You are on page 1of 107

BÁO CÁO ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG

THÔNG TIN NHÓM

Mã nhóm MSSV Họ và tên Ghi chú


21850028 Nguyễn Thắng
[LỚP ĐTTX]
21880056 Vũ Thị Huyền
21880063 Nguyễn Đình Khải
NHÓM 7
21880244 Nguyễn Thị Kim Ngân Nhóm trưởng
21880284 Vũ Đình Bảo Uyên

1 MÔ HÌNH HOÁ NGHIỆP VỤ

1.1 Mô hình Use-Case nghiệp vụ


- Lược đồ Use-Case nghiệp vụ

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 1


- Đặc tả các Use-case TỪNG nghiệp vụ bằng văn bản và bằng sơ đồ hoạt động.
Tên Use-case Quản lý sản phẩm
Mô tả - UC bắt đầu khi quản lý thực hiện quy trình quản lý sản
phẩm.
- UC mô tả quá trình quản lý sản phẩm.
Dòng cơ bản 1) Quản lý kiểm tra có phải lần đầu nhập mặt hàng đó không
2) Nếu không phải lần đầu thì NV bán hàng sẽ thống kê số
lượng hàng của (các) mặt hàng đó
3) NV bán hàng kiểm tra số lượng hàng tồn, nếu nhiều hơn
số lượng hàng tồn tối thiểu thì chuyển tới bước 5
4) NV bán hàng thống kê số lượng hàng lỗi do khách hàng
trả lại, nếu không vượt ngưỡng trả thì chuyển tới bước 5
5) Kết thúc Use-case.
Dòng thay thế - A1: Tại bước 1, nếu là lần đầu nhập thì quản lý nhập số
lượng tối đa cho mặt hàng đó và ghi nhận vào danh mục
hàng.
- A2: Tại bước 3, nếu số lượng hàng ít hơn số lượng hàng tối
thiểu thì
+ Nhân viên bán hàng lập đơn nhập hàng
+ Quản lý xem xét và xác nhận nhập hàng
+ Nếu xác nhận nhập hàng thì Quản lý chuyển đơn hàng
đến nhà cung cấp, nếu không xác nhận chuyển tới bước 5
- A3: Tại bước 4, nếu số lượng hàng lỗi đạt đến ngưỡng thì
+ NV bán hàng lập đơn trả hàng
+ NV bán hàng trả hàng cho các nhà cung cấp tương ứng.
+ Chuyển tới bước 5.

Tên Use-case Quản lý comment khách hàng


Mô tả - UC bắt đầu khi nhân viên bán hàng thực hiện quản lý
comment khách hàng.
- UC mô tả quá trình quản lý comment khách hàng.
Dòng cơ bản 1) Hệ thống tiếp nhận thông tin khách hàng (email, sđt, địa
chỉ) và comment từ khách hàng.
2) Nhân viên bán hàng thống kê các comment.

2 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


3) NV bán hàng phân loại và chuyển phân loại comment đến
quản lý.
4) Quản lý xem xét Comment, nếu là Comment tốt thì đi tới
bước 5
5) Quản lý xem xét nếu khách hàng (email) đó có nhiều
Comment tốt thì ghi nhận vào danh sách khách hàng để
tặng quà
6) Kết thúc Use-case.
Dòng thay thế - A4: Tại bước 4, nếu các góp ý không đúng sự thật và mang
tính chất phá hoại:
+ Quản lý có thể hủy các Comment này đi và khóa quyền
góp ý của khách hàng có email như trên.
+ Chuyển tới bước 6

Tên Use-case Quản lý quảng cáo


Mô tả - UC bắt đầu khi bộ phận quảng cáo của công ty thực hiện
quản lý quảng cáo.
- UC mô tả quá trình quảng lý quảng cáo.
Dòng cơ bản 1) Nếu hình thức quảng cáo là đăng tin lên trang tin tức thì
Công ty kí hợp đồng với đối tác quảng cáo.
2) NV đăng tin quản lý thông tin được đăng trên các trang tin
tức
3) NV đăng tin kiểm tra thời hạn hợp đồng
4) Nếu hết hạn thì NV đăng tin tái lập hợp đồng với đối tác.
5) Kết thúc Use-case.
Dòng thay thế - A1: Tại bước 1, hình thức quảng cáo là nhắn tin thì
+ NV quảng cáo nhắn tin cho khách hàng
+ NV quảng cáo đánh dấu lại KH và mặt hàng đã nhắn
+ Chuyển tới bước 5
- A2: Tại bước 3, nếu chưa hết hạn hợp đồng thì chuyển tới
bước 5.

