02 Sách Bài Tập Sơ Cấp 1 初級越南語練習本 (上)

You might also like

You are on page 1of 145

MỤC LỤC

PHẦN 1: BÀI TẬP


BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK .............................................................................. 1
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN ............................................................... 7
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID ...................................................................... 13
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ ................................................................................... 20
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI? .............................................................. 25
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI ...................................................... 31
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN? .............................................. 37
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ?.................................................................. 43
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY? .................................................................... 50
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA? .......................................................... 57
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI? .................................................................... 62
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG? ..................................... 69
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ?.......................................... 74
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ? ....................................................................... 82
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC................................................................. 88

PHẦN 2: NỘI DUNG NGHE


BÀI 1 ............................................................................................................ 96
BÀI 2 ............................................................................................................ 97
BÀI 3 ............................................................................................................ 98
BÀI 4 .......................................................................................................... 101
BÀI 5 .......................................................................................................... 102
BÀI 6 .......................................................................................................... 104
BÀI 7 .......................................................................................................... 106
BÀI 8 .......................................................................................................... 108
BÀI 9 .......................................................................................................... 110
BÀI 10 ........................................................................................................ 113
BÀI 11 ........................................................................................................ 114
BÀI 12 ........................................................................................................ 116
BÀI 13 ........................................................................................................ 118
BÀI 14 ........................................................................................................ 119
BÀI 15 ........................................................................................................ 121

PHẦN 3: ĐÁP ÁN THAM KHẢO


BÀI 1 .......................................................................................................... 126
BÀI 2 .......................................................................................................... 127
BÀI 3 .......................................................................................................... 128
BÀI 4 .......................................................................................................... 129
BÀI 5 .......................................................................................................... 130
BÀI 6 .......................................................................................................... 131
BÀI 7 .......................................................................................................... 132
BÀI 8 .......................................................................................................... 133
BÀI 9 .......................................................................................................... 134
BÀI 10 ........................................................................................................ 135
BÀI 11 ........................................................................................................ 137
BÀI 12 ........................................................................................................ 138
BÀI 13 ........................................................................................................ 139
BÀI 14 ........................................................................................................ 140
BÀI 15 ........................................................................................................ 142
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK

BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK

Bài 1: Chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại:
選擇與對話內容一致的圖片 :
1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

1
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
BÀI 2: Nghe câu và chọn đáp án chính xác:
聽句子,選擇正確答案

1. A. Cô ấy tên là Kim. 2. A. Cô ấy tên là Lam.


B. Tôi tên là Kim. B. Tôi tên là Lam.
C. Chị ấy tên là Kim. C. Anh ấy tên là Lam.

3. A. Cậu tên là gì? 4. A. Cậu ấy tên là Nam.


B. Cậu ấy tên là gì? B. Cậu ấy tên là Lam.
C. Cậu ấy có tên không? C. Cậu ấy tên là Lan.

5. A. 我叫阿華。
B. 他叫阿華。
C. 她叫阿華。

BÀI 3: Nghe hội thoại và chọn đáp án chính xác


選擇與對話內容一致的答案

1. Anh ấy tên là gì? 2. Chị ấy tên là gì?


A. Jack A. Mai
B. John B. Lan
C. Jackson C. Hoa

3. Cô ấy tên là gì? 4. Câu nào dưới đây đúng?


A. Văn A. Cô ấy tên là Lam.
B. Vân B. Cô ấy tên là Lân.
C. Lâm C. Cô ấy tên là Nam.
5. Cô ấy tên là gì?
A. Không đề cập

3
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
B. Mike
C. Mai

BÀI 4: Nhìn hình và luyện chào:


看圖片,練習打招呼

1.

A. Chào chị Kim!

B. Chào ông Kim!

C. Chào anh Kim!

2.

A. Chào bà Tú!

B. Chào cháu Tú!

C. Chào anh Tú!

4
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
3.

A. Chào chị Hải!

B. Chào anh Hải!

C. Chào bà Hải

4.

A. Chào bà Smith!

B. Chào anh Smith!

C. Chào ông Smith!

5.

A. Chào cô Lena!

B. Chào bà Lena!

C. Chào anh Lena!

Bài 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống


選詞填空

1. Chào ........................Cháu tên là Minh.


2. Xin chào! Tôi .................................là Hoàng.
3. Tớ tên là Hồng...........................cậu?
4. A: .....................................tên là gì?
B: Chị ấy tên là Hoa.

5
BÀI 1: TÔI TÊN LÀ JACK
5. A:Em chào cô ạ!

B: ...........................................

Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
連詞成句

1. là / Nam/ chào/ tên/ xin/ tôi.


.............................................................................................................................
.....
2. cháu/ là/ chào/ cháu/ tên/ Minh/ ạ/ bà.
.............................................................................................................................
.....
3. là/ là/ gì/ tên/ tên/ chào/ em/ chị/ Tâm/ em.
.............................................................................................................................
.....
4. Mark/ cháu/ là/ là/ tên/ anh/ ấy/ gì/ tên.
.............................................................................................................................
.....
5. chào/ tên/ ạ/ Châu/ cô/ em/ em/ là.
.............................................................................................................................
.....

6
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN

BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN

Bài 1 : Nghe và chọn cờ đúng


選擇與橘子內容一致的圖片
1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

7
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Bài 2: Nghe và chọn đáp án đúng


聽對話,選擇正確答案
1. A. Việt Nam 2. A. Việt Nam
B. Đài Loan B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc C. Thái Lan

3. A. Nhật Bản 4. A. Việt Nam


B. Hàn Quốc B. Thái Lan
C. Trung Quốc C. Nhật Bản

8
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
5. A. Thái Lan
B. Hàn Quốc
C. Đài Loan

Bài 3: Nhìn tranh chọn đáp án đúng:


看圖片,選擇正確答案
1.

A. Ông ấy là người Việt Nam.


B. Chị ấy là người Trung Quốc.
C. Họ là người Đài Loan

2.

A. Cô ấy là người Hàn Quốc.


B. Anh ấy là người Hàn Quốc.
C. Ông ấy là người Trung Quốc.

3.

9
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN

A. Ông ấy là người Đài Loan.


B. Bà ấy là người Hàn Quốc.
C. Cô ấy là người Việt Nam.

4.

A. Bà ấy là người Nhật Bản.


B. Cô ấy là người Việt Nam.
C. Anh ấy là người Trung Quốc.

10
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
5.

A. Anh ấy là người Nhật Bản.


B. Bà ấy là người Hàn Quốc.
C. Cô ấy là người Trung Quốc.

Bài 4: Sắp xếp thành câu


連詞成句

1. Tôi / người / Đài Loan / là.


.............................................................................................................................
2. Là / Nhật Bản / ấy / cô / người.
.............................................................................................................................
3. Jane / Hàn Quốc / là / người.
.............................................................................................................................
4. Ông / nước / người / nào / ấy / là?
.............................................................................................................................
5. các / vui / gặp / rất / được / anh.
.............................................................................................................................

Bài 5: Điền từ vào chỗ trống:


在空格處填上適當的詞語

1. Cô ấy là người...............nào?
2. Họ là...............Trung Quốc.
3. Rất vui quen biết...............

11
BÀI 2: TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
4. Tôi...............người Đài Loan.
5. ...............cô ấy là người...............nào?
6. ...............anh!Xin hỏi anh là người nước nào?

7. Gặp...............tôi rất vui.


8. Rất...............được gặp bạn.
9. ...............anh là người nước nào?
10. Các anh...............là người Đài Loan.

12
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID

BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID

Bài 1: Nghe hội thoại, chọn đáp án chính xác


聽對話,選擇正確答案

1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

13
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3


4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Bài 2: Nghe hội thoại và điền từ vào chỗ trống (cũng, còn, vẫn, và)
聽對話,選詞填空 (cũng, còn, vẫn, và)

1. Wendy: Chào anh Thomas!


Thomas: Chào chị Wendy! Chị có khỏe không?
Wendy: Tôi....................khỏe. Còn anh, anh......................khỏe chứ?

14
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
Thomas: Tôi....................bình thường. Cảm ơn chị!

2. A: Giới thiệu với cô, đây là anh Lâm người Đài Loan.
B: Ồ, tôi.....................là người Đài Loan.

3. Minh: Chào ông Tâm! Ông.....................khỏe chứ?


Ông Tâm: Cảm ơn cháu, ông...................khỏe. .....................cháu?
Minh: Cháu....................khỏe ạ. Cảm ơn ông!
4. Jame: Giới thiệu với anh, đây là ông David ........... bà Kelly.
Peter: Xin chào ông bà. Tôi xin tự giới thiệu chúng tôi là Peter ................
Mary. Xin lỗi ông bà là người nước nào?
David: Chúng tôi là người Thái Lan.
Peter: Ồ, chúng tôi.....................là người Thái Lan.

5. A: Xin chào, anh tên là gì?


B: Tôi tên là Mike, .........................anh?
A: Tôi....................tên là Mike. Tôi là người Mỹ.
B: Ồ, tôi........................là người Mỹ, rất vui được làm quen với anh.

Bài 3: Đặt câu hỏi cho câu trả lời


把下列句子改為提問句
1. Tôi là người Việt Nam.
.............................................................................................................................
.....
2. Tôi vẫn khỏe.
.............................................................................................................................
.....
3. Anh ấy là người Đài Loan.

15
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
.............................................................................................................................
.....
4. Tôi cũng bình thường.
.............................................................................................................................
.....
5. Anh Ken là người Hàn Quốc và chị Yuki là người Nhật Bản.
.............................................................................................................................
.....

Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
選擇與圖片內容一致的答案。

1.

A. Tôi không khỏe lắm.

B. Xin chào, rất vui được làm quen với


bạn.

C. Cháu chào bà ạ! Cháu là Minh.

2.
A. Chào anh, rất vui được làm quen với
anh. Tôi là Mai.

B. Ông cũng bình thường, cảm ơn cháu.

C. Em chào chị ạ, em tên là Lan, em gái


anh Minh.

16
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
3.

A. Chú không phải là người Việt Nam.

B. Cô cũng bình thường, cảm ơn các cháu.

C. Chào Nam, chào Minh. Các cậu khỏe


không?

4.
A. Xin giới thiệu với mọi người đây là
con gái tôi, cháu tên là Lam.
B. Xin giới thiệu với mọi người, đây là
con trai tôi, cháu tên là Luân.
C. Xin giới thiệu với các bạn, đây là bố
tớ, bố tớ tên là Hoàng.

5.
A. Chào bác sĩ, tôi xin tự giới thiệu, tôi là
Minh.

B. Chào chị Hoa, chị khỏe không?

C. Tôi cũng bình thường, cảm ơn chị.

17
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
Bài 5: Sắp xếp hội thoại
排列順序

1. A. Tôi vẫn khỏe, còn chị?


B. Chào anh Tommy! Anh khỏe không?
C. Tôi cũng khỏe, cảm ơn anh!
D. Chào chị Annie!
A. B – A – D – C B. D – B – A – C C. D – B – C – A

2. A. Chào anh! Rất vui được gặp anh.


B. Chào Lan!
C. Chào anh Trung! Giới thiệu với anh đây là chị Thảo.
D. Rất vui được làm quen với em.
A. D – B – A – C B. B – C – A – D C. A – C – D – B

3. A. Tôi cũng bình thường.


B. Đây là chị Mai và anh Hùng.
C. Anh vẫn khỏe chứ?
D. Rất vui được gặp anh chị.
A. C – A – B – D B. A – D – C – B C. C – B – D – A

4. A. Tôi khỏe, cảm ơn anh.


B. Chào anh Lâm, rất vui được gặp anh.
C. Anh khỏe không?
D. Chào anh Luân!
A. B – D – C – A B. D – B – C – A C. Cả A và B đều đúng

5. A. Chào bà Hoa!
B. Chào bà Lan! Bà khỏe không?

18
BÀI 3: ĐÂY LÀ ANH DAVID
C. Cảm ơn bà, tôi khỏe. Còn bà?
D. Tôi cũng khỏe. Cảm ơn bà.
A. B – D – C – A B. A – B – C – D C. D – C – B – A

Bài 6: Sắp xếp từ thành câu:


連詞成句

1. Tôi/ giới thiệu/ anh/ xin/ với/ các/ là/ Minh.


.............................................................................................................................
.....
2. Bạn/ đây/ tôi/ các/ là/ của.
.............................................................................................................................
.....
3. Anh/ bình thường/ khỏe/ còn/ vẫn/ anh/ có/ không/ tôi?
.............................................................................................................................
.....
4. Là/ John/ chị/ đây/ Mai/ và/ anh.
.............................................................................................................................
.....
5. Làm quen/ chị/ với/ rất/ được/ vui.
.............................................................................................................................
.....

19
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ

BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ

Bài 1: Nghe phán đoán đúng sai


聽句子,判斷對錯

1.

2.

3.

4.

20
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
5.

Bài 2: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


聽對話,選擇正確答案

1. A. Nhật Bản B. Hàn Quốc C. Việt Nam

2. A. Đúng vậy, anh ấy là người Việt Nam.


B. Không phải, anh ấy là người Đài Loan.
C. Không phải, anh ấy là người Nhật Bản.

3. A. Giáo viên B. Bác sĩ C. Kỹ sư

4. A. Đúng vậy.
B. Không phải, Minh là giáo viên trường ngoại ngữ.
C. Không phải, Minh là lái xe.

5. A. Jack là kỹ sư người Đài Loan ở nhà máy Hàn Quốc.


B. Minh là lái xe công ty Nhật Bản.
C. Hà là giáo viên tiếng Việt .

21
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
Bài 3: Đặt câu hỏi cho câu trả lời sẵn
把下列句子改為提問句

1. Tôi là giáo viên. 2. Chị ấy làm việc ở công ty ABC.


A. Chị làm nghề gì vậy? A. Chị làm việc ở đâu?
B. Chị làm việc ở đâu? B. Chị ấy làm nghề gì?
C. Chị là người nước nào? C. Chị ấy làm việc ở đâu?

3. Ông ấy làm việc ở nhà máy ATZ. 4. Vâng, anh ấy là người Nhật Bản.
A. Ông làm nghề gì? A. Anh ấy là người Việt Nam phải không?
B. Ông ấy làm việc ở đâu? B. Anh ấy là người Nhật Bản phải không?
C. Ông làm việc ở đâu? C. Ở Việt Nam, anh ấy làm nghề gì?

5. Không, cô ấy không phải là người Việt Nam.


A. Cô ấy là người Đài Loan phải không?
B. Cô ấy là giáo viên người Hàn Quốc phải không?
C. Cô ấy là người Việt Nam phải không?

Bài 4: Nhìn tranh và hoàn thành theo mẫu


選擇與圖片內容一致的答案

1.

A. Chị Lan là bác sỹ.

B. Chị Lan là y tá.

C. Chị Lam là bác sĩ.

2.

22
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ

A. Chị Hoa là kỹ sư.

B. Chị Hoa là giáo viên.

C. Cô Hoa là nhân viên bán hàng.

3.

A. Anh Nam là kỹ sư.

B. Anh Nam là sinh viên.

C. Anh Nam là lái xe.

4.

A. Bạn Mai là sinh viên.

B. Bạn Mai là bác sĩ.

C. Bạn Mai là bệnh nhân.

5.

A. Anh Hải là giáo viên.

B. Anh Hải là kĩ sư.

C. Anh Hải là sinh viên.

Bài 5: Sắp xếp thành câu


連詞成句

1. Đài Loan/ không/ ấy/ anh/ phải?

23
BÀI 4: TÔI LÀ KỸ SƯ
.............................................................................................................................
2. Hàn Quốc/ giáo viên/ cô ấy/ người/ là.
.............................................................................................................................
3. Họ/ là/ Việt Nam/ kỹ sư/ Nhật Bản/ tại/ nhà máy/ Việt Nam.
.............................................................................................................................
4. Anh ấy/ là/ Hàn Quốc/ kỹ sư/người.
.............................................................................................................................
5. Chị ấy/ làm/ gì/ nghề?
.............................................................................................................................

Bài 6: Điền từ vào chỗ trống:


在空格處填上適當的詞語

1. Bạn làm việc ..................... đâu?


2. Tôi là kỹ sư Nhật Bản .....................tại Việt Nam.
3. Cô ấy .....................giáo viên Đài Loan, cô ấy là giáo viên Trung Quốc.
4. Anh ấy làm ..................... gì?
5. Cô ấy là người Đài Loan, dạy tiếng Trung tại .....................Việt Nam.

24
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI

BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI?

Bài 1: Chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại
選擇與對話內容一致的圖片

1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

25
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

26
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
Bài 2: Nghe và phán đoán đúng sai
聽對話,判斷對錯

1. Mike là người Anh. ( )


2. Thanh là giám đốc công ty Hà Nội. ( )
3. Mark và Jackson năm nay đều 26 tuổi. ( )
4. Bác Lan đến trường học đón bé Nam. ( )
5. Lát nữa Jack sẽ đến ngân hàng Trung Quốc. ( )

Bài 3: Nghe đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽短文,在空格處填上適當的詞語

Xin chào! Tôi (1) .................là Jackson, 32 (2) ................., tôi là


(3) ...............Đài Loan. Tôi là kỹ sư, đang làm việc ở Việt Nam. Công ty tôi ở
Hà Nội. Hôm qua, tôi (4) ..................đến bệnh viện khám bệnh. Bây giờ, tôi
(5) ....................ở nhà máy, ngày mai tôi (6) ............................đi HCM gặp chị
Jenny và anh Thomas, chị ấy (7) .....................là người Đài Loan,
(8) .....................anh ấy là người Thái Lan. Chị ấy (9) ...................giáo viên, còn
(10) ......................là bác sĩ. Lát nữa, chúng tôi sẽ đi ăn cùng với nhau.

