Câu 292: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
2a 2a
, a>0 , a> 0
a + ω2
2
a −ω 2
2
A. B.
a a
, a>0 , a> 0
a + ω2
2
a −ω 2
2
C. D.
f (t )=t . e−at .u (t )
Câu 293: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
1 1
, a> 0 , a>0
a− jω a+ jω
A. B.
1 1
, a>0 , a> 0
( a− jω )2 ( a+ jω )2
C. D.
f (t )=t n . e−at . u(t )
Câu 294: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
n n!
, a>0 , a> 0
( a+ jω )n−1 ( a+ jω )n+1
A. B.
n! n
, a>0 , a> 0
( a+ jω )n−1 ( a+ jω )n+1
C. D.
f ( t )=δ ( t )
Câu 295: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
A. 1 B. 2
C. -1 D. -2
f (t )=1
Câu 296: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
πδ(ω ) −2 πδ (ω)
A. B.
2 πδ (ω) −πδ(ω)
C. D.
Câu 297: Điều kiện để F() = F(s) là:
A. s = 1 B. s = j
C. s = -1 D. s = - j
Câu 298: Cho x(t) là tín hiệu tuần hoàn với chu kỳ T, khai triển Fourier dạng phức của x(t)
là:
+∞ +∞
− jnω 0 t 2π jnω 0 t 2π
x (t )= ∑ X n . e , ω0 = x (t )= ∑ −X n .e , ω0 =
n=−∞ T n=−∞ T
A. B.
+∞ +∞
jnω 0 t 2π − jnω 0 t 2π
x (t )= ∑ X n . e , ω0 = x (t )= ∑ −X n .e , ω0 =
n=−∞ T n=−∞ T
C. D.
Câu 299: Cho x(t) là tín hiệu tuần hoàn với chu kỳ T, hệ số khai triển Fourier dạng phức của
x(t) là:
t 0 +T t 0 +T
− jn ω0 t 1 − jn ω0 t
X n=T ∫ x (t ). e dt X n=
T
∫ x (t ). e dt
t0 t0
A. B.
t 0 +T t 0 +T
jnω 0 t 1 jn ω0 t
X n=T ∫ x (t ). e dt X n=
T
∫ x (t ). e dt
t0 t0
C. D.

jω0 t
f (t )=e
Câu 300: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
πδ(ω−ω 0 ) 2 πδ (ω+ω0 )
A. B.
πδ(ω+ω 0 ) 2 πδ (ω−ω 0 )
C. D.
f (t )=cos ω0 . t
Câu 301: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
π [ δ ( ω−ω0 ) +δ ( ω+ ω0 ) ] π [ δ ( ω−ω0 )−δ ( ω +ω 0 ) ]
A. B.
2 π [ δ ( ω−ω 0 ) +δ ( ω+ω 0 ) ] 2 π [ δ ( ω−ω 0 ) −δ ( ω+ ω0 ) ]
C. D.
f (t )=sin ω 0 . t
Câu 302: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
πj [ δ ( ω +ω 0 ) + δ ( ω−ω 0 ) ] πj [ δ ( ω +ω 0 ) −δ ( ω−ω0 ) ]
A. B.
π [ δ ( ω+ω 0 ) +δ ( ω−ω0 ) ] π [ δ ( ω+ω 0 ) −δ ( ω−ω 0 ) ]
C. D.
f (t )=u(t )
Câu 303: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
1 1
πδ(ω)− δ (ω )+
jω jω
A. B.
1 1
πδ(ω)+ δ (ω)−
jω jω
C. D.
f (t )=sgn (t )
Câu 304: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
1 −2
jω jω
A. B.
−1 2
jω jω
C. D.
f (t )=cos ω0 t . u(t )
Câu 305: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
π jω π jω
2[
δ ( ω−ω0 ) −δ ( ω+ω 0 ) ] +
2[
δ ( ω−ω0 ) + δ ( ω+ ω0 ) ] +
ω 2−ω2 ω 2 −ω 2
0 0
A. B.
π jω π jω
2[ (
δ ω−ω0 ) + δ ( ω+ ω0 ) ] −
2[ (
δ ω−ω0 ) −δ ( ω+ω 0 ) ]−
ω 2−ω2 ω 2 −ω 2
0 0
C. D.
f (t )=sin ω 0 t . u(t )
Câu 306: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
π ω0 π ω0
2j [ δ ( ω−ω 0 ) −δ ( ω+ω 0 ) ] +
ω 2−ω2 2j [ δ ( ω−ω 0 ) + δ ( ω +ω0 ) ] +
ω 2 −ω 2
0 0
A. B.
π ω0 π ω0
2j [ δ ( ω−ω 0 ) −δ ( ω+ω 0 ) ]−
ω 2 −ω 2 2j [ δ ( ω−ω 0 ) + δ ( ω +ω0 ) ] −
ω 2−ω2
0 0
C. D.
f (t )=e−at sin ω 0 t . u(t )
Câu 307: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
ω0 ω0
2
, a<0 , a> 0
( a+ jω ) +ω ( a+ jω )2− ω
02 02
A. B.
ω0 ω0
2
, a< 0 , a>0
( a+ jω ) − ω ( a+ jω )2 +ω
02 02
C. D.
f (t )=e−at cosω 0 t . u(t )
Câu 308: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:

a− jω a+ jω
, a>0 , a> 0
( a+ jω )2 +ω 2 ( a+ jω )2− ω 2
0 0
A. B.
a+ jω a− jω
, a>0 , a> 0
( a+ jω )2 +ω 2 ( a+ jω )2−ω 2
0 0
C. D.

