You are on page 1of 9

Mỗi bài tập SV thực hiện theo 3 cách hiển thị sau:

1. Hiển thị theo Matplotlib: áp dụng cho ảnh tĩnh.


2. Hiển thị theo cách chọn số hay ký tự trên bàn phím: áp dụng cho ảnh thời gian thực.
3. Hiển thị theo cách xuất hiện tự động: áp dụng cho ảnh tĩnh.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 1: Sử dụng các hàm trong OpenCV, dùng ngôn ngữ Python và phần mềm mô
phỏng Pycharm hoặc tương đương viết chương trình áp dụng thuật toán nhận dạng ảnh
theo cách ánh xạ (matchTemplate). Giải thích các tham số và cách sử dụng của 1 hàm
(được chỉ định theo nhóm).
Original image
TM_CCOEFF
TM_CCOEFF_NORMED
TM_CCORR
TM_CCORR_NORMED
TM_SQDIFF
TM_SQDIFF_NORMED

----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 2: Nhận dạng dựa theo kích thước: Sử dụng các hàm trong OpenCV, dùng ngôn
ngữ Python và phần mềm mô phỏng Pycharm hoặc tương đương viết chương trình xác
định khoảng cách từ đối tượng này đến đối tượng khác trên ảnh hay từ camera đến đối
tượng thu nhận từ camera. Giải thích các tham số và cách sử dụng của 1 hàm (được chỉ
định theo nhóm).

24
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 3: Nhận dạng dựa theo hình dạng: Xác định các đối tượng trên ảnh có kích thước
và hình dạng khác nhau, đếm và cho biết số lượng hình ảnh đã nhận dạng. Giải thích các
tham số và cách sử dụng của 1 hàm (được chỉ định theo nhóm).

----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 4: Nhận dạng dựa theo hình dạng: nhận dạng các hình cơ bản trên ảnh, nhận
dạng biển báo giao thông.

Đề 5: Nhận dạng dựa theo hình dạng – màu sắc - kích thước: Bài toán tổng hợp.

25
Đề 6: Nhận dạng theo cử chỉ bàn tay: Viết chương trình nhận dạng cử chỉ bàn tay
con người trên ảnh quan sát bằng camera.
['ok', 'peace', 'thumbs up', 'thumbs down', 'call me', 'stop', 'rock', 'live
long', 'fist', 'smile']

Đề 7: Nhận dạng theo ra dấu từ bàn tay: nhận dạng ra dấu bàn tay theo con số từ 0
đến 5.

Đề 8: Nhận dạng theo cử chỉ gương mặt: buồn, vui, giận dữ, sợ hãi, ngạc nhiên.
26
Đề 9: Nhận dạng theo tư thế đi, đứng, ngồi: Xác định khoảng cách, nhận dạng đối
tượng trên ảnh dựa theo kích thước các tư thế.

Đề 10: Nhận dạng trạng thái buồn ngủ: độ mở của mắt, trạng thái nghiêng ngã của
đầu

