You are on page 1of 5

I Hepa Leak Test Procedure/Phương pháp kiểm tra sự rò rỉ của thiết bị lọc.

1 Purpose/Mục đích
_ In the HEPA filter, confirm that there is no breakage in the filter material and there is no leakage from the filter material and the mounting part.
_ Đối với thiết bị lọc HEPA, xác nhận rằng không có nứt vỡ về vật liệu lọc, không có rò rỉ từ vật liệu lọc và bộ phận lắp ghép.
2 Precondition/Điều kiện tiên quyết
_ Operate the air conditioner, after 30 minute or more, when it is stable, do the following procedure. Refer the object of HEPA filter to the list below and accompanying
drawings "HEPA filter leak test layout drawings"
_ Đảm bảo hệ thống chạy ổn định, cần vận hành hệ thống và chạy trong vòng 30 phút sau đó thực hiện đo theo quy trình dựa vào bản vẽ.
3 Judgment criteria/Tiêu chí đánh giá
_ Scanning leak test (HEPA)/Kiểm tra rò rỉ bằng phương pháp quét (HEPA)
_ Observed counts smaller than Nar [particles]: the observed counts for Tr, equal to or smaller than Nar confirm an absence of leaks. ( B.7.3.9.2 )
_ Tiêu chí đánh giá xác nhận không rò rỉ bằng cách giữ đầu đo cố định tại 1 điểm trong thời gian Tr, đếm số lượng hạt Nar cho phép để đánh giá xem có phải rò rỉ hay
Nếu trong thời gian Tr đếm được được số lượng hạt nhỏ hơn Nar => xác nhận không có rò rỉ (theo B.7.3.9.2).
_ Recommended sustained residence time, Tr, is 10s.
_ Thời gian duy trì Tr theo khuyến cáo là 10 s.
Tr=10 s (theo khuyến cáo trong B.7.3.9.3 (Iso 14644-3 : 2019)

Tr=10 s (theo khuyến cáo trong B.7.3.9.3 (Iso 14644-3 : 2019)


• Cc  Np x Sr /(Qvs x Dp x P1) (Công thức B.12)
(Theo B.7.3.7)
• Npr = Cc x P1 x Qvs x Tr (Công thức B.13)
• Nar = Npr - 2 𝑁𝑝𝑟 (Công thức B.14)
Theo B.7.3.8.2 Na = 0, hoặc Na = 1 => Chọn Na = 1.
Theo B.7.3.2 => Dp = 2.54 cm, B.7.3.3 => Sr = 9 cm/s
Theo B.7.3.4 vì Hepa filter có hiệu suất lọc 99.99% => P1 = 0.1% = 0.001
Qvs = 28.3 L/min = 0.000472 m3/s
• Np = (Na + 2) + 2 1 + 𝑁𝑎 (Công thức B.11)
(Theo B.7.3.5)
=> Np = 5.83 => Cc  5.83 x 9/(0.000472 x 2.54 x 0.001) = 43,765,848
=> Npr = 43,765,848 x 0.001 x 0.000472 x 10 = 206.57
=> Nar = 206.57 - 2 206.57 = 177.83
Kết luận: nếu đo liên tục 10s tại điểm nghi ngờ rò rỉ mà số hạt đếm được  177 hạt => Không có rò rỉ.

