You are on page 1of 12

Việc tiên tri bằ ng bài đượ c thự c hiện qua 2 thờ i kỳ: rút bài

(Tirage) và đoán bài. Quy trình củ a việc rút bài (Tirage)


gồ m 3 bướ c: Xào bài, chia bài, lậ t bài, và mộ t giai đoạ n
chung là chọ n bài. Đôi khi ngườ i ta lậ t bài ngay thờ i điểm
chọ n bài, đôi khi không. Ngườ i chọ n bài có thể là ngườ i
đoán cũng có thể là ngườ i đượ c đoán. Ngườ i điều hành
tiên tri gọ i là Consultant hay taromancien.

Có hơn 40 cách thự c hiện đang đượ c phổ biến. Trong số


đó, cá nhân tôi chia làm 3 nhóm chính: Rút bài kiểu châu
Âu, Rút bài kiểu Anh-Mỹ, Rút bài hiện đạ i. Rút bài kiểu
châu Âu là cách rút cổ điển, do các nhà huyền họ c ngườ i
Pháp đưa ra, hoặ c nhữ ng các rút bài cổ xưa từ các truyền
thố ng cũ. Rút bài kiểu Anh-Mỹ là các cách rút đượ c các
nhà huyền họ c trong khố i Anh-Ngữ , trong đó chủ đạ o là
các thành viên Golden Dawn đề xướ ng vào nhữ ng năm
đầ u thế kỷ 20. Rút bài hiện đạ i là các kiểu rút đượ c giớ i
thiệu từ các nghiên cứ u sau này.

Trong bài này, ta sẽ nghiên cứ u 6 cách rút bài cổ điển đã


tồ n tạ i trướ c thế kỷ 19 bở i nhữ ng nhà tiên tri ngườ i Pháp
hay Gypsy.

Phương Pháp Rút Bài Cổ Điển


Phương pháp Rút bài chữ thập (Tirage au
Croix): [Hình số 1]
Trong phương pháp này tồ n tạ i 2 phiên bả n. Khác nhau
chủ yếu ở cây số 5. Mộ t vài phiên bả n nữ a có thay đổ i về
mặ t thứ tự . Phương pháp này rút 5 cây và xếp theo hình
chữ thậ p.
Phiên bản thứ nhất:
- Rút 4 lá thứ tự : trái phả i trên dướ i giữ a tạ o thành hình
chữ thậ p.
- Lá thứ 5 đượ c rút bằ ng cách cộ ng tấ t cả giá trị 4 lá đầ u
tiên lạ i, nếu vượ t quá số 22 thì cộ ng theo số . Sau đó lấ y từ
trong bài mộ t lá có thứ tự trùng vớ i kết quả tính.
- 4 lá đầ u do ngườ i đượ c đoán rút, lá thứ 5 do ngườ i đoán
rút.
Phiên bản thứ hai:
- Rút 4 lá thứ tự như phiên bả n thứ nhấ t.
- Lá thứ 5 cũng đượ c rút tự do.
- Cả 5 lá đều do ngườ i đượ c đoán rút.
Ý nghĩa của lá bài:
Có 2 cách hiểu, thứ tự như các lầ n rút: trái - phả i - trên -
dướ i - giữ a
Cách hiểu thứ nhấ t:
- Lá 1: Phù trợ (pour)
- Lá 2: Chố ng đố i (contre)
- Lá 3: Tình Trạ ng Hiện Tạ i (etat)
- Lá 4: Kết Quả (resultats)
- Lá 5: Tổ ng Hợ p (syntese)
Cách hiểu thứ 2:
- Lá 1: Mố i quan tâm (Interet)
- Lá 2: Hoàn cả nh hiện tạ i (Situation)
- Lá 3: Hiệu lự c 2 lá đầ u tiên (Puissance)
- Lá 4: Kết Quả (Resultats)
- Lá 5: Tổ ng hợ p (Synthese)
Hình 1:

Phương Pháp rút bài thẳng hàng (Tirage en ligne):


Trong phương pháp này có nhiều phiên bả n. Phiên bả n rút
5 lá và phiên bả n rút 3 lá và mộ t phiên bả n rút bấ t kỳ. Bài
rút xong xếp thành dãy thẳ ng hàng ngang.
Phiên bản 3 lá: [Hình số 2]
- Do ngườ i đượ c đoán rút 3 lá.
- Ý nghĩa: Quá khứ - Hiện Tạ i - Tương Lai
Phiên bản 5 lá: [Hình số 3]
- Do ngườ i đượ c đoán rút 5 lá bấ t kỳ.
Ý nghĩa cách hiểu thứ nhấ t:
- Lá 1: Quá khứ
- Lá 2: Hiện tạ i
- Lá 3:Tương lai
- Lá 4: Đố i tượ ng
- Lá 5: Ướ c muố n
- Lá 6: Giả i đáp
Ý nghĩa cách hiểu thứ 2:
- Lá 1: Quá khứ
- Lá 2: Hiện Tạ i
- Lá 3: Tương lai
- Lá 4: Giúp đỡ
- Lá 5: Chố ng đố i
- Lá 6: Kết Quả
Phiên bản nhiều hơn 5 lá:[Hình số 4]
- Do ngườ i đượ c đoán rút. Đượ c dùng để giả i đáp câu hỏ i
xác định.
- Ý nghĩa: Quá khứ - Hiện tạ i - Tương lạ i - Ai ? - Vì sao ? -
Như thế nào ?- Kết quả ? - ...

