You are on page 1of 5

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1.1 Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
Chủ đầu tư/ Bên mời thầu: Bệnh viện Bưu điện
Tên dự án: Đầu tư thiết bị cho các đơn vị thuộc Bệnh viện Bưu điện năm 2023, đợt 4.
Tên gói thầu: “Gói số 4: Đầu tư hệ thống máy nén, hút khí trung tâm”.
Nguồn vốn: Nguồn đầu tư phát triển của Bệnh viện.
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng, chia phần
Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu: Quý IV/2023
Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng: 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Địa điểm thực hiện: Bệnh viện Bưu điện (Cơ sở 1)
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
Nhà thầu phải có bảng tuyên bố đáp ứng về kỹ thuật của hàng hóa chào thầu theo
mẫu sau:
Tài liệu kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
STT Yêu cầu kỹ thuật theo HSMT tham chiếu trong
chào thầu
HSDT
1 Hàng hóa 1:
Trang ... của
Catalogue (tài
- Tính năng kỹ thuật 1
liệu.....) thuộc E-
HSDT
...
2 Hàng hóa 2
Trang ... của
Catalogue (tài
- Tính năng kỹ thuật 1
liệu.....) thuộc E-
HSDT

3 ... ... ...

78
YÊU CẦU CẤU HÌNH, CHỈ TIÊU THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ
(Mức yêu cầu tối thiểu)
Nhà thầu cung cấp bản tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ liên quan.
Hàng hóa, dịch vụ liên quan phù hợp với các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn sau đây:
1. HỆ THỐNG MÁY NÉN, HÚT KHÍ TRUNG TÂM
- Thiết bị mới 100%, sản xuất năm 2023 trở đi, sản xuất đồng
Yêu cầu chung
bộ
- Hệ thống máy nén khí đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001, ISO
13485, CE, hoặc tương đương.
- Hệ thống máy hút khí đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001, CE, hoặc
tương đương.
- Nguồn điện: 380 - 400VAC, 50/60 Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30 độ C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%
Cấu hình Hệ thống khí nén y tế trung tâm bao gồm:
- Máy nén khí không dầu: 3 máy
- Máy sấy khô khí nén tác nhân lạnh: 2 máy
- Máy sấy khô khí hoạt chất hút ẩm: 2 máy
- Bộ lọc khí nén gồm lọc tách nước, lọc thô, lọc tinh, lọc khử
mùi : 2 Bộ
- Tủ điều khiển: 1 tủ
- Bộ phụ kiện lắp đặt tiêu chuẩn: 1 bộ
- Bộ phụ kiện lắp đặt hoàn thiện hệ thống: 01 bộ
-Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh tiếng Việt: 01 bộ
Hệ thống khí hút trung tâm bao gồm:
- Máy hút chân không: 3 Máy
- Tủ điều khiển : 1 tủ
- Hệ thống lọc khuẩn và bẫy tách dịch trần: 2 bộ
- Bộ phụ kiện lắp đặt tiêu chuẩn: 1 bộ
Đặc tính, thông số kỹ thuật Hệ thống khí nén y tế trung tâm bao gồm:
Máy nén khí:
- Máy nén khí loại trục xoắn không dầu, làm mát bằng khí:
+ Công suất: ≥ 11kw/ máy
+ Áp lực làm việc: ≥ 8 bar
+ Lưu lượng : ≥ 20 lít/ giây, tại áp lực 8 bar
+ Độ ồn : ≤ 65 dBA
- Có màn hình điều khiển có nút bấm ON – OFF, dừng khẩn
cấp, hiển thị đầy đủ áp suất, nhiệt độ, số giờ chạy máy, lưu lịch
sử lỗi.

79
- Có khả năng kết nối các máy và tủ điều khiển luân phiên
chuẩn Modbus/ Can
Máy sấy khô không khí tác nhân lạnh
- Áp lực làm việc tối đa: ≥ 10 bar
- Nhiệt độ điểm sương tối đa: ≥ 3 độ C
- Lưu lượng xử lý : ≥ 60 lít/ giây
Máy sấy khô không khí dùng hoạt chất hút ẩm:
- Áp lực làm việc tối đa: ≥ 10 bar
- Nhiệt độ điểm sương: ≤ - 40 độ C
- Lưu lượng xử lý: ≥ 55 lít/ giây
Hệ thống lọc khí nén:
- Đầy đủ 4 cấp lọc, 1 micron, 0,1 micron, 0.01 micron và lọc
khử mùi.
- Lưu lượng xử lý: ≥ 90 lít/ giây
- Áp lực làm việc tối đa: ≥ 10 bar
- Hiệu suất lọc ≥ 99,00%
- Bao gồm bộ xả nước tự động.
Tủ điều khiển:
- Màn hình giám sát LCD hoặc tương đương
- Có bộ điều khiển PLC
- Luân phiên 3 máy, tự động gọi máy khi thiếu áp, tự động dừng
máy khi đủ áp
- Có chức năng thông báo lỗi và cảnh báo lỗi từ xa
- Hiển thị các thông số vận hành của hệ thống
- Hiển thị lịch sử lỗi và báo động trong thời gian vận hành
- Cảnh báo bằng đèn, còi
2. Tính năng kỹ thuật hệ thống khí hút y tế trung tâm:
- Bơm hút chân không loại vòng gạt cánh dầu, làm mát bằng
khí
Máy hút chân không:
+ Công suất: ≥ 2.2kw
+ Lưu lượng: ≥ 95 m3/ giờ
- Áp lực khí hút tối đa: ≤ -0.95 bar
- Độ ồn: ≤ 65 dBA
Hệ thống lọc khuẩn và bẫy tách dịch tràn:
- Phù hợp với công suất máy hút
- Bộ lọc khuẩn cấu trúc đôi bao gồm 2 lọc khuẩn lắp song song
- Mỗi bộ có bẫy dịch đi kèm và có van cách ly.
- Khả năng lọc khuẩn ≥ 99.98%
Tủ điều khiển:

80
- Màn hình giám sát LCD hoặc tương đương
- Có bộ điều khiển PLC
- Luân phiên 3 máy, tự động gọi máy khi thiếu áp, tự động dừng
máy khi đủ áp
- Có chức năng thông báo lỗi
- Hiển thị các thông số vận hành của hệ thống
- Hiển thị lịch sử lỗi và báo động trong thời gian vận hành
- Cảnh báo bằng đèn, còi
Các điều kiện khác
- Nhà thầu phải có phương án lắp đặt, kết nối phù hợp với tình
Các điều kiện khác
trạng hệ thống khí hiện có tại Bệnh viện.
- Thiết bị được bàn giao, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng thành
thạo tại Bệnh viện Bưu điện.
- Có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện
phân phối tại Việt Nam.
- Cung cấp đủ giấy tờ theo quy định hiện hành về trang thiết bị
y tế (nếu là TBYT) (bảng phân loại trang thiết bị, Giấy phép
nhập khẩu/ Phiếu công bố đủ tiêu chuẩn,...).
- Có cam kết cung cấp chứng chỉ xuất xứ, chất lượng (CO, CQ),
tờ khai hải quan, invoice, Packinglist kèm theo khi bàn giao
máy
- Cam kết cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, giấy phép lưu
hành trang thiết bị y tế; đối với hàng hóa sản xuất trong nước.
- Có đầy đủ đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo làm dịch
vụ kỹ thuật sau bán hàng.
- Bảo hành ≥ 12 tháng.
- Cam kết cung cấp vật tư tiêu hao, phụ kiện thay thế trong thời
gian ≥ 5 năm sau bán hàng.
Có biểu giá chi tiết kèm theo.
- Thời gian giao hàng: ≤ 150 ngày kể từ ngày hợp đồng kinh tế
có hiệu lực.
Ghi chú:
- Quy cách, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng của hàng hoá yêu cầu nêu trong
E-HSMT là yêu cầu tối thiểu. Bên mời thầu khuyến khích nhà thầu chào thầu các loại hàng
hoá có tính năng ưu việt hơn.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật là để minh họa
các tiêu chuẩn chất lượng, tính năng kỹ thuật yêu cầu, nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu
hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện
cung cấp nhưng phải đảm bảo yêu cầu có tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng
sử dụng "tương đương" hoặc "ưu việt hơn" so với các yêu cầu tối thiểu nhưng đảm bảo hệ
thống hoạt động ổn định, không xung đột.
- Trong yêu cầu về kỹ thuật, nếu cụm từ “tương đương” được mô tả sau các yêu cầu
về kỹ thuật của thiết bị thì được hiểu tương đương về đặc tính kỹ thuật, tiêu chuẩn công

81
nghệ, nếu cụm từ “tương đương” được mô tả sau các yêu cầu về chức năng của thiết bị
thì được hiểu tương đương về tính năng sử dụng.
1.3. Các yêu cầu khác:
- Nhà thầu cam kết đối với hàng hoá bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà
nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm
định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu.
- Nộp các bản cam kết theo yêu cầu tại E-BDL, mục 3 chương III, mục 1.2 chương V.
Mục 2. Bản vẽ: Không có.
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm:
Bước 1: Kiểm tra hàng hóa về ngoại quan, ký mã hiệu, nước sản xuất, danh mục, cấu
hình của thiết bị và số lượng thiết bị và hồ sơ giấy tờ liên quan tới hàng hóa, nếu đúng với
nội dung đã ký trong hợp đồng, Chủ đầu tư sẽ tiếp nhận hàng hóa, hai bên ký biên bản bàn
giao hàng hóa;
Bước 2: Kiểm tra việc lắp đặt, chạy thử, đảm bảo thiết bị vận hành tốt để đưa vào sử
dụng. Sau khi kiểm tra, thiết bị đáp ứng được yêu cầu thì hai bên ký biên bản nghiệm thu
hàng hóa.
Nếu thiết bị sau khi kiểm tra không đạt chất lượng như hợp đồng đã quy định, Chủ
đầu tư yêu cầu trong thời hạn tối đa 30 ngày, nhà thầu phải khắc phục, thay thế đảm bảo chất
lượng như hợp đồng đã quy định, quy trình kiểm tra như ban đầu; mọi chi phí và mức khấu
trừ bồi thường do vi phạm chậm hợp đồng do nhà thầu chịu. Quá thời hạn nêu trên mà nhà
thầu không thực hiện, Chủ đầu tư có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và nhà thầu phải
có trách nhiệm hoàn trả lại cho Chủ đầu tư toàn bộ kinh phí đã tạm ứng và chịu mọi phí tổn
mà nhà thầu đã thực hiện.

82

You might also like