_ There is no continuous number on the downstream side of the HEPA filter and no leakage exceeds 0.01% of the upstream concentration.
_ Không có số lượng liên tục ở phía hạ lưu của bộ lọc HEPA và không có rò rỉ vượt quá 0,01% nồng độ ngược dòng.
_ If particles of 0.3 μm or more are detected during measurement, do not scan the probe to keep 10 second and check the number continuously, if found less than 177 particle
count mean Hepa is not leakeage (refer formular be calculated base on ISO14644-3:2019(E).
_ Nếu các hạt 0,3 μm trở lên được phát hiện trong quá trình đo, không quét đầu dò, giữ nguyên vị trí trong khoảng 10 giây và kiểm tra số lượng liên tục. Nếu số lượng
nhỏ hơn 177 hạt thì được hiểu là phin lọc hepa rò rỉ trong giới hạn cho phép (Giá trị này được tính toán dựa vào công thức trong tài liệu ISO 14644-3:2019(E)).
_ While scanning, any indication of a leak equal or greater than the limit which characterizes a designated leak should be cause for holding the probe at the leak location.
The location of the leak should be identified by the position of the probe that sustains the maximum reading on the aerosol photometer. A leak detected in excess of 0,01 %
of the upstream mass concentration is deemed to exceed the maximum allowable penetration. However, for filter systems of an integral efficiency at MPPS 99,95 % and less
than 99,95% at MPPS 99,995 %, the acceptance criterion is 0,1 %. If filter systems of an integral efficiency lower are to be tested, a different acceptance criterion are
necessary, based on agreement between customer and supplier.
_ Trong khi quét, bất kỳ dấu hiệu rò rỉ nào bằng hoặc lớn hơn giới hạn đặc trưng cho rò rỉ được chỉ định sẽ là nguyên nhân để giữ đầu dò tại vị trí rò rỉ. Vị trí rò rỉ phải
được xác định bởi vị trí của đầu dò duy trì tốc độ đọc tối đa trên quang kế aerosol. Một rò rỉ được phát hiện vượt quá 0,01% nồng độ khối lượng ngược dòng được coi là
vượt quá mức thâm nhập tối đa cho phép. Tuy nhiên, đối với các hệ thống có hiệu suất tích phân ở MPPS 99,95% và dưới 99.995%, tiêu chí chấp nhận là 0,1%. Nếu các hệ
thống lọc có hiệu suất tích phân thấp hơn 99,95% tại MPPS sẽ được kiểm tra, thì một tiêu chí chấp nhận khác là cần thiết, dựa trên thỏa thuận giữa khách hàng và nhà
cung cấp.
_ Without continuous quantities, particles adhering to the filter surface are considered to be counted and the scanning test is continued.
_ Nếu không có số lượng liên tục, các hạt bám vào bề mặt bộ lọc được coi là được tính và thử nghiệm quét được tiếp tục.
_ If the leakage is greater than the allowable value, take the following action.
_ Nếu lượng rò rỉ lớn hơn giá trị cho phép, hãy thực hiện hành động sau.
_ If the leak is a filter frame, retighten the stand and measure again.
_ Nếu điểm rò rỉ là khung bộ lọc, hãy vặn lại giá đỡ và đo lại.
_ If the leak is a HEPA filter, report it and discuss it with the customer representative to replace (10 sets as
_ Nếu điểm rò rỉ là bộ lọc HEPA, hãy báo cáo và thảo luận với đại diện khách hàng để quyết định thay thế (số lượng spare của nhà máy là 10 cái).
4 Measurement procedure/Quy trình đo
a Scanning leak test (HEPA)/Kiểm tra rò rỉ bằng phương pháp quét (HEPA)
_ PAO is charged from upstream side at the port of Hepa Box, and simultaneously measure the particle concentration on the upstream side and the downstream side of the
HEPA filter. Scan the entire frame and filter surface downstream(For AHU system).
_ PAO được nạp từ ống dẫn khí phía thượng nguồn vị trí cổng thăm trên mặt Hepa, đồng thời đo nồng độ hạt phía ngược và phía xuôi của bộ lọc HEPA. Quét toàn bộ khung
và bề mặt bộ lọc về phía xuôi(Đốivới hệ thống AHU).

HEPA FILTER

① : Side of filter media

② : At filter media surface

Sampling Plobe
① ②
① ②

Figure 1. Sample for Hepa test

【Illustration of Measured Parts/測定部のイラスト】


Filter Frame

Filter surface

Flame part

HEPA Box

Ceiling

Figure 2. Hepa leak test procedure for AHU system


_ PAO is charged from upstream side at the air return grill , and simultaneously measure the particle concentration on the upstream side near air return grill and the downstream side
of the HEPA filter. Scan the entire frame and filter surface downstream(For FFU system).
_ PAO được nạp từ ống dẫn khí phía thượng nguồn vị trí cửa gió hồi, đồng thời đo nồng độ hạt phía ngược gần cửa gió hồi và phía xuôi của bộ lọc HEPA. Quét toàn bộ khung và
bề mặt bộ lọc về phía xuôi(Đối với hệ thống FFU).