27
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
Bài 4: Nhìn tranh, trả lời câu hỏi
看圖片,回答問題

1.
Lớp học có bao nhiêu học sinh?

A: 8 học sinh: 6 nam, 2 nữ.

B: 9 học sinh: 5 nam, 4 nữ.

C: 8 học sinh: 4 nam, 4 nữ.

2.
Bao nhiêu người tham gia cuộc họp?

A: 5 người

B: 6 người

C: 7 người
3.

Trên cây có bao nhiêu/mấy quả táo?

A: 7 quả

B: 8 quả

C: 9 quả

28
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
4.
Gia đình này có bao nhiêu người?

A: 12 người

B: 13 người

C: 14 người

5.

Trên giá sách có bao nhiêu quyển sách?

A: 8 quyển

B: 9 quyển

C: 10 quyển

Bài 5: Sửa câu sai


改錯句

1. Ngày mai tôi đã đến bệnh viện Bạch Mai khám bệnh.
.............................................................................................................................
2. Anh ấy tên là Martin, anh ấy là Đài Loan.
.............................................................................................................................
3. Cháu 5 tuổi, ông năm nay mấy tuổi?
.............................................................................................................................
4. Tôi làm việc ở Trung Quốc nhà máy, còn anh ấy là ABC công ty giám
đốc.
.............................................................................................................................

5. Năm nay tôi 20 tuổi, cũng anh?

29
BÀI 5: CHÁU BAO NHIÊU TUỔI
.............................................................................................................................

Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句

1. Đến/ hôm qua/ đã/ cậu ấy/ công ty/ tôi/ làm việc/.
.............................................................................................................................
2. Cậu/ đi/ ngày mai/ không/ sẽ/ phải/ Trung Quốc?
.............................................................................................................................
3. Cậu/ năm nay/ bao nhiêu/ vậy/ ông nội/ tuổi/?
.............................................................................................................................
4. Tôi/ làm việc/ nhà máy/ ở/ anh trai/ đang/ Đài Loan.
.............................................................................................................................
5. Jack/ 24/ tên/ tôi/ năm nay/ là/ tuổi.
.............................................................................................................................

30
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI

BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI

Bài 1: Chọn bức tranh phù hợp với nội dung nghe
選擇與錄音一致的圖片

1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

31
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

32
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
Bài 2: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
聽錄音,判斷對錯

1. Bây giờ Nam và Linh sẽ đến ngân hàng gửi tiền. ( )


2. Nam cũng muốn thuê một căn hộ mới. ( )
3. Căn hộ Linh đang ở có phòng bếp nhỏ. ( )
4. Căn hộ Linh muốn thuê có 2 phòng ngủ. ( )
5. 9 giờ 30 phút sáng mai Linh sẽ đến nhà Nam. ( )

Bài 3: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


聽對話,回答問題

1. A. Bệnh viện Việt Đức 2. A. Giáo viên


B. Đại học Hà Nội B. Bác sĩ
C. Đại học Phương Đông C. Kỹ sư

3. A. Ngày mai 4. A. Bệnh viện Việt Đức


B. Chủ nhật B. Đại học Phương Đông
C. Hôm nay C. Thái Lan

5. A. Một ngôi nhà


B. Một bức tranh
C. Một quyển sách

33
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
Bài 4: Điền lượng từ thích hợp vào chỗ trống
在空格處填上適當的量詞

1. Một ………đồng hồ 2. Một…….. điện thoại 3. Một ………..gà trống

4. Một ……….bức tranh 5. Bốn………….sách 6. Ba ……………bút

7. Một ……..…..nhà 8. Một ………….hoa 9. Một …..…….. trà

Bài 5: Đặt câu hỏi với các từ gạch chân


根據劃線部分提問

1. Tôi không phải là người Nhật Bản.


.............................................................................................................................

2. Bức tranh kia rất đẹp.


.............................................................................................................................

34
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
3. Tôi là giáo viên trường đại học Hà Nội.
.............................................................................................................................
4. Đây là phòng khách, đây là phòng ngủ, kia là phòng bếp.
.............................................................................................................................
5. Có, ngày mai tôi bận lắm.
.............................................................................................................................
6. Căn phòng này vừa rộng vừa đẹp.
.............................................................................................................................
7. Tớ đến bệnh viện thăm bác Nam.
.............................................................................................................................
8. Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ, anh trai và tôi.
.............................................................................................................................

Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句

1. Nhà tôi/ mời/ đến/ tôi/ chơi muốn anh.


.............................................................................................................................
2. Tôi/ bệnh viện Việt Đức/ làm việc/ ở/ bây giờ/ vẫn.
.............................................................................................................................
3. Đây/ bệnh viện/ trường học/ kia/ là/ là.
.............................................................................................................................
4. Đẹp/ đó/ bức tranh phong cảnh/ không/ có?
.............................................................................................................................

5. Đó/ của/ thầy giáo/ cậu/ tiếng Việt/ phải không/ là?
.............................................................................................................................
6. Đang/ bác Nam/ ở/ phòng khách/ trong.
.............................................................................................................................

35
BÀI 6: MỜI ANH ĐẾN NHÀ TÔI CHƠI
7. Đây là/ xin/ với/ anh/ anh trai/ giới thiệu/ tôi.
.............................................................................................................................
8. Chị ấy/ mời/ ăn/ muốn/ chúng ta/ đi.
.............................................................................................................................

36
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN

BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN?

Bài 1: Nghe câu và chọn hình ảnh phù hợp


聽句子,選擇正確的圖片

1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

37
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3


4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

38
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
6.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Bài 2: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


聽對話,回答問題

1. A. 145 nghìn đồng 2. A. 60 nghìn


B. 150 nghìn đồng B. 70 nghìn
C. 155 nghìn đồng C. 80 nghìn

3. A. 2 cân 4. A. 65 nghìn
B. 3 cân B. 85 nghìn
C. 5 cân C. 100 nghìn

5. A. 435 nghìn đồng 6. A. Phòng khách


B. 415 nghìn đồng B. Phòng ngủ
C. 455 nghìn đồng C. Phòng bếp.

Bài 3: Nghe băng ghi âm, phán đoán đúng sai


聽錄音,判斷對錯

1. Lan hiện đang làm việc ở Đài Loan. ( )


2. Công ty Lan không có nhân viên người Việt Nam. ( )
3. Lan đến chị Lam để tham dự bữa tiệc tối. ( )

39
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
4. Bọn họ đi siêu thị mua đồ, nhưng không mua được cá. ( )
5. Bọn họ đã ba cân táo, ba quả bưởi và hai quả dưa hấu. ( )
6. Tối nay, chị Mai và chị Hoa cũng đến tham dự bữa tiệc. ( )

Bài 4: Điền lượng từ thích hợp vào chỗ trống


在空格處填上適當的量詞

............bản đồ ..….…lịch ….…..báo

………cá ……....chim ………cà rốt

……….lúa ………..hoa ………thanh long


Bài 5: Chọn câu phù hợp với câu cho sẵn
選擇適合的答案

1. Chào anh, anh muốn mua gì?

40
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
A. Lát nữa tớ sẽ về nhà.
B. Tôi không ăn đâu, cậu ăn đi.
C. Táo bao nhiêu tiền 1 cân vậy ạ?

2. Bức tranh ở phòng khách nhà anh đẹp quá!


A. Ồ, cảm ơn anh, nhưng mà tôi bận quá, tôi không đi được.
B. Rẻ hơn một chút được không?
C. Vâng, cảm ơn anh.

3. Anh là giáo viên trường này phải không?


A. Xin lỗi, chúng tôi chỉ còn lê và đào thôi.
B. Đúng vậy, tôi dạy tiếng Việt ở trường này.
C. Mark là anh trai tôi, anh ấy hiện sống ở Mỹ.

4. Cho tôi 2 cân táo và 1 quả dưa hấu.


A. Đào 30 nghìn đồng 1 cân.
B. Của anh tổng cộng hết 200 nghìn.
C. Tôi không ăn cà rốt.

5. Xin chào, cho tôi gặp chị Judy ạ!


A. Xin lỗi, chị ấy không có nhà.
B. Tôi không phải là người Việt Nam.
C. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句

1. Đó/ Việt Nam/ người/ không/ có phải/ là/ anh?


.............................................................................................................................
2. Sẽ/ nhà anh/ và/ tôi/ đến/ Jane/ chơi/ ngày mai.

41
BÀI 7: TÁO BAO NHIÊU TIỀN MỘT CÂN
.............................................................................................................................
3. Không/ tươi ngon /đều/ anh/ muốn/ cam và đào/ rất/ mua/?
.............................................................................................................................
4. Tôi/ sầu riêng/ mua/ muốn/ muốn/ mít/ không/ tôi/ mua/.
.............................................................................................................................
5. Cô ơi/ thế nào/ ạ/ câu này/ tiếng Việt/ nói?
.............................................................................................................................

Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống


在空格處填上適當的詞語

Xin chào mọi người, tôi (1)………. Jack, năm nay tôi 19 tuổi, hiện tôi
(2)…….. du học sinh trường đại học Hà Nội. Tôi đến Việt Nam được một năm
rồi, tôi (3)…………rất nhiều bạn bè Việt Nam. Hôm nay (4)…….…chủ nhật,
tôi không phải đến trường, tôi cùng Hùng (5)……….. hiệu sách mua sách. Tôi
mua một (6)……......bản đồ Việt Nam, một (7)……… sách tiếng Việt và một
(8)……... bút bi. Còn Hùng mua một quyển từ điển Anh – Việt và hai cuốn vở.
Sau đó chúng tôi (9)…………. siêu thị để mua đồ chuẩn bị cho bữa tối. Chúng
tôi đã mua hai cân thịt bò, một cân tôm, năm quả trứng, ba cân táo và một quả
dưa hấu. Lát nữa, Minh và Quân (10)………. đến phòng Hùng để ăn tối với
chúng tôi.

42
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ

BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ?

Bài 1: Nghe băng ghi âm và phán đoán đúng sai


聽錄音,判斷對錯
1.

2.

3.

4.

43
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
5.

Bài 2: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


聽對話,回答問題

1. A. 8 giờ 2. A. Đi siêu thị mua đồ


B. 8 giờ 30 phút B. Đi làm
C. Không đề cập C. Đi mua quần áo

3. A. 2 giờ 30 phút 4. A. 9 giờ kém 10 phút


B. 3 giờ B. 9 giờ 10 phút
C. 3 giờ 30 phút C. 9 giờ 30 phút

5. A. 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều 6. A. Nhà


B. 12 giờ trưa đến 4 giờ chiều B. Công ty
C. 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa C. Trung tâm ngoại ngữ

7. A. Đến nhà Mary 8. A. 7 giờ kém 15 phút


B. Đến hiệu sách B. 7 giờ
C. Đến bể bơi C. 8 giờ

44
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
9. A. 7 giờ 30 phút 10. A. 2 giờ
B. 7 giờ B. 2 giờ 30
C. 9 giờ 30 phút C. 3 giờ 15 phút

Bài 3: Bây giờ là mấy giờ?


現在幾點?

…………………….. …………………….. ……………………..

…………………….. …………………….. ……………………..

Bài 4: Chọn đáp án chính xác


選擇正確答案

1. Cậu thấy căn phòng này thế nào?


A. Tôi làm việc ở đây.
B. Căn phòng này vừa rộng vừa sạch.
C. Cô ấy đọc sách ở trong phòng.
2. Chị học tiếng Hàn Quốc từ mấy giờ đến mấy giờ?
A. Cô ấy đi mua sách từ 3 giờ chiều

45
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
B. Tôi gặp cô ấy lúc 10 giờ 30 phút ở công ty.
C. Tôi học từ 19 giờ đến 21 giờ.

3. Tối nay mấy giờ chúng ta đi siêu thị?


A. Tôi muốn mua táo và cam
B. Tôi tan làm muộn, 8 giờ tối chúng ta đi siêu thị nhé
C. Tôi là nhân viên ở siêu thị đó.

4. Hàng ngày cậu bắt đầu làm việc từ mấy giờ?


A. 8 giờ sáng
B. 100 nghìn đồng
C. 8 tiếng đồng hồ

5. Hàng ngày cậu thường thức dậy lúc mấy giờ?


A. Tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.
B. Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ kém 15 phút.
C. Tôi thường tan làm lúc 5 giờ chiều.

6. Cậu học tiếng Anh từ mấy giờ đến mấy giờ?


A. Tôi đi mua hoa quả lúc 4 giờ chiều.
B. Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối.
C. Sau khi thức dậy tôi thường tập thể dục.

7. Anh dậy sớm thế. Buổi sáng anh có tập thể dục không?
A. Tôi không ăn sáng.
B. Tôi tập đến 6 giờ 30 phút.
C. Hôm nay tôi không đi làm.

46
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
8. Đây là bức tranh anh tự vẽ phải không?
A. Đúng vậy, hàng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ.
B. Không phải, đây là sách của bạn tôi.
C. Đúng vậy, tôi rất thích vẽ tranh.

Bài 5: Nhìn tranh, điền từ thích hợp vào chỗ trống


看圖片,空格處填上適當的詞語。

47
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
Ngày chủ nhật của Minh
Xin chào mọi người, tôi tên là Minh, năm nay 12 tuổi. Tôi là người Việt
Nam, hiện tôi đang là học sinh ở một trường trung học liên cấp tại Hà Nội. Hôm
nay là chủ nhật, tôi không đến trường nên tôi thức dậy khá trễ. Tôi thức dậy lúc
(1)…………., sau đó tôi (2)………………lúc 7 giờ 15 phút. Buổi sáng mẹ đều
chuẩn bị bữa sáng cho tôi, tôi (3)……………lúc 8 giờ. Tôi làm bài tập về nhà
từ (4)……………...đến 10 giờ 30 phút. Tôi ăn trưa cùng gia đình lúc
(5)……..…………., sau đó tôi ngủ trưa khoảng 2 tiếng đồng hồ. Vì đang là
mùa hè, thời tiết khá nóng nên ba giờ chiều tôi (6)……………..cùng với Quân,
sau đó tôi trở về nhà, nghỉ ngơi một chút, đi tắm lúc (7) ……………Gia đình
tôi ăn tối lúc (8)…………….Sau bữa ăn, tôi thay đồ và đi đến hiệu sách cùng
với mẹ tôi lúc (9)……………., tôi mua rất nhiều bút và vở. Sau đó tôi cùng mẹ
về nhà, vệ sinh cá nhân, (10) ………… ……lúc 22 giờ 15 phút.

Bài 6: Viết một đoạn văn giới thiệu cuộc sống hàng ngày của bạn
寫一篇作文,介紹一下你的一天

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

48
BÀI 8: BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

49
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY

BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY?

Bài 1: Nghe hội thoại, chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại
聽對話,選擇與對華內容一致的圖片

A B

D E

1.
2.
3.
4.
5.

50
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY

Bài 2: Nghe băng ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語。

A: A lô, Lan hả? Ngày mai là (1)..........................cậu đi xem phim với tớ


không?
B: Ngày mai thì không được rồi, mai tớ (2).......................rồi.
A: Gần đây cậu làm gì mà bận rộn thế?
B: À ngày mai là (3).......................... của mẹ tớ, tớ đang chuẩn bị quà tặng
cho mẹ tớ. (4) ............... cậu đến nhà tớ ăn tối nhé.
A: Thế cậu định (5)........................ mẹ cậu món quà gì?
B: Tớ định làm một (6) ......................... bánh kem tặng cho mẹ tớ.
A: Bánh kem cậu tự tay làm hả? (7) ……………….. ý nghĩa đấy.
B: Mẹ tớ rất thích (8) ……………........., lát nữa tớ đi (9) ………………….
mua một ít dâu tây về làm bánh kem dâu tây, cậu thấy thế nào?
A: Tớ nghĩ mẹ cậu sẽ rất thích món quà này đấy.

Bài 3: Nghe hội thoại và chọn đáp án đúng


聽對話,選擇正確答案。

1. A. Ngày 29 tháng 5 2. A. Ngày 6 tháng 6


B. Ngày 30 tháng 5 B. Ngày 7 tháng 6
C. Ngày 31 tháng 5 C. Ngày 9 tháng 6

3. A. Ngày 22 tháng 12 4. A. Thứ 6


B. Ngày 24 tháng 12 B. Thứ 7
C. Ngày 26 tháng 12 C. Chủ nhật

5. A. Ngày 4 tháng 1 6. A. Giữa tháng 5

51
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
B. Ngày 6 tháng 1 B. Đầu tháng 6
C. Ngày 7 tháng 1 C. Cuối tháng 6

Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
看圖片,選擇正確答案

1.

A. Thứ 4 ngày 16 tháng 3

B. Thứ 3 ngày 16 tháng 3

C. Thứ 2 ngày 4 tháng 3

2.

A. Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.

B. Cô ấy mua một chiếc váy.

C. Anh ấy mua một chiếc áo phông.

52
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
3.

