You are on page 1of 14

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM

BẮC GIANG BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NGÀY THI: 18/7/2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: VẬT LÍ
Bản hướng dẫn chấm có 06 trang

CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM


CÂU 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ 4,0
a Xác định thời gian xuồng máy chuyển động
Vận tốc của tàu A là vA = v + u, của tàu B là: vB = v – u ...................................... 0,5
Thời gian để hai tàu gặp nhau là:

, đó cũng là thời gian xuồng máy chuyển động .......... 0,5

b Xác định quãng đường mà xuồng máy đã chạy


Vận tốc xuồng máy khi xuôi dòng là:
Vận tốc xuồng máy khi ngược dòng là: ............................................... 0,5
A A1 A2 B2 B1 B
........... 0,25

Theo sơ đồ trên ta có: AB1 = A1B1 + AA1


A1B2 = A2B2 + A1A2
..............
=> (AB1 + A1B2 +............) = (A1B1+ A2B2+ .......) + (AA1 + A1A2 +.......)
Với
AB1 + A1B2 + ................: là tổng quãng đường sx xuồng máy đi xuôi dòng.
A1B1+ A2B2 + ............: là tổng quãng đường sn xuồng máy đi ngược dòng.
AA1 + A1A2 + .................: là tổng quãng đường sA tàu thuỷ A đi được. ................ 0,5

Có sx = sn + sA (1) trong đó (2) ................................... 0,25


Gọi tx là tổng thời gian xuồng máy đi xuôi dòng, tn là tổng thời gian xuồng máy
đi ngược dòng thì: t = tx + tn

(3) ............................. 0,5

Thay (1); (2) vào (3) thì:

0,75
(4) ........................................

1
Trường hợp xuồng máy xuất phát từ B thì ta thay u bởi -u trong công thức (4)

tổng quãng đường là: .....................................................................


0,25
CÂU 2 NHIỆT HỌC 3,0
a Xác định khối lượng nước cần đun
Gọi nhiệt lượng nước tỏa ra môi trường trong một giây là q, thời gian đun nước từ
400C đến khi sôi ở 1000C là  3
Theo bài ra HP1  Cm( t 1  t 0 )  q1
q 2  Cm( t 1  t 2 )
HP 3  Cm( t 3  t 2 )  q 3 ................................................................... 0,5

Thay số: 0,8.1000.300 = 25.4200.m + 300.q


180.q = 5.4200.m
0,8.1000. 3  60.4200.m  q 3 0,5

- Từ (1) và (2): 4.q = 800  q = 200(J)


3q 3.200 12 0,5
- Từ (2)  m     1,71 (kg ) .......................................................
350 350 7
b Tính khối lượng nước còn lại
252000.m
Từ (1) và (3):  3   720s  12 (phút) ........................................ 0,25
800  q
- Thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun cho đến khi nước sôi:
  1   2   3  5  3  12  20 (phút) .................................................. 0,5
- Bếp hoạt động trong thời gian 20 phút do vậy trong 3 phút nhiệt do bếp cung
cấp làm một phần nước hóa hơi. Khối lượng nước hóa hơi là m . Phương trình
cân bằng nhiệt
L m + q2 =HP 2  m  47g ................................................................... 0,5

Khối lượng nước còn lại m  m  m  1.71  0.047  1.663kg ....................... 0,25
CÂU 3 DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 4,0
a Tính điện trở toàn phần RAB của biến trở
Cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn là:
P U2
I d  d  1( A); Rd  d  3() ………………………………………... 0,25
Ud Pd
+ Do RAC = 3Ω = Rd và đèn sáng bình thường nên: IAC = Id = 1A
=> Cường độ dòng điện mạch chính: I = 2A .......................................................... 0,25
R .R
+ RMC  d AC  1,5() ................................................................................. 0,25
Rd  RAC
+ Ta có:
U EF U EF 14
I    2  RAB  8,5 0,5
RMC  RBC RMC   RAB  RAC  1,5   RAB  3
b Tính hiệu điện thế của đèn
Khi con chạy đến C’ với RAC’= 6Ω:
2
Rd .RAC ' 3.6
+ RMC '    2(); RC ' B  8,5  6  2,5 Ω
Rd  RAC ' 3  6
=> Điện trở của mạch là: Rm = RMC’ + RC’B = 4,5Ω. ................................................
+ Cường độ dòng điện mạch chính: I’ = UEF/Rm = 28/9 (A) 0,5
+ Hiệu điện thế hai đầu của đèn khi đó: U d  U MC '  I '.RMC '  6, 22(V ) > Ud
' '