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 3


Tên Use-case Quản lý thông tin đặt hàng
Mô tả - UC bắt đầu khi khách hàng mua sản phẩm tại công ty.
- UC mô tả quá trình quản lý thông tin đặt hàng.
Dòng cơ bản 1) NV Bán hàng tiếp nhận thông tin khách hàng để lại (địa
chỉ, sđt, email) trong đơn hàng
2) Thủ quỹ gọi thực hiện UC thanh toán cho đơn hàng
3) Thủ quỹ xác nhận đơn hàng đã thanh toán
4) Thủ quỹ xuất hóa đơn bán hàng.
5) Nhân viên giao hàng giao đơn hàng đến cho khách hàng.
6) Nếu khách hàng trả lại hàng lỗi, thủ quỹ nhận lại hàng.
7) Thủ quỹ đánh dấu tình trạng mặt hàng lỗi trong chi tiết
đơn hàng và trong danh mục hàng lỗi
8) Thủ quỹ hoàn tiền cho khách hàng và xuất phiếu chi
9) Kết thúc Use-case.
Dòng thay thế - A1: Tại bước 6, nếu khách hàng không trả lại hàng lỗi thì
đi tới bước 9
Tên Use-case Thanh toán
Mô tả - UC bắt đầu khi khi nhân viên bán hàng hoàn tất đơn hàng
và khách hàng xác nhận đơn hàng.
- UC mô tả quá trình nhập hàng.
Dòng cơ bản 1) Nhân viên bán hàng hoàn tất đơn hàng và cho khách hàng
xác nhận
2) Thủ quỹ tiếp nhận hình thức thanh toán
3) Nếu thanh toán tiền mặt thì thủ quỹ nhận tiền và đơn
hàng
4) Thủ quỹ tiến hành thanh toán và cho khách hàng xác
nhận.
5) Thủ quỹ xác nhận đơn hàng đã thanh toán
6) Kết thúc Use-case.
Dòng thay thế - A1: Tại bước 2, nếu khách hàng thanh toán thẻ:
+ Thủ quỹ xác thực thông tin thanh toán
+ Lập hóa đơn thanh toán thẻ
+ Yêu cầu KH xác thực thanh toán thẻ
+ Chuyển tới bước 5

4 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


1.2 Mô hình hóa nghiệp vụ

1.2.1 Xác định thừa tác viên (business worker) và thực thể nghiệp vụ (business
entity)
Nghiệp vụ Quản lý sản phẩm:
Thừa tác viên: Quản lý và NV Bán hàng
- Thực thể nghiệp vụ:
+ Danh mục mặt hàng
+ Hóa đơn bán hàng
+ Danh mục hàng lỗi bị KH trả
+ Đơn nhập hàng
+ Đơn trả hàng
+ Danh sách nhà cung cấp
Nghiệp vụ Quản lý Comment khách hàng:
Thừa tác viên: Quản lý và NV Bán hàng
- Thực thể nghiệp vụ:
+ Comment
+ Danh sách khách hàng
+ Danh mục quà tặng
Nghiệp vụ Quản lý Quảng cáo:
Thừa tác viên: NV Đăng tin và NV Quảng cáo
- Thực thể nghiệp vụ:
+ Thông tin đối tác
+ Tin quảng cáo
+ Danh mục mặt hàng
+ Danh sách khách hàng
Nghiệp vụ Quản lý Thông tin đặt hàng:
Thừa tác viên: Thủ quỹ
- Thực thể nghiệp vụ:

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 5


+ Danh mục mặt hàng

+ Danh sách khách hàng


+ Đơn hàng
+ Hóa đơn bán hàng
+ Danh mục hàng lỗi bị KH trả
+ Phiếu chi
Nghiệp vụ Thanh toán:
Thừa tác viên: Thủ quỹ và NV Bán hàng
- Thực thể nghiệp vụ:
+ Danh mục mặt hàng
+ Danh sách khách hàng
+ Đơn hàng
+ Hóa đơn thanh toán thẻ
+ Biên lai

1.2.2 Mô hình hóa thành phần động


Biểu diễn hoạt động TỪNG Use-case dùng sơ đồ hoạt động có đính kèm thừa tác viên và
các thực thể nghiệp vụ

6 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Nghiệp vụ QL Comment

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 7


Nghiệp vụ QL Sản Phẩm

8 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Nghiệp vụ QL Quảng cáo

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 9


Nghiệp vụ QL Đặt hàng

10 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Nghiệp vụ Thanh toán

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 11


1.3 Object Diagram
Object Diagram (thể hiện các đối tượng dữ liệu) cho cả hệ thống.

12 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


1.4 Mô hình Use-case xác định các yêu cầu tự động hoá
Các Activity có thể tin học hóa, mỗi vùng khoanh tưng ứng với 1 Use-case:

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 13


14 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023
ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 15
16 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023
ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 17
Mô hình Use-case nhằm thể hiện các chức năng chính mà hệ thống hỗ trợ tự động.

Đặc tả Use-case hệ thống

Use-case 1 Nội dung


Tên Use-case Đăng nhập
Tóm tắt Use-case cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
để thực hiện các chức năng của mình
Tác nhân Người dùng (Admin, Quản lý, NV Bán hàng, NV Đăng
tin, NV Quảng cáo, Thủ quỹ)
Trigger Khi người dùng chọn chức năng login
Use-case liên quan
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống
Hậu điều kiện Người dùng đăng nhập thành công
Dòng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập
2. Người dùng nhập Username (email), mật khẩu
và chọn loại tài khoản tương ứng.
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
4. Nếu thành công hiện thị màn hình đăng nhập
thành công

18 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


5. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A2 – Quên mật khẩu (rẽ nhánh tại B2 khi người dùng
chọn chức năng Quên mật khẩu trên màn hình login)
1. Hệ thống hiển thị màn hình cho phép người
dùng nhập email
2. Người dùng chọn loại tài khoản và nhập địa chỉ
email.
3. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của email và loại
tài khoản.
4. Hệ thống gửi liên kết để reset mật khẩu đến
email người dùng.
5. Kết thúc Use-case
A3 – Thông tin đăng nhập không hợp lệ (rẽ nhánh tại
B3)
1. Hệ thống hiển thị lại màn hình đăng nhập kèm
thông báo lỗi tên đăng nhập + mật khẩu sai
2. Quay lại B2 trong luồng sự kiện chính
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 2 Nội dung


