Professional Documents
Culture Documents
2. Mô tả mẫu:
Có thể sử bảng phân phối tần số - tần suất để
mô tả mẫu.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Mẫu ngẫu nhiên
2. Mô tả mẫu:
Ví dụ 14: Số liệu điều tra về tổng thu nhập
(triệu đồng) của 100 hộ gia đình ở một khu vực
như sau
Tổng thu nhập 4 – 6 6 – 8 8 – 10 10 – 12 12 – 14 14 – 16
Số hộ 9 17 20 25 18 11
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
𝜎
Se(X) = 𝜎 X = V(X) =
n
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
2. Phương sai S ∗𝟐
Phương sai 𝑆 ∗' là trung bình cộng bình phương chênh
lệch giữa các giá trị của mẫu với trung bình tổng
thể.
Phương sai 𝑆 ∗' chỉ tính được trong trường hợp trung
bình tổng thể 𝝁 là đã biết, được tính như sau
(
1
𝑆 ∗' = &(X ! − 𝜇)
n
!"#
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
2. Phương sai S ∗𝟐
Phương sai 𝑆 ∗' là trung bình cộng bình phương chênh
lệch giữa các giá trị của mẫu với trung bình tổng
thể.
Khi đó,
E S ∗" = 𝜎 "
Độ lệch chuẩn tương ứng với mẫu cụ thể
S∗ = S ∗'
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
2. Phương sai S ∗𝟐
Ví dụ 17: Giả sử trên cùng một tổng thể có hai mẫu
w# và w' , với w# = (1,4,3,5) và w' = (1,3,6) và đã biết
là 𝜇 = 3.5.
a. Phương sai 𝑆 ∗' w# ?
b. Phương sai 𝑆 ∗' w' ?
c. Phương sai 𝑆 ∗' gộp?
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
(
SS 1 ' '
MS = = & X! − X = X' −X
n n
!"#
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
'
n
S = MS
n−1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
S= S'
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
X%
f=
n
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
4. Tần suất mẫu:
Đặt xác suất của biến cố A là p: 𝑃(𝐴) = 𝑝 , khi đó
các tham số đặc trưng của tần suất mẫu:
E f = p
p p−1 p p−1
V f = ; 𝜎 f =
n n
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thống kê
b)Các biến ngẫu nhiên cần nghiên cứu trong chủ đề này
là gì?
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Bài tập
Bài 3: Năm nay khảo sát về số giờ tự học trong tuần của các sinh
viên trong một trường, ta được bảng số liệu sau:
Số giờ/tuần 2 – 4 4 – 6 6 – 8 8 – 10 10 – 12 12 – 16
Số sinh viên 20 25 35 45 65 60
a) Hãy tính các thống kê đặc trưng mẫu gồm trung bình, phương sai,
độ lệch chuẩn. Bạn có nhận xét gì về giá trị phương sai được tính
ra.
b) Giả sử biết trung bình tổng thể bằng 10 (giờ/tuần) hãy tính
phương sai s ∗".
c) Hãy tính tần suất mẫu của những sinh viên có giờ tự học trong
khoảng (8; 12) (giờ/tuần)
Quy luật PPXS của một số TK
Biến ngẫu nhiên gốc phân phối chuẩn
Định nghĩa: Cho các biến ngẫu nhiên thành phần cũng
có cùng quy luật phân phối chuẩn, cùng kì vọng và
phương sai, X ' ~N 𝜇, 𝜎 ( , i = 1, … , n.
Khi đó,
𝜎(
X~N 𝜇,
n
Quy luật PPXS của một số TK
Biến ngẫu nhiên gốc phân phối chuẩn
#$∗" # )# *+ "
Định nghĩa: Xét thống kê = ∑&'( , khi đó thống
%" %
kê
nS ∗' '
' ~𝜒 (n)
𝜎
Quy luật PPXS của một số TK
Biến ngẫu nhiên gốc phân phối chuẩn
(#*()$"
Định nghĩa: Xét thống kê 𝜒" = %"
, khi đó thống kê
'
(n − 1)S
𝜒' = ' ~𝜒 '
(n − 1)
𝜎
Quy luật PPXS của một số TK
Biến ngẫu nhiên gốc phân phối chuẩn
)*. #
Định nghĩa: Xét thống kê T = $
, khi đó thống kê
X−𝜇 n
T= ~T(n − 1)
S
Quy luật PPXS của một số TK
Biến ngẫu nhiên gốc phân phối Không – Một
. .-# #
Định nghĩa: Nếu n > 5 và .-#
− . (
< 0.3 thì tần
suất xấp xỉ phân phối chuẩn:
𝑝 𝑝−1
f ∼ N p, .
n
/-. (
Nếu Z = thì Z ∼ N(0,1).