A. Chúc mừng sinh nhật bố

B. Chúc mừng sinh nhật anh

C. Chúc mừng sinh nhật cậu.

4.
A. Hôm nay là chủ nhật, hai cậu ấy ngủ
dậy trễ hơn mọi ngày.
B. Tôi chưa biết tặng quà sinh nhật gì
cho cậu ấy.
C. Cậu nhìn này, cuốn sách này khá thú
vị đấy.

5.
A. Tặng cậu 1 bông hoa, chúc cậu sinh
nhật vui vẻ.
B. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ, tặng cậu
bó hoa nhé.
C. Cậu thấy chiếc bánh kem này thế
nào?

53
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
Bài 5: Nhìn thời gian biểu của anh Jack và trả lời câu hỏi:
看傑克的時間表,回答問題

Chủ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
nhật
tập thể tập thể tập thể gặp anh
đi HCM
dục dục dục Nam
gặp chị đi nhà gặp anh sinh nhật
Mary máy Peter của tôi
đi mua học tiếng học tiếng học tiếng
sách Việt Việt Việt

1. Anh Jack gặp chị Mary vào thứ mấy?


.............................................................................................................................
2. Anh Jack tập thể dục vào thứ mấy?
.............................................................................................................................
3. Anh Jack học tiếng Việt vào thứ mấy?
.............................................................................................................................
4. Sinh nhật anh Jack vào thứ mấy?
.............................................................................................................................
5. Thứ mấy anh Jack đi mua sách?
.............................................................................................................................
6. Thứ mấy anh Jack gặp anh Peter?
.............................................................................................................................
7. Thứ mấy anh Jack đi nhà máy?
.............................................................................................................................

8. Anh Jack đi HCM thứ mấy?


.............................................................................................................................

54
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
9. Hai ngày trước sinh nhật, anh Jack đi đâu?
.............................................................................................................................
10. Một ngày sau khi gặp chị Mary, anh Jack đi đâu?
.............................................................................................................................

Bài 6: Đọc đoạn văn, chọn đáp án chính xác


閱讀短文,選擇正確答案

Chị Jenny là người Hàn Quốc, đến Việt Nam ngày 3 tháng 8 năm 2018. 2
tháng sau, chị đã đi học tiếng Việt. Năm 2019, tôi và chị làm việc ở công ty
HCM. Hôm nay là tuần 4 tháng 12 năm 2020. 3 tuần trước, chị ấy đã về Hàn
Quốc, tôi đã tặng chị một quyển sách tiếng Việt.

1. Chị Jenny đến Việt Nam khi nào?


A. Ngày mùng ba tháng tám năm 2017
B. Ngày mười ba tháng tám năm 2018
C. Ngày mùng ba tháng tám năm 2018

2. Chị Jenny học tiếng Việt khi nào?


A. Tháng tám năm 2020
B. Tháng mười năm 2018
C. Tháng mười năm 2019

3. Chị Jenny và tôi làm việc ở đâu? Khi nào?


A. ở công ty HCM năm 2019
B. ở công ty HMC 2020
C. ở công ty HCM năm 2018

4. Khi nào chị Jenny về Hàn Quốc?

55
BÀI 9: HÔM NAY THỨ MẤY
A. Tuần một tháng mười hai năm 2020
B. Tuần ba tháng mười hai năm 2020
C. Tuần bốn tháng mười hai năm 2020

5. “Tôi” đã tặng gì cho chị Jenny


A. quyển sách tiếng Trung Quốc
B. quyển sách tiếng Việt Nam
C. quyển sách tiếng Hàn Quốc

56
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA

BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA?

Bài 1: Nghe ghi âm, phán đoán đúng sai


聽錄音,判斷對錯

1.

2.

3.

4.

57
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
5.

Bài 2: Nghe và chọn câu trả lời chính xác


聽句子,選擇正確答案

1. A. Tôi khỏe.
B. Tôi đi làm.
C. Tôi là người Đài Loan.

2. A. Rồi, em đã ăn cơm rồi.


B. Không, em không đi chợ.
C. Chưa, nhưng mà tôi ăn gì cũng được.

3. A. Rồi, ngày mai tôi về Thái Lan.


B. Chưa, ngày mai chúng ta đi đâu nhỉ?
C. Vâng, ngày mai tôi đi Thái Lan.

4. A. Rồi, tôi đã tập thể dục.


B. Không, sáng nay đã tập thể dục.
C. Chưa, sáng nay tôi tập thể dục rồi.

58
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
5. A. Vâng, hai tuần sau tôi gặp cô ấy.
B. Không, tôi đã gặp cô ấy vào 2 tuần tới rồi.
C. Vâng, tôi gặp cô ấy rồi.

6. A. Chúng tôi đã đến công ty rồi.


B. Siêu thị cách đó không xa lắm.
C. Gần lắm, chúng ta có thể đi bộ đến đó.

Bài 3: Nghe hội thoại, trả lời câu hỏi


聽對話,回答問題

1. Chị Hoa và anh Nam ăn tối ở đâu?


.............................................................................................................................
2. Họ đi bằng phương tiện gì đến địa điểm ăn tối?
.............................................................................................................................
3. Sau khi ăn tối, chị Hoa dự định làm gì?
.............................................................................................................................
4. Sinh nhật mẹ chị Hoa vào ngày nào tháng nào?
.............................................................................................................................
5. Chị Hoa dự định tặng mẹ mình món quà gì?
.............................................................................................................................

Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
選擇與圖片一致的答案

59
1. BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA

A. Món ăn này không ngon, con không muốn ăn.

B. Bữa ăn hôm nay thật tuyệt, con cảm ơn mẹ.

C. Hôm nay chúng tôi đến tiệm phở để ăn sáng.

2.

A. Chúng tôi vẫn chưa gặp được bọn họ.

B. Hôm qua tôi đã đi Trung Quốc rồi nên hôm


nay không ai đi gặp bọn họ.
C. Chào các bạn, đã lâu không gặp. Các bạn
khỏe không?

3.
A. Lát nữa tôi mới đi siêu thị mua đồ, bây giờ
tôi phải học bài.
B. Tôi đang mua đồ ở siêu thị, cậu đợi tôi một
lát nhé.
C. Tôi vừa đến siêu thị, tôi chưa biết mua gì cả.

60
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
4.

A. Thành phố Bắc Ninh cách đây 42 km.

B. Thành phố Bắc Giang cách đây khoảng 44 km.

C. Thành phố Hà Nội cách đây khoảng 65 km.

5.
A. Cảm ơn anh! Hy vọng dự án của chúng ta sẽ
thành công tốt đẹp.

B. Chào chị Lan! Hôm nay chị đi làm sớm thế.

C. Hôm qua chúng tôi đã không tham gia cuộc họp.

Bài 5: Đặt câu hỏi cho từ gạch chân


根據劃線部分提問

1. Tôi ăn cơm rồi.


.............................................................................................................................
2. Ngày mai tôi không tập thể dục.
.............................................................................................................................
3. Tôi sẽ mua một chiếc áo sơ mi tặng cho cô ấy.
.............................................................................................................................
4. Tôi vẫn chưa gặp được cô ấy.
.............................................................................................................................
5. Tôi ăn gì cũng được, anh không cần khách sáo thế đâu.
.............................................................................................................................
6. Bệnh viện Bạch Mai cách trường học của tôi khoảng 2km.

61
BÀI 10: ANH ĐÃ ĂN SÁNG CHƯA
.............................................................................................................................
7. Tôi vừa mua cuốn sách này ở cửa hàng kia.
.............................................................................................................................
8. Tôi không thích món ăn của nhà hàng đó.
.............................................................................................................................

Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句

1. Đi/ Hàn Quốc/ đã/ chưa/ chị?


.............................................................................................................................
2. ấy/ gì/ ăn/ tôi/ cũng/ anh/ và/ được.
.............................................................................................................................
3. trường học/ từ/ bao/ bệnh viện/ xa/ đến?
.............................................................................................................................
4. đây/ xa/ nhà máy/ cách/ bao?
.............................................................................................................................
5. Tôi/ món ăn/ nhà hàng/ không/ ở/ đó/ lắm/ thích.
.............................................................................................................................
6. Ăn tối/ công việc/ tôi / bận rộn/ quá/ vẫn chưa.
.............................................................................................................................
7. Đã/ ông Peter/ sáng nay/ bà Jane/ rồi/ gặp.
.............................................................................................................................
8. Đâu/ anh/ nhà hàng/ biết/ đó/ không/ có?
.............................................................................................................................

BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI?

Bài 1:Nghe hội thoại, chọn đáp án chính xác

聽下列對話,選擇正確答案。

62
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

63
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

64
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
Bài 2: Nghe ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語

Nhà tôi không rộng lắm nhưng rất (1) ……………. và (2) ……………….
Đây là phòng khách nhà tôi. (3) …………….phòng có một (4) …………….
bàn, bốn (5) …………….ghế. (6) …………….bàn có một hoa và ba cuốn sách.
Nhà tôi cũng có một (7) …………….mèo, nó thường nằm (8) …………….
ghế. (9)…………….tường có hai (10) …………….tranh, một
(11) …………….vẽ phong cảnh Hà Nội, một (12) …………vẽ phong cảnh Đà
Lạt. Phòng khách nhà tôi rất đẹp và gọn gàng. Hàng ngày sau khi ăn tối, gia
đình tôi (13) …………cùng nhau xem ti vi ở phòng khách.

Bài 3: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


聽下列對話,回答問題

1. Hiện tại Minh và Hà đang ở đâu?


.............................................................................................................................
2. Minh bảo Hà để những cuốn sách đó ở đâu?
.............................................................................................................................
3. Mạnh hiện tại cũng đang nói chuyện với Minh và Hà phải không?
.............................................................................................................................
4. Mạnh hiện tại đang công tác ở đâu?
.............................................................................................................................
5. Minh muốn nhờ Hà để bức tranh ở đâu?
.............................................................................................................................
6. Buổi trưa bọn họ dự định đi đâu ăn trưa? Đi bằng phương tiện gì?
.............................................................................................................................

Bài 4: Điền phương vị từ thích hợp vào chỗ trống


在空格處填上適當的方位詞

65
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI

1. Táo ở ................hộp. 2. Cô ấy ở ..............bếp. 3. Bút ở .................sách.

4. Lọ hoa ở ............ bàn. 5. Ông ấy ngồi ........ 6. Con mèo nằm .......
ghế đọc báo. ghế

7. Bánh ở .............. hộp. 8. Con cá ở ............ bình. 9. Con chim ở ............


cành cây.

66
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
Bài 5: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句

1. người/ bạn/ tôi/ chỉ/ một/ Đài Loan/ thôi/ có.


.............................................................................................................................
2. quay lại/ đâu/ lát nữa/ cần/ tôi/ không.
.............................................................................................................................
3. tủ/ quần áo/ nhé/ cậu/ vào trong/ treo.
.............................................................................................................................
4. đang/ trồng/ ở/ cây/ ngoài/ ông ấy/ vườn.
.............................................................................................................................
5. có/ bàn/ táo/ hai/ trên/ chỉ/ quả.
.............................................................................................................................
6. chủ nhật/ anh/ đi/ ngày/ chỉ/ ấy/ chơi/ thôi.
.............................................................................................................................

Bài 6: Đọc hội thoại dưới đây và phán đoán đúng sai
看下列對話,判斷正誤

Hà: Đồ đạc đã chuyển đến hết rồi chứ? Bây giờ chúng ta sắp xếp đồ đạc luôn
nhé.
Thu: Được, dọn dẹp xong chúng ta sẽ đi ăn nhé. À, cậu gọi điện cho Khánh
chưa?
Hà: Tớ gọi rồi, cậu ấy nói đang trên đường đến đây, lát nữa cũng đi ăn tối
cùng chúng ta luôn.
Thu: Tốt quá, cậu muốn treo hai bức tranh này ở đâu? Một bức treo ở phòng
ngủ của tớ, một bức treo ở phòng ngủ của cậu nhé.
Hà: Tớ không thích treo tranh trong phòng ngủ, tớ thấy treo cả hai bức tranh
ngoài phòng khách thì đẹp hơn đấy.

67
BÀI 11: ANH JACK ĐÂU RỒI
Thu: Cũng được, cậu đặt lọ hoa lên bàn và những cuốn sách này lên giá sách
nhé, tớ đem những thứ này vào phòng bếp.
Hà: Phòng khách và phòng ngủ để tớ sắp xếp. À, Khánh đến rồi đó, cậu
xuống dưới nhà đón cậu ấy nhé.
Thu: Ừ, bây giờ tớ xuống đón cậu ấy luôn.

1. Thu và Hà đang chờ đơn vị vận chuyển đến để chuyển ( )


đồ.
2. Sau khi ăn tối, bọn họ sẽ sắp xếp đồ đạc. ( )
3. Hà muốn treo cả hai bức tranh ở phòng khách. ( )
4. Thu muốn để cả lọ hoa, sách và kính lên trên bàn. ( )
5. Hà sắp xếp phòng khách và phòng ngủ. ( )
6. Khánh có việc bận đột xuất nên không đến được. ( )

68
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG

BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG?

Bài 1: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai


聽錄音,判斷正誤

1.

2.

3.

4.

69
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
5.

Bài 2: Nghe hội thoại, chọn đáp án chính xác


聽對話,選擇正確答案

1. A. Cả anh Minh và anh Đức đều là người Việt Nam.


B. Minh đến Việt Nam được khoảng 2 năm rồi.
C. Minh muốn định cư ở Việt Nam.

2. A. Đi du lịch
B. Đi công tác
C. Vừa đi du lịch vừa đi công tác

3. A. Khám bệnh với bác Minh


B. Thăm bác Minh
C. Hoa không đến bệnh viện

4. A. Sau khi đến Việt Nam cậu ấy mới học tiếng Việt
B. Tuy học tiếng Việt đã lâu nhưng cậu ấy nói không tốt lắm
C. Trước khi đến Việt Nam, cậu ấy đã học tiếng Việt rồi

5. A. Đang nấu ăn
B. Đang ăn cơm
C. Đang đi mua đồ

70
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
6. A. Mary vừa biết tiếng Hàn vừa biết tiếng Nhật
B. Chị gái Mary vừa biết tiếng Hàn vừa biết tiếng Nhật
C. Chị gái Mary du học ở Nhật Bản

Bài 3: Nghe ghi âm, điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處天上適當的詞語

Xin chào mọi người, tôi xin tự (1) …………….. , tôi tên là Hòa, 24 tuổi,
là người Trung Quốc. (2) …………… tôi là đầu bếp của một nhà hàng Trung
Quốc ở Việt Nam, hiện tại tôi (3) …………… mở lớp dạy nấu ăn.
(4) ………… tôi là người Việt Nam, cô ấy (5) …………….. tiếng Trung
(6) ……………… tiếng Anh. Hiện tại vợ tôi đang là (7) ……………… của
công ty Đài Loan. Tôi biết (8) ………….. tiếng Việt, chủ yếu là do
(9) …………….., tôi dự định tìm môt lớp tiếng Việt học để (10)……………..
khả năng giao tiếp của mình.

Bài 4: Dùng cấu trúc “vừa ………vừa” để viết lại câu:


用“vừa……..vừa” 改寫下列句子

1. Quán phở này ngon và rẻ.


.............................................................................................................................
2. Anh ấy trông cao, cũng rất đẹp trai.
.............................................................................................................................
3. Căn nhà đó rộng, cũng rất sạch sẽ.
.............................................................................................................................
4. Cô Kate nói được tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật Bản.
.............................................................................................................................
5. Trong lúc lái xe anh Jimmy nghe điện thoại.
.............................................................................................................................

71
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG
Bài 5: Hoàn thành câu
完成句子

1. Tôi học tiếng Việt để ............................................................................


2. Tôi mua quà để .....................................................................................
3. Sáng nay anh Nam đến nhà máy để ......................................................
4. Chị ấy đi Hàn Quốc để ..........................................................................
5. Ăn cơm xong, cậu ấy lên phòng để .......................................................
6. Chiều nay tôi đến bệnh viện để .............................................................

Bài 6: Đặt câu hỏi cho từ gạch chân


根據劃線部分提問

1. Bà Hoa đã ở bệnh viện 2 tuần rồi.


.............................................................................................................................
2. Tôi đã học tiếng Việt 6 tháng.
.............................................................................................................................
3. Chiếc bánh kem này vừa ngọt vừa thơm.
.............................................................................................................................
4. Tôi mua chiếc áo sơ mi này để tặng sinh nhật cho mẹ tôi.
.............................................................................................................................
5. Chị Kelly sẽ đi du lịch Thái Lan 5 ngày.
.............................................................................................................................
6. Anh Jack đã làm việc ở Việt Nam 3 năm rồi.
.............................................................................................................................
7. Chúng tôi sẽ họp ở công ty TOPG khoảng 2 tiếng.
.............................................................................................................................
8. Cô ấy không biết nói tiếng Việt, cô ấy chỉ biết nói tiếng Anh thôi.
.............................................................................................................................

72
BÀI 12: ANH NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG

73
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ

BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ?

Bài 1: Nghe ghi âm, phán đoán đúng sai


聽錄音,判斷正誤

1.

2.

3.

4.

74
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
5.

