Professional Documents
Culture Documents
HDC Chuyen VL 2020
HDC Chuyen VL 2020
BẮC GIANG BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NGÀY THI: 18/7/2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: VẬT LÍ
Bản hướng dẫn chấm có 06 trang
0,75
(4) ........................................
1
Trường hợp xuồng máy xuất phát từ B thì ta thay u bởi -u trong công thức (4)
Khối lượng nước còn lại m m m 1.71 0.047 1.663kg ....................... 0,25
CÂU 3 DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 4,0
a Tính điện trở toàn phần RAB của biến trở
Cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn là:
P U2
I d d 1( A); Rd d 3() ………………………………………... 0,25
Ud Pd
+ Do RAC = 3Ω = Rd và đèn sáng bình thường nên: IAC = Id = 1A
=> Cường độ dòng điện mạch chính: I = 2A .......................................................... 0,25
R .R
+ RMC d AC 1,5() ................................................................................. 0,25
Rd RAC
+ Ta có:
U EF U EF 14
I 2 RAB 8,5 0,5
RMC RBC RMC RAB RAC 1,5 RAB 3
b Tính hiệu điện thế của đèn
Khi con chạy đến C’ với RAC’= 6Ω:
2
Rd .RAC ' 3.6
+ RMC ' 2(); RC ' B 8,5 6 2,5 Ω
Rd RAC ' 3 6
=> Điện trở của mạch là: Rm = RMC’ + RC’B = 4,5Ω. ................................................
+ Cường độ dòng điện mạch chính: I’ = UEF/Rm = 28/9 (A) 0,5
+ Hiệu điện thế hai đầu của đèn khi đó: U d U MC ' I '.RMC ' 6, 22(V ) > Ud
' '
Vậy đèn sáng quá mức bình thường và có thể bị cháy. ..................................
0,5
c Xác định vị trí của C để số chỉ của ampe kế cực đại
Thay đèn bằng điện trở R = 3Ω.
+ Đặt: RAC= x với điều kiện: 0 x 8,5Ω
+ Điện trở của toàn mạch:
R.x x 2 8,5 x 25,5
Rm RMC RCB ( RAB x) ....................................
Rx x3
U EF 14( x 3)
+ Cường độ dòng điện trong mạch: I 2
Rm x 8,5 x 25,5
+ Ampe kế chỉ giá trị IAC
I .RMC 3 42 42
I AC .I 2 ...................
x 3 x x 8,5 x 25,5 43,5625 ( x 4, 25) 2
0,25
3
0,25
0,5
0,5
0,25
CÂU Q 3,0
4 U
A
N
G
HÌ
N
H
a Tìm tiêu cự của thấu kính
Theo đề, điểm hội tụ của chùm ló luôn ở sau màn E.
Vẽ hình chùm tới và chùm ló ra khỏi thấu kính. 0,5
b E
A A’
O
a
Goi lần lượt là bán kính của thấu kính, vệt sáng,
khoảng cách từ A đến màn, từ thấu kính đến màn. Tam giác đồng dạng cho ta
......................................................
4
.............................................................
0.25
0,5
b Tìm thời gian ngắn nhất
Khi
dịch
chuyể
n A ra
xa
thấu
kính d
tăng.
Vì
nên
giảm.
Gọi
và
l
à diện
tích và
bán
kính
của
vệt
sáng
lúc
đầu và
lúc
sau
khi A
dịch
chuyể
n.
. ........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
......
Lúc
5
đầu
=>
(1) .....
..........
..........
..........
.........
Lần
đầu
tiên
diện
tích
vệt
sáng
là
ứng
với
ảnh
vẫn
nằm
sau
màn
và đã
dịch
chuyể
n một
khoản
g x =>
=>
( 2) ...
..........
.........
Giải
hệ (1),
(2)
x=43,
5cm
..........
..........
..........
..........
......
6
Thời
gian
chuyể
n
động
của A
là
..........
..........
..........
..........
..........
....
CÂU TĨ 3,0
5 N
0,25 H
H
Ọ
C
0,25
a Xác định lực đầu trên của thanh tác dụng lên thành cốc
0,25
0,25
0,5
0,25
Vẽ hình biểu diễn đúng lực. ................................................................................... 0,25
Gọi S là tiết diện thanh, h là độ cao của mực chất lỏng, x là phần chiều dài của
thanh ngập trong chất lỏng. Khối lượng của thanh là:
N
FA
Mặt khác: với
Vậy
7
=> ............................................................... 0,5
0,25
Vậy lực do thanh tác dụng lên thành cốc bằng chính phản lực N và bằng 400mN
b Tìm lực mà cốc tác dụng lên đầu dưới của thanh
Gọi
N1, N2
là lần
lượt là
phản
lực
thành
cốc,
đáy
cốc
tác
dụng
lên
đầu O
Điều
kiện
cân
bằng
lực:
..........
..........
..........
..........
..........
....
Lực
tác
dụng
lên
đầu
dưới
của
thanh
là:
..........
8
.........
CÂU ĐI 1,5
6 Ệ
N
T
0,5 Ừ
0,5
- Khi
cho
dòng
điện I1
qua
dây
AB, ta
có từ
trường
của
dòng
điện
thẳng
dài.
Trong
phạm
vi
không
gian
đặt I2
từ
trường
này
hướng
từ
phía
trước
ra
phía
sau
mặt
phẳng
hình
vẽ
(được
ký
hiệu
bằng
9
).
……
…
- Lúc
đó
khung
CDEG
được
đặt
trong
từ
trường
của
dòng
I1, vì
vậy có
lực từ
tác
dụng
lên nó.
- Áp
dụng
quy
tắc
bàn
tay
trái ta
thấy
lực từ
lên
các
cạnh
CD,
DE,
EG,
GC
như
hình
vẽ. .....
..........
..
10
FCD
B
C
I2
I1 FGC
G
FEG
A
- Mặt
khác
từ
trường
của I1
gây ra
xung
quanh
là
không
đều:
tại
những
điểm
gần I1
từ
trường
lớn,
xa I1
từ
trường
nhỏ.
……
…
- Lực
từ tác
dụng
lên các
phần
tử
đoạn
dây
CD và
EG
bằng
nhau
cùng
phươn
11
g
ngược
chiều.
Lực
tác
dụng
lên DE
và GC
cùng
phươn
g
ngược
chiều
nhưng
FGC >
FDE
- Do
lực tác
dụng
lên hai
cạnh
DE và
GC có
cường
độ
không
như
nhau
nên
kết
quả
làm
cho
CD
khung
chuyể
n
động
lại gần
dây
dẫn
AB.
CÂU 7 PHƯƠNG ÁN THÍ NGHIỆM 1,5
0,5
12
0,25
0,25
0,25
0,25
1. Cơ sở lý thuyết:
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa của phần đó;
- Giải sai ra kết quả đúng không cho điểm;
- Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm cho một lỗi, toàn bài trừ không quá 0,5 điểm do lỗi đơn vị.
0,5
0,5
0,25
0,25
Lắp mạch điện như hình vẽ: ...................................................................................
13
+ -
U
K1 R0
A
K2 Rb
14