Vậy đèn sáng quá mức bình thường và có thể bị cháy. ..................................
0,5
c Xác định vị trí của C để số chỉ của ampe kế cực đại
Thay đèn bằng điện trở R = 3Ω.
+ Đặt: RAC= x với điều kiện: 0  x  8,5Ω
+ Điện trở của toàn mạch:
R.x  x 2  8,5 x  25,5
Rm  RMC  RCB   ( RAB  x)  ....................................
Rx x3
U EF 14( x  3)
+ Cường độ dòng điện trong mạch: I   2
Rm  x  8,5 x  25,5
+ Ampe kế chỉ giá trị IAC
I .RMC 3 42 42
I AC   .I  2  ...................
x 3 x  x  8,5 x  25,5 43,5625  ( x  4, 25) 2

Ta xét: y  43,5625  ( x  4, 25) 2


thì: ( x  4, 25) 2  0  y  43,5625  ( x  4, 25) 2  43,5625
 ymax  43,5625 khi: ( x  4, 25) 2  0  x  4, 25() ....................................
=> Khi y = ymax thì IAC đạt giá trị nhỏ nhất Imin.
Ta có:
- Khi x = RAC = 0, C  A thì IAC  1,65A
- Khi x = RAC = 8,5Ω, C  B thì IAC  1,65A
Ta có bảng sau: x (Ω)0 4,25
8,5y25,5 ymax 25,5IAC
(A)1,65 Imin 1,65

Vậy: Khi C  A (RAC = 0)


hoặc C  B (RAC = 8,5Ω) thì số chỉ của ampe kế đạt cực đại
1,65A. ...........................................................................................

0,25

3
0,25

0,5

0,5

0,25
CÂU Q 3,0
4 U
A
N
G

N
H
a Tìm tiêu cự của thấu kính
Theo đề, điểm hội tụ của chùm ló luôn ở sau màn E.
Vẽ hình chùm tới và chùm ló ra khỏi thấu kính. 0,5
b E

A A’
O

a
Goi lần lượt là bán kính của thấu kính, vệt sáng,
khoảng cách từ A đến màn, từ thấu kính đến màn. Tam giác đồng dạng cho ta
......................................................

Áp dụng BĐT Cauchi min khi

4
.............................................................
0.25

0,5
b Tìm thời gian ngắn nhất
Khi
dịch
chuyể
n A ra
xa
thấu
kính d
tăng.

nên
giảm.
Gọi


l
à diện
tích và
bán
kính
của
vệt
sáng
lúc
đầu và
lúc
sau
khi A
dịch
chuyể
n.

. ........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
......
Lúc
5
đầu

=>

(1) .....
..........
..........
..........
.........
Lần
đầu
tiên
diện
tích
vệt
sáng

ứng
với
ảnh
vẫn
nằm
sau
màn
và đã
dịch
chuyể
n một
khoản
g x =>

=>

( 2) ...
..........
.........
Giải
hệ (1),
(2)
x=43,
5cm

..........
..........
..........
..........
......

6
Thời
gian
chuyể
n
động
của A

..........
..........
..........
..........
..........
....
CÂU TĨ 3,0
5 N
0,25 H
H

C
0,25
a Xác định lực đầu trên của thanh tác dụng lên thành cốc
0,25

0,25

0,5

0,25
Vẽ hình biểu diễn đúng lực. ................................................................................... 0,25
Gọi S là tiết diện thanh, h là độ cao của mực chất lỏng, x là phần chiều dài của
thanh ngập trong chất lỏng. Khối lượng của thanh là:
N

FA
Mặt khác: với

(R là bán kính của cốc) => .......................... 0,25


h P
Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên thanh là:
O
................................ 0,25
y
Gọi N là phản lực của thành cốc tác dụng lên thanh.
Chọn O là trục quay của thanh thì điều kiện cân bằng của thanh là:
0,5
với ..........................