Tên Use-case Đăng xuất
Tóm tắt Use-case cho phép người dùng thoát tài khoản của
mình.
Tác nhân Người dùng
Trigger Khi người dùng chọn chức năng logout.
Use-case liên quan
Điều kiện tiên quyết Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống và đang ở
trạng thái đăng nhập
Hậu điều kiện Người dùng đăng xuất thành công
Dòng sự kiện chính 1. Người dùng chọn nút Log Out từ trang bất kỳ
2. Hệ thống thực hiện đăng xuất tài khoản và hiển
thị trang chủ (chưa đăng nhập).
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 19


1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 3 Nội dung


Tên Use-case Quản trị người dùng
Tóm tắt Admin của hệ thống thực hiện quản lý thông tin người
dùng: tra cứu, thêm, cập nhật, xóa người dùng.
Chỉ có Admin tạo được tài khoản Nhân viên (Quản lý,
Nhân viên bán hàng, Nhân viên quảng cáo, Nhân viên
đăng tin, Thủ quỹ) sau đó hệ thống tự động cung cấp
username (email) và password cho các nhân viên qua
email.
Tác nhân Admin
Trigger Khi Admin chọn chức năng Quản trị người dùng
Use-case liên quan
Điều kiện tiên quyết Admin đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Cập nhật thành công (tìm kiếm, thêm, xóa, sửa) các tài
khoản trong hệ thống
Dòng sự kiện chính 1. Từ giao diện chính, Admin chọn Quản trị người
dùng
2. Hệ thống sẽ hiển thị giao diện quản lý người
dùng, gồm danh sách các tài khoản người dùng
Checkbox Thêm người dùng, Sửa, Xóa.
3. Admin chọn Checkbox Thêm người dùng
4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin vào form và
chọn button Thêm để thêm người dùng.
5. Hệ thống sẽ gửi thông tin đăng nhập tài khoản
kèm mật khẩu qua email và thông báo Thêm tài
khoản thành công trên màn hình.
6. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A3a – Admin muốn xóa người dùng (rẽ nhánh tại bước
3 khi Admin chọn nút Xóa)
1. Admin chọn nút Xóa (bên cạnh mỗi tài khoản)
2. Hệ thống yêu cầu xác nhận xóa
3. Admin xác nhận
4. Hệ thống kiểm tra các ràng buộc và xóa người
dùng khỏi hệ thống
5. Tới bước 5

20 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


A3b – Admin muốn cập nhật thông tin người dùng (rẽ
nhánh tại bước 3 khi Admin chọn nút Sửa)
1. Admin chọn nút Sửa bên cạnh mỗi tài khoản
2. Admin nhập thông tin cần sửa
3. Admin chọn Lưu
4. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng
5. Cập nhật thông tin thành công
6. Tới bước 5
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 4 Nội dung


Tên Use-case Quản lý danh mục mặt hàng
Tóm tắt Use-case cho phép Quản lý quản lý danh mục các mặt
hàng trên hệ thống (thêm mặt hàng mới, xóa sửa các
mặt hàng cũ, tra cứu các mặt hàng).
Tác nhân Quản lý
Trigger Khi Quản lý đăng nhập thành công hoặc khi quản lý
chọn Quản lý danh mục ở trang chủ.
Use-case liên quan
Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công với quyền Quản lý
Hậu điều kiện Quản lý (tra cứu, thêm, xóa, sửa thành công) các mặt
hàng trên hệ thống. Với các mặt hàng mới thêm lần đầu,
Quản lý có thể chọn nhập số lượng tối đa của mặt hàng
đó.
Dòng sự kiện chính 1. Từ trang chủ, quản lý chọn Quản lý danh mục
2. Hệ thống hiển thị danh sách các mặt hàng trên
hệ thống
3. Quản lý chọn Thêm mặt hàng mới
4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin mặt hàng (Tên,
Loại hàng, thông tin Nhà cung cấp,..)
5. Quản lý chọn Thêm và Nhập hàng hệ thống sẽ
gửi mail đến nhà cung cấp và nhập số lượng tối
đa cho mặt hàng này.
6. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A1 – Không truy cập được vào CSDL của hệ thống
3. Hệ thống báo lỗi

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 21


4. Chuyển tới bước 9
A3a – Quản lý muốn xác nhận các Đơn đặt hàng (rẽ
nhánh ở bước 3)
1. Quản lý chọn nút Duyệt đơn nhập hàng.
2. Chuyển sang giao diện của chức năng Xử lý Nhập
hàng
A3b – Quản lý muốn thực hiện trả hàng một mặt hàng
cũ (rẽ nhánh ở bước 3)
1. Quản lý chọn nút Trả hàng bên cạnh mỗi mặt
hàng
2. Chuyển sang giao diện của chức năng Xử lý Trả
hàng
A5 – Quản lý muốn in Đơn đặt hàng và gửi trực tiếp
cho nhà cung cấp hoặc qua bưu điện (rẽ nhánh ở bước
5)
1. Quản lý chọn In đơn nhập hàng
2. Hệ thống thực hiện in Đơn đặt hàng
3. Chuyển tới bước 9
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 5 Nội dung


Tên Use-case Quản lý danh sách khách hàng
Tóm tắt Quản lý có thể thực hiện tìm kiếm, thêm, xóa, sửa trên
danh sách khách hàng (tìm kiếm, tên, địa chỉ, email).
Tác nhân Quản lý
Trigger Nhân viên quản lí chọn chức năng Quản lý khách hàng
ở trang chủ
Use-case liên quan
Điều kiện tiên quyết Nhân viên quản lí đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Tìm kiếm, thêm, xóa, sửa thành công trên danh sách
KH
Dòng sự kiện chính 1. Nhân viên quản lí chọn chức năng Quản lý
danh sách khách hàng
2. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách khách hàng
kèm các thông tin (tên, địa chỉ, email, sđt,..)
3. Quản lý có thể tra cứu theo tên KH