Bài 2: Nghe ghi âm, chọn câu trả lời phù hợp
聽錄音,選擇合適的答案

1. A. Chủ nhật tôi về nhà thăm bố mẹ


B. Anh ấy thường đi thư viện đọc sách
C. Tôi thường nghe nhạc và xem phim

2. A. Tôi muốn đi ngủ một lát


B. 2 cân táo nữa đi, tôi thích ăn táo
C. Chúng ta đến quán cà phê đi

3. A. Nhà hàng đó cách đây không xa lắm


B. Ngon nhưng mà giá hơi đắt
C. Chiều nay chúng ta đi hả?

4. A. Tôi từng đến Đà Nẵng một lần rồi


B. Tôi chưa từng đến Đà Lạt
C. Tôi không biết

5. A. Chúng tôi rất ít khi nghe nhạc


B. Chị ấy chưa từng tổ chức sinh nhật
C. Chúng ta mua một bó hoa tặng cậu ấy nhé

75
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
6. A. Anh ấy thực sự thích ca sĩ Mỹ Tâm
B. Khá hay đấy
C. Tớ không thường xuyên xem phim

7. A. Cô ấy từng là ca sĩ mà
B. Cô ấy trước đây là nhà văn
C. Cô ấy từng là phiên dịch

8. A. Anh ấy là người Thái Lan mà


B. Tôi học tiếng Thái Lan ba tháng rồi
C. Tôi chưa từng đến Thái Lan

9. A. Vì dậy trễ nên tôi rất ít khi ăn sáng


B. Tôi thường ăn trưa lúc 12 giờ
C. Tôi đã từng ăn ở đây rồi.

10. A. Cô ấy không biết nói tiếng Trung


B. Cô ấy là người Trung Quốc
C. Cô ấy vừa biết nói tiếng Việt, vừa biết nói tiếng Anh

Bài 3: Nghe ghi âm, điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語

1. Tôi chưa từng đến Việt Nam ………………. tôi có rất nhiều bạn Việt
Nam.
2. Buổi tối trước khi đi ngủ tôi …………………… một ly sữa ấm.
3. Buổi sáng anh James thường dậy rất sớm để ………………………….
4. Tôi thường nghe nhạc Hàn, tôi…………………………. nhạc Anh.
5. Căn nhà đó rất rộng …………………… không đẹp.

76
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
6. Tôi ………………………… ăn món cá đó, mùi vị thế nào hả Minh?

Bài 4: Nhìn tranh, chọn đáp án chính xác


看圖片,選擇正確答案

1. Chị đã từng đến Đài Loan chưa?

A. Chưa, tôi chưa từng đến Đài Loan.

B. Cách đây 5 năm tôi từng đến Đài Loan du học.

C. Tôi chưa từng đến Hàn Quốc.

2. Anh đã từng thưởng thức bánh mỳ của Việt Nam chưa

A. Tôi chưa từng ăn món đó.

B. Tôi đã ăn rất nhiều lần rồi.

C. Tôi thích phở của Việt Nam.

77
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
3. Buổi sáng sau khi thức dậy cậu thường làm gì?

A. Tôi thường ăn sáng rồi đến bệnh viện luôn.

B. Tôi thường tập thể dục, sau đó mới ăn sáng.

C. Tôi nấu bữa sáng cho cả nhà

4. Trước khi đi ngủ cậu thường làm gì?

A. Tôi uống thường một ly sữa.

B. Tôi thường uống một ly trà.

C. Tôi thường uống một ly cà phê.

5. Cậu thường xuyên nghe nhạc không?


A. Tôi không biết

B. Tôi thường nghe trước khi đi ngủ.

C. Tôi không thích nghe nhạc nên tôi rất ít khi nghe.

78
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
Bài 5: Nhìn thời gian biểu, chọn trạng từ chỉ tần suất điền vào chỗ trống
看時間表,選擇合適的頻率副詞填空

Chủ
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
nhật
Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể Tập thể
dục dục dục dục dục dục dục
Gặp bạn Đi nhà Đi nhà
bè máy máy
Nghe Nghe Đi mua
nhạc nhạc sắm
Học Học Học
Đi xem
tiếng tiếng tiếng
phim
Việt Việt Việt
Đọc
Đọc sách Đọc sách Đọc sách Đọc sách Đọc sách Đọc sách
sách

1. Anh Jack .................................tập thể dục buổi sáng.


2. Anh Jack ................................. đi nhà máy.
3. Anh Jack .................................học tiếng Việt.
4. Anh Jack ................................. đọc sách buổi tối.
5. Anh Jack .................................nghe nhạc.
6. Anh Jack .................................đi xem phim.

79
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
Bài 6: Phán đoán đúng sai
判斷正誤

1. Tôi đã ở Việt Nam được khoảng 5 năm rồi nhưng mà tôi chưa từng đến
Hà Nội, tôi dự định tuần sau sẽ đến Hà Nội chơi.
Chị ấy đã từng đến Hà Nội. ( )

2. Lúc rảnh rỗi anh Hải thường thích nghe nhạc nhưng không thích đọc
sách lắm.
Cô ấy rất thích đọc sách. ( )

3. Gần đây công việc không bận rộn lắm, ông Nam thường đi du lịch và
xem phim vào cuối tuần
Cuối tuần, ông Nam thường đi du lịch. ( )

4. Chị Jane vừa nói được tiếng Hàn Quốc vừa nói được tiếng Trung Quốc
nhưng em trai chị ấy là anh Jack lại chỉ nói được tiếng Trung Quốc
Anh Jack chỉ nói tiếng Hàn Quốc ( )

5. Buổi sáng anh Jack thường đi tập thể dục, bữa sáng anh ấy luôn ăn
phở, anh ấy ít khi uống cà phê mà thường uống một ly sữa ấm
Anh Jack ít khi uống cà phê vào buổi sáng. ( )

6. Chiều mai tôi sẽ đến trung tâm mua sắm mua ít đồ, sau đó sẽ đến bệnh
viện thăm bác Hoa
Chiều mai cô ấy sẽ đến bệnh viện trước. ( )

7. Tôi nhìn thấy cô ấy trong ảnh một lần rồi nhưng tôi chưa từng gặp cô
ấy. Tuần sau tôi dự định hẹn gặp cô ấy ở trường học

80
BÀI 13: LÚC RẢNH ANH THƯỜNG LÀM GÌ
Trước đây anh ấy chưa từng gặp cô ấy ( )

8. Cuối tuần, tôi rất ít khi ra ngoài, tôi luôn ở nhà, tôi thường đọc sách,
xem phim và nghe nhạc
Cuối tuần cô ấy hiếm khi ra ngoài ( )

81
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ

BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ?

Bài 1: Nghe ghi âm, chọn đáp án chính xác


聽錄音, 選擇正確答案

1.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

2.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

82
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
3.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

4.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

5.

Hình 1 Hình 2 Hình 3

83
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
Bài 2: Nghe ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống
聽錄音,在空格處填上適當的詞語。

1. A: Chào anh chị, anh chị ……………………… gì ạ?


B: Cho anh thêm ……………………… em nhé.
2. Chị có muốn dùng thêm ……………… không ạ?
3. Xin chào, tôi muốn ………………………………….
4. Cảm ơn, tôi ………………………gì nữa đâu.
5. Xin lỗi, tôi không thích ăn cay …………….
6. Anh muốn ăn trứng ốp la ………………… trứng chiên?
7. Cậu mở nhạc Trung …………………nhạc Hàn đều được, tớ đều thích
nghe.
8. Khi rảnh rỗi, bạn ………………… làm gì?

Bài 3: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai


聽錄音,判斷正誤

1. Buổi chiều “tôi” đến nhà Lan chơi. ( )


2. Chủ nhật “tôi” khá rảnh rỗi vì không cần đến công ty làm ( )
việc.
3. Lan mang đến cho “tôi” một bức tranh phong cảnh. ( )
4. “Tôi” và Lan đến nhà hàng Thái Lan ăn trưa, nhà hàng đó khá ( )
xa nhà tôi.
5. “Chúng tôi” gọi khá nhiều món, hầu như đều là món cay. ( )
6. Lan thích cay nên còn cho thêm cả tỏi và ớt vào món ăn. ( )
7. “Chúng tôi” còn gọi thêm bia và coca. ( )
8. Sau khi ăn trưa, Lan trở về nhà nghỉ ngơi. ( )

84
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ
Bài 4:Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh

看圖片,選擇正確答案
1.

A.Khi đến Hà Nội, tôi thường ăn chả cá Lã Vọng.

B. Khi đến Hà Nội tôi thường ăn bún chả.

C. Khi đến Việt Nam, tôi thường ăn phở bò.

2.

A. Tớ thấy chiếc áo sơ mi đỏ này đẹp hơn.

B. Cậu thích chiếc váy màu vàng này không?

C. Cậu thử chiếc váy hoa này đi, tớ thấy khá hợp đấy.

3.

A. Tôi ăn cả trứng ốp la lẫn thịt xông khói.

B. Tôi ăn cả xúc xích lẫn trứng chiên.

C. Tôi ăn cả thịt xông khói lẫn ớt tươi

4.

A. Cuối tuần tôi thường đi mua sắm cùng với bạn bè.

B. Cuối tuần tôi thường ở nhà xem phim hoặc đi ngủ.

85
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ

C. Cuối tuần tôi thường cùng bạn bè đi công viên chơi

5.

A. Cho tôi thêm một chút tương ớt nhé.

B. Cho chị thêm thịt bò và cà chua nhé.

C. Cho chị thêm một chút xì dầu nhé.

Bài 5: Dùng cấu trúc “cả ……lẫn/và………” để viết lại câu


用“cả……..lẫn” 改寫下列句子

1. Anh Ken là người Đài Loan, chị Kate là người Đài Loan.
.............................................................................................................................
2. Tôi thích ăn phở, tôi cũng thích ăn cơm rang.
.............................................................................................................................
3. Chị Lan học tiếng Nhật Bản, anh Nam cũng học tiếng Nhật Bản.
.............................................................................................................................
4. Lúc rảnh tôi thích đọc sách, tôi cũng thích nghe nhạc.
.............................................................................................................................
5. Tôi không thích chó và mèo.
.............................................................................................................................

6. Khi ăn phở, tôi thích cho thêm tỏi, cũng thích cho thêm ớt vào bát phở.
.............................................................................................................................

86
BÀI 14: ANH MUỐN ĂN GÌ

Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
連詞成句

1. Thích/ hay/ khi rảnh rỗi/ xem phim/ nghe nhạc/ chị?
.............................................................................................................................
2. Xì dầu/ lẫn/ tôi/ cả/ ớt tươi/ không ăn được.
.............................................................................................................................
3. Gặp gỡ/ hoặc/ chủ nhật/ đi mua sắm/ bạn bè/ thường/ tôi.
.............................................................................................................................
4. Không ạ/ hay/ chị/ trứng ốp la/ xúc xích/ ăn thêm?
.............................................................................................................................
5. Cả/ đấy/ có/ nước cam ép/ trong tủ lạnh/ và/ nước táo ép.
.............................................................................................................................
6. Chiếc/ lắm/ tôi/ không/ cà vạt xanh/ thích/ này.
.............................................................................................................................
7. Hay/ mặc/ tớ/ sơ mi trắng/ nhỉ/ nên/ sơ mi đen?
.............................................................................................................................
8. Nhật Bản/ cả/ du lịch/ tôi/ đi/ Hàn Quốc/ lẫn/ đã từng.
.............................................................................................................................

87
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC

BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC

Bài 1: Nghe ghi âm, phán đoán đúng sai


聽錄音,判斷正誤

1.

2.

3.

4.

88
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
5.

Bài 2: Nghe hội thoại và chọn đáp án chính xác


聽對話,選擇正確答案

1. A. Hôm nay sau khi tan làm 2. A. Một chiếc áo màu hồng
B. Ngày mai sau khi tan làm B. Một đôi giày màu hồng
C. Trưa ngày mai C. Một chiếc giày màu hồng

3. A. Vest màu trắng 4. A. khăn vàng, mũ tím


B. Vest màu xám B. khăn tím, mũ đỏ
C. Vest màu đen C. khăn đỏ, mũ vàng

5. A. Lái xe 6. A. Đeo khẩu trang


B. Đi bộ B. Mua khẩu trang
C. Đi Taxi C. Mượn khẩu trang

7. A. Vòng màu đỏ 8. A. Đi taxi


B. Đồng hồ vàng B. Đi máy bay
C. Thắt lưng đen C. Đi xe khách

89
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
9. A. Váy đỏ 10. A. Đi bộ đến nhà hàng khoảng 8 phút
B. Váy trắng B. Đi bộ đến nhà hàng khoảng 23 phút
C. Váy vàng C. Đi xe máy đến nhà hàng khoảng 15 phút

Bài 3: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


聽對話,回答問題

1. Tại sao anh ấy đến cửa hàng để mua đồ?


.............................................................................................................................
2. Anh ấy nhờ nhân viên bán hàng giúp anh ấy làm gì?
.............................................................................................................................
3. Anh ấy quyết định mua bộ vest màu đỏ đúng không?
.............................................................................................................................
4. Anh ấy mua cà vạt màu gì?
.............................................................................................................................
5. Tổng cộng anh ấy phải trả bao nhiều tiền?
.............................................................................................................................
6. Anh ấy thanh toán bằng hình thức gì?
.............................................................................................................................

90
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
Bài 4: Chọn đáp án phù hợp với nội dung bức tranh
看圖片,選擇正確答案

1.
A. Tình hình bệnh dịch phức tạp, bà ấy luôn
mang theo khẩu trang
B. Bây giờ cậu ấy luôn đeo khẩu trang khi đi ra
ngoài.
C. Bây giờ cậu ấy luôn mặc khẩu trang khi đi
ra ngoài.

2.
A. Hai tháng trước, tôi đi Hồng Kông du lịch
bằng tàu hỏa.
B. Tháng sau tôi đi Hàn Quốc du lịch bằng
máy bay.
C. Tháng trước tôi đi Thái Lan du lịch bằng
máy bay.

3.
A. Cô ấy rất thích sưu tập vòng tay, đặc biệt là
vòng vàng.

B. Anh ấy có sở thích sưu tập đồng hồ.

C. Chị ấy luôn mang găng tay khi làm bếp.

91
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
4.

A. Buổi sáng tôi luôn đi bộ đi làm.

B. Chủ nhật tôi thường đi mua sắm bằng xe


máy.
C. Nhà tôi khá gần công ty, buổi sáng tôi
thường đi xe đạp đi làm.

5.
A. Đôi giày thể thao màu xanh dương nhạt này
hợp với cậu đấy.
B. Tớ thấy đôi giày cao gót màu xanh dương
đó đẹp đấy.

C. Cậu mua đôi giày xanh lá cây này đi.

Bài 5: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống


在空格處填上適當的動詞

1. Hôm nay nóng quá, tôi muốn ................ chiếc áo vest này ra.
2. Ngày mai rất lạnh, anh ................ khăn và ................găng tay khi đi làm
nhé.
3. Chiếc quần này rộng, anh ................thêm thắt lưng vào.
4. Anh ................chiếc áo sơ mi này và ................ thêm chiếc cà vạt kia nữa
thì trông rất đẹp.
5. Cái đồng hồ chị đang ................ trông đẹp quá, chị mua ở đâu đấy?
6. Ngoài trời nắng quá, cậu đi ra ngoài nhớ ................ mũ hoặc mang ô nhé.
7. Khi vào nhà, cậu phải ................ giày, để lên giá nhé.
8. Hàng ngày cậu đến công ty................phương tiện gì?

92
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC

Bài 6: Chọn đáp án đúng


選擇正確答案

1. Tối qua, tôi đi xem Mỹ Tâm hát.


A. Cô ấy không làm việc ở nhà hàng.
B. Cô ấy mặc chiếc váy màu vàng rất rất đẹp.
C. Tôi không biết rạp chiếu phim ở đâu.

2. Anh Jack hôm nay đi họp ở Hà Nội


A. Anh ấy ở nhà nghỉ ngơi
B. Cô ấy mặc một chiếc váy thật xinh.
C. Bộ vest đen của anh ấy trông rất đẹp.

3. Ông Hải thích màu xanh nước biển


A. Tôi sẽ tặng ông ấy chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển.
B. Tôi sẽ mua áo màu xanh lá cây.
C. Ông ấy không thích màu xanh nước biển.

4. Cháu Lan sắp 5 tuổi rồi


A. Hàng ngày tôi thường đến công ty bằng xe máy.
B. Cháu ấy sẽ thích chiếc váy màu hồng mà tôi mua.
C. Cô ấy không thích ăn cay lắm.

93
BÀI 15: NGÀY MAI ĐI ĂN TIỆC
5. Bạn tôi đi du lịch Thái Lan về
A. Cô ấy đang làm bác sĩ ở bệnh viện Bạch Mai.
B. Cô ấy không thích cho xì dầu vào món ăn.
C. Cô ấy tặng tôi một chiếc thắt lưng màu nâu rất đẹp.

6. Cậu ấy mới đến Việt Nam được 3 tháng


A. Nhưng cậu ấy nói tiếng Việt khá tốt.
B. Cậu ấy ở Mỹ làm việc
C. Cậu ấy không thích ăn món Thái.

94
95
NỘI DUNG NGHE

NỘI DUNG NGHE

BÀI 1
Bài 1: Nghe hội thoại và chọn bức tranh phù hợp với nội dung
1. Nam: Chào em!
Nữ: Chào anh!
Nam: Xin lỗi, bà ấy tên là gì?
Nữ: Bà ấy tên là Lan.

