You are on page 1of 2

Ngaøy_____thaùng ____ naêm 2022.

Trường: .............................................................................. ĐIỂM


Hoï vaø teân:......................................................................... Lôùp: ....
ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN LẦN 1
MOÂN: NGHEÀ CHAÊN NUOÂI
Câu 1: Khi chọn phối các con vật nuôi đực và cái phải chú ý đến…
A. Môi trường sống của chúng. B. Thức ăn của chúng.
C. Độ tuổi của chúng D. Chuồng trại của chúng.
Câu 2: Ở con người, quan hệ huyết thống bao nhiêu là không đồng huyết?
A. Trên 4 đời. B. Trên 3 đời. C. Trên 2 đời D. Trên 1 đời.
Câu 3: Phương pháp nhân giống thuần chủng cho giao phối con đực, cái cùng 1 giống là nhân giống
thuần?
A. Theo giống. B. Theo loài. C. Theo dòng D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 4: Lai cải tạo là phưong pháp lai:
A. Thay đổi một hoặc vài tính trạng nào đó còn các tính trạng khác giữ nguyên.
B. Làm cho giống đó ngày càng tăng về số lượng và chất lượng.
C. Duy trì ưu thế lai liên tục ở đời con
D. Giữa giống địa phương với giống nhập qua nhiều thế hệ giống địa phương được cải tạo
Câu 5: Phương pháp nhân giống lai là:
A. Lai cải tạo. B. Lai cải tiến. C. Lai kinh tế D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 6: Mục đích của nhân giống thuần:
A. Duy trì giống.
B. Tạo ra những giống thú có đặc điểm riêng.
C. Làm cho giống đó ngày càng tăng về số lượng và chất lượng
D. Cả 2 câu a, c đều đúng
Câu 7: Mục đích của lai cải tiến là:
A. Duy trì ưu thế lai liên tục ở đời con.
B. Thay đổi một hoặc vài tính trạng nào đó còn các tính trạng khác giữ nguyên.
C. Làm cho giống đó ngày càng tăng về số lượng và chất lượng
D. Giữa giống địa phương với giống nhập qua nhiều thế hệ giống địa phương được cải tạo
Câu 8: Mục đích lai luân chuyển là?
A. Thay đổi một hoặc vài tính trạng nào đó còn các tính trạng khác giữ nguyên.
B. Làm cho giống đó ngày càng tăng về số lượng và chất lượng.
C. Duy trì ưu thế lai liên tục ở đời con
D. Giữa giống địa phương với giống nhập qua nhiều thế hệ giống địa phương được cải tạo
Câu 9: Mục đích của lai kinh tế là?
A. Giết thịt ở đời F4. B. Giết thịt ở đời F3. C. Giết thịt ở đời F2 D. Giết thịt ở đời F1
Câu 10: Phương pháp nhân giống thuần chủng xuất phát từ con đực giống tốt là nhân giống thuần?
A. Theo giống. B. Theo loài C. Theo dòng D. Theo giới tính
CÂU A B C D CÂU A B C D
1 6
2 7
3 8
4 9
5 10

Câu 11: Ưu thế lai là gì?


A. Thú lai có đặc tính tốt vượt trội bố mẹ. B. Thú lai có đặc tính kém hơn bố mẹ.
C. Thú lai có ngoại hình giống bố mẹ D. Thú lai khác hẳn bố mẹ.
Câu 12 Tại sao không dùng con lai F1 để làm giống?
A. Đời sau xuất hiện các đặc tính tốt vượt trội.
B. Đời sau sẽ xuất hiện đặc tính xấu không mong muốn.
C. Đời sau sẽ không giống bố mẹ
D. Đời sau phát triển tốt hơn
Câu 13: Mục đích của nhân giống là:
A. Làm cho giống tăng về số lượng
B. Làm giống tăng về chất lượng
C. Làm giống tăng về số lượng và chất lượng
D. Làm cho giống không tăng về số lượng và chất lượng
Câu 14: Sự phát dục là?
A. Tăng lên về kích thước. B. Tăng lên về khối lượng.
C. Hoàn chỉnh các chức năng ngoài cơ thể. D. Hoàn chỉnh các chức năng trong cơ thể.
Câu 15: Sự sinh trưởng là?
A. Thay đổi kích thước, từng bộ phận cơ thể do tích lũy chất hữu cơ..
B. Thay đổi kích thước, từng bộ phận cơ thể do tích lũy chất vô cơ..
C. Hoàn chỉnh tập tính bản năng của động vật
D. Hoàn chỉnh chức năng từng bộ phận cơ thể.
Câu 16: Đem lai giữa 2 dòng khác nhau, con lai F1 mang đặt điểm hơn hẳn bố mẹ, chỉ nuôi lớn rồi hạ
thịt, đó là phép lai?
A. Lai cải tạo B. Lai kinh tế. C. Lai cải tiến D. Lai luân chuyển.
Câu 17: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. Điều kiện nuôi thú bình thường (thả ngoài trời, không đèn, quạt thông gió).
B. Điều kiện nuôi thú cơ bản (thả ngoài trời, không được chăm sóc kĩ)
C. Điều kiện nuôi thú tốt nhất (nhốt trong chuồng, có hệ thống đèn, quạt thông gió)
D. Cả 3 điều kiện đều sai
Câu 18: Giám định theo ngoại hình được tiến hành bằng cách:
A. Giám định qua sức sản xuất B. Giám định bằng mắt thường
C. Giám định qua sức sinh trưởng, phát dục. D. Giám định theo phẩm chất.
Câu 19: Giám định theo phẩm chất được tiến hành bằng:
A. Giám định qua sức sản xuất B. Giám định qua mắt thường
C. Giám định qua sức phát triển D. Giám định qua cho điểm
Câu 20: Giám định bằng phương pháp cho điểm là phương pháp:
A. Chấm điểm sau đó tổng cộng số điểm để chọn thú.
B. Chấm điểm nhiều bộ phận, sau đó tổng cộng số điểm để chọn thú
C. Chấm điểm từng bộ phận để chọn thú
D. Chấm điểm từng bộ phận, sau đó tổng cộng số điểm để chọn thú

CÂU A B C D CÂU A B C D
11 16
12 17
13 18
14 19
15 20

You might also like