27
Đề 11: Nhận dạng biển báo giao thông
Yêu cầu kết quả hiển thị khi nhận dạng: SV phải vẽ đường bao, xác định trọng tâm
và ghi tên hình ngay trọng tâm của hình cần nhận dạng, in kết quả số hình nhận dạng
được, bám theo đối tượng khi di chuyển,
Nhận dạng biển giao thông: Viết chương trình nhận dạng biển báo nguy hiểm giao
thông trên ảnh input_02, sau đó xác định khoảng cách từ camera đến ảnh nhận dạng được
theo đơn vị cm (ảnh như hình bên dưới hoặc có thể download trên web, nhận dạng thời
gian thực bằng cách lưu ảnh vào điện thoại và nhận dạng thông qua camera trên máy
tính). Mỗi nhóm chỉ thực hiện nhận dạng số ảnh theo chỉ định như sau:
− STT 1: nhận dạng ảnh 201a, 201b và 202
− STT 2: nhận dạng ảnh 203a, 203b và 203c
− STT 3: nhận dạng ảnh 204, 205a và 205b
− STT 4: nhận dạng ảnh 205c, 205d và 205e
− STT 5: nhận dạng ảnh 206, 207a và 207b
− STT 6: nhận dạng ảnh 207c, 208 và 209
− STT 7: nhận dạng ảnh 210, 211 và 212
− STT 8: nhận dạng ảnh 213, 214 và 215a
− STT 9: nhận dạng ảnh 215b, 216 và 217
− STT 10: nhận dạng ảnh 218, 219 và 220
− STT 11: nhận dạng ảnh 221a, 221b và 222
− STT 12: nhận dạng ảnh 223a, 223b và 224
− STT 13: nhận dạng ảnh 225, 226 và 227
− STT 14: nhận dạng ảnh 228a, 228b và 229
− STT 15: nhận dạng ảnh 230, 231 và 232
− STT 16: nhận dạng ảnh 233, 234 và 235
− STT 17: nhận dạng ảnh 236, 237 và 239
− STT 18: nhận dạng ảnh 238, 240 và 241
− STT 19: nhận dạng ảnh 242a, 242b và 245
− STT 20: nhận dạng ảnh 243 loại 1, 243 loại 2 và 243 loại 3
− STT 21: nhận dạng ảnh 205b, 205c và 205d
− STT 22: nhận dạng ảnh 246a, 246b và 246c

28
Đề 12: Nhận dạng hình dạng và màu sắc
Yêu cầu kết quả hiển thị khi nhận dạng: SV phải vẽ đường bao, xác định trọng tâm
và ghi tên hình ngay trọng tâm của hình cần nhận dạng, in kết quả số hình nhận dạng
được, bám theo đối tượng khi di chuyển.
Nhận dạng màu sắc và hình dạng: Viết chương trình nhận dạng hình dạng và màu
sắc trên ảnh input_06 (ảnh như hình bên dưới hoặc có thể tự vẽ, nhận dạng thời gian thực
bằng cách lưu ảnh vào điện thoại và nhận dạng thông qua camera trên máy tính). Mỗi SV
chỉ thực hiện nhận dạng số lượng hình dạng và màu sắc theo chỉ định như sau:
29
− Bảng chọn:

STT Hình dạng và màu sắc


1 Tròn - đỏ
2 Tròn - Vàng
3 Tròn - Xanh lá
4 Tròn - Xanh dương
5 Tròn - Hồng
6 Tròn - Trắng
7 Tam giác - đỏ
8 Tam giác - Vàng
9 Tam giác - Xanh lá
10 Tam giác - Xanh dương
11 Tam giác - Hồng
12 Tam giác - Trắng
13 Tứ giác – đỏ
14 Tứ giác - Vàng
15 Tứ giác - Xanh lá
16 Tứ giác - Xanh dương
17 Tứ giác - Hồng
18 Tứ giác - Trắng
19 Ngũ giác - đỏ
20 Ngũ giác - Vàng

