You are on page 1of 10

Nguyễn Đình Vinh  NV

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  2324I_EMA2050_21  General  Bài tập Trắc nghiệm

Xác suất thống kê ứng dụng (2324I_EMA2050_21) Bài tập Trắc nghiệm

Bắt đầu vào lúc Sunday, 5 November 2023, 11:28 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 5 November 2023, 12:13 PM
Thời gian thực hiện 45 phút 17 giây
Điểm 7,00/25,00
Điểm 2,80 trên 10,00 (28%)

Câu Hỏi 1 Sai

A. 40

B. 1600

C. 1/1600

D. 1/40

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


1/40

Câu Hỏi 2 Đúng

Thời gian làm thủ tục hành chính của người dân tại một công sở là ĐLNN có phân bố chuẩn với thời gian trung bình là 10 phút. Tính xác suất để thời gian người
dân đi làm thủ tục quá 15 phút, biết rằng có 20% số người đi làm thủ tục với thời gian không quá 5 phút.

A. 0,3

B. 0,4

C. 0,1

D. 0,2

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


0,2


Câu Hỏi 3 Đúng

A. 17/20

B. 3/4

C. 2/5

D. 3/20

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


2/5

Câu Hỏi 4 Sai

A. 12

B. 13

C. 11

D. 10

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


12

Câu Hỏi 5 Không trả lời

A. 0,3

B. 0,1

C. 0,6

D. 0,5

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,1


Câu Hỏi 6 Đúng

Một địa phương có tỷ lệ người dân nghiện thuốc lá là 30%. Biết rằng tỷ lệ người bị viêm họng trong số người nghiện thuốc lá là 60%, còn tỷ lệ đó trong số người
không nghiện thuốc lá là 40%. Chọn ngẫu nhiên một người từ địa phương trên. Tính xác suất người này nghiện thuốc lá, biết rằng người này không bị viêm họng.

A. 2/9

B. 1/3

C. 4/9

D. 1/9

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


2/9

Câu Hỏi 7 Đúng

A.

B.

C.

D.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:

Câu Hỏi 8 Sai

Một hộp chứa 6 bi xanh và 2 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 bi từ hộp, gọi ĐLNN X là số bi xanh lấy được trong 3 bi. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ?

A.

B.

C.

D.

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


Câu Hỏi 9 Đúng

Số xe khách xuất bến tại một bến xe tuân theo quy luật phân bố Poisson, trung bình 70 xe xuất bến trong 1 giờ. Tính xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe xuất
bến.

A. 0,46634

B. 0,61304

C. 0,56322

D. 0,32507

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


0,46634

Câu Hỏi 10 Đúng

Có 3 kiện hàng, mỗi kiện có 10 sản phẩm. Số sản phẩm tốt có trong các kiện hàng lần lượt là 7, 8, 9. Từ mỗi kiện hàng lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm để kiểm tra.
Nếu cả 2 sản phẩm lấy ra kiểm tra đều là sản phẩm tốt thì mua kiện hàng đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 kiện hàng được mua.

A. 0,73719

B. 0,26281

C. 0,95970

D. 0,04030

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


0,95970

Câu Hỏi 11 Đúng

A. 0

B. 2/3

C.

D.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


0

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Tại một cửa hàng, người bán hàng bán 1 cây đào lớn và 1 cây đào nhỏ. Xác suất bán được cây đào lớn là 0,9. Nếu bán được cây đào lớn thì xác suất bán được cây
đào nhỏ là 0,7. Nếu cây đào lớn không bán được thì xác suất bán được cây đào nhỏ là 0,2. Biết rằng người bán hàng bán được ít nhất 1 cây đào, tính xác suất để
người bán hàng bán được cả 2 cây đào.

A. 0,68478

B. 0,87914

C. 0,63422

D. 0,47963

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,68478

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Một cửa hàng bán 40 quyển sách, trong đó có 12 quyển sách in lậu. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 4 quyển sách. Khả năng cao nhất khách hàng chọn được
bao nhiêu quyển sách không phải là sách in lậu?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


3

Câu Hỏi 14 Không trả lời

A. 0,2

B. 0,3

C. 0,4

D. 0,5

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,5


Câu Hỏi 15 Không trả lời

A. 0,82

B. 0,64

C. 0,38

D. 0,62

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,62

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Một đề thi gồm 1 câu lý thuyết và 2 câu bài tập. Xác suất để một sinh viên làm đúng câu lý thuyết và làm đúng câu bài tập lần lượt là 0,7 ; 0,65. Mỗi câu đúng chỉ
có hai thang điểm: đúng câu lý thuyết được 4 điểm, sai được 0 điểm; đúng câu bài tập được 3 điểm, sai được 0 điểm. Tính xác suất để sinh viên đó đạt dưới 8
điểm.

A. 0,7725

B. 0,6675

C. 0,38575

D. 0,70425

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,70425

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Một trung tâm chẩn đoán bệnh dùng một phép kiểm định K. Xác suất để một người đến trung tâm mà có bệnh là 0,8. Xác suất để người khám có bệnh khi phép
kiểm định dương tính là 0,9 và xác suất để người khám không có bệnh khi phép kiểm định âm tính là 0,5. Tính xác suất phép kiểm định K là dương tính.

A. 0,7

B. 0,25

C. 0,75

D. 0,8

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,75


Câu Hỏi 18 Không trả lời

Có 2 xạ thủ loại A và 8 xạ thủ loại B. Xác suất bắn trúng đích của mỗi xạ thủ loại A và B lần lượt là 0,9 ; 0,8. Lấy ngẫu nhiên một xạ thủ và cho xạ thủ đó bắn 2 phát.
Tính xác suất cả 2 viên cùng trúng đích.

A. 0,776

B. 0,224

C. 0,326

D. 0,674

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,674

Câu Hỏi 19 Không trả lời

A. 161/500

B. 7/100

C. 5/23

D. 5/32

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


5/23

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Trong một phòng cấp cứu bỏng thấy có 80% bệnh nhân bỏng do nóng, 20% bỏng do hoá chất. Loại bỏng do nóng có 40% bị biến chứng, loại bỏng do hoá chất có
60% bị biến chứng. Chọn ngẫu nhiên một bệnh nhân. Tính xác suất bệnh nhân bị bỏng do hoá chất biết rằng bệnh nhân này đã bị biến chứng.

A. 3/11

B. 5/11

C. 4/11

D. 6/11

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


3/11


Câu Hỏi 21 Không trả lời

A. 0

B.

C.

D.

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0

Câu Hỏi 22 Không trả lời

A. A + B

B. B + C

C. A + BC

D. A + C

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


A+B


Câu Hỏi 23 Không trả lời

A. 39/100

B. 25/39

C. 7/50

D. 14/39

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


14/39

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Một thùng bia có 24 chai trong đó có 4 chai kém chất lượng. Một người muốn biết thùng bia có chai kém chất lượng hay không, người đó lấy lần lượt từng chai ra
kiểm tra (lấy không hoàn lại) cho đến khi gặp chai kém chất lượng thì dừng lại. Tính xác suất để việc kiểm tra dừng lại ở lần thứ 3.

A. 0,12516

B. 0,56324

C. 0,22516

D. 0,11891

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,12516


Câu Hỏi 25 Không trả lời

A. 0,6056

B. 0,1056

C. 0,8944

D. 0,4944

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là:


0,1056

◄ Thông báo của Khảo thí Chuyển tới...

You might also like