You are on page 1of 3

CHƯƠNG 4: BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ PHÂN PHỐI

XÁC SUẤT
1. HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT
Định nghĩa
https://youtu.be/_xcJSfruMnk
Ví dụ 1: Thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm là một BNN X (đơn vị:

{
0 khi x >10 hoặc x <8
phút) có hàm mật độ xác suất f ( x )= x
khi8 ≤ x ≤ 10
18

$f(x)=\begin{cases}
0 & x<8\\
\frac{x}{18} & 8\le x\le 10\\
0 & x>10
\end{cases}$
Tính xác suất để trong 2 sản phẩm sản suất có ít nhất một sản phẩm có thời gian
sản xuất không quá 9 phút.
https://youtu.be/9pD17oqAPfc

Ví dụ 2: Tuổi thọ của một loại côn trùng A là một BNN X (đơn vị: tháng) có hàm
mật độ f ( x )= { 0 khi x > 4 hoặc x <0
2
k x (4−x )khi8 ≤ x ≤ 10
$$f(x)=\begin{cases}
0& x<0\\
kx^2 (4-x) & 0\le x \le 4\\
0 & x>4\end{cases}$$
1) Tìm k?
2) Quan sát ngẫu nhiên một con côn trùng thuộc loài A, tìm xác suất để
côn trùng chết trước khi nó được một tháng tuổi.
3) Quan sát ngẫu nhiên một con côn trùng thuộc loài A sống qua một tháng
tuổi, tính xác suất nó chết trước khi được hai tháng tuổi.
4) Tính tuổi thọ trung bình của loại côn trùng này.
https://youtu.be/iQWFqZMNhsA

2. HÀM PHÂN PHỐI TÍCH LŨY


Định nghĩa Hàm phân phối tích lũy:
https://youtu.be/8S4lOGlzOM8
Tính chất Hàm phân phối tích lũy:
https://youtu.be/TyFIKi91AVI
Ví dụ Hàm phân phối tích lũy:
https://youtu.be/OBLazfYfe_Y

3. CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CHO BNN LIÊN TỤC


Phân vị -Trung vị
https://youtu.be/a4L5l1EWeME

Kỳ vọng
https://youtu.be/Tm6fv95E1bE

Phương sai và độ lệch chuẩn


https://youtu.be/e2zCoK5kDns

4. PHÂN PHỐI ĐỀU


Định nghĩa
https://youtu.be/g3OxQ1vXoXg
Ví dụ 1: Thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm loại M là biến ngẫu nhiên
X (đơn vị : phút) có hàm mật độ xác suất. f (x)=k nếu x ∈ [8; B] , f (x)=0 nếu
x ∉[8 ; B]. Tìm k , B và thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm loại này, biết
xác suất để một sản phẩm M có thời gian sản xuất không quá 9 phút là 0,25.
https://youtu.be/NwKArpDZuGs
Vidu 2: Thời gian đến trường của sinh viên H là biến ngẫu nhiên Y (đơn vị: phút)
nhận giá trị với khả năng như nhau trên [a , b] và nhận giá trị thuộc ngoài [a , b]với
khả năng bằng 0. Biết để đi đến trường sinh viên H cần ít nhất 15 phút và thời
gian trung bình để sinh viên H đến trường trung bình là 18 phút. Tính xác suất thời
gian sinh viên H đi đến trường không quá 20 phút.
https://youtu.be/0sD7xcOdz8I

5. PHÂN PHỐI CHUẨN


Định nghĩa
https://youtu.be/iNuqPkhtjqQ

Phân vị của phân phối chuẩn


https://youtu.be/lnpUS_jf-g4
Chuẩn tắc hóa
https://youtu.be/mFF8enNMzSo
Ví dụ chuẩn tắc hóa phân phối chuẩn
https://youtu.be/BNiq4c-Ujds

Xấp xỉ chuẩn
https://youtu.be/RcB5o1YmnhY
Ví dụ xấp xỉ chuẩn
https://youtu.be/eTkiX10eCnA

6. PHÂN PHỐI MŨ
Định nghĩa
https://youtu.be/gFVM-2PT6GU
Bài tập

7. CÁC PHÂN PHỐI LIÊN TỤC KHÁC


Phân phối Gamma
Phân phối Chi Bình Phương
Phân phối Weibull
Phân phối Loga chuẩn
Phân phối Beta

Hướng dẫn học Online Chương 4

1. Xem tài liệu chương 4: tài liệu dịch, slide bài giảng
2. Xem bài giảng chương 4: video bài giảng chương 4
3. Trả lời câu hỏi thảo luận chương 4
4. Xem hướng dẫn giải các bài tập chương 4: Video bài tập, video tham khảo
5. Làm bài tập trắc nghiệm
6. Làm bài tập kiểm tra chương 4 (tự luận 1 bản mềm nộp vào Asignment hạn là
ngày 29/3/2020 và 1 bản giấy nộp vào ngày đầu đi học lại).
7. Trả lời câu hỏi Khảo sát sau học xong chương 4. Hạn là ngày 29/3/2020, tính
điểm danh tuần học 6 và 7. Bạn nào làm sau ngày 29/3 bị tính vắng, không làm
ngoài tính vắng còn tính thêm 1 dấu (-) nhé.

You might also like