2. Nam: Chào bà ạ!
Nữ: Chào cháu. Cháu tên là gì?
Nam: Tên cháu là Bảo.

3. Nam: Xin chào! Tôi tên là Jonny, cô ấy là Jenifer.

4. Nam 1: Ồ, xin chào anh Jack!


Nam 2: Chào anh Nam!

5. Nam 1: Chào cháu!


Nam 2: Cháu chào ông ạ, cháu tên là Long

Bài 2:
1. 我叫阿金
2. 她叫阿藍
3. 他叫什麼名字?
4. 他叫阿南
5. Bà ấy tên là Hoa
6.

96
NỘI DUNG NGHE
Bài 3:
1. Nam: Xin chào! Tôi tên John.
Nữ: Chào anh.
Hỏi: Anh ấy tên là gì?

2. Nữ: Chào anh! Tôi tên là Lan.


Nam: Chào chị! Tôi tên là Lam.
Hỏi: Chị ấy tên là gì?

3. Nam 1: Chào anh Văn!


Nam 2: Chào anh Lâm, cô ấy tên là gì?
Nam 1: À, tên cô ấy là Vân.
Hỏi: Cô ấy tên là gì?

4. Nam 1: Xin chào! Tôi tên là Lân, cô ấy tên là Lam.


Nam 2: Chào anh Lân, chào chị Lam, tôi tên là Nam.
Hỏi: Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?

5. Nam 1: Chào Mike


Nam 2: Chào anh Mark! Em chào chị! Chị tên gì vậy ạ?
Nữ: Chào cậu, tôi tên là Mai.
Hỏi: Cô ấy tên là gì?

BÀI 2
Bài 1:
1. Tôi là người Thái Lan.
2. Chị ấy là người Nhật Bản.
3. Họ là người Trung Quốc.
4. Anh ấy là người Hàn Quốc.

97
NỘI DUNG NGHE
5. Tôi là người Đài Loan.

Bài 2:
1. Nam: Chào em, anh tên là Jim!
Nữ: Chào anh, em là Linda. Xin lỗi, anh là người nước nào?
Nam: Anh là người Đài Loan.
Hỏi: Anh ấy là người nước nào?

2. Nam: Chào Jenny, Linda là người nước nào thế?


Nữ: Cô ấy là người Thái Lan.
Hỏi: Linda là người nước nào?

3. Nữ: Chào Ken! Bạn là người nước nào?


Nam: Tôi là người Hàn Quốc.
Nữ: Tôi là người Nhật Bản.
Hỏi: Ken là người nước nào?

4. Nam: Chào ông, chào bà! Ông bà là người nước nào?


Nữ: Tôi là người Nhật Bản, ông ấy là người Việt Nam
Hỏi: Bà ấy là người nước nào?

5. Nam: Chào Jane, họ là người nước nào?


Nữ: Jack là người Đài Loan, Peter là người Thái Lan, Thomas là người
Hàn Quốc.
Hỏi: Peter là người nước nào?

BÀI 3
Bài 1
1. Nữ: Rất vui được làm quen với mọi người, tôi xin tự giới thiệu tôi là
Judy, tôi là người Hàn Quốc.

98
NỘI DUNG NGHE
Nam: Ồ, chúng tôi cũng là người Hàn Quốc. Rất vui được làm quen với
chị.
Hỏi: Bọn họ là người nước nào?

2. Nam: Chào Mai, bạn là người Việt Nam phải không?


Nữ: Đúng vậy. Bạn cũng là người Việt Nam hả Ken?
Nam: Không phải, tôi là người Nhật Bản. Còn đây là bạn tớ, cậu ấy tên
Kiana, cậu ấy là người Trung Quốc.
Hỏi: Ken là người nước nào?

3. Nữ: Chào David, cậu khỏe không?


Nam: Tớ khỏe, còn cậu?
Nữ: Tớ cũng bình thường, cảm ơn cậu. Cậu đang làm việc ở Myanmar
hả?
Nam: Đúng vậy, nhưng tháng sau tớ về Việt Nam, không quay lại
Myanmar nữa. Daisy, cậu có dự định về nước làm việc không?
Nữ: Có, cuối tháng này tớ về Hà Nội.
Hỏi: Căn cứ vào hội thoại, David và Daisy có thể là người nước nào?

4. Nam: Xin chào mọi người, tôi xin tự giới thiệu, tôi là John, tôi đến từ
Nhật Bản.
Nữ: Rất vui được gặp cậu, tôi là Jane, tôi đến từ Hàn Quốc... Xin lỗi, vị
này là…
Nam: À, chào chị, tôi là Minh, tôi là người Việt Nam, tôi là bạn của
John. Rất vui được làm quen với chị.
Hỏi: John là người nước nào?

5. Nữ: Xin chào các bạn, các bạn hãy tự giới thiệu bản thân với mọi người
nhé.

99
NỘI DUNG NGHE
Nam: Chúng tôi đến từ Dubai, tôi là Mark, còn cô ấy là Jenifer, rất vui
được làm quen với mọi người.
Nữ: Còn tôi là Judy, anh ấy là Tony, chúng tôi là người Trung Quốc.
Nam: Rất vui được làm quen với mọi người, chúng tôi đến từ Hàn Quốc,
tôi là Jason, em ấy là Nancy.
Hỏi: Jason và Nancy đến từ quốc gia nào?

Bài 2: Nghe hội thoại và điền từ vào chỗ trống


1. Wendy: Chào anh Thomas!
Thomas: Chào chị Wendy! Chị có khỏe không?
Wendy: Tôi vẫn khỏe. Còn anh, anh vẫn khỏe chứ?
Thomas: Tôi cũng bình thường. Cảm ơn chị!

2. A: Giới thiệu với cô, đây là anh Lâm người Đài Loan.
B: Ồ, tôi cũng là người Đài Loan.

3. Minh: Chào ông Tâm! Ông vẫn khỏe chứ?


Ông Tâm: Cảm ơn cháu, ông vẫn khỏe. Còn cháu?
Minh: Cháu cũng khỏe ạ. Cảm ơn ông!

4. Jame: Giới thiệu với anh, đây là ông David và bà Kelly.


Mary: Xin chào ông bà. Tôi xin tự giới thiệu chúng tôi là Mary và Peter. Xin
lỗi ông bà là người nước nào?
David: Chúng tôi là người Thái Lan.
Mary: Ồ, chúng tôi cũng là người Thái Lan.

5. A: Xin chào, anh tên là gì?


B: Tôi tên là Mike, Còn anh?
A: Tôi cũng tên là Mike. Tôi là người Mỹ.

100
NỘI DUNG NGHE
B: Ồ, tôi cũng là người Mỹ, rất vui được làm quen với anh.

BÀI 4
Bài 1: Nghe và phán đoán đúng sai
1. Cô ấy là sinh trường học Việt Nam.
2. Anh ấy là giáo viên làm việc ở trường học Đài Loan.
3. Mẹ anh ấy là giáo viên.
4. Anh ấy là kỹ sư của công ty Nhật Bản.
5. Ông ấy làm việc ở bệnh viện.

Bài 2: Nghe hội thoại và trả lời những câu hỏi sau
Jack: Chào chị, chị là chị Hà phải không?
Hà: Vâng, tôi là Hà, còn anh?
Jack: Tôi là Jack. Rất vui được gặp chị.
Hà: Tôi cũng rất vui được gặp anh. Anh là người Đài Loan phải không?
Jack: Vâng, tôi là người Đài Loan. Tôi là kỹ sư ở nhà máy Việt Nam . Còn
chị? Chị là người Nhật Bản phải không?
Hà: Không, tôi là người Việt Nam, tôi dạy tiếng Việt ở trường đại học ngoại
ngữ. À, xin giới thiệu với anh, đây là Minh, lái xe riêng của tôi. Anh ấy cũng
là người Việt Nam.
Minh: Rất vui được gặp anh, tôi là Minh.
Jack: Rất vui được gặp cậu.

Câu 1: Hà là người nước nào?


Câu 2: Jack là người Việt Nam phải không?
Câu 3: Hà làm nghề gì?
Câu 4: Minh là kỹ sư nhà máy Việt Nam phải không?
Câu 5: Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?

101
NỘI DUNG NGHE
BÀI 5
Bài 1: Nghe và chọn bức tranh phù hợp với nội dung hội thoại
1. Nữ: Chào anh! Tôi xin tự giới thiệu tôi tên là Mai Lan, năm nay tôi 24
tuổi, tôi là giáo viên tiếng Anh.
Nam: Ồ, rất vui được gặp chị. Tôi tên là Quân, năm nay tôi 30 tuổi, tôi
cũng là giáo viên tiếng Anh.

2. Nam: Chào bác ạ!


Nữ: Chào cháu. Đây là con gái cháu phải không? Bé tên là gì vậy?
Nam: Vâng, bé tên là Hoa, năm nay 6 tuổi ạ. Bây giờ cháu đưa bé đến
trường.

3. Hoa: Nhà tớ có ba người: bố, mẹ, và tớ. Minh, nhà cậu có mấy người.
Minh : Nhà tớ có 6 người: Ông bà, bố mẹ, em Chi và tớ. Ông bà và bố
mẹ tớ đều là giáo viên. Bố mẹ cậu làm nghề gì vậy Hoa?
Hoa: Bố tớ là kỹ sư, mẹ tớ là bác sĩ bệnh viện Bạch Mai.
Hỏi: Nhà Minh có mấy người?

4. Judy: Chào chị Mary, rất vui được gặp chị.


Mary: Rất vui được gặp em, Judy. Em là em gái của Mark phải không?
Judy: Vâng, chị là giáo viên phải không?
Mary: Không, chị là nhân viên kinh doanh công ty ABC. Bây giờ em
đang làm việc ở đâu?
Judy: Em đang làm việc ở nhà máy Đài Loan.

5. Jack: Chào anh Mark, dạo này anh vẫn khỏe chứ?
Mark: Cảm ơn bác sĩ, tôi vẫn khỏe. Anh vẫn làm việc ở bệnh viện Việt
Đức phải không?
Jack: Không, bây giờ tôi đang làm việc ở bệnh viện Bạch Mai.

102
NỘI DUNG NGHE

Bài 2: Nghe hội thoại và phán đoán đúng sai


1. Judy: Chào Mike, rất vui được gặp cậu. Tôi tên là Judy.
Mike: Chào Judy. Tôi là người Mỹ, cậu cũng là người Mỹ phải không?
Judy: Tôi không phải người Mỹ, tôi là người Anh.
Hỏi: Mike là người Anh.

2. Hoa: Chào chị! Em xin tự giới thiệu, em là Hoa, nhân viên của công ty
Hà Nội.
Lan: Chào em, chị là Lan, giám đốc công ty ABC. Ồ, đó là….
Hoa: À, em xin giới thiệu đó là giám đốc công ty em, anh ấy tên Thanh.
Hỏi: Thanh là giám đốc công ty Hà Nội.

3. Mark : Xin chào mọi người, tôi tên là Mark, năm nay 26 tuổi, hiện nay
tôi đang là giáo viên tiếng Anh trường trung học Thanh Hà.
Jackson: Rất vui được gặp anh. Tôi là Jackson, tôi cũng là người Mỹ,
hiện tôi đang làm việc ở Hà Nội.
Hỏi: Mark và Jackson năm nay đều 26 tuổi.

4. Mai: Chào bác Lam, bác đi đâu vậy ạ?


Bác Lam: À, bác đến bệnh viện thăm chú Sơn. Cháu đến ngân hàng hả?
Mai: Dạ không ạ, cháu đến trường học đón bé Nam.
Bác Lan: Ồ, Nam năm nay mấy tuổi rồi cháu?
Mai: Bé Nam năm nay 5 tuổi bác ạ.
Hỏi: Bác Lam đến trường học đón bé Nam.

5. Mike: Jack, cậu đi đâu vậy?


Jack: Tớ đến ngân hàng Trung Quốc, cậu đi không?

103
NỘI DUNG NGHE
Mike: Hôm qua tớ đã đến ngân hàng Trung Quốc rồi, bây giờ tớ đến
hiệu sách.
Jack: À, ngày mai cậu đến nhà tớ chơi nhé.
Mike: Được, sáng mai tớ sẽ đến.
Hỏi: Lát nữa Jack sẽ đến ngân hàng Trung Quốc.

Bài 3: Nghe ghi âm và điền từ vào chỗ trống


Xin chào! Tôi tên là Jackson, 32 tuổi, tôi là người Đài Loan. Tôi là kỹ
sư, đang làm việc ở Việt Nam. Công ty tôi ở Hà Nội. Hôm qua, tôi đã đến
bệnh viện khám bệnh. Bây giờ, tôi đang ở nhà máy, ngày mai tôi sẽ đi HCM
gặp chị Jenny và anh Thomas, chị ấy cũng là người Đài Loan, còn anh ấy là
người Thái Lan. Chị ấy là giáo viên, còn anh ấy là bác sĩ. Chúng tôi sẽ đi ăn
cùng với nhau.

BÀI 6
Bài 1: Nghe và chọn bức tranh phù hợp với nội dung nghe
1. Xin giới thiệu với anh, đây là nhà của tôi, mời anh vào nhà chơi.
2. Tớ bận quá, cậu mua giúp tớ ba lọ nước hoa nhé.
3. Tớ muốn một ly trà, cậu uống gì?
4. Đây là chiếc ghế tớ mới mua, cậu thấy đẹp không?
5. Cậu để sách lên giá sách trong phòng khách nhé.

Bài 2: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai


Linh: Chào Nam, cậu đi đâu đấy?
Nam: Chào Linh, tớ đến ngân hàng gửi tiền. Cậu đi đâu đấy?
Linh: Tớ đến siêu thị mua ít đồ. À, ngày mai cậu có bận không Nam?
Nam: Không, ngày mai tớ không bận.
Linh: Vậy ngày mai cậu đi xem nhà với tớ nhé, tớ đã liên lạc với chủ nhà bên
đó rồi.

104
NỘI DUNG NGHE
Nam: Cậu muốn thuê một căn hộ khác hả?
Linh: Ừ, căn hộ tớ đang ở hơi nhỏ, phòng khách hơi chật, nên tớ muốn tìm
một căn hộ khác rộng hơn.
Nam: Căn hộ cậu muốn thuê thế nào?
Linh: Khá rộng, có 1 phòng khách lớn, 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp và 2 phòng
vệ sinh.
Nam: Khá rộng đấy, cậu định khi nào đi xem nhà?
Linh: Khoảng 9 giờ 30 phút sáng mai, tớ sẽ qua nhà đón cậu nhé.
Nam: Được, khi nào cậu đến thì gọi điện cho tớ nhé.

Bài 3: Nghe hội thoại và trả lời các câu hỏi


Mark: A lô, Chị Judy. Dạo này chị có khỏe không?
Judy: Ồ chào Mark. Cảm ơn em, chị vẫn khỏe. Dạo này em thế nào rồi?
Mark: Em vẫn khỏe, công việc hơi bận rộn chút thôi. Chị vẫn làm ở bệnh viện
Việt Đức hả?
Judy: Đúng vậy, còn em? Em vẫn dạy tiếng Việt ở trường đại học Hà Nội
chứ?
Mark: Không ạ, em chuyển nhà nên em chuyển sang dạy tiếng Việt ở trường
đại học Phương Đông rồi. Ngày mai này chị có bận không? Mời chị đến nhà
em chơi.
Judy: Ồ chị đang đi công tác bên Thái Lan, ngày mai chị mới về nước, cuối
tuần chị sẽ sang nhà em nhé.
Mark: Được, thế lát nữa em sẽ gửi địa chỉ nhà mới của em cho chị nhé.
Judy: Ừ, cuối tuần chị sẽ mang sang cho em một bức tranh phong cảnh, chị
nghĩ nó sẽ rất hợp để treo trong phòng khách đấy.
Mark: Ồ, cảm ơn chị! Giờ em phải đến hiệu sách cùng con gái rồi, hẹn gặp
chị vào chủ nhật nhé.
Judy: Ừ, chào em!

105
NỘI DUNG NGHE
Câu 1: Judy bây giờ đang làm việc ở đâu?
Câu 2: Mark làm nghề gì?
Câu 3: Khi nào Judy sẽ đến nhà Mark chơi?
Câu 4: Căn cứ theo hội thoại, bây giờ Judy đang ở đâu?
Câu 5: Judy dự định sẽ tặng Mark thứ gì?

BÀI 7
Bài 1: Nghe ghi âm và chọn hình ảnh phù hợp
1. Tôi muốn mua bưởi da xanh, bao nhiêu tiền một quả vậy ạ?
2. Cà chua hôm nay nhìn có vẻ khá tươi ngon, cho tôi hai cân nhé.
3. Chị ơi, sầu riêng bán thế nào? Tôi muốn mua ba quả.
4. Tôi lấy hai cân lê và một cân táo.
5. Hôm nay sinh nhật mẹ tôi, tôi muốn mua một bó hoa hồng tặng mẹ.
6. Chị ơi, cho tôi một tờ lịch mới.

Bài 2
1. Nam: Chào chị, táo và bưởi bán thế nào vậy ạ?
Nữ: Táo 35 nghìn một cân, bưởi 25 nghìn một quả.
Nam: Vậy chị cho tôi hai cân táo và ba quả bưởi nhé.
Hỏi: Anh ấy phải trả tất cả bao nhiêu tiền?