. .-#
Quy luật PPXS của một số TK
Hệ hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
Định nghĩa: Với hai mẫu ngẫu nhiên W# , W' , tính được
các giá trị thống kê trung bình và phương sai mẫu
X# , S#' , X ' , S'' , khi đó:
𝜎#'
X# ∼ N 𝜇# , ,
n#
𝜎''
X ' ∼ N 𝜇' , .
n'
Quy luật PPXS của một số TK
Hệ hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
X( − X " − 𝜇( − 𝜇"
U= ∼ N(0,1)
𝜎(" 𝜎""
n( + n"
Quy luật PPXS của một số TK
Hệ hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
X( − X " − 𝜇( − 𝜇"
T= ∼ T df
S(" S""
n( + n"
Với
%"
$
#$ *( #" *( &$
df = #" *( /" 0 #" *( (*/ " và C= %" "
$ 0%"
&$ &"
Quy luật PPXS của một số TK
Hệ hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
Từ hai biến ngẫu nhiên gốc xây dựng hai mẫu tương
ứng, mẫu 𝑊1 kích thước 𝑛1 và mẫu 𝑊2 kích thước 𝑛2 .
Từ hai mẫu tính được hai tần suất mẫu tương ứng là
𝑓1 và 𝑓2 . Khi đó, theo tính chất phân phối xác suất
của tần suất, với 𝑛1 và 𝑛2 đủ lớn thì:
𝑝# 𝑝# − 1 𝑝' 𝑝' − 1
f# ∼ N p# , và f' ∼ N p' ,
n# n'
Quy luật PPXS của một số TK
Hệ hai biến ngẫu nhiên phân phối Không – Một
f# − f' − p# − p'
Z= ∼ N(0,1)
𝑝# 𝑝# − 1 𝑝 𝑝 −1
+ ' '
n# n'
Suy diễn thống kê
Suy diễn thống kê với tổng thể phân phối chuẩn
X−𝜇 n
⟺ P −z0 < =1−𝛼
𝜎
𝜎
⟺P 𝜇− z0 < X = 1 − 𝛼
n
Vậy với mức xác suất (1–a) cho trước thì X tối thiểu
1
bằng 𝜇 − z
( 0
Suy diễn thống kê
Suy diễn thống kê với tổng thể phân phối chuẩn
3. Suy diễn bằng khoảng đối xứng cho trung bình mẫu
𝑃 −z1/"< Z < z1/" = 1 − 𝛼
⟺ P Z < z0 = 1 − 𝛼
𝜎 𝜎
⟺P 𝜇− z0 < X < 𝜇 + z0/' = 1 − 𝛼
n ' n
Vậy với mức xác suất (1–a) cho trước thì X nằm trong
1 1
khoảng 𝜇 − z" , 𝜇
( #
+ z
( 0/'
Suy diễn thống kê
Suy diễn thống kê với tổng thể phân phối chuẩn
p 1−p
⟺P p− z1 < f = 1 − 𝛼
n
3 (*3
Suy diễn tối thiểu cho f là p − #
z1 .
Suy diễn thống kê
Suy diễn thống kê với tổng thể phân phối chuẩn
p 1−p
⟺P f<p+ z1 = 1 − 𝛼
n
3 (*3
Suy diễn tối đa cho f là p + #
z1 .
Suy diễn thống kê
Suy diễn thống kê với tổng thể phân phối chuẩn
p 1−p p 1−p
⟺P p− z$/% < f < p + z$/% = 1 − 𝛼
n n
6. Ví dụ
Bài 1: Biết điểm thi một môn học của sinh viên là biến ngẫu
nhiên phân phối chuẩn với trung bình là 6,5 điểm và phương
sai là 0,81 điểm2. Với một tập hợp ngẫu nhiên gồm 40 sinh viên
và mức xác suất 0,95 cho trước, trả lời các câu hỏi:
a) Tìm một khoảng đối xứng cho điểm trung bình của các sinh
viên đó?
b) Phương sai và độ lệch chuẩn điểm số của các sinh viên tối
đa bao nhiêu?
Suy diễn thống kê
Suy diễn thống kê với tổng thể phân phối chuẩn
6. Ví dụ
6. Ví dụ
Bài 3: Năng suất một giống lúa là một biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn với năng suất trung bình 45(tạ/ha) và độ lệch
chuẩn 25 (tạ/ha). Với một tập hợp ngẫu nhiên gồm 40 hecta và
mức xác suất 0,95 cho trước, trả lời các câu hỏi:
a) Tìm một khoảng cho năng suất lúa trung bình của giống lúa
đó.
b) Phương sai và độ lệch chuẩn của các năng suất lúa đó tối
thiểu là bao nhiêu?