30
STT Hình dạng Màu sắc Hình dạng và màu sắc
1 Tròn - Tam giác 1 Đỏ - Vàng 1 Tròn – đỏ
2 Tròn - Tứ giác 2 Đỏ - Xanh lá 2 Tròn - Vàng
3 Tròn - Ngũ giác 3 Đỏ - Xanh dương 3 Tròn - Xanh lá
4 Tròn - Lục giác 4 Đỏ - Hồng 4 Tròn - Xanh dương
5 Tròn - Sao 4 cánh 5 Đỏ - Trắng 5 Tròn - Hồng
6 Tròn - Sao 5 cánh 6 Vàng - Xanh lá 6 Tròn - Trắng
7 Tròn - Sao 6 cánh 7 Vàng - Xanh dương 7 Tam giác – đỏ
8 Tròn - Trái tim 8 Vàng - Hồng 8 Tam giác - Vàng
9 Tròn - Tia chớp 9 Vàng - Trắng 9 Tam giác - Xanh lá
10 Tròn - Mũi tên 10 Xanh lá - Xanh dương 10 Tam giác - Xanh dương
11 Tam giác - Tứ giác 11 Xanh lá - Hồng 11 Tam giác - Hồng
12 Tam giác - Ngũ giác 12 Xanh lá - Trắng 12 Tam giác - Trắng
13 Tam giác - Lục giác 13 Xanh dương - Vàng 13 Tứ giác – đỏ
14 Tam giác - Sao 4 cánh 14 Xanh dương - Hồng 14 Tứ giác - Vàng
15 Tam giác - Sao 5 cánh 15 Xanh dương - Trắng 15 Tứ giác - Xanh lá
16 Tam giác - Sao 6 cánh 16 Hồng - Trắng 16 Tứ giác - Xanh dương
17 Tam giác - Trái tim 17 Tứ giác - Hồng
18 Tam giác - Tia chớp 18 Tứ giác - Trắng
19 Tam giác - Mũi tên 19 Ngũ giác – đỏ
20 Tứ giác - Ngũ giác 20 Ngũ giác - Vàng
21 Tứ giác - Lục giác 21 Ngũ giác - Xanh lá
22 Tứ giác - Sao 4 cánh 22 Ngũ giác - Xanh dương
23 Tứ giác - Sao 5 cánh 23 Ngũ giác - Hồng
24 Tứ giác - Sao 6 cánh 24 Ngũ giác - Trắng
25 Tứ giác - Trái tim 25 Lục giác – đỏ
26 Tứ giác - Tia chớp 26 Lục giác - Vàng
27 Tứ giác - Mũi tên 27 Lục giác - Xanh lá
28 Ngũ giác - Lục giác 28 Lục giác - Xanh dương
29 Ngũ giác - Sao 4 cánh 29 Lục giác - Hồng
30 Ngũ giác - Sao 5 cánh 30 Lục giác - Trắng
31 Ngũ giác - Sao 6 cánh 31 Sao 4 cánh – đỏ
32 Ngũ giác - Trái tim 32 Sao 4 cánh - Vàng
33 Ngũ giác - Tia chớp 33 Sao 4 cánh - Xanh lá
34 Ngũ giác - Mũi tên 34 Sao 4 cánh - Xanh dương

31
35 Lục giác - Sao 4 cánh 35 Sao 4 cánh - Hồng
36 Lục giác - Sao 5 cánh 36 Sao 4 cánh - Trắng
37 Lục giác - Sao 6 cánh 37 Sao 5 cánh – đỏ
38 Lục giác - Trái tim 38 Sao 5 cánh - Vàng
39 Lục giác - Tia chớp 39 Sao 5 cánh - Xanh lá
40 Lục giác - Mũi tên 40 Sao 5 cánh - Xanh dương
41 Sao 4 cánh - Sao 5 cánh 41 Sao 5 cánh - Hồng
42 Sao 4 cánh - Sao 6 cánh 42 Sao 5 cánh - Trắng
43 Sao 4 cánh - Trái tim 43 Sao 6 cánh – đỏ
44 Sao 4 cánh - Tia chớp 44 Sao 6 cánh - Vàng
45 Sao 4 cánh - Mũi tên 66 Mũi tên – đỏ 45 Sao 6 cánh - Xanh lá
46 Sao 5 cánh - Sao 6 cánh 65 Mũi tên - Vàng 46 Sao 6 cánh - Xanh dương
47 Sao 5 cánh - Trái tim 64 Mũi tên - Xanh lá 47 Sao 6 cánh - Hồng
48 Sao 5 cánh - Tia chớp 63 Mũi tên - Xanh dương 48 Sao 6 cánh - Trắng
49 Sao 5 cánh - Mũi tên 62 Mũi tên - Hồng 49 Trái tim – đỏ
50 Sao 6 cánh - Trái tim 61 Mũi tên - Trắng 50 Trái tim - Vàng
51 Sao 6 cánh - Tia chớp 60 Tia chớp - Vàng 51 Trái tim - Xanh lá
52 Sao 6 cánh - Mũi tên 59 Tia chớp - Xanh lá 52 Trái tim - Xanh dương
53 Trái tim - Tia chớp 58 Tia chớp - Xanh dương 53 Trái tim - Hồng
54 Trái tim - Mũi tên 57 Tia chớp - Hồng 54 Trái tim - Trắng
55 Tia chớp - Mũi tên 56 Tia chớp - Trắng 55 Tia chớp – đỏ

32

You might also like