2. Nam: Cam bao nhiêu tiền chị ơi?


Nữ: 40 nghìn một cân.
Nam: Đắt quá! 30 nghìn được không?
Nữ: 35 nghìn là bán rẻ nhất cho chị rồi đó.
Nam: Vậy cho tôi hai cân.
Hỏi: Anh ấy phải trả tất cả bao nhiêu tiền?

3. Nam: Chị ơi, lấy cho tôi 2 cân cam và 3 cân táo.

106
NỘI DUNG NGHE
Nữ: Xin lỗi anh, cam chúng tôi vừa bán hết rồi. Anh lấy táo nhé, 1 cân 50
nghìn đồng. Ngoài ra, còn bưởi, sầu riêng và lê, anh có muốn lấy loại nào
không?
Nam: À không, tôi chỉ lấy táo thôi.
Nữ: Chỗ táo của anh hết 150 nghìn nhé.
Hỏi: Anh ấy đã mua mấy cân táo?

4. Nữ: Chú ơi, Quyển sách này bao nhiêu tiền ạ?


Nam: 65 nghìn cháu ạ.
Nữ: Thế tờ lịch này bao nhiêu tiền?
Nam: 1 tờ 20 nghìn, 2 tờ 35 nghìn.
Nữ: Cho cháu quyển sách đó và hai tờ lịch ạ.
Hỏi: Cô bé phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
5. Nữ: Hôm nay có những loại táo nào vậy anh?
Nam: Táo Mỹ, táo Pháp, táo Nam Phi và táo Việt Nam. Chị muốn lấy loại
nào?
Nữ: Giá mỗi loại như thế nào vậy anh?
Nam: Táo Pháp và táo Nam Phi là 120 nghìn đồng 1 cân, táo Việt Nam 90
nghìn một cân, táo Mỹ là 85 nghìn đồng 1 cân. Chị lấy loại nào?
Nữ: Vậy anh cho tôi mỗi loại một cân nhé.
Hỏi: Cô ấy phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền?

6. Nam: Em chào chị!


Nữ: Chào em! Mời em vào nhà. Em uống trà đi.
Nam: Ồ phòng khách nhà chị rộng thật. Mọi người đi đâu rồi hả chị?
Nữ: Hai bác đi Trung Quốc công tác rồi, còn Mai đang ngủ trong phòng. Lát
nữa em đi siêu thị với chị mua đồ cho bữa tối nhé.
Nam: Dạ vâng!
Hỏi: Bọn họ có khả năng đang ở đâu?

107
NỘI DUNG NGHE

Bài 3
Tôi tên là Hoàng Lan, năm nay 24 tuổi, tôi là người Đài Loan nhưng
hiện tại tôi đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam. Công ty tôi có 125 nhân
viên, ngoài nhân viên người Việt Nam còn có rất nhiều nhân viên người nước
ngoài, người Đài Loan cũng có, người Hàn Quốc cũng có, thậm chí có cả
nhân viên người Nga. Cuối tuần tôi thường đến nhà đồng nghiệp chơi.
Hôm nay tôi đến nhà chị Lam chơi, nhà chị ấy vừa rộng vừa đẹp. Phòng
khách, phòng ngủ, phòng bếp đều rất gọn gàng sạch sẽ. Chúng tôi cùng nhau
đi siêu thị mua đồ để chuẩn bị cho bữa tiệc tối. Chúng tôi đã mua rất nhiều
đồ: thịt bò, tôm, cá, trứng, khoai tây, cà rốt và rất nhiều hoa quả nữa. Chúng
tôi mua ba cân táo, 1 quả dưa hấu và hai quả bưởi. 8 giờ tối nay, chị Mai và
chị Hoa cũng đến nhà chị Lam tham dự bữa tiệc với chúng tôi.

BÀI 8
Bài 1: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
1. Hàng ngày, cậu ấy thường ăn tối lúc 7 giờ, trong bữa tối cậu ấy thường
uống một ly nước cam.
2. Ba giờ chiều cậu đi siêu thị cùng tớ nhé, tớ muốn mua một ít đào.
3. Sau khi học bài, tôi thường đi ngủ lúc 11 giờ.
4. Cháu tên là Lan, năm nay cháu 8 tuổi, đây là bà nội của cháu ạ.
5. Cháu vào nhà đi, cô ấy đang xem ti vi ở phòng khách.

Bài 2: Nghe ghi âm và trả lời câu hỏi


1. Quân: Minh, thời gian làm việc ở công ty cậu là 8 tiếng hả?
Minh: Đúng vậy, hàng ngày tớ làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều, nghỉ
trưa 1 tiếng. Quân, còn cậu thì sao?

108
NỘI DUNG NGHE
Quân:Tớ cũng thế nhưng giờ nghỉ trưa của tớ là 1,5 tiếng, 5h30 tớ mới tan
làm.
Hỏi: Hàng ngày Quân bắt đầu làm việc lúc mấy giờ?

2. Mai: Chào Lan, hôm nay cậu có đi làm không?


Lan: Không, hôm nay tớ được nghỉ Mai ạ.
Mai: Tớ muốn đi mua quần áo, cậu đi mua với tớ nhé.
Lan: Ba giờ chiều nhé, vì lát nữa tớ phải cùng mẹ tớ đi siêu thị mua đồ.
Mai: Khi nào cậu về nhà thì gọi điện cho tớ nhé, tớ sẽ qua đón cậu.
Hỏi: Ba giờ chiều nay Mai và Lan sẽ đi đâu?

3. Nam: Cháu chào bác ạ, chị Hà có nhà không bác?


Nữ: Chị ấy đến bệnh viện thăm bác Hoa rồi, chắc khoảng nửa tiếng nữa chị ấy
về đến nhà, cháu vào nhà ngồi đợi chị ấy nhé.
Nam: Vâng, vậy khoảng 3 giờ chị ấy về đến nhà bác nhỉ.
Nữ: Ừ, cháu uống nước đi.
Hỏi: Căn cứ vào hội thoại, bây giờ là mấy giờ?

4. Nam: Sao cậu đến sớm thế? 9 giờ 10 phút cuộc họp mới bắt đầu mà.
Nữ: Tớ nhìn nhầm đồng hồ.
Hỏi: Căn cứ vào hội thoại, bây giờ là mấy giờ?

5. Linh: Nam, hôm nay cậu có bận không?


Nam: Có, sáng tớ đến công ty từ 8 giờ đến 12 giờ, chiều tớ đến bệnh viện
thăm bác tớ, sau đó 4 giờ tớ về nhà cùng mẹ tớ đi xem nhà.
Hỏi: Nam ở công ty trong khoảng thời gian nào?

6. Mary: Hàng ngày, cậu thường về nhà lúc mấy giờ vậy Jack?

109
NỘI DUNG NGHE
Jack: Khoảng 8 giờ tối, vì 5 giờ 30 phút tớ mới tan làm, sau đó tớ đi học tiếng
Việt ở trung tâm từ 6 giờ đến 8 giờ kém 15 phút.
Hỏi: Lúc 7 giờ tối thì Jack thường ở đâu?

7. Lily: Chiều nay tớ và Mary đến hiệu sách mua sách. Mark, cậu muốn đi
cùng không?
Mark: Khoảng mấy giờ các cậu đi?
Lily: Khoảng 2 giờ chiều, vì 4 giờ tớ phải về nhà, sau đó đi bơi với em trai tớ.
Mark: Vậy hẹn các cậu 2 giờ chiều ở hiệu sách nhé.
Hỏi: 2 giờ chiều nay Mark dự định đến nơi nào?

8. Nam: Hàng ngày cậu thức dậy lúc mấy giờ?


Nữ: Từ thứ 2 đến thứ 7, tớ thức dậy lúc 7 giờ kém 15 phút, chủ nhật tớ không
phải đi học, nên tớ thường thức dậy lúc 8 giờ.
Hỏi: Thứ 6 cậu ấy thức dậy lúc mấy giờ?

9. Nữ: Tối qua sao cậu thức khuya thế?


Nam: À, gần đây tớ đi học tiếng Anh nên hơi bận một chút. Tớ tan làm lúc 7
giờ tối, sau đó đi học tiếng Anh từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 30 phút. 10 giờ tớ
mới về đến nhà, ăn tối và dọn dẹp, đến 12 giờ tớ mới đi ngủ.
Hỏi: Cậu ấy tan làm lúc mấy giờ?

10. Nữ: Xin hỏi, thầy Minh có ở đây không ạ?


Nam: Thầy ấy đi họp rồi em, khoảng 3 giờ thầy mới về văn phòng.
Hỏi: Cô ấy có thể gặp thầy Minh vào lúc nào?

BÀI 9
Bài 1: Nghe hội thoiaj và chọn bức tranh phù hợp
1. Con: Chúc mừng sinh nhật mẹ! Đây là món quà con tặng mẹ.

110
NỘI DUNG NGHE
Mẹ: Cảm ơn con!

2. Mary: Chào Anna, chị cũng đi siêu thị hả?


Anna: Ồ, chào chị Mary, chị mua gì vậy?
Mary: Tôi muốn mua một ít hoa quả, chị thấy những quả táo này thế nào?
Anna: Táo vừa to vừa đỏ, trông khá ngon đấy.

3. Nam: Sáng nào cậu cũng tập thể dục hả?


Nữ: Đúng vậy, hàng ngày tôi thường thức dậy lúc 6 giờ, sau đó đến công viên
gần nhà tập thể dục.

4. Nam: Chiếc áo này kiểu dáng khá phù hợp với chị đấy, chị mặc thử đi.
Nữ: Tôi thích chiếc áo sơ mi màu đỏ hơn.

5. Nữ: Bây giờ cậu ấy mới thức dậy hả?


Nam: Hôm nay là chủ nhật, cậu ấy không cần đến trường nên cậu ấy ngủ dậy
trễ một chút.

Bài 2:
A: A lô, Lan hả? Ngày mai chủ nhật cậu đi xem phim với tớ không?
B: Ngày mai thì không được rồi, mai tớ bận rồi.
A: Gần đây cậu làm gì mà bận rộn thế?
B: À ngày mai là sinh nhật của mẹ tớ, tớ đang chuẩn bị quà tặng quà cho mẹ
tớ.
Tối mai cậu đến nhà tớ ăn tối nhé.
A: Thế cậu định tặng mẹ cậu món quà gì?
B: Tớ định làm một chiếc bánh kem tặng cho mẹ tớ.
A: Bánh kem cậu tự tay làm hả? Món quà ý nghĩa đấy.

111
NỘI DUNG NGHE
B: Mẹ tớ rất thích dâu tây, lát nữa tớ đi siêu thị mua một ít dâu tây về làm
bánh kem dâu tây, cậu thấy thế nào?
A: Tớ nghĩ mẹ cậu sẽ rất thích món quà này đấy.

Bài 3
1. Nam: Chào Mary, chị đi đâu đấy?
Nữ: Tôi đi mua quà sinh nhật cho con tôi.
Nam: Khi nào là sinh nhật con chị?
Nữ: Ngày mai, 30 tháng 5.
Hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu?

2. Nữ: Khi nào anh đi Đài Loan?


Nam: Ngày 10 tháng 6.
Nữ: Chúng ta sẽ gặp nhau 3 ngày trước đó nhé.
Hỏi: Họ sẽ gặp nhau ngày nào?

3. Nam: Tôi sẽ đi nhà máy ngày 22 tháng 12. Còn chị?


Nữ: Còn tôi sẽ đi ngày 26 tháng 12.
Hỏi: Chị ấy đi nhà máy ngày nào?

4. Nam: Ngày kia tôi sẽ đi mua sách.


Nữ: Ngày kia là chủ nhật, tôi cũng đi mua sách.
Hỏi: Hôm nay là thứ mấy?

5. Ông John sẽ đến Việt Nam ngày mai ngày 4 tháng 1. Ba ngày sau đó,
chị Lan sẽ gặp ông ấy.
Hỏi: Chị Lan sẽ gặp ông John ngày nào?

112
NỘI DUNG NGHE
6. Nữ: Nay đã là cuối tháng 4 rồi, 2 tháng nữa cậu sẽ sang Trung Quốc
phải không?
Nam: Đúng vậy, tớ đang chuẩn bị thủ tục.
Hỏi: Cậu ấy sẽ sang Trung Quốc vào thời gian nào?

BÀI 10
Bài 1: Nghe ghi âm, phán đoán đúng sai
1. Đã muộn như thế này rồi mà cậu ấy vẫn chưa dậy hả? Cậu mau gọi cậu
ấy dậy đi.
2. Cuộc họp đã diễn ra được 30 phút rồi, sao bây giờ cậu mới đến hả?
3. Quán phở cách đây cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đến đó nhé.
4. Tôi hơi mệt, tôi không muốn ăn cơm bây giờ. Tôi đi ngủ 1 lát nhé.
5. Món phở ở cửa tiệm này rất ngon đấy, cậu muốn nếm thử không?

Bài 2: Nghe và chọn câu trả lời chính xác


1. Hôm nay anh thế nào?
2. Hôm qua em có đi chợ không?
3. Ngày mai anh đi Thái Lan phải không?
4. Sáng nay anh đã tập thể dục chưa?
5. Hai tuần sau anh sẽ gặp cô Mary có phải không?
6. Quán phở mà anh Nam giới thiệu cách công ty chúng ta xa không?

Bài 3: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


A: Chào anh Nam, anh đi đâu vậy?
B: Chào chị Hoa, tôi vừa tan làm. Chị ăn tối chưa?
A: Tôi chưa, chúng ta đi ăn cùng nhau nhé. Gần đây có một nhà hàng khá
ngon.
B: Cũng được. Chúng ta đi bộ đến đó nhé. Chị đang định đi đâu hả chị Hoa?

113
NỘI DUNG NGHE
A: Tôi dự định ăn tối xong sẽ đến cửa hàng quần áo mua tặng mẹ tôi một
chiếc áo sơ mi, sau đó tôi sẽ đến siêu thị mua ít đồ.
B: Ồ, sắp tới sinh nhật mẹ của chị rồi hả? Sinh nhật mẹ chị vào ngày thứ mấy
vậy?
A: Ngày kia là ngày mùng 8/3, ngày Quốc tế Phụ nữ, cũng là ngày sinh nhật
mẹ tôi. Tôi dự định đi siêu thị mua đồ về làm bánh sinh nhật tặng mẹ tôi.
B: Ồ món quà ý nghĩa quá!

BÀI 11
Bài 1: Nghe hội thoại và chọn đáp án chính xác
1. Lan: Cậu để điện thoại lên bàn cho tớ nhé.
Minh: Bàn của cậu là chiếc bàn nào hả Lan?
Trên bàn của tớ có 1 bình hoa và 2 cuốn sách. Còn bàn có ly cà phê là của
Mai. Cậu đừng để nhầm nhé.
Hỏi: Bàn của Lan là chiếc bàn nào?

2. Nam: Em chào chị!


Nữ: Ồ, cậu đến rồi đấy hả? Mời cậu vào nhà.
Nam: Anh Minh và mấy đứa nhỏ đi đâu rồi hả chị?
Nữ: À anh ấy và tụi nhóc đang trồng cây ở vườn sau nhà. Cậu đợi chút nhé,
chị đi gọi anh ấy.
Hỏi: Anh Minh đang ở đâu?

3. Nam: Chào chị, tôi muốn gặp anh Jack


Nữ: Anh Jack đang họp với đối tác trong phòng họp, khoảng 30 phút nữa mới
xong. Anh ngồi đây đợi anh ấy nhé.
Nam: Dạ vâng, cảm ơn chị.
Hỏi: Hiện tại anh Jack đang ở đâu?

114
NỘI DUNG NGHE
4. Nữ: Trong hộp này có gì đấy hả em?
Nam: À, trong chiếc hộp này đều là chuối, chị mới mua hồi sáng. Em để lên
bàn giúp chị nhé.
Hỏi: Trong chiếc hộp đó có thứ gì?

5. Hoa: Cậu để cuốn truyện hôm qua tớ mua ở đâu vậy Quang?
Quang: Trong ba lô của tớ đấy Hoa, ba lô tớ để ở trên bàn đấy.
Hoa: Không có, cậu nghĩ lại coi cậu để cuốn sách đó ở đâu?
Quang: Cậu coi trên bàn hay trên giá sách đi.
Hoa: A! Tớ thấy rồi, cậu để nó ở trên giá sách.
Hỏi: Hoa tìm thấy cuốn sách ở đâu?

Bài 2: Nghe ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống


Nhà tôi không rộng lắm nhưng rất gọn gàng và sạch sẽ. Đây là phòng
khách nhà tôi. Trong phòng có một chiếc bàn, bốn chiếc ghế. Trên bàn có một
bình hoa và ba cuốn sách. Nhà tôi cũng có một con mèo, nó thường nằm trên
ghế. Trên tường có hai bức tranh, một bức vẽ phong cảnh Hà Nội, một bức vẽ
phong cảnh Đà Lạt. Phòng khách nhà tôi rất đẹp và gọn gàng. Hàng ngày sau
khi ăn tối, gia đình tôi thường cùng nhau xem ti vi ở phòng khách.