Vậy

7
=> ............................................................... 0,5
0,25
Vậy lực do thanh tác dụng lên thành cốc bằng chính phản lực N và bằng 400mN
b Tìm lực mà cốc tác dụng lên đầu dưới của thanh

Gọi
N1, N2
là lần
lượt là
phản
lực
thành
cốc,
đáy
cốc
tác
dụng
lên
đầu O
Điều
kiện
cân
bằng
lực:

..........
..........
..........
..........
..........
....
Lực
tác
dụng
lên
đầu
dưới
của
thanh
là:

..........
8
.........
CÂU ĐI 1,5
6 Ệ
N
T
0,5 Ừ

0,5
- Khi
cho
dòng
điện I1
qua
dây
AB, ta
có từ
trường
của
dòng
điện
thẳng
dài.
Trong
phạm
vi
không
gian
đặt I2
từ
trường
này
hướng
từ
phía
trước
ra
phía
sau
mặt
phẳng
hình
vẽ
(được

hiệu
bằng

9
).

……

- Lúc
đó
khung
CDEG
được
đặt
trong
từ
trường
của
dòng
I1, vì
vậy có
lực từ
tác
dụng
lên nó.
- Áp
dụng
quy
tắc
bàn
tay
trái ta
thấy
lực từ
lên
các
cạnh
CD,
DE,
EG,
GC
như
hình
vẽ. .....
..........
..

10
FCD
B
C
I2

I1 FGC
G
FEG
A
- Mặt
khác
từ
trường
của I1
gây ra
xung
quanh

không
đều:
tại
những
điểm
gần I1
từ
trường
lớn,
xa I1
từ
trường
nhỏ.
……

- Lực
từ tác
dụng
lên các
phần
tử
đoạn
dây
CD và
EG
bằng
nhau
cùng
phươn

11
g
ngược
chiều.
Lực
tác
dụng
lên DE
và GC
cùng
phươn
g
ngược
chiều
nhưng
FGC >
FDE
- Do
lực tác
dụng
lên hai
cạnh
DE và
GC có
cường
độ
không
như
nhau
nên
kết
quả
làm
cho
CD
khung
chuyể
n
động
lại gần
dây
dẫn
AB.
CÂU 7 PHƯƠNG ÁN THÍ NGHIỆM 1,5

0,5

12
0,25

0,25

0,25

0,25
1. Cơ sở lý thuyết:

Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa của phần đó;
- Giải sai ra kết quả đúng không cho điểm;
- Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm cho một lỗi, toàn bài trừ không quá 0,5 điểm do lỗi đơn vị.

0,5

0,5
0,25

0,25
Lắp mạch điện như hình vẽ: ...................................................................................

13
+ -
U

K1 R0
A

K2 Rb

+ Chỉ đóng K1 thì số chỉ Ampe kế là I1 ta có: U = I1.(RA + R0) (1)


+ Chỉ đóng K2, nếu Rb = R0 thì Ampe kế lại chỉ I1. Lúc này đóng cả K1 và K2 thì số chỉ Ampe kế là I2
Ta có: U = I2.(RA + R0/2) (2) .............
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có: .....................................
2. Tiến hành thí nghiệm:
* Bước 1: Đóng K1 mở K2, đọc số chỉ Ampe kế I1
* Bước 2: Đóng K2 mở K1, điều chỉnh biến trở sao cho Ampe kế lại chỉ I1.
* Bước 3: Giữ nguyên vị trí con chạy của biến trở đóng K1 và K2, đọc số chỉ Ampe kế lúc này I2.
* Bước 4: Tính toán tim điện trở Ampe kế. ............................................................

14

You might also like