You are on page 1of 6

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TP.

HCM
PHÒNG THỬ NGHIỆM

BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG


Mã số:

Tên mẫu thử: ..........................................................................................................................................................


Đơn vị yêu cầu thử nghiệm:...................................................................................................................................
Địa điểm thử:..........................................................................................................................................................
Phiếu yêu cầu & nhận TN số:...................................................Ngày nhận..........................................................
Tình trạng mẫu thử: ..............................................................................................................................................

Điều kiện môi trường thử nghiệm: - Nhiệt độ: ( ) oC


- Độ ẩm ( ) % RH
Thiết bị thử nghiệm: - Nhiệt ẩm kế TN168
- Máy đo độ ồn TN155
- Máy đo độ rọi TN154
- Máy đo gió TN156
- Máy phun hạt TN171
- Máy kiểm tra rò rỉ màng lọc TN170
- Máy đếm hạt tiểu phân TN172
- Máy đo bức xạ UV TN169
Mức chất lượng và Phương pháp thử: NSF/ANSI 49:2016  BS EN 12469:2000 
Nhận Ghi
Stt Tên chỉ tiêu Dữ liệu Kết quả
xét chú
1 Thông tin về thiết bị
Kiểu (Model):
Số hiệu (Seri):
Hãng, nước sản xuất:
Năm sản xuất:
Phân loại thiết bị:
Chiều dài của tủ:
Chiều sâu của tủ:
2 Đo tốc độ dòng khí downflow (m/s)
Diện tích mặt phẳng đo downflow:
Vị trí đặt đầu dò cách sash:

Hàng phía trước (giá trị min = …………, max = …………)

TT-TT19-02 1/6
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TP.HCM
PHÒNG THỬ NGHIỆM

BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

Hàng giữa (giá trị min = …………, max = …………)

Hàng trong cùng (giá trị min = …………, max = …………)

Giá trị trung bình


Giá trị tốc độ trung bình dòng khí khuyến cáo (m/s)
Độ lệch tốc độ dòng khí (m/s)
Độ lệch tốc độ cho phép (m/s) 0,025
Mức tham chiếu nếu không có khuyến cáo tốc độ (m/s) 0,25 -
Giá trị sai lệch lớn nhất của từng điểm ở mỗi hàng so với tổng
giá trị trung bình (%)
- Hàng phía trước
- Hàng giữa
- Hàng trong cùng
Giá trị sai lệch cho phép (%) ≤
Vùng đồng nhất  Trước  Giữa  Trong cùng
Vùng không đồng nhất  Trước  Giữa  Trong cùng
Giá trị sai lệch lớn nhất của từng điểm ở vùng không đồng nhất
so với giá trị trung bình của vùng không đồng nhất (%)
- Hàng phía trước
- Hàng giữa
- Hàng trong cùng
Giá trị sai lệch cho phép (%) ≤
3 Đo tốc độ dòng khí inflow (m/s)

 Ống xả khí  Giới hạn chiều cao vị trí sash


Chiều cao cửa sổ sash khi tủ vận hành bình thường:
Chiều cao cửa sổ sash giới hạn:
Chiều cao đặt vị trí đầu dò:

TT-TT19-02 2/6
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TP.HCM
PHÒNG THỬ NGHIỆM

BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG


Diện tích vùng đo dòng khí khi cửa sổ sash giới hạn:
Diện tích vùng inflow khi tủ vận hành bình thường:
Hệ số hiệu chỉnh do điều kiện áp suất/nhà sản xuất cung cấp:

Giá trị đo (m/s)


Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Lưu lượng dòng khí (m3/s)
Tốc độ dòng khí inflow chưa hiệu chỉnh (m/s)
Tốc độ dòng khí inflow sau hiệu chỉnh (m/s)
Tốc độ dòng khí do nhà sản xuất khuyến cáo (m/s)
Độ lệch tốc độ dòng khí (m/s)
Độ lệch tốc độ cho phép (m/s) 0,025
Mức tham chiếu tốc độ dòng khí khi không có khuyến cáo (m/s)
 Đối với tủ theo EN 12469 ≥ 0,40
 Đối với tủ theo ANSI 49 loại A1 ≥ 0,38
 Đối với tủ theo ANSI 49 loại A2, B1, B2 ≥ 0,51
4 Kiểm tra hình thái dòng khí