Bài 3: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


Minh: Mời cậu vào!
Hà: Ồ! Phòng cậu thật rộng rãi và gọn gàng. Tớ để những cuốn sách này ở
đâu được hả Minh?
Minh: Cậu để trên bàn hoặc trên giá sách đều được. Cậu ngồi đi Hà, cậu
muốn uống gì?
Hà: Tớ uống gì cũng được.
Minh: Trong tủ lạnh có nước cam, sữa và coca cola, cậu cứ tự nhiên nhé.
Hà: Ừ, Mạnh đi đâu rồi hả?

115
NỘI DUNG NGHE
Minh: Sáng nay cậu ấy đến ngân hàng, tớ vừa gọi điện cho cậu ấy, cậu ấy nói
đang trên đường trở về.
Hà: Đã lâu rồi tớ chưa gặp cậu ấy. Mạnh giờ đang làm gì vậy Minh?
Minh: Cậu ấy đang công tác ở bệnh viện Bạch Mai, cậu ấy chuyển sang khoa
tim mạch làm rồi.
Hà: À, tớ đem đến bức tranh mà cậu thích đấy, cậu muốn treo nó ở đâu?
Minh: Ồ, cảm ơn cậu, cậu treo bức tranh lên tường giúp tớ nhé. Đợi Mạnh về
rồi chúng ta cùng đến nhà hàng Thái Lan ăn trưa nhé, nhà hàng đó cũng gần
đây thôi, chúng ta đi bộ đến đó.

BÀI 12
Bài 1
1. Khi tôi đến nhà Thu, cô ấy vừa đọc sách vừa nghe nhạc.
2. Cô ấy không biết lái xe, nên hàng ngày bố cô ấy thường lái xe đưa cô
ấy đi làm.
3. Bệnh tình của anh khá nghiêm trọng, anh cần ở lại bệnh viện 3 ngày để
theo dõi thêm.
4. Anh ấy đã dậy từ sớm rồi, bây giờ có lẽ đang tập thể dục ngoài công
viên đấy.
5. Hiện tại cô ấy đã biết nấu ăn, cô ấy có thể tự nấu mà không cần ai đứng
bên cạnh hướng dẫn nữa.

Bài 2: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


1. Minh: Chào anh, tôi là Minh.
Đức: Chào anh Minh, tôi là Đức. Anh đến Việt Nam lâu chưa?
Minh: Tôi đến Việt Nam được 2 năm rồi.
Đức: Anh có dự định sau này sẽ sống ở Việt Nam không?
Minh: Tôi cũng chưa biết nữa.
Hỏi: Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?

116
NỘI DUNG NGHE

2. Tùng: Hà này, tuần tới cậu đi Thái Lan công tác hả?
Hà: Không, tớ đi du lịch. Tháng sau tớ mới đi Hàn Quốc công tác, tớ ở đó
khoảng 3 tháng thôi.
Hỏi: Tuần tới Hà sẽ đến Thái Lan làm gì?

3. Tùng: Lát nữa tan học cậu dự định đi đâu hả Hoa?


Hoa: Tớ đến siêu thị mua ít đồ rồi đến bệnh viện thăm bác Minh, bác ấy bị
ốm, nằm viện khoảng 1 tuần rồi.
Hỏi: Lát nữa Hoa đến bệnh viện làm gì?

4. Nữ: Tiếng Việt của cậu khá tốt, cậu học tiếng Việt lâu chưa?
Nam: Trước khi đến Việt Nam, tôi đã học tiếng Việt được 1 năm rồi, nhưng
mà giao tiếp chưa tốt. Sau khi đến Việt Nam học, tiếng Việt của tôi mới tiến
bộ như thế này.
Hỏi: Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?

5. Nữ: Món ăn này là cậu tự nấu đấy hả Khánh? Mùi vị khá ngon đấy.
Nam: Thế hả, đây là lần đầu tiên tớ nấu món này, cậu ăn thêm nhé.
Căn cứ vào đoạn hội thoại, bọn họ đang làm gì?

6. Nam: Chị gái Mary là người Hàn Quốc hả, chị ấy nói tiếng Hàn giỏi
quá.
Nữ: Không phải, chị ấy là người Nhật Bản, nhưng chị ấy sang Hàn Quốc du
học được 10 năm rồi nên tiếng Hàn của chị ấy rất tốt.
Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?

Bài 3

117
NỘI DUNG NGHE
Xin chào mọi người, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Hòa, 24 tuổi, là người
Trung Quốc. Trước đây tôi là đầu bếp của một nhà hàng Trung Quốc ở Việt
Nam, hiện tại tôi đang mở lớp dạy nấu ăn. Vợ tôi là người Việt Nam, cô ấy
vừa biết tiếng Trung vừa biết tiếng Anh. Hiện tại vợ tôi đang là phiên dịch
của công ty Đài Loan. Tôi biết một chút tiếng Việt, chủ yếu là do tự học, tôi
dự định tìm môt lớp tiếng Việt học để nâng cao khả năng giao tiếp của mình.

BÀI 13
Bài 1: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
1. Sau khi ăn tối tôi thường ở phòng khách xem ti vi cùng với gia đình.
Còn bạn thì sao?
2. Tôi thích ăn đào, còn em trai tôi thích ăn dưa hấu.
3. Buổi tối chị Lan luôn nghe nhạc, thường xem ti vi và ít khi đi ra ngoài.
4. Nhà tôi cách trường không xa lắm, nên hàng ngày tôi thường đi bộ đến
trường.
5. Sau khi ăn sáng, cậu ấy thường uống một ly cà phê đá.

Bài 2: Nghe ghi âm và lựa chọn câu trả lời phù hợp
1. Khi rảnh rỗi anh thường làm gì?
2. Cậu còn muốn mua gì nữa không?
3. Cậu ấy đồ ăn ở nhà hàng đó thế nào?
4. Cậu đã từng đến Đà Nẵng chưa?
5. Chúng ta tặng cậu ấy món quà gì được nhỉ?
6. Cậu thấy bộ phim này thế nào?
7. Ồ! Cô ấy hát hay quá!
8. Chị Jane đã học tiếng Thái Lan bao giờ chưa?
9. Cậu có thường xuyên ăn sáng không?
10. Cô ấy có biết nói tiếng Việt không?

118
NỘI DUNG NGHE
Bài 3: Nghe ghi âm và điền từ vào chỗ trống
1. Tôi chưa từng đến Việt Nam nhưng tôi có rất nhiều bạn Việt Nam.
2. Buổi tối trước khi đi ngủ tôi thường uống một ly sữa ấm.
3. Buổi sáng anh James thường dậy rất sớm để tập thể dục.
4. Tôi thường nghe nhạc Hàn, tôi không thích nhạc Anh.
5. Căn nhà đó rất rộng nhưng mà không đẹp.
6. Tôi chưa từng ăn món cá đó, mùi vị thế nào hả Minh?

BÀI 14
Bài 1: Nghe ghi âm và lựa chọn đáp án chính xác
1. Nam: Xin chào, hai chị muốn dùng gì ạ?
Nữ: Cho tôi một ly cam ép, cho anh ấy một ly trà vải nhé.
Nam: Anh chị vui lòng đợi một lát nhé.
Hỏi: Nhân vật nam trong hội thoại làm nghề gì?

2. Nữ: Cậu muốn ăn gì? Ăn phở gà không?


Nam: Mấy ngày vừa rồi tớ đều ăn gà, tớ thấy ngán quá. Hôm nay tớ ăn phở
bò.
Nữ: Vậy tớ cũng ăn phở bò.
Hỏi: Hai người họ ăn gì?

3. A: Tớ đói quá, chúng ta đi ăn chút gì rồi về nhé.


B: Ừ, gần đây có tiệm bánh ngọt Hoài Phương, cậu muốn ăn không?
A: Tớ muốn ăn đồ Nhật, chúng ta đến nhà hàng Hà Phương đi, nhà hàng đó
cách đây cũng không xa lắm.
B: Ừ, thế cũng được, cậu lấy xe đi, tớ đứng đây đợi cậu.
Hỏi: Bọn họ dự định ăn trưa ở đâu?

4. A: Xin lỗi, anh cần gì ạ?

119
NỘI DUNG NGHE
B: Cậu cho tôi một ít tỏi được không? Nam, cậu muốn thêm gì không?
C: Tớ muốn một ít ớt, à thêm cả tỏi nữa đi, tớ thích ăn cay.
Hỏi: Nam muốn thêm gì?

5. A: Trời nóng quá, cậu muốn uống gì không Hoa?


B: Tớ muốn uống 1 ly sinh tố dưa hấu, còn cậu Minh?
A: tớ muốn một lon coca cola, cậu ngồi đây đi, tớ đi mua cho.
Hỏi: Minh uống gì?

Bài 2: Nghe ghi âm và điền từ thích hợp vào chỗ trống


1. Chào anh chị, anh chị cần thêm gì ạ?
Cho anh thêm xì dầu em nhé.
2. Chị có muốn dùng thêm ớt không ạ?
3. Xin chào, tôi muốn một tô phở và một ly cà phê.
4. Cảm ơn, tôi không cần gì nữa đâu.
5. Xin lỗi, tôi không thích ăn cay lắm.
6. Anh muốn ăn trứng ốp la hay trứng chiên?
7. Cậu mở nhạc Trung hoặc nhạc Hàn đều được, tớ đều thích nghe.
8. Khi rảnh rỗi, bạn thường làm gì?

Bài 3: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai


Hôm nay là chủ nhật, tôi không đến công ty làm việc nên khá rảnh rỗi.
Buổi sáng tôi ở nhà dọn dẹp, chăm sóc cây cảnh. Khoảng 9 giờ sáng Lan đến
nhà tôi chơi, cậu ấy mang đến cho tôi một bức tranh sơn dầu. Bức tranh đó rất
đẹp, tôi treo ở trong phòng khách. Buổi trưa, chúng tôi đi đến nhà hàng Thái
Lan gần đó ăn trưa, Lan và tôi đều thích ăn đồ Thái. Chúng tôi gọi súp tôm
cay, salad bò cay, phở xào kiểu Thái, cà ri gà xanh. Lan rất thích ăn cay, mặc
dù những món ăn kiểu Thái khá cay rồi nhưng cậu ấy vẫn cho thêm cả tỏi lẫn
ớt. Chúng tôi còn gọi thêm một ly sinh tố dưa hấu và một lon coca. Sau khi ăn

120
NỘI DUNG NGHE
trưa chúng tôi hiệu sách mua sách, Lan muốn mua một cuốn từ điển tiếng
Anh cho con gái cậu ấy, tôi mua một số văn phòng phẩm.

BÀI 15
Bài 1: Nghe ghi âm và phán đoán đúng sai
1. Tối nay tớ không đi ăn với cậu được đâu, tớ đến dự sinh nhật của Hồng
rồi, hẹn cậu ngày mai nhé.
2. Cậu thấy chiếc váy này thế nào? Hợp với tớ chứ?
Ừ, đúng là cậu rất hợp với màu đen. Cậu mua chiếc váy đó đi.
3. Nhà hàng đó cách đây cũng không xa lắm, đi xe máy khoảng 10 phút là
đến. Cậu đợi tớ chút nhé, tớ đi thay đồ.
4. Trời hôm nay nóng quá mà cậu lại mặc chiếc áo sơ mi dày như thế này,
cậu nên mặc áo sơ mi mỏng hơn hoặc áo phông đi.
5. Bữa tiệc tối nay rất quan trọng, cậu đừng dùng cà vạt cũ nữa, dùng cà
vạt mới màu xanh này đi.

Bài 2: Nghe hội thoại và chọn đáp án chính xác


1. A: Chào chị An, hôm nay chị mặc chiếc váy đỏ đẹp quá, chị mua ở đâu
vậy?
B: Chị mua ở cửa hàng gần công ty, ở đó có nhiều váy khá đẹp, chị nghĩ khá
hợp với em đấy.
A: Vậy ngày mai sau khi tan làm chị cùng em đến đó mua nhé.
Hỏi: Khi nào bọn họ đi mua váy?

2. A: Hôm qua em mới mua một đôi giày rất đẹp.


B: Thế à, đôi giày màu gì thế?
A: Màu hồng chị ạ.
Hỏi: Hôm qua cô ấy đã mua gì?

121
NỘI DUNG NGHE
3. Nhìn anh Jack kìa, hôm nay anh ấy mặc bộ vest màu xám trông đẹp trai
quá!
Hỏi: Hôm nay anh Jack mặc gì?

4. A: Ngày mai sinh nhật chị Lan, chúng ta sẽ tặng chị ấy một chiếc khăn
đỏ và một chiếc mũ tím nhé.
B: Tôi nghĩ chị ấy sẽ thích chiếc mũ màu vàng hơn.
A: Ok, vậy cũng được, chúng ta đi mua thôi.
Hỏi: Bọn họ định tặng chị Lan món quà gì?

5. A: Rạp chiếu phim cách đây xa không? Ngày mai chúng ta sẽ đi gì đến
đó?
B: Chúng ta bắt taxi đi nhé, vì trời nóng quá, mà từ đây tới đó thường tắc
đường, tớ ngại lái xe.
Hỏi: Ngày mai đến rạp chiếu phim bằng phương tiện gì?

6. Hoa: Dịch bệnh bây giờ khá nguy hiểm, cậu đi ra ngoài đường nhớ đeo
khẩu trang nhé Nam.
Nam: Ừ, cậu yên tâm đi Hoa , tớ lúc nào cũng để khẩu trang dự phòng trong
túi xách.
Hỏi: Hoa nhắc Nam khi ra ngoài cần làm gì?

7. A: Cậu thấy tớ đeo chiếc vòng đỏ này hay chiếc đồng hồ vàng kia sẽ
hợp hơn?
B: Tớ nghĩ cậu đeo chiếc đồng hồ kia đi, nó hợp với cả chiếc váy cậu đang
mặc đấy.
Hỏi: Cô ấy định đeo phụ kiện gì?

8. A: Lịch trình ngày mai của chúng ta thế nào?

122
NỘI DUNG NGHE
B: 9h sáng mai sau khi xuống sân bay, chúng ta sẽ bắt taxi về bến xe Miền
Đông, sau đó sẽ bắt xe khách về Vũng Tàu, đến nơi dì tớ sẽ đón nhé.
Hỏi: Từ bến xe Miền Đông đến Vũng Tàu, họ sẽ đi bằng phương tiện gì?

9. Lan: Cậu có tham gia bữa tiệc tối mai không Mai?
Mai: Có, cậu dự định mặc trang phục gì hả Lan?
Lan: Tớ định mặc váy trắng, còn cậu?
Mai: Tớ định mặc váy màu vàng, vì tớ khá hợp màu vàng.
Hỏi: Lan định mặc trang phục gì khi tham dự bữa tiệc tối mai?

10. A: Từ đây đến nhà hàng đó xa không?


B: Không xa lắm, đi xe máy khoảng 8 phút, đi bộ khoảng 15 phút.
Hỏi: Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại?

Bài 3: Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi


A: Chào anh, anh muốn mua gì ạ?
B: Tuần sau công ty tôi tổ chức bữa tiệc cuối năm, chị tư vấn giúp tôi trang
phục phù hợp với bữa tiệc nhé.
A: Anh thử bộ vest xanh này đi.
B: Bộ này hơi rộng, chị lấy giúp tôi cỡ nhỏ hơn nhé.
A: Anh chờ tôi một chút, nhân lúc đó anh có thể xem qua cà vạt nhé.
B: Chị thấy chiếc cà vạt màu đỏ này hợp với bộ vest đó chứ?
A: Tôi thấy màu đỏ hơi đậm, anh nên chọn màu xám hoặc màu xanh dương
đi.
B: Tôi thấy màu xanh dương đẹp hơn, tôi sẽ lấy màu xanh dương. Tôi dự định
mặc sơ mi trắng và vest nhưng dự báo thời tiết nói hôm đó khá nóng, tôi sợ
mặc vest hơi nóng.
A: Không sao, khi nóng anh có thể cởi vest ra mà.
B: Cả bộ đồ với cà vạt là bao nhiêu tiền vậy chị?

123
NỘI DUNG NGHE
A: một triệu tám trăm anh nhé, anh thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển
khoản.
B: Tôi thanh toán chuyển khoản.

124
125
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

BÀI 1
Bài 1:
1. Hình 2 2. Hình 1 3. Hình 1 4. Hình 3 5. Hình 3

Bài 2:
1. B 2. A 3. B 4. A 5. C

Bài 3:
1. B 2. B 3. B 4. A 5. C

Bài 4
1. A 2. B 3. B 4. C 5. B

Bài 5
1. Cô/ chú / ông/ bà/ bác 2. Tên 3. Còn
4. Chị ấy 5. Chào em 6.

Bài 6
1. Xin chào, tôi tên là Nam.
Tôi tên là Nam, xin chào.
Xin chào, tên tôi là Nam.
2. Cháu chào bà ạ, cháu tên là Minh.
Cháu tên là Minh, cháu chào bà ạ.
Cháu tên là Minh ạ.- Bà chào cháu.
3. Chào em, chị tên là Tâm, em tên là gì?
Chào em, em tên là gì, chị tên là Tâm.

126
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Chào chị - Em tên là gì?- Em tên là Tâm.
4. Cháu tên là Mark , anh ấy tên là gì?
Anh ấy tên là Mark, cháu tên là gì?
5. Em chào cô ạ, em tên là Châu.
Em chào cô, em tên là Châu ạ.

