You are on page 1of 2

Tên gọi loại biểu đồ Hướng về vấn Thông tin biểu đồ cung cấp

đề
Biểu đồ 1 Sơ đồ quy trình Quy trình bán  Các bước cần thiết để thực
(Flowchart) hàng hiện một đơn đặt hàng.
 Các điểm giao nhau giữa các
bộ phận trong hệ thống (khách
hàng, nhân viên bán hàng, nhân
viên kho, nhà cung cấp).
 Các điểm kiểm soát chất
lượng trong quy trình (kiểm tra
đơn hàng, điều chỉnh kho).
 Các cơ hội cải tiến quy trình
(tự động hóa một số bước, giảm
số lượng bước cần thiết).
Biểu đồ 2 Sơ đồ use case (Use Tính năng đăng  Sinh viên có thể đăng ký học
case diagram) ký học một hoặc nhiều môn học.
 Giảng viên có thể đăng ký dạy
một hoặc nhiều môn học.
 Phòng đào tạo có thể thêm
sinh viên mới vào hệ thống và
quản lý môn học
Biểu đồ 3 Sơ đồ trạng thái Trạng thái của  Hóa đơn có thể ở hai trạng
(State machine hóa đơn thái: chưa thanh toán hoặc đã
diagram) thanh toán.
 Khi hóa đơn được tạo lập,
hóa đơn sẽ ở trạng thái chưa
thanh toán.
 Khi hóa đơn được thanh
toán, hóa đơn sẽ chuyển sang
trạng thái đã thanh toán.
Biểu đồ 4 Sơ đồ thực thể liên Dữ liệu của hệ  Các thực thể: Môn học, Giảng
kết (Entity- thống đăng ký viên, Sinh viên.
relationship học trực tuyến  Mối quan hệ: Giảng
diagram, ERD) dạy, Đăng ký.
 Thuộc tính:
 Môn học: Mã môn, tên môn,
mô tả môn.
 Giảng viên: Mã giảng viên,
tên giảng viên, chuyên môn.
 Sinh viên: Mã sinh viên, tên
sinh viên, lớp học.
 Ràng buộc:
 Mỗi môn học có thể được
giảng dạy bởi một hoặc nhiều
giảng viên.
 Mỗi giảng viên có thể giảng
dạy một hoặc nhiều môn học.
 Mỗi sinh viên có thể đăng ký
một hoặc nhiều môn học.

You might also like