Figure 3. Hepa leak test procedure for FFU system

_ Measure the upstream particle concentration as the challenge is introduced. Verify that the upstream particle challenge shall be greater than (1 x10⁶ [1.000.000] particles per cubic
foot of air).
_ Điều chỉnh lượng hạt đầu ra đảm bảo số lượng hạt tối thiểu phía trên Hepa tương đương 1 triệu hạt trên một foot khối khí.
_ With use Delutor 500:1 particle counter upstream Hepa will be record over 1.000.000/500~ over 2.000 particle per cubic foot of air.
_ Sử dụng máy pha loãng hạt với tỷ lệ 500:1, máy đo hạt phía trên Hepa sau khi pha loãng tương đương 2.000 hạt trên một foot khối khí.
_ Sampling is carried out from sampling port which are set primary of HEPA filter and measure concentration.
_ Mẫu sẽ được thực hiện từ điểm lấy mẫu và được cài đặt phía trên của Hepa để đo lượng hạt.
_ Adjustment of concentration is carried out on measurement of each HEPA filter to.
_ Điều chỉnh số lượng hạt sẽ được thực hiện khi tiến hành đo cho các Hepa.
_ Determination of scan rate : For a rectangular probe inlet size of Dp= 1 cm and Wp= 8 cm, the probe scan rate, Sr is 5 cm/s or less. For a circular probe inlet diameter of 3,6 cm,
probe scan rate, Sr is 12 cm/s or less.
_ Xác định tốc độ quét : Đối với đầu vào hình chữ nhật kích thước đầu vào Dp = 1 cm và Wp = 8 cm, tốc độ quét đầu dò, Sr là 5 cm/s hoặc ít hơn. Đối với đầu vào hình tròn đường
kính 3,6 cm, tốc độ quét đầu dò, Sr là 12 cm/s hoặc ít hơn.
_ Determination of scan rate : decided about 9 cm/s. For a circular probe inlet diameter of 3,6 cm.
_ Tốc độ quét chọn khoảng 9 cm/s . Với đầu vào hình tròn 3,6 cm.
_ By the scanning method, the downstream side of the filter is connected to the entire surface of the filter medium, the sealed portion, the packing portion for attaching to the frame
the unit, and the casing joint portion of the unit at a speed of 10 ft/min (about 9 cm/sec ) Scanning is carried out smoothly (when the probe diameter is 36 φ). The probe should be
3
within 1 inch of the filter material surface and be suctioned at 1 ft /min(28.3 L/min).
_ Bằng phương pháp quét, hướng xuôi của bộ lọc được nối với toàn bộ bề mặt của vật liệu phin lọc, phần bịt kín, phần đóng gói để gắn vào khung và thiết bị, phần kết nối vỏ của
thiết bị với tốc độ 10 ft/phút(khoảng 9 cm/s). Việc quét được thực hiện trôi chảy (khi đường kính đầu dò là 36 φ). Đầu dò phải nằm trong khoảng 1 inch của bề mặt vật liệu lọc và
được hút ở tốc độ 1 ft 3 / phút (28.3 L / phút).
_ The probe should then be traversed at a scan rate about 9 cm/s using overlapping strokes (1 cm recom mended). The probe should be held in a distance of 3 cm or less from the
downstream filter frame(The probe should be held in a distance of 2.54 cm).
_ Đầu dò sau đó phải được dịch chuyển ngang với tốc độ quét không quá 9 cm/s bằng cách sử dụng các nét chồng chéo (1 cm recom đã sửa). Đầu dò phải được giữ ở khoảng cách
3 cm hoặc ít hơn từ mặt bộ lọc xuôi dòng hoặc khung ( Khoảng cách đầu dò giữ ở khoảng 2.54 cm ).
_ Scanning should be performed over the entire downstream face of each filter, the perimeter of each filter, the seal between the filter frame and the grid structure, including its joints.
_ Quét phải được thực hiện trên toàn bộ mặt xuôi của mỗi bộ lọc, chu vi của mỗi bộ lọc, dấu giữa khung bộ lọc và cấu trúc lưới, bao gồm cả các khớp của nó.
_ Measurements of the aerosol upstream of the filters should be repeated at reasonable time intervals between and after scanning for leaks, to confirm the stability of the challenge
aerosol concentration.
_ Các phương pháp đo ngược dòng khí dung của các bộ lọc nên được lặp lại ở các khoảng thời gian hợp lý giữa và sau khi quét rò rỉ, để xác nhận sự ổn định của số lượng hạt.
_ If particles of 0.3 μm or more are detected during measurement, do not scan the probe to keep 10 second and check the number continuously, if found less than 177 particle count
mean Hepa filter is not leakeage (refer formular be calculated base on ISO14644_3:2019(E)
_ Nếu các hạt 0,3 μm trở lên được phát hiện trong quá trình đo, không quét đầu dò, giữ nguyên vị trí trong khoảng 10 giây và kiểm tra số lượng liên tục. Nếu số lượng nhỏ hơn
177 hạt thì được hiểu là phin lọc Hepa rò rỉ trong giới hạn cho phép (Giá trị này được tính toán dựa vào công thức trong tài liệu ISO 14644_3:2019(E)).
_ In case of no increase counting, it is understood as stuck particle and continues sampling.
_ Nếu không có số lượng liên tục, nó giả định rằng các hạt bám vào bề mặt bộ lọc đã được đếm và tiếp tục thử nghiệm quét.
_ Measurement time is counted combination ①and② on figure 1 is 1time and it is carried on each HEPA filter.
_ Thời gian kiểm tra quét được tóm tắt bằng sự kết hợp của 1 mặt bộ lọc và 2 khung bộ lọc và dữ liệu đo được tóm tắt cho mỗi bộ lọc
_ Probe is used infundibulum which is plastic or stainless and vacuuming speed is set same or over the blowing speed from HEPA filter.
_ Đầu dò được làm bằng nhựa hoặc thép không gỉ và tốc độ hút được đặt bằng hoặc cao hơn tốc độ không khí bề mặt của bộ lọc HEPA.
_ Measurement time should be set as follows/Thời gian đo phải được cài đặt như sau:
□The probe size used this time is 36Φ./36Φのサイズのプローブを使用
Table 1: Recommended Probe Size/推奨プローブサイズ
Filter Size/フィルターサイズ Probe Sizeプローブサイズ
[mm x mm] [mm x mm]
305x305 36Φ
400x400 36Φ
610x305 36Φ
610x610 36Φ
914x610 36Φ