Câu 309: Cho


f ( t )=rect ( tτ ) , biến đổi Fourier của f(t) là:

A.
τ sin ( )
ωτ
2
B.
τ sa ( ωτ )

C.
τ sin ( ωτ )
D.
τ sa ( )
ωτ
2

f (t )=sa ( ω 0 t )
Câu 310: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:

A.
π
ω0
rect
( )
ω
2ω 0
B.
π
ω0
rect
ω
ω0 ( )

C.
π rect
( )
ω
2 ω0
D.
π rect
( )
ω
ω0
Câu 311: Cho
f ( t )=Δ ( ) , biến đổi Fourier của f(t) là:
t
τ

A.
τ 2 ωτ
2
sa
2 ( ) B.
τ sa 2 ( )
ωτ
4

C.
τ 2 ωτ
2
sa
4 ( ) D.
τ sa 2 ( )
ωτ
2

f ( t )=sa 2 ( ω 0 t )
Câu 312: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:

A.
π
Δ
ω
( )
ω0 2 ω0
B.
πΔ
( )
ω
2 ω0

C.
π
Δ
ω
ω0 ω0 ( ) D.
πΔ
( )
ω
ω0

−t2
2 α2
f ( t )=e
Câu 313: Cho , biến đổi Fourier của f(t) là:
α2 ω2 α 2 ω2
α √2 π e 2
√2π e 2
A. B.
−α 2 ω 2 −α 2 ω 2
α √2 π e 2
√2π e 2
C. D.
Câu 314: Cho hệ thống có sơ đồ sau, H() = F[h(t)] của hệ thống là:

Y ( ω)
H ( ω )=
H ( ω )=Y ( ω ) . H ( ω ) F ( ω)
A. B.
F ( ω)
H ( ω )=
H ( ω )=Y ( ω ) +H ( ω ) Y ( ω)
C. D.
1
H ( ω )=
jω+ 2 x(t )=e−t .u(t )
Câu 315: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có , với ngõ vào .
Ngõ ra Y() của hệ thống là:
1 1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω+2 ) ( jω+1 ) ( jω−2 ) ( jω+1 )
A. B.
1 1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω+2 ) ( jω−1 ) ( jω−2 ) ( jω−1 )
C. D.
Câu 316: Cho tín hiệu f(t) như hình, biến đổi Fourier của tín hiệu f(t) là:
−1 1
a+ jω a+ jω
A. B.
1 −1 −( a+ jω) T
[ e−( a+ jω) T +1 ] [e −1 ]
a+ jω a+ jω
C. D.
Câu 317: Cho tín hiệu f(t) như hình, biến đổi Fourier của tín hiệu f(t) là:

−4 2 − jω −2 jω −4 2 jω 2 jω
− ( e +e ) − ( e +e )
jω jω jω jω
A. B.
4 2 4 2 jω 2 jω
− ( e− jω +e−2 jω ) + ( e +e )
jω jω jω jω
C. D.
Câu 318: Cho dãy xung vuông đơn cực tuần hoàn x(t) sau, phổ của x(t) có dạng là:

+∞ τ /2
1 − jn ω t
X ( ω )=π ∑ X n . δ ( ω−nω 0 ) , X n = ∫ A . e 0 . dt
n=−∞ T −τ / 2
A.
+∞ τ/ 2
1 − jnω t
X ( ω )=2 π ∑ X n . δ ( ω−nω 0 ) , X n = ∫ A . e 0 . dt
n=−∞ T −τ / 2
B.
+∞ τ/ 2
1 − jn ω t
X ( ω )=2 π ∑ X n . δ ( ω−nω 0 ) , X n = ∫ 2 Ae 0 . dt
n=−∞ T −τ / 2
C.
+∞ τ /2
1
X ( ω )=π ∑ X n . δ ( ω−nω 0 ) , X n = ∫ A . e 0 . dt
jn ω t

n=−∞ T −τ / 2
D.
Câu 319: Cho dãy xung vuông đơn cực tuần hoàn x(t) sau, hệ số phổ của x(t) là:

τ n πτ τ n πτ
X n= A . sa X n= A .sin
T T T T
A. B.
τ n πτ τ n πτ
X n=− A . sa X n=− A . sin
T T T T
C. D.
Câu 320: Cho phân bố lược x(t) sau, hệ số phổ của x(t) là:

T T
2 2
1 − jn ω t 1 1 1
∫ ∫
jn ω t
X n=− δ(t ). e 0 dt= X n= δ(t ). e 0 dt=−
T −T T T −T T
2 2
A. B.
T T
2 2
1 1 1 − jn ω t 1
∫ ∫
jn ω t
X n=− δ(t ). e 0 dt=− X n= δ(t ). e 0 dt=
T −T T T −T T
2 2
C. D.
Câu 321: Cho phân bố lược x(t) sau, phổ của x(t) là:

π +∞ 2π +∞
X ( ω )= ∑ δ ( ω−nω 0)
T n=−∞
X ( ω )=
T
∑ δ ( ω−nω0 )
n=0
A. B.
2 π +∞ π +∞
X ( ω )= ∑ δ ( ω−nω 0)
T n=−∞
X ( ω )= ∑ δ ( ω +nω0 )
T n=−∞
C. D.
1
H ( ω )=
jω+ 2
Câu 322: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có hàm truyền , với ngõ vào x(t) =
e-t.u(t). Ngõ ra y(t) của hệ thống là:
y (t )=( e−t +e−2 t ) . u(t ) y (t )=( e t +e−2 t ) . u(t )
A. B.
y (t )=( e−t −e−2t ) .u (t ) y (t )=( e t −e−2t ) .u (t )
C. D.
Câu 323: Cho tín hiệu như hình vẽ và dùng tính chất dịch thời gian, biến đổi Fourier của tín
hiệu là:

sa(ω) ( e jω 3 +e− jω 3 ) 2 sa ( ω ) ( e jω 3 +e− jω 3 )


A. B.
sa(ω) ( e jω 3 −e− jω 3 ) 2 sa ( ω ) ( e jω 3 −e− jω 3 )
C. D.
Câu 324: Cho tín hiệu F() như hình vẽ và dùng tính chất dịch tần số, biến đổi Fourier
ngược của tín hiệu F() là:

1 2 −4 jt 4 jt
sa t ( e −e )
sa t ( e−4 jt −e 4 jt )
2
π
A. B.
1 2 −4 jt 4 jt
sa t ( e +e )
sa t ( e
2 −4 jt
+e )
4 jt
π
C. D.

1
H ( S )=
S +3
Câu 325: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có hàm truyền , với ngõ vào
−2 t
x(t )=e .u(t )
. Ngõ ra Y() của hệ thống là:
1 1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω−2 ) ( jω+3 ) ( jω+2 ) ( jω−3 )
A. B.
1 1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω+2 ) ( jω+3 ) ( jω−2 ) ( jω−3 )
C. D.
1
H ( S )=
S +3
Câu 326: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có hàm truyền , với ngõ vào
−2 t
x(t )=e .u(t )
. Ngõ ra y(t) của hệ thống là:
y (t )=( e 2t +e 3t ) .u (t ) y (t )=( e−2t +e−3t ) .u (t )
A. B.
y (t )=( e 2t −e 3 t ) . u(t ) y (t )=( e−2t −e−3 t ) . u(t )
C. D.
−1
H ( jω )=
jω−21
Câu 327: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có hàm truyền , với ngõ vào
−t
x(t )=e .u(t )
. Ngõ ra Y() của hệ thống là:
−1 −1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω+1 )( jω−21 ) ( jω−1 ) ( jω+21 )
A. B.
1 1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω−1 ) ( jω−21 ) ( jω−1 ) ( jω+21 )
C. D.
−1
H ( jω )=
jω−21
Câu 328: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có hàm truyền , với ngõ vào
−t
x(t )=e .u(t )
. Ngõ ra y(t) của hệ thống là:
1 t 1
y(t )= e . u(t )− e−21 t .u(t )
22 22 y(t )=et .u (t )−e−21 t .u(t )
A. B.
1 −t 1
y(t )= e .u(t )− e21 t .u(t )
22 22 y(t )=e−t .u (t )−e 21 t .u(t )
C. D.
1
H ( jω )=
jω−3
Câu 329: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có hàm truyền , với ngõ vào
−t
x(t )=e .u(t )
. Ngõ ra Y() của hệ thống là:
1 −1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω+1 )( jω−3 ) ( jω−1 ) ( jω+3 )
A. B.
1 −1
Y ( ω )= Y ( ω )=
( jω−1 ) ( jω−3 ) ( jω+1 )( jω+ 3 )
C. D.
1
H ( jω )=
jω−3
Câu 330: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có hàm truyền , với ngõ vào
−t
x(t )=e .u(t )
. Ngõ ra y(t) của hệ thống là:
1 1
y(t )= et . u(t )− e−3 t . u(t )
4 4 y(t )=et .u(t )−e−3t .u(t )
A. B.
−1 −t 1
y(t )= e .u(t )+ e 3 t . u(t )
4 4 y(t )=e−t .u(t )−e 3t .u(t )
C. D.

You might also like