Tổng hợp hơn 90 từ ngữ lóng ô tô mà thợ gara hay sử dụng nhất:
1. Bộ ô van – bộ xích đĩa (sên đĩa)
2. Bánh răng máy khởi động – băng đít đề/ măng ních 3. Rô to máy khởi động – ruột đề 4. Stator máy khởi động – bin đề 5. Thanh gài khớp – càng cua 6. Giá đỡ chổi than – ba le than 7. Stator máy phát – cái rế 8. Dây cao áp – dây phin 9. Dụng cụ lấy bulong gẫy – ruột gà 10. Tay quay đảo chiều – cần tự động/ cần rẹt rẹt 11. Khớp nối các đăng – lắc léo 12. Con đội xupáp – pót so 13. Bộ tản nhiệt nhớt – sương hàn nhớt/ sinh hàn 14. Lọc gió – bô e 15. Ống góp hút – cô lét tưa gió 16. Ống góp thoát – cô lét tưa lửa 17. Ống kềm xuppắp – ghít 18. Xy lanh – sơ mi 19. Những chốt định vị – ặc gô 20. Bơm cao áp – heo dầu 21. Kim phun – bét 22. Chốt pítông – ắc 23. Thanh truyền – dên 24. Bạc lót đầu to thanh truyền – miễng dên 25. Bạc lót ổ trục khuỷu – miễng ba dê 26. Vòng đệm kim loại (chống dọc trục cốt máy) – rê tơ ran 27. Nắp của ổ trục khuỷu – ba dê 28. Đối trọng – quả tạ 29. Bánh đà – bánh trớn 30. Vòng răng bánh đà – vòng cô ran 31. Đĩa ma sát – bố am ray da 32. Vỏ bao hộp số – đầu trâu 33. Trục sơ cấp – đầu cơ 34. Bạc đạn chà – bạc đạn bi tê 35. Rãnh then hoa – rãnh rơ nia 36. Càng mở ly hợp – càng cua 37. Ống bao trục thứ cấp – loa kèn 38. Bộ đồng tốc – hàm răng vàng 39. Khoen chặn, miếng nêm trong bộ đồng tốc – chó 40. Bộ biến mô (hộp số tự động) – trái bí 41. Các đăng – láp dọc 42. Bánh răng côn chủ động – cùi thơm 43. Bành răng vành chậu (vòng răng) – dỉa (kết hợp lại gọi là cùi dỉa) 44. Mặt bích cầu – đuôi cá 45. Bán trục – láp ngang 46. Bu long định vị nhíp – con ruồi 47. Lá nhíp chính – lá nhíp cái 48. Những cánh tay đòn của hệ thống treo độc lập – cánh gà 49. Rô tuyn – đầu thầy chùa 50. Đòn dọc, đòn ngang của ht lái – ba đờ song 51. Xy lanh chính hệ thống phanh thắng – heo cái 52. Xy lanh làm (xy lanh phụ) – heo con 53. Guốc phanh – càng bố 54. Trống phanh – tăng bua 55. Bầu phanh (phanh hơi) – búp sen 56. Tổng phanh điều khiển – cóc đạp 57. Bàn đạp phanh – pê dan 58. Bộ trợ lực phanh – sẹc vô 59. Máy khởi động – đề ma rưa/ củ đề 60. Máy phát – đi a mô 61. Bộ chia điện – cây đen cô 62. Trục cân bằng – trục pa-lăng-xê (Balance) 63. Gioăng nắp xu páp – gioăng giàn cò 64. Trục giàn cò mổ xu páp – ống sáo 65. Bạc ắc piston – bạc đầu nhỏ 66. Bạc biên – bạc đầu to 67. Van triệt hồi (van giảm áp) – lúp bê 68. Cam cân bằng – công đờ bo 69. Canh sớm – a văng (rốc) 70. Canh trễ – rì ta 71. Trục ngoài (đường kính ngoài) – bốt tê 72. Trục trong (lỗ) – síp bo 73. Mặt phẳng – pla tô 74. Cánh gạt – lá bài (bơm trợ lực) 75. Cảo – vam 76. Cầu – bọc đít 77. Vòng bánh răng trên bánh đà – cua ron đề 78. Áp suất nén – công péc xông (compessor) 79. Cảm biến cầm chừng (ISC) – mô tơ bước 80. Xăng – máu 81. Bơm áp thấp (diesel) – bơm xẹt vít 82. Đồng tốc – hàm răng vàng 83. Phe hãm số – con chó 84. Càng lừa số – càng cua 85. Hộp số – đầu trâu/ mặt cọp 86. Dấu – rờ ve 87. Các đăng – lab (dọc hoặc ngang) 88. Cầu trước xe tải (không dẫn động) – dí 89. Bạc lót thanh truyền – miễng 90. Cản trước sau – ba đờ sốc 91. Bơm cao áp – heo 92. Kim phun – bét