For 305x305/305x305の場合:
Refer to Table 1.
Flame part/フレーム部 = 2x(305-36)/90+2x(305-36)/90 = 11.96s (60s)
Filter surface/フィルター面 T = (305-36)/90 = 2.98(s)
N = 305/36 = 8.47
Tf =2.98 x 8.47 = 25.24s (60s)

For 400x400/400x400の場合:
Refer to Table 1.
Flame part/フレーム部 = 2x(400-36)/90+2x(400-36)/90 = 16.18s (60s)
Filter surface/フィルター面 T = (400-36)/90 = 4.04(s)
N = 400/36 = 11.11
Tf =4.04 x 11.11= 44.9s (60s)

For 610x305/610x305の場合:
Refer to Table 1.
Flame part/フレーム部 = 2x(610-36)/90+2x(305-36)/90 = 18.73s (60s)
Filter surface/フィルター面 T = (610-36)/90 = 6.37 (s)
N= 305/36 = 8.47
Tf = 6.37 x 8.47 = 54s (60s)

For 610x610/610x610の場合:
Refer to Table 1.
Flame part/フレーム部 = 2x(610-36)/90+2x(305-36)/90 = 18.73s (60s)
Filter surface/フィルター面 T = (610-36)/90=6.37 (s)
N= 610/36 = 16.94
Tf = 6.37 x 16.94 = 107.93s (120s)

For 914x610/914x610の場合:
Refer to Table 1.
Flame part/フレーム部 = 2x(914-36)/90+2x(610-36)/90 = 32.3s (120s)
Filter surface/フィルター面 T= (914-36)/90 = 9.75 (s)
N= 610/36 = 16.9
Tf = 9.75x 16.9 = 164.78s (180s)

Measure time (minutes)/Upstream Scan time (minutes)/ downstream


HEPA Dimensions Thời gian quét (phút) Thời gian quét (phút)
Kích thước HEPA
Uper Hepa Frame Filter
305×305 2 1 1
400×400 2 1 1
610×305 2 1 1
610×610 3 1 2
914×610 5 2 3

_ Used measuring instruments/Thiết bị đo đã sử dụng .