Hình 2:

Hình 3:

Hình 4:
Phương pháp rút Đại Hùng Tinh (Tirage de Grand
Ourse)
Trong phương pháp này có nhiều phiên bả n hơn, thườ ng
rút 7 lá. Rút xếp theo hình mộ t lá giữ a và 6 lá xung quanh
(làm thành 3 cộ t: cộ t 1 có 2 lá, cộ t 2 có 3 lá, cộ t 3 có 2 lá,
xếp chênh nhau đố i xứ ng).
Phiên bản thứ nhất:[Hình 5]
- Rút 7 lá bấ t kỳ do ngườ i đượ c đoán rút.
- Vị trí xếp: từ phía trái bên dướ i, phía trái bên trên, ở giữ a
bên trên, phía phả i bên trên, phía phả i bên dướ i, ở giữ a
bên dướ i và cuố i cùng là ở ngay giữ a.
Phiên bản thứ hai: [Hình 5]
- Rút 6 là bát kỳ do ngườ i đượ c đoán rút.
- Vị trí xếp: gióng như trên, trừ lá cuố i.
- Lá cuố i đượ c tính như quy tắ c củ a lá số 5 trong Phương
Pháp rút chữ thậ p. Cộ ng tấ t cả giá trị các lá trướ c đó, rồ i
cộ ng thành phầ n. Sau đó lấ y lá có vị trí mà ta tính đượ c.
Phiên bản thứ ba:[Hình 6]
- Giố ng phiên bả n thứ nhấ t trừ cách xếp dạ ng thẳ ng hàng
dọ c (đôi khi là hàng ngang)
Phiên bản thứ tư:[Hình 6]
- Giố ng phiên bả n thứ hai trừ cách xếp dạ ng thẳ ng hàng
dọ c (đôi khi hàng ngang)
Ý nghĩa:
- 7 ngày kế tiếp trong tuần: đôi khi đượ c xếp vào nhóm
Phương pháp rút thẳ ng hàng vì không có sự khác biệt so
vớ i việc xếp thẳ ng hàng. Thườ ng đi chung phiên bả n thứ
nhấ t.
- 7 câu hỏi liên quan đến một sự kiện nào đó: Ai ?
Khi nào ? Ở đâu ? Do đâu ? Bở i Ai ? Như thế nào ? Điều
gì ? (thườ ng đượ c biết dướ i tên: Who - Whom - Which -
Where - When - Why - How). Thứ tự đôi khi không giố ng
nhau giữ a các phiên bả n.Thườ ng đi chung phiên bả n thứ
nhấ t.
- 7 điều kiện: Phía trái là phù trợ , Phía phả i là chố ng đố i
(mỗ i bên gồ m 2 lá: trên chỉ ngườ i, dướ i chỉ sự việc, sự vậ t),
bên trên là tình trạ ng hiện tạ i, bên dướ i là tình trạ ng tương
lai, ở giữ a là tổ ng hợ p. Thườ ng đi chung phiên bả n thứ
hai.

Hình 5:

Hình 6:
Phương Pháp rút thiên văn (Tirage astrologique):
Gồ m Phương pháp rút Hoàng Đạ o (Tirage des maisons
astrologiques hay Tirage de zodiacques) và Phương Pháp
đoán theo năm (Tirage anniversaire). Các Phương pháp
này đều rút 12 lá, bố trí đố i xứ ng như đồ ng hồ .
Phiên bản Hoàng Đạo: [Hình số 7]
- Rút ngẫ u nhiên do ngườ i đượ c đoán rút.
- Xếp theo thứ tự chính xác củ a cung hoàng đạ o.
- Lá đầ u tiên là lá Taurus hoặ c lá chứ a cung củ a ngườ i
đượ c đoán. Sau đó xếp theo thứ tự ngượ c chiều kim đồ ng
hồ .
- Mộ t số phiên bả n ngườ i ta thêm vào lá số 13 như là lá
tổ ng hợ p (Systhese) [Hình số 8]
Ý nghĩa: mỗ i lá tương ứ ng mộ t cung hoàng đạ o.
Cách hiểu thứ nhất:
- Lá 1: Bả n thân (Your identity, personality, disposition )
- Lá 2: Tiền Tài (Your values, finances, possessions)
- Lá 3: Giao tiếp ( Communications or travel)
- Lá 4: Gia Đình (Your home, family, heritage)
- Lá 5: Con Cái (Your creativity, children, romance)
- Lá 6: Công Việc và sứ c khỏ e(Your work and health)
- Lá 7: Ngườ i yêu ( Your marriage or any other
partnerships)
- Lá 8: Phù trợ (Support from others, regeneration)
- Lá 9: Giáo dụ c, triết họ c (Your education, religion,
philosophy)
- Lá 10: Danh Vọ ng (Your profession / career, reputation,
social status)
- Lá 11: Bạ n bè (Your friendships, aspirations)
- Lá 12: Bí mậ t, thầ m kín (Your fears, sub-conscious, and
secrets )
Cách hiểu thứ hai:
- Lá 1:Quan hệ ông chủ (Ares – your leadership role )
- Lá 2: Gia đình (Taurus – your domestic role )
- Lá 3: Biểu cả m (Gemini – your expressiveness )
- Lá 4: Tình cả m (Cancer – your sympathetic or emotional
nature )
- Lá 5: Thành công (Leo – your pride or self-assurance )
- Lá 6: Công Việc (Virgo – your industrious nature )
- Lá 7: Ngoạ i giao (Libra – your cooperative or diplomatic
nature )
- Lá 8: Độ ng lự c (Scorpio – your motivation or
determination )
- Lá 9: Lý tưở ng (Sagittarius – your philosophy or
idealism )
- Lá 10: Thiếu thố n (Capricorn – your resourcefulness )
- Lá 11: Trí tuệ (Aquarius – your intellect )
- Lá 12: Trự c giác (Pisces – your intuition )
Phiên bản theo năm:[Hình số 7]
- Rút ngẫ u nhiên do ngườ i đượ c đoán rút.
- Xếp theo thứ tự mộ t cách tự do.
- Lá đầ u tiên là lá tháng 1 hoặ c lá chứ a tháng sinh củ a
ngườ i đượ c đoán hoặ c lá chứ a tháng vào thờ i điểm đoán.
Sau đó xếp theo thứ tự ngượ c chiều kim đồ ng hồ . Thứ tự
trong trườ ng hợ p này thưc sự ít quan trọ ng.
- Đôi khi ngườ i ta thêm vào lá 13 như là lá tông
hợ p. [Hình số 8]
- Ý nghĩa: mỗ i lá tương ứ ng mộ t tháng.

Hình 7:

Hình 8:
Phương Pháp rút Celtic (Tirage de
Celtique): [Hình 9]
Nó đượ c dùng rộ ng rãi, 10 lá biểu thị 10 vấ n đề trong mộ t
trạ ng thái. Thú tự và cách thứ c bố trí như sau:
- 2 lá đầ u tiên xếp hình chữ thậ p chồ ng lên nhau, lá chẳ n
theo chiều dọ c, lá lẽ theo chiều ngang.
- 4 lá kế tiếp xếp hình chữ thậ p từ 2 lá đầ u tiên. Dướ i - Trái
- Trên - Phả i.
- 4 lá kế tiếp theo dãy liên tụ c từ trên xuố ng dướ i và nằ m
bên phả i củ a bàn tay.
Ý nghĩa các lá:
Cách hiểu thứ nhất:
- Lá 1: Hoàn cả nh hiện tạ i (Etat)
- Lá 2: Vấ n đề hỏ i (Problem)
- Lá 3: Quá khứ (Passe)
- Lá 4: Tương lai (Futur)
- Lá 5: Môi trườ ng (Asmosphere)
- Lá 6: Độ ng lự c (Motivation)
- Lá 7: Con ngườ i (Personne)
- Lá 8: Suy tính (Regard)
- Lá 9: Nỗ i sợ (Peur)
- Lá 10: Kết Luậ n (Conclusion)
Cách hiểu thứ hai:
- Lá 1: Tình trạ ng hiện tạ i (Heart of the Matter, Present
Environment (Outer), Present Environment (Inner),
Primary Factor)
- Lá 2: Sự Biến đổ i (Obstacles, Opposing Factor, Factor for
Change, Secondary Factor, Reinforcing Factor)
- Lá 3: NGuyên Nhân (Root Cause, Unconscious Influence,
Deeper Meaning, Unknown Factor)
- Lá 4: Quá Khứ (Past, Receding Influence, Resolved
Factor, Quality to Let Go
- Lá 5: Niềm Tin (Attitudes and Beliefs, Conscious
Influence, Goal or Purpose, Alternate Future)
- Lá 6: Tương lai (Future, Approaching Influence,
Unresolved Factor, Quality to Embrace)
- Lá 7: Bả n thân (You as You Are, You as You Could Be,
You as You Present Yourself, You as You See Yourself)
- Lá 8: Môi trườ ng (Outside Environment, Another's Point
of View, Another's Expectations, You as Others See You)
- Lá 9: Niềm Tin (Guidance, Key Factor, Hopes and Fears,
Overlooked Factor)
- Lá 10: Kết quả (Outcome (Overall), Outcome (Inner
State), Outcome (Actions), Outcome (Effects) )

Hình 9:

Phương Pháp rút Hoàng Hậu (Tirage de la Reine):


Hiếm khi đượ c dùng vì sự phứ c tạ p vố n có. Nó dùng tổ ng
cộ ng 20 lá bài để đoán. Như thế là quá nhiều.

You might also like