22 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


4. Quản lý có thể thêm, sửa, xóa trên danh sách
khách hàng này
5. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 6 Nội dung


Tên Use-case Quản lý nhà cung cấp
Tóm tắt Quản lý có thể thực hiện tìm kiếm, thêm, xóa, sửa trên
danh sách nhà cung cấp (gồm tên, địa chỉ, email, các
mặt hàng của NCC đó,…).
Tác nhân Quản lý
Trigger Nhân viên quản lí chọn chức năng Quản lý nhà cung cấp
ở trang chủ
Use-case liên quan
Điều kiện tiên quyết Nhân viên quản lí đăng nhập thành công.
Hậu điều kiện Thêm/ xóa/ sửa thành công trên danh sách NCC
Dòng sự kiện chính 1. Nhân viên quản lí chọn chức năng Quản lý nhà
cung cấp từ trang chủ
2. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách NCC kèm các
thông tin (tên, địa chỉ, email, các mặt hàng của
NCC đó,…)
3. Quản lý có thể tra cứu theo tên NCC
4. Quản lý có thể thêm sửa xóa trên danh sách NCC
này
5. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 23


Use-case 7 Nội dung
Tên Use-case Quản lý hợp đồng - đối tác quảng cáo
Tóm tắt Quản lý thực hiện xem, tra cứu và quản lý thông tin
cũng như hợp đồng với các đối tác đăng quảng cáo (Mã
đối tác, Tên đối tác, Ngày kí HĐ, Thời hạn, Thông tin và
vị trí đăng).
Tác nhân Quản lý
Trigger Nhân viên quản lí chọn chức năng Quản lý HĐ – Đối tác
quảng cáo ở trang chủ.
Use-case liên quan
Điều kiện tiên quyết Nhân viên quản lí đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Thêm/ xóa/ sửa các đối tác mới và gửi thông báo nhắc
hẹn cho Nhân viên đăng tin khi hết hạn đăng quảng cáo
(Để NV đăng tin tái lập HĐ với đối tác cũ)
Dòng sự kiện chính 1. Nhân viên quản lí chọn chức năng Quản lý HĐ -
Đối tác quảng cáo từ trang chủ
2. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách đối tác và hợp
đồng tương ứng kèm các thông tin (Mã đối tác,
Tên đối tác, Ngày kí HĐ, Thời hạn, Thông tin và
vị trí đăng)
3. Quản lý có thể tra cứu theo tên Đối tác
4. Quản lý có thể thêm sửa xóa trên danh sách Đối
tác này
5. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A3 – Quản lý các đối tác sắp hết hạn hợp đồng (rẽ nhánh
ở B3)
1. Quản lý lọc theo ngày kí HĐ và thời hạn để kiểm
tra các đối tác sắp hết hạn HĐ
2. Với các đối tác sắp hết hạn, Quản lý có thể chọn
Gửi nhắc hẹn để NV Đăng tin tái ký hợp đồng với
đối tác
3. Chuyển tới B5
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

24 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Use-case 8 Nội dung
Tên Use-case Thống kê và kiểm tra số lượng hàng bán theo ngày
Tóm tắt Cho phép NV Bán hàng thống kê số lượng hàng bán
được trong ngày.
Tác nhân Nhân viên bán hàng
Trigger Nhân viên bán hàng chọn chức năng Thống kê số lượng
hàng.
Use-case liên quan Xử lý trả hàng, Xử lý nhập hàng
Điều kiện tiên quyết Nhân viên bán hàng đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Hiển thị số lượng theo từng mặt hàng, gồm số lượng đầu
ngày, số lượng bán, số lượng KH trả, và số lượng tồn cuối
ngày
Dòng sự kiện chính 1. Nhân viên bán hàng chọn ngày muốn xem
2. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách các mặt hàng có
thay đổi trong ngày
3. NV bán hàng có thể chọn Kiểm tra số lượng hàng
tồn và Thống kê số lượng hàng trả để xem các
mục tương ứng
4. Kết thức Use-case
Dòng sự kiện phụ A3a – Nếu số lượng hàng tồn ít hơn số lượng hàng tối
thiểu thì chuyển tới UC Xử lý nhập hàng
A3b – Nếu số lượng hàng trả của mặt hàng đó vượt
ngưỡng trả thì chuyển tới UC Xử lý trả hàng
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 9 Nội dung


Tên Use-case Xử lý nhập hàng
Tóm tắt Nhân viên bán hàng lập đơn nhập hàng và gửi lên cho
quản lí xem xét, Quản lý xem xét và xác nhận nhập
hàng.
Tác nhân Nhân viên bán hàng, Quản lý
Trigger Nhân viên bán hàng chọn chức năng “Lập đơn nhập
hàng”