_ Particle counter: Mentioned in equipment list.
_ Máy đếm hạt bụi : đề cập trong danh mục thiết bị.
b Scanning leak test (HEPA) inside AHU/Kiểm tra rò rỉ bằng phương pháp quét (HEPA) bên trong AHU

_ Operate the air conditioner, after 30 minute or more, when it is stable, do the following procedure
_ Vận hành hệ thống điều hòa như điều kiện ngày làm việc bình thường (OHU, AHU, quạt hút, quạt tuần hoàn hoạt động bình thường), sau đó tiến hành test theo quy trình.
3
_ Use aerosols generator to make particle have size ≥ 0.3μm, particle is more than 1.000.000 hạt/ft before AHU Fan.
3
_ Dùng thiết bị tạo hạt P.A.O để tạo số hạt có kích thước ≥0.3μm đạt ≥1.000.000 hạt/ft (Vị trí trước quạt).
_ Use particle counter to measure upstream location to be conected with delutor 500:1 particle counter upstream Hepa will be record over 1.000.000/500~ over 2.000 particle per cubic
foot of air.
_ Dùng thiết bị đo (Particle Counter) để đo số hạt tại điểm phía trước của HEPA Box. Sử dụng máy pha loãng hạt với tỷ lệ 500:1, máy đo hạt phía trên Hepa sau khi pha loãng
tương đương 2.000 hạt trên một foot khối khí.
_ Air flow rate to keep 1 ft3/min.
3
_ Duy trì tốc độ lấy mẫu của thiết bị đo là 1 ft /min.
_ Measure time of particle counter downstream: 3 minutes same time with particle counter upstream.
_ Thời gian đo phía trước và phía sau Hepa Box là 3 phút.
_There is no continuous number on the downstream side of the HEPA filter box and no leakage exceeds 5% of the upstream concentration that mean no have leak.
_ Không có số lượng liên tục ở phía hạ lưu của bộ lọc HEPA và không có rò rỉ vượt quá 5% nồng độ ngược dòng. Đánh giá hepa không bị rò rỉ.
5 Particle counter test report/(Báo cáo kiểm tra đếm vi hạt)

Item Document No
: Hepa filter leak test Report Tài liệu số
: TVE - 23TVC-001
Hạng mục
Rev No
Báo cáo kiểm tra rò rỉ phin lọc Hepa Bản sửa số
: 0
Page No
: 1 of 1
Số trang
Installation
Created date
location : Ngày lập

Vị trí lắp đặt

OQ checklist/Bảng kiểm tra OQ kết quả đo lần 1


Measurement result

Measurement time
Filter No Criterion

Thời gian đo [s]


Measured part
Bộ lọc số (particales 0.3 Upstream cummulated Downstream cummulated

Phần đo
Room name No μm or more) particles concentration particles concentration Leak ratio Judgment Remark
Tên phòng Số Tiêu chí (hạt (paticles/ft3) (paticles/ft3) (downstream/ups Đánh giá Ghi chú
Size 0.3 μm hoặc Nồng độ tổng cộng Nồng độ tổng cộng hướng tream)%.
Kích Thước [ mm x mm ] lớn hơn) hướng ngược (hạt/ft 3 ) xuôi (hạt/ft 3 )

11.-1-1 Frame part 60 Leak ratio ≥1,000,000 OK ・ NG


0.01% or less
1 60 ≥1,000,000 OK ・ NG
610 x 610 x 292 Filter Surface
60 ≥1,000,000 OK ・ NG

11.-1-1 Frame part 60 Leak ratio ≥1,000,000 OK ・ NG


2 0.01% or less
610 x 305 x 292 Filter Surface 60 ≥1,000,000 OK ・ NG

60 ≥1,000,000 OK ・ NG
11.-1-1 Frame part
60 Leak ratio ≥1,000,000 OK ・ NG
0.01% or less
3 60 ≥1,000,000 OK ・ NG
Room name
Tên phòng
914x610x292 Frame part 60 ≥1,000,000 OK ・ NG

60 ≥1,000,000 OK ・ NG

11.-1-1 Frame part 60 Leak ratio ≥1,000,000 OK ・ NG


0.01% or less
4 60 ≥1,000,000 OK ・ NG
610 x 610 x 292 Filter Surface
60 ≥1,000,000 OK ・ NG

11.-1-1 Frame part 60 Leak ratio ≥1,000,000 OK ・ NG


0.01% or less
5 60 ≥1,000,000 OK ・ NG
610 x 610 x 292 Filter Surface
60 ≥1,000,000 OK ・ NG

Person of implementation/ Date of implementation/


Người thực hiện Ngày thực hiện

6 Filter Leak Test Results/ Kết quả từ máy đếm hạt

Filter No.1 Filter No.2

Filter No.3
Filter No.4

You might also like