You are on page 1of 2

Bài tập 13

Hoàn tất bảng thống kê hàng nhập ttrong quý 1/2023 theo mẫu sau đây:

Ý nghĩa Mã HD:
2 ký tự đầu thể hiện tên hàng, ví dụ: Mã HD là “GS1.ATN” có 2 ký tự đầu là “GS” nên
Tên hàng là “Bộ bàn ghế”
Kí tự thứ 5 thể hiện nơi vận chuyển: “A”: vận chuyển ngoại thành, “O”: vận chuyển nội
thành
2 ký tự cuối thể hiện loại chất liệu, ví dụ: Mã HD là “GS1.ATN” có 2 ký tự cuối là “TN”
nên Loại chất liệu là “Từ thiên nhiên”
1. Dùng chức năng Conditional formatting để highlight những mã hóa đơn vận chuyển nội
thành (nền màu xanh dương nhạt, chữ màu đỏ)
2. Định dạng tất cả các cột, hàng là giá trị tiền có dấu phân cách hàng ngàn, không chữ số
phần thập phân, có kí hiệu tiền tệ là “đ”, ví dụ: “8.000.000 đ”
3. Trong sheet này tạo thêm các bảng phụ sau:

4. Dựa vào bảng tham chiếu 1 và phần mô tả ở trên, dùng hàm dò tìm để điền giá trị cho cột
TÊN HÀNG
5. Dựa vào bảng tham chiếu 2 và phần mô tả ở trên, dùng hàm dò tìm để điền giá trị cho cột
CHẤT LIỆU
6. Dựa vào bảng tham chiếu 1 và phần mô tả ở trên, dùng hàm dò tìm để điền giá trị cho cột
ĐƠN GIÁ
7. Điền giá trị cột Trị giá. Trị giá = số lượng x đơn giá
8. Chiết khấu dựa theo số lượng như sau: nếu số lượng từ 30 trở lên: chiết khấu 20% trị giá,
25<=số lượng<30 chiết khấu 15% trị giá, 20<=số lượng<25 chiết khấu 10% trị giá, còn lại
chiết khấu bằng 0.
9. Phí vận chuyển: nếu ngoại thành tính 5% trị giá đơn hàng, nội thành tính 2% trị giá đơn
hàng
10. Giá trị Thành Tiền. Thành tiền = trị giá + phí vận chuyển – chiết khấu
11. Tính giá trị Tổng cộng ở cuối các cột số lượng, trị giá, chiết khấu, phí vận chuyển, thành
tiền
12. Tạo bảng thống kê số lượng và thành tiền của các mặt hàng nhập theo mẫu sau:

13. Dựa vào bảng thống kê ở trên, vẽ biểu đồ dạng Column so sánh thành tiền của các loại mặt
hàng đã nhập trong quý 1/2023
14. Sao chép bảng báo cáo qua sheet khác, đặt tên là “Thống kê”. Sử dụng chức năng SubTotal
để thống kê tổng số lượng, chiết khấu, thành tiền theo Tên hàng

You might also like