4.1 Kiểm tra dòng khí tại khu vực không gian làm việc
Lượng khói phải đi xuống đều, không có sự bất thường, không
có điểm tù và đi ngược lên trên màng lọc hoặc thoát ra ngoài tủ.
4.2 Kiểm tra dòng khí tại mặt kính tủ
Lượng khói phải đi xuống đều, không thoát ra khỏi tủ, không có
sự bất thường và đi ngược lên màng lọc.
4.3 Kiểm tra dòng khí tại khuc vực dọc theo chu vi phía bên ngoài

TT-TT19-02 3/6
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TP.HCM
PHÒNG THỬ NGHIỆM

BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG


của vùng mở cửa tủ
Lượng khói phải được hút hoàn toàn vào khu hút của thiết bị,
không được có khói còn sót ở ngoài tủ hoặc tràn vào bề mặt làm
việc của thiết bị.
4.4 Kiểm tra dòng khi dọc theo cửa kính của thiết bị từ cạnh phải
thành đến cạnh trái thành tủ dùng thước dây đo khoảng cách đặt
vòi phun khói cách cửa kính và bề mặt màng lọc trên là 5cm.
Lượng khói không được thoát ra khỏi tủ
5 Kiểm tra độ rò rỉ lọc HEPA/ULPA (%)

Lưu lượng dòng khí downflow (CFM):


Lưu lượng dòng khí inflow (CFM):
Lưu lượng tổng (CFM):
Áp suất điều chỉnh (psi):
Nguồn vào Upstream:
Vị trí đầu dò downstream:
Thời gian quét bộ lọc HEPA cấp:
Thời gian quét bộ lọc HEPA thải:

Kết quả đo Bộ lọc HEPA cấp

Kết quả đo Bộ lọc HEPA thải

Mức cho phép (%) ≤ 0,01 %

6 Đo độ ồn (dB)
Khi tủ không vận hành
(Độ ồn nền)
Khi tủ vận hành
Nếu độ ồn nền ˃ dbA
- Độ ồn chênh lệch khi tủ vận hành so với không vận hành
- Độ hiệu chỉnh (theo Bảng 1 trong Biên bản)
- Giá trị độ ồn khi tủ vận hành sau hiệu chỉnh

TT-TT19-02 4/6
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TP.HCM
PHÒNG THỬ NGHIỆM

BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG


Độ ồn cho phép ≤
7 Đo độ rọi (lux)
Khi tủ không bật đèn
(Độ rọi nền)
Mức cho phép độ rọi nền (lux) ≤ 160
Khi tủ bật đèn
(Độ rọi vận hành)
Độ chênh lệch giữa độ rọi nền và vận hành (lux)
Độ lệch độ rọi cho phép (lux) ≥ 480
8 Phân loại cấp độ sạch của tủ theo ISO 14644-1:2015, Class 4
Giá trị số lượng hạt kích thước 0,3 µm sau hệ thống lọc (hạt)
Vị trí 1 cách thành tủ trái…..cm (hạt/m3)

Vị trí 2 cách thành tủ phải …..cm (hạt/m3)

Vị trí 3 cách thành tủ phải …..cm (hạt/m3)

Mức cho phép (hạt/m3) ≤ 1020

Giá trị số lượng hạt kích thước 0,5 µm sau hệ thống lọc (hạt)
Vị trí 1 cách thành tủ trái…..cm (hạt/m3)

Vị trí 2 cách thành tủ phải …..cm (hạt/m3)

Vị trí 3 cách thành tủ phải …..cm (hạt/m3)

Mức cho phép (hạt/m3) ≤ 352

Giá trị số lượng hạt kích thước 1,0 µm sau hệ thống lọc (hạt)
Vị trí 1 cách thành tủ trái…..cm (hạt/m3)

Vị trí 2 cách thành tủ phải …..cm (hạt/m3)

Vị trí 3 cách thành tủ phải …..cm (hạt/m3)

Mức cho phép (hạt/m3) ≤ 83

9 Thử nghiệm cường độ ánh sáng tím (µW/cm3)

TT-TT19-02 5/6
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TP.HCM
PHÒNG THỬ NGHIỆM

BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG


Kết quả đo (µW/cm3)

Mức chất lượng (µW/cm3)


10 Thử nghiệm đo độ rung (µm)
Tần số đo

Kết quả đo (µm)

Mức chất lượng (µm) ≤ 50

.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm2023
Đại diện Công ty Người kiểm tra Người thực hiện
Ký tên Ký tên Ký tên

TT-TT19-02 6/6

You might also like