BÀI 2
Bài 1:
1. B 2. C 3. B 4. C 5. B

Bài 2:
1. B 2. C 3. B 4. C 5. A

Bài 3:
1. A 2. A 3. A 4. B 5. C

Bài 4:
1. Tôi là người Đài Loan.
2. Cô ấy là người Nhật Bản
3. Jane là người Hàn Quốc.
4. Ông ấy là người nước nào?
5. Rất vui được gặp các anh.

Bài 5:
1. nước 6. chào
2. người 7. ông/ bà/ anh/ chị/ bạn
3. ông/ bà/ anh/ chị/ bạn 8. vui
4. là 9. các

127
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
5. các/ nước 10. ấy

BÀI 3
Bài 1:
1. A 2. B 3. C 4. B 5. C

Bài 2:
1. vẫn / vẫn / cũng 2. cũng 3. vẫn/ vẫn/ còn/ cũng
4. và/ và/ cũng 5. còn/ cũng/ cũng

Bài 3:
1. Bạn là người nước nào?
2. Bạn vẫn khỏe chứ?
Bạn khỏe không?
3. Anh ấy là người nước nào?
4. Anh có khỏe không?
Anh khỏe không?
5. Bọn họ là người nước nào?
Anh chị ấy là người nước nào?

Bài 4:
1. B 2. A 3. C 4. B 5. A

Bài 5:
1. B 2. B 3. A 4. C 5. B

Bài 6:
1. Xin giới thiệu với các anh, tôi là Minh.

128
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2. Đây là các bạn của tôi.
3. Tôi vẫn bình thường. Còn anh, anh có khỏe không?
4. Đây là chị Mai và anh John.
Đây là anh John và chị Mai.
5. Rất vui được làm quen với chị

BÀI 4
Bài 1:
1. Đúng 2. Đúng 3. Sai 4. Sai 5. Sai

Bài 2:
1. C 2. B 3. A 4. C 5. C

Bài 3:
1. A 2. C 3. B 4. B 5. C

Bài 4:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. B

Bài 5:
1. Anh ấy không phải là người Đài Loan
2. Cô ấy là giáo viên Hàn Quốc
3. Họ là kỹ sư người Nhật Bản, làm việc tại Việt Nam.
Họ là kỹ sư người Việt Nam, làm việc tại Nhật Bản.
4. Ấy ấy là kỹ sư Hàn Quốc.
5. Chị ấy làm nghề gì?

Bài 6:

129
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. ở/ tại 2. làm việc 3. không phải
4. nghề 5. trường học

BÀI 5
Bài 1:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. B

Bài 2:
1. Sai 2. Đúng 3. Sai 4. Sai 5. Đúng

Bài 3:
1. tên 2. tuổi 3. người 4. đã 5. đang
6. sẽ 7. cũng 8. còn 9. là 10. anh ấy

Bài 4:
1. C 2. A 3. A 4. B 5. B

Bài 5:
1. Ngày mai tôi sẽ đến bệnh viện Bạch Mai khám bệnh.
Hôm qua tôi đã đến bệnh viện Bạch Mai khám bệnh.
2. Anh ấy tên là Martin, anh ấy là người Đài Loan.
3. Cháu 5 tuổi, ông năm nay bao nhiêu tuổi ạ?
4. Tôi làm việc ở nhà máy Trung Quốc, còn anh ấy là giám đốc công ty ABC.
5. Năm nay tôi 20 tuổi, còn anh?

Bài 6:
1. Hôm qua cậu ấy đã đến công ty tôi làm việc.
Hôm qua tôi đã đến công ty cậu ấy làm việc.

130
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2. Ngày mai cậu sẽ đi Trung Quốc phải không?
3. Vậy năm nay ông nội cậu bao nhiêu tuổi?
Năm nay ông nội cậu bao nhiêu tuổi?
4. Anh trai tôi đang làm việc ở nhà máy Đài Loan.
5. Tôi tên là Jack, năm nay 24 tuổi.
Tên tôi là Jack, năm nay 24 tuổi.

BÀI 6
Bài 1:
1. Hình 1 2. Hình 3 3. Hình 3 4. Hình 2 5. Hình 3

Bài 2:
1. Sai 2. Sai 3. Sai 4. Đúng 5. Đúng

Bài 3:
1. A 2. A 3. B 4. C 5. B

Bài 4:
1. Cái/ chiếc 2. Chiếc/ con 3. Con/chú
4. Bức 5. Quyển/ cuốn 6. Cái/ chiếc/ cây
7. Ngôi/ căn 8. Bông/ đóa 9. Ly/ cốc/ tách

Bài 5:
1. Anh/ chị/ bạn/ cậu là người Nhật Bản phải không?
2. Bức tranh kia đẹp không?
Bức tranh kia thế nào?
3. Anh/ chị/ bạn/ cậu làm nghề gì?
4. Đây là phòng nào?

131
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Kia là phòng nào?
5. Ngày mai anh/chị/bạn/cậu có bận không?
6. Căn phòng này thế nào?
7. Anh/ chị/ bạn/ cậu đi đâu đấy?
8. Nhà anh/ chị/ bạn/ cậu có mấy người?

Bài 6:
1. Tôi muốn mời anh đến nhà tôi chơi.
2. Bây giờ tôi vẫn làm việc ở bệnh viện Việt Đức.
3. Đây là trường học, kia là bệnh viện.
4. Bức tranh phong cảnh đó có đẹp không?
5. Đó là thầy giáo tiếng Việt của cậu phải không?

6. Bác Nam đang ở trong phòng khách.


7. Xin giới thiệu với anh, đây là anh trai tôi.
8. Chị ấy muốn mời chúng ta đi ăn.

BÀI 7
Bài 1:
1. Hình 1 2. Hình 2 3. Hình 1
4. Hình 3 5. Hình 2 6. Hình 1

Bài 2:
1. A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. C

Bài 3:
1. Sai 2. Sai 3. Đúng 4. Sai 5. Sai 6. Đúng

Bài 4:

132
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. tấm 2. tờ 3. tờ
4. con 5. con 6. củ
7. bông/ cây 8. bông/ cây 9. quả/ trái

Bài 5:
1. C 2. C 3. B 4. B 5. A

Bài 6:
1. Anh đó có phải là người Việt Nam không?
2. Ngày mai tôi và Jane sẽ đến nhà anh chơi.
3. Cam và đào đều rất tươi ngon, anh muốn mua không?
4. Tôi không muốn mua mít, tôi muốn mua sầu riêng.
Tôi không muốn mua sầu riêng, tôi muốn mua mít.
5. Cô ơi câu này tiếng Việt nói thế nào ạ?

Bài 7:
1. tên là/ là 2. là
3. có 4. là
5. đi/ đến 6. tấm
7. quyển/ cuốn 8. cái/ chiếc
9. đi/ đến 10. cũng

BÀI 8
Bài 1:
1. Đúng 2. Sai 3. Sai 4. Đúng 5. Sai

Bài 2:
1. A 2. C 3. A 4. A 5. C

133
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
6. C 7. B 8. A 9. B 10. C

Bài 3:
1. 2 giờ 25 phút 2. 3 giờ 40 phút 3. 10 giờ
14 giờ 25 phút 4 giờ kém 20 phút 22 giờ
4. 2 giờ 5. 10 giờ 30 phút 6. 11 giờ 55 phút
14 giờ 22 giờ 30 phút 12 giờ kém 5 phút

Bài 4:
1. B 2. C 3. B 4. A
5. B 6. B 7. B 8. C

Bài 5:
1. bây giờ 2. đánh răng rửa mặt
vệ sinh cá nhân
3. ăn sáng 4. 8 giờ 30 phút
5. 12 giờ 6. đi bơi
7. 17 giờ 30 phút 8. 19 giờ
9. 20 giờ 10. đi ngủ

BÀI 9
Bài 1:
1. C 2. D 3. E 4. A 5. B

Bài 2:
1. chủ nhật 2. bận 3. sinh nhật
4. tối nay 5. tặng 6. chiếc
7. món quà 8. dâu tây 9. siêu thị

134
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 3:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. C 6. C

Bài 4:
1. B 2. A 3. C 4. C 5. B

Bài 5:
1. Jack gặp chị Mary vào thứ 2.
2. Jack tập thể dục vào thứ 2, thứ 4 và thứ 6.
3. Jack học tiếng Việt vào thứ 3, thứ 5 và thứ 7.
4. Sinh nhật Jack vào thứ 6.
5. Jack đi mua sách vào chủ nhật.
6. Jack đi gặp anh Peter vào thứ 5.
7. Jack đi nhà máy vào thứ 4.
8. Jack đi HCM vào thứ 3.
9. Hai ngày trước sinh nhật, Jack đi đến nhà máy.
10. Một ngày sau khi gặp chị Mary, anh Jack đi HCM.

Bài 6:
1. C 2. B 3. A 4. A 5. B

BÀI 10
Bài 1:
1. Sai 2. Đúng 3. Sai 4. Sai 5. Đúng

Bài 2:
1. A 2. B 3. C 4. A 5. A 6. C

Bài 3:

135
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. Bọn họ ăn tối ở nhà hàng.
2. Họ đi bộ đến đó.
3. Sau khi ăn tối, chị ấy dự định đến cửa hàng quần áo mua áo sơ mi tặng
mẹ, sau đó đến siêu thị mua đồ.
4. Sinh nhật mẹ chị Hoa vào ngày mùng 8 tháng 3.
5. Chị Hoa dự định tặng mẹ chị ấy một chiếc áo sơ mi và một chiếc bánh
kem.

Bài 4:
1. A 2. C 3. B 4. B 5. A
Bài 5:
1. Bạn/ anh/ chị đã ăn cơm chưa?
2. Ngày mai, chị/ anh/ ông/ bạn có tập thể dục không?
3. Anh/ chị/ cậu sẽ mua món quà gì tặng cho cô ấy?
4. Anh/ chị/ cậu đã gặp được cô ấy chưa?
5. Anh/ chị/ bạn muốn ăn gì?
6. Bệnh viện Bạch Mai cách trường học của cậu bao xa?
7. Cậu mua cuốn sách này ở đâu vậy?
8. Anh/ chị/ cậu thích món ăn của nhà hàng đó không?

Bài 6:
1. Chị đã đi Hàn Quốc chưa?
2. Anh ấy và tôi ăn gì cũng được.
3. Từ trường học đến bệnh viện bao xa?
Từ bệnh viện đến trường học bao xa?
4. Nhà máy cách đây bao xa?
5. Tôi không thích món ăn ở nhà hàng đó lắm.
6. Công việc bận rộn quá, tôi vẫn chưa ăn tối.

136
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
7. Sáng nay ông Peter đã gặp bà Jane rồi.
Bà Jane sáng nay đã gặp ông Peter rồi.
8. Anh có biết nhà hàng đó ở đâu không?

BÀI 11
Bài 1:
1. Hình 2 2. Hình 1 3. Hình 1 4. Hình 1 5. Hình 3

Bài 2:
1. gọn gàng 2. sạch sẽ 3. trong 4. chiếc
5. chiếc 6. trên 7. con 8. trên
9. trên 10. bức 11. bức 12. bức
13. thường

Bài 3:
1. Bây giờ Minh và Hà đang ở trong phòng Minh.
2. Minh bảo Hà để sách lên trên bàn hoặc trên giá sách đều được.
3. Không phải, Mạnh hiện tại đang trên đường về.
4. Anh ấy đang làm việc ở khoa tim mạch bệnh viện Bạch Mai
5. Cậu ấy muốn nhờ Hà treo bức tranh lên tường.
6. Bọn họ định ăn trưa ở nhà hàng Thái Lan; họ đi bộ đến đó.

Bài 4:
1. trong 2. trong 3. bên cạnh
4. trên 5. trên 6. dưới
7. trong 8. trong 9. trên

Bài 5:
1. Tôi chỉ có một người bạn Đài Loan thôi.

137
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2. Không cần đâu, lát nữa tôi quay lại.
3. Cậu treo quần áo vào trong tủ nhé
Cậu treo vào trong tủ quần áo nhé.
4. Ông ấy đang trồng cây ở ngoài vườn.
5. Trên bàn chỉ có hai quả táo.
6. Ngày chủ nhật anh ấy chỉ đi chơi thôi.

Bài 6:
1. Sai 2. Sai 3. Đúng 4. Sai 5. Đúng 6. Sai

BÀI 12
Bài 1:
1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Sai 5. Đúng

Bài 2:
1. B 2. A 3. B 4. C 5. B 6. B
Bài 3:
1. giới thiệu 2. trước đây 3. đang
4. vợ 5. vừa biết 6. vừa biết
7. phiên dịch 8. một chút 9. tự học
10. nâng cao

Bài 4:
1. Quán phở này vừa ngon vừa rẻ.
2. Anh ấy vừa cao vừa đẹp trai.
3. Căn nhà đó vừa rộng vừa sạch sẽ
4. Cô Kate vừa nói được tiếng Trung, vừa nói được tiếng Nhật Bản.
5. Anh Jimmy vừa lái xe vừa nghe điện thoại.

138
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 5:
1. Tôi học tiếng Việt để sang Việt Nam làm việc.
2. Tôi mua quà để tặng sinh nhật cho em gái tôi.
3. Sáng nay anh Nam đến nhà máy để làm việc.
4. Chị ấy đi Hàn Quốc để du lịch.
5. Ăn cơm xong, cậu ấy lên phòng để nghỉ ngơi.
6. Chiều nay tôi đến bệnh viện để thăm bạn tôi.

Bài 6:
1. Bà Hoa đã ở bệnh viện bao lâu rồi?
2. Anh/ chị/ em đã học tiếng Việt bao lâu rồi?
3. Chiếc bánh kem này thế nào?
4. Vì sao cậu mua chiếc áo sơ mi này?
5. Chị Kelly sẽ đi du lịch Thái Lan bao lâu?
6. Anh Jack đã làm việc ở Việt Nam bao lâu rồi?
7. Các anh sẽ họp ở công ty TOPG bao lâu?
8. Cô ấy có biết nói tiếng Việt không?

BÀI 13
Bài 1:
1. Đúng 2. Sai 3. Sai 4. Sai 5. Đúng

Bài 2:
1. C 2. B 3. B 4. A 5. C
6. B 7. A 8. B 9. A 10. C

Bài 3:
1. nhưng 2. thường uống 3. tập thể dục

139
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
4. không thích 5. nhưng mà 6. chưa từng

Bài 4:
1. B 2. B 3. B 4. A 5. C

Bài 5:
1. luôn luôn 2. ít khi 3. thi thoảng
thường xuyên hiếm khi
4. luôn luôn 5. ít khi 6. hiếm khi
thường xuyên thi thoảng

Bài 6:
1. Sai 2. Sai 3. Đúng 4. Sai
5. Đúng 6. Sai 7. Đúng 8. Đúng

BÀI 14
Bài 1:
1. Hình 1 2. Hình 1 3. Hình 2 4. Hình 3 5. Hình 4

Bài 2:
1. cần thêm – xì dầu 2. ớt 3. một tô phở và một ly cà phê
4. không cần 5. lắm 6. hay
7. hoặc 8. thường

Bài 3:
1. Sai 2. Đúng 3. Sai 4. Sai
5. Đúng 6. Đúng 7. Sai 8. Sai

Bài 4:

140
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1. B 2. C 3. A 4. A 5. C

Bài 5:
1. Cả anh Ken và chị Kate đều là người Đài Loan.
2. Tôi thích ăn cả phở lẫn cơm rang.
3. Cả chị Lan và anh Nam đều học tiếng Nhật Bản.
4. Lúc rảnh tôi thích cả đọc sách lẫn nghe nhạc.
5. Tôi không thích cả chó lẫn mèo.
6. Khi ăn phở, tôi thích cho thêm cả tỏi lẫn ớt vào bát phở.

Bài 6:
1. Khi rảnh rỗi, chị thích xem phim hay nghe nhạc?
2. Tôi không ăn được cả ớt tươi lẫn xì dầu.
3. Chủ nhật tôi thường đi mua sắm hoặc gặp gỡ bạn bè.
4. Chị ăn thêm trứng ốp la hay xúc xích không ạ?
5. Trong tủ lạnh có cả nước cam ép và nước táo ép đấy.
6. Tôi không thích chiếc cà vạt xanh này lắm
7. Tớ nên mặc sơ mi trắng hay sơ mi đen nhỉ?
8. Tôi đã từng đi du lịch cả Hàn Quốc lẫn Nhật Bản.

141
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
BÀI 15
Bài 1:
1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai 5. Đúng

Bài 2:
1. B 2. B 3. B 4. C 5. C
6. A 7. B 8. C 9. B 10. C

Bài 3:
1. Vì tuần sau anh ấy tham dự bữa tiệc cuối năm do công ty tổ chức.
2. Anh ấy nhờ nhân viên bán hàng tư vấn chọn trang phục giúp anh ấy.
3. Không đúng, anh ấy mua bộ vest màu xanh.
4. Anh ấy mua cà vạt màu xanh dương.
5. Anh ấy phải trả tổng cộng là một triệu tám trăm nghìn đồng
6. Anh ấy thanh toán chuyển khoản.

Bài 4:
1. B 2. C 3. B 4. C 5. A

Bài 5:
1. cởi 2. quàng - đeo 3. thắt 4. mặc – thắt
5. đeo 6. đội 7. cởi 8. bằng

Bài 6:
1. B 2. C 3. A 4. B 5. C 6. A

142

You might also like