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 25


Use-case liên quan Thống kê và Kiểm tra số lượng hàng bán
Điều kiện tiên quyết Nhân viên bán hàng và Quản lý đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Đơn nhập hàng được lập và xác nhận để chuyển tới nhà
cung cấp
Dòng sự kiện chính 1. Từ giao diện Thống kê và Kiểm tra số lượng
hàng bán, Nhân viên bán hàng chọn các mặt
hàng có số lượng ít hơn số lượng tối thiểu theo
quy định
2. Nhân viên bán hàng chọn Lập đơn nhập hàng
3. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin nhập hàng (số
lượng, NCC, NSX, HSD, ngày yêu cầu giao…)
4. Nhân viên nhập thông tin và chọn Lưu
5. Hệ thống kiểm tra các ràng buộc và lưu vào
CSDL (với trạng thái Chưa duyệt)
6. Quản lý xét duyệt Đơn nhập hàng và chọn Xác
nhận.
7. Quản lý chọn Gửi email cho NCC
8. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A6 – Quản lý không xác nhận nhập hàng (rẽ nhánh ở
bước 6)
1. Quản lý xem xét và chọn Không duyệt hoặc Sửa
2. Quản lý sửa lại các thông tin sai trong Đơn nhập
hàng hoặc gửi lại cho NV Bán hàng sửa
3. Quay lại B6
A7 – Quản lý chọn in Đơn nhập hàng để gửi trực tiếp
cho nhà cung cấp (rẽ nhánh ở B7)
1. Quản lý chọn In đơn nhập hàng
2. Hệ thống thực hiện in
3. Chuyển tới bước 8
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

26 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Use-case 10 Nội dung
Tên Use-case Xử lý trả hàng
Tóm tắt Nhân viên bán hàng lập đơn trả hàng để chuyển cho
NCC.
Tác nhân NV bán hàng
Trigger Nhân viên bán hàng chọn chức năng “Lập đơn trả hàng”.
Use-case liên quan Thống kê và Kiểm tra số lượng hàng bán
Điều kiện tiên quyết Nhân viên bán hàng đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Lập thành công Đơn trả hàng để chuyển NCC
Dòng sự kiện chính 1. Từ giao diện Thống kê và Kiểm tra số lượng
hàng bán, Nhân viên bán hàng chọn các mặt
hàng có số lượng trả lại vượt ngưỡng trả theo
quy định của hệ thống
2. Nhân viên bán hàng chọn Lập đơn trả hàng
3. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin trả hàng (số
lượng, NCC, NSX, HSD, ngày yêu cầu trả, Lý do
trả…)
4. Nhân viên nhập thông tin và chọn Lưu
5. NV Bán hàng chọn Gửi email cho NCC
6. Kết thúc Use-case

Dòng sự kiện phụ NV Bán hàng chọn in Đơn trả hàng để gửi trực tiếp cho
nhà cung cấp (rẽ nhánh ở B5)
1. NV Bán hàng chọn In đơn trả hàng
2. Hệ thống thực hiện in
3. Chuyển tới bước 6
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 27


Use-case 11 Nội dung
Tên Use-case Cung cấp góp ý và thông tin khách hàng
Tóm tắt Khách hàng viết bình luận về sản phẩm và để lại thông
tin của mình (tên, địa chỉ, sđt, email)
Tác nhân Khách Hàng
Trigger Khách hàng viết nội dung cmt và thông tin của mình
vào các ô tương ứng
Use-case liên quan Thống kê & phân loại Cmt
Điều kiện tiên quyết Khách hàng truy cập vào hệ thống
Hậu điều kiện Bình luận được ghi nhận
Dòng sự kiện chính 1. KH chọn sản phẩm muốn bình luận
2. KH viết bình luận
3. KH viết tên, sdt, địa chỉ, email của mình
4. KH chọn Gửi
5. Hệ thống ghi nhận cmt, quay về trang chủ
6. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A4 – Email của khách hàng đã bị khóa do có nhiều bình
luận tiêu cực (rẽ nhánh ở B4)
1. Hệ thống kiểm tra danh sách các email bị hạn
chế
2. Nếu email KH vừa nhập nằm trong danh sách, hệ
thống gửi thông báo Không được quyền
comment và quay về trang chủ
3. Chuyển tới bước 6
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 12 Nội dung


Tên Use-case Thống kê và phân loại comment
Tóm tắt Nhân viên bán hàng thống kê các comment va phân
loại comment tốt và xấu
Tác nhân Nhân viên bán hàng
Trigger Nhân viên bán hàng chọn chức năng Thống kê và phân
loại comment

28 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Use-case liên quan Xử lý góp ý, Cung cấp góp ý và thông tin khách
Điều kiện tiên quyết NV bán hàng đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Phân loại comment thành tốt và xấu
Dòng sự kiện chính 1. Từ trang chủ, NV Bán hàng chọn chức năng
Thống kê comment
2. Hệ thống hiển thị tất cả các danh sách comment
cho nhân viên bán hàng
3. Nhân viên bán hàng kiểm tra từng comment
Nếu là cmt xấu, nhân viên nhấn nút “Xấu”
Nếu là cmt tốt, nhân viên nhấn nút “Tốt”
4. NV Bán hàng chọn Lưu
5. Hệ thống ghi nhận lại thông tin vào CSDL để
chuyển tới Quản lý
6. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 13 Nội dung


Tên Use-case Xử lý góp ý
Tóm tắt Nhân viên quản lí đưa ra quyết xử lý với từng góp ý của
khách hàng
Tác nhân Nhân viên quản lí
Trigger Nhân viên quản lí chọn chức năng xử lí comment
Use-case liên quan Thống kê và phân loại comment, Xử lý cmt tốt, Xử lý
khóa cmt xấu
Điều kiện tiên quyết Quản lý đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Ghi nhận lại quyết định xử lý với từng comment và
chuyển qua UC tương ứng
Dòng sự kiện chính 1. Quản lý chọn chức năng Xử lý góp ý từ trang chủ
2. Hệ thống hiển thị tất cả các danh sách comment
đã phân loại (chưa xử lý) cho NVQL
3. Nhân viên QL kiểm tra từng comment sau đó
chọn “Xử lý comment tốt”, “Xử lý khóa comment
xấu” hoặc “Chưa có quyết định”
4. Quản lý chọn Lưu

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 29


5. Hệ thống ghi nhận lại thông tin
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 14 Nội dung


Tên Use-case Xử lý cmt tốt
Tóm tắt Nhân viên quản lí đưa ra quyết định tặng quà cho các
khách hàng có nhiều góp ý tốt
Tác nhân Nhân viên quản lí
Trigger Chọn chức năng “Xử lí cmt tốt” từ giao diện “Xử lý góp
ý”
Use-case liên quan Xử lý góp ý
Điều kiện tiên quyết Quản lý đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Ghi nhận lại quyết đinh tặng quà cho KH
Dòng sự kiện chính 1. Quản lý chọn chức năng Xử lý góp ý tốt từ giao
diện Xử lý góp ý
2. Hệ thống hiển thị tất cả các danh sách comment
tốt
3. Nhân viên QL kiểm tra và lọc theo email
4. Nếu email/ sđt có nhiều góp ý tốt, Quản lý chọn
“Tặng quà”
5. Quản lý chọn Lưu
6. Hệ thống ghi nhận lại thông tin
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

30 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Use-case 15 Nội dung
Tên Use-case Xử lý khóa cmt xấu
Tóm tắt Nhân viên quản lí đưa ra quyết định xử phạt (xóa
comment, chặn tài khoản) đối với các góp ý xấu
Tác nhân Nhân viên quản lí
Trigger Chọn chức năng “Xử lí comment xấu” từ giao diện “Xử lý
góp ý”
Use-case liên quan Xử lý góp ý
Điều kiện tiên quyết Quản lý đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Ghi nhận lại quyết đinh xử phạt đối với comment và tài
khoản KH
Dòng sự kiện chính 1. Quản lý chọn chức năng Xử lý khóa cmt xấu từ
giao diện Xử lý góp ý
2. Hệ thống hiển thị tất cả các danh sách comment
xấu
3. Nhân viên QL kiểm tra và lọc theo email
4. Nếu email/ sđt có nhiều góp ý xấu, Quản lý chọn
“Chặn quyền comment”
5. Quản lý chọn Lưu
6. Hệ thống ghi nhận lại thông tin
Dòng sự kiện phụ A3 – Comment xấu lần đầu (rẽ nhánh ở B3)
1. Nếu email có góp ý xấu/ phá hoại lần đầu, Quản
lý chọn “xóa comment” (chưa thực hiện chặn
quyền comment)
2. Chuyển tới bước 5
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 16 Nội dung


Tên Use-case Mua hàng
Tóm tắt Khách hàng mua hàng từ trang chủ của hệ thống
Tác nhân Khách hàng
Trigger Khách hàng thực hiện mua hàng
Use-case liên quan Cập nhật tình trạng đơn hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 31


Điều kiện tiên quyết Khách hàng truy cập vào hệ thống
Hậu điều kiện Đơn hàng được hệ thống ghi nhận và chuyển cho NV
Bán hàng
Dòng sự kiện chính 1. Khách hàng chọn (các) sản phẩm
2. Hệ thống sẽ thông báo sản phẩm này còn hay
không
3. Nếu còn, khách hàng có thể cho các sản phẩm
này vào giỏ hàng.
4. Sau khi chọn xong, KH click vào Mua hàng
5. Hệ thống hiển thị giao diện để nhập các thông
tin giao hàng (địa chỉ, tên, sđt)
6. KH nhập các thông tin cần thiết
7. KH chọn Hoàn tất để chuyển đơn tới NV Bán
hàng xác nhận, hoặc chọn Hủy.
8. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A3 – Khi mặt hàng đã hết (rẽ nhánh ở B3)
1. Khách hàng cho một sản phẩm vào giỏ
2. Hệ thống kiểm tra và xuất thông báo Hết hàng
3. Quay lại trang sản phẩm (B1) để chọn các mặt
hàng khác
A7 - Người dùng chọn “Hủy” (rẽ nhánh ở B7)
1. Hệ thống clear Đơn hàng
2. Hệ thống hiện thông báo “Mua hàng KHÔNG
thành công”
3. Quay lại trang sản phẩm (B1)
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 17 Nội dung


Tên Use-case Cập nhật tình trạng đơn hàng
Tóm tắt NV Bán hàng sẽ hoàn tất Đơn hàng, thêm các thông tin
chi tiết của KH, của NV Bán hàng, thông tin NV Giao
hàng, Danh sách mặt hàng, Số lượng, Đơn giá Bán…
Tác nhân NV Bán hàng
Trigger NV Bán hàng tiếp nhận Đơn hàng của KH
Use-case liên quan Mua hàng, Xử lý thanh toán

32 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công quyền NV Bán hàng và Đơn hàng
đã được xác nhận từ KH
Hậu điều kiện Thêm đầy đủ thông tin, xác nhận Đơn hàng
Dòng sự kiện chính 1. NV Bán hàng truy cập vào Danh sách đơn hàng
cần xác nhận từ giao diện chính
2. Hệ thống hiển thị Danh sách đơn hàng
3. NV Bán hàng tìm theo mã đơn hàng hoặc chọn
đơn hàng từ danh sách và kiểm tra các nội dung
trong đó
4. Hệ thống yêu cầu NV Bán hàng nhập các thông
tin cần thiết
5. NV Bán hàng nhập thông tin củ NV Bán hàng,
thông tin NV Giao hàng, Danh sách mặt hàng, Số
lượng, Đơn giá Bán…
6. NV Bán hàng chọn Hoàn tất đơn hàng
7. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL
8. Kết thúc Use-case

Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 18 Nội dung


Tên Use-case Xử lý thanh toán
Tóm tắt Thủ quỹ tiếp nhận Đơn hàng và chọn phương thức
thanh toán (theo yêu cầu khách hàng)
Tác nhân Thủ quỹ
Trigger Thủ quỹ tiếp nhận Đơn hàng từ NV Bán hàng
Use-case liên quan Cập nhật tình trạng đơn hàng, Xử lý thanh toán thẻ, Xử
lý thanh toán tiền mặt, Xác nhận tình trạng thanh toán
Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công quyền Thủ quỹ và Đơn hàng đã
được xác nhận từ KH và NV Bán hàng
Hậu điều kiện Tiến hành thanh toán thành công theo phương thức KH
yêu cầu, và chuyển sang bước xác nhận
Dòng sự kiện chính 1. Thủ quỹ nhận Đơn hàng và chọn chức năng
Thanh toán từ giao diện chính
2. Hệ thống sẽ chuyển tới màn hình thanh toán.

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 33


3. Thủ quỹ chọn hình thức thanh tooán bằng “Thẻ”
hoặc “Tiền mặt” và thực hiện UC tương ứng
4. Hệ thống sẽ ghi nhận lại thông tin và hiện thông
báo “Mua hàng THÀNH CÔNG”.
5. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A3 – Thủ quỹ chọn “Hủy” ở giao diện Thanh toán (rẽ
nhánh ở B3)
1. Nếu KH không muốn thanh toán nữa, Thủ quỹ
chọn “Hủy” trên giao diện Thanh toán
2. Hệ thống lưu lại và xuất thông báo “Mua hàng
KHÔNG THÀNH CÔNG”
3. Chuyển tới B5
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 19 Nội dung


Tên Use-case Xử lý thanh toán thẻ
Tóm tắt Thủ quỹ xác thực việc thanh toán thẻ và lập hóa đơn
thanh toán thẻ cho khách hàng
Tác nhân Thủ quỹ
Trigger Thủ quỹ tiếp nhận hình thức thanh toán thẻ từ khách
hàng
Use-case liên quan Xử lý thanh toán
Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công quyền Thủ quỹ và Đơn hàng đã
được xác nhận từ KH và NV Bán hàng
Hậu điều kiện Xác thực thành công thông tin thẻ và in hóa đơn thanh
toán thẻ
Dòng sự kiện chính 1. Thủ quỹ chọn hình thức Thanh toán thẻ từ giao
diện Thanh toán
2. Hệ thống yêu cầu thủ quỹ nhập các thông tin
thanh toán thẻ
3. Thủ quỹ tiếp nhận thông tin từ khách và nhập
các thông tin thanh toán thẻ (Tên, số thẻ, loại
thẻ, loại tài khoản thanh toán số tiền thanh toán,
ngày giờ,…)
4. Thủ quỹ chọn Lưu
5. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL

34 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


6. Thủ quỹ chọn Lập HĐ thanh toán thẻ
7. Thủ quỹ chọn In HĐ thanh toán thẻ
8. Hệ thống tiến hành in hóa đơn
9. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 20 Nội dung


Tên Use-case Xử lý thanh toán tiền mặt
Tóm tắt Thủ quỹ tiến hành thanh toán cho KH và xuất biên lai
Tác nhân Thủ quỹ
Trigger Thủ quỹ tiếp nhận hình thức thanh toán tiền mặt từ
khách hàng
Use-case liên quan Xử lý thanh toán
Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công quyền Thủ quỹ và Đơn hàng đã
được xác nhận từ KH và NV Bán hàng
Hậu điều kiện Thanh toán thành công cho KH, lưu vào hệ thống
Dòng sự kiện chính 1. Thủ quỹ chọn hình thức Thanh toán tiền mặt từ
giao diện Thanh toán
2. Hệ thống yêu cầu thủ quỹ nhập các thông tin
thanh toán
3. Thủ quỹ tiếp nhận thông tin từ khách và nhập
các thông tin thanh toán thẻ (Tên, Mã đơn hàng,
số tiền thanh toán, ngày giờ,…)
4. Thủ quỹ chọn Lưu
5. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL

Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 35


Use-case 21 Nội dung
Tên Use-case Xác nhận tình trạng thanh toán
Tóm tắt Thủ quỹ tiến hành xác nhận tình trạng thanh toán cho
KH
Tác nhân Thủ quỹ
Trigger Thủ quỹ tiếp nhận Đơn hàng đã thanh toán thành công
Use-case liên quan Xử lý thanh toán
Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công quyền Thủ quỹ và Đơn hàng đã
được Thanh toán thành công
Hậu điều kiện Xác nhận Đơn hàng đã thanh toán
Dòng sự kiện chính 1. Thủ quỹ truy cập vào Danh sách đơn hàng từ
giao diện chính
2. Hệ thống hiển thị Danh sách đơn hàng
3. Thủ quỹ tìm theo mã đơn hàng cần được xác
nhận, hoặc chọn trong danh sách
4. Thủ quỹ chọn Xác nhận đã thanh toán
5. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL
6. Kết thúc Use-case

Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 22 Nội dung


Tên Use-case Xuất hóa đơn
Tóm tắt Thủ quỹ xuất hóa đơn cho KH
Tác nhân Thủ quỹ
Trigger Thủ quỹ chọn chức năng in hóa đơn
Use-case liên quan Cập nhật tình trạng thanh toán, Xử lý hàng lỗi
Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công quyền Thủ quỹ và Đơn hàng đã
được xác nhận thanh toán thành công
Hậu điều kiện Hóa đơn được in ra
Dòng sự kiện chính 1. Thũ quỹ nhập mã hóa đơn từ giao diện chính
2. Thủ quỹ chọn chức năng in hóa đơn

36 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


3. Hệ thống in hóa đơn
4. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 23 Nội dung


Tên Use-case Xử lý hàng lỗi
Tóm tắt Thủ quỹ hoàn đánh dấu hàng lỗi trên hệ thống và hoàn
tiền cho KH
Tác nhân Thủ quỹ
Trigger Thủ quỹ chọn chức năng Trả hàng lỗi
Use-case liên quan Xuất hóa đơn
Điều kiện tiên quyết Đăng nhập thành công quyền thủ quỹ, nhận lại hàng lỗi
từ KH
Hậu điều kiện Hoàn tất hoàn tiền cho KH
Dòng sự kiện chính 1. Thủ quỹ chọn chức năng Trả hàng từ giao diện
chính
2. Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin: tên sản
phẩm, lỗi hay hỏng, lý do, NSX nào, giá tiền…
3. Thủ quỹ kiểm tra và nhập đủ thông tin
4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin hoàn tiền cho
khách (phương thức nào, số tiền,…)
5. Thủ quỹ nhập đủ các thông tin
6. Thủ quỹ chọn Lưu
7. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ A3 – Nếu sản phẩm lỗi không phải do nhà sản xuất (rẽ
nhánh ở bước 3)
1. Thủ quỹ nhập các thông tin về tình trạng mặt
hàng
2. Thủ quỹ chọn “Đánh giá lại” để chuyển cho Quản
lý/ NV Bán hàng xem xét lại
3. Chuyển tới bước 6
Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 37


Use-case 24 Nội dung
Tên Use-case Quản lý thông tin đăng
Tóm tắt Nhân viên đăng tin thực hiện soạn tin để đăng lên các
trang quảng cáo
Tác nhân Nhân viên đăng tin
Trigger Nhân viên đăng tin chọn chức năng Quản lý thông tin
đăng
Use-case liên quan Xử lý tái lập hợp đồng
Điều kiện tiên quyết Nhân viên đăng tin đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Quảng cáo được đăng trên các trang tin
Dòng sự kiện chính 1. Từ giao diện chính, nhân viên đăng tin chọn
Quản lý thông tin đăng
2. Hệ thống yêu cầu nhập nội dung quảng cáo
3. Nhân viên đăng tin soạn thảo nội dung quảng
cáo
4. NV Đăng tin chọn Lưu
5. Tin quảng cáo này được hệ thống lưu xuống
CSDL và gửi cho đối tác bên thứ 3, kèm các
thông tin trong hợp đồng (vị trí đăng, thời
hạn…)
6. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 25 Nội dung


Tên Use-case Xử lý tái lập hợp đồng
Tóm tắt Nhân viên đăng tin tái ký hợp đồng với các đối tác khi
hết hạn hợp đồng
Tác nhân Nhân viên đăng tin
Trigger Nhân viên đăng tin chọn “Tái lập hợp đồng”
Use-case liên quan Quản lý thông tin đăng
Điều kiện tiên quyết Nhân viên đăng tin đăng nhập thành công, nhận được
nhắc hẹn khi sắp hết thời hạn hợp đồng
Hậu điều kiện Tái kí hợp đồng thành công

38 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Dòng sự kiện chính 1. Nhân viên đăng tin kiểm tra thời hạn của các
hợp đồng với đối tác
2. Nhân viên đăng tin chọn “Tái lập hợp đồng”
trong danh sách các đối tác
3. Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin cần thiết
(có thể trùng với thông tin trong hợp đồng cũ:
ngày kí hợp đồng, thời hạn, và thông tin vị trí
đăng,…)
4. Nhân viên đăng tin nhập các thông tin cần thiết
và chọn Gửi
5. Hệ thống lưu xuống CSDL và gửi yêu cầu tái ký
hợp đồng tới đối tác
6. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 26 Nội dung


Tên Use-case Xử lý nhắn tin quảng cáo
Tóm tắt Nhân viên quảng cáo phát tin nhắn quảng cáo định kỳ
theo tuần cho các khách hàng có để lại số điện thoại khi
mua hàng
Tác nhân Nhân viên quảng cáo
Trigger Nhân viên quảng cáo chọn chức năng “Nhắn tin quảng
cáo”
Use-case liên quan Đánh dấu khách hàng, mặt hàng
Điều kiện tiên quyết Nhân viên quảng cáo đăng nhập thành công
Hậu điều kiện Người dùng nhận được tin nhắn quảng cáo
Dòng sự kiện chính 1. Từ giao diện chính, nhân viên quảng cáo chọn
“Nhắn tin quảng cáo”
2. Hệ thống yêu cầu nhập nội dung quảng cáo
3. Nhân viên quảng cáo soạn thảo nội dung quảng
cáo (tên mặt hàng, khuyến mãi)
4. NV quảng cáo chọn Lưu
5. Hệ thống lưu quảng cáo xuống CSDL
6. Hệ thống hiển thị danh sách các khách hàng để
lại số điện thoại khi mua hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 39


7. Nhân viên quảng cáo chọn Gửi cho từng số điện
thoại, có thể chọn nhiều số điện thoại hoặc chọn
Gửi tất cả
8. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

Use-case 27 Nội dung


Tên Use-case Đánh dấu khách hàng, mặt hàng
Tóm tắt Nhân viên quảng cáo đánh dấu các số điện thoại đã gửi
tin quảng cáo để tránh gửi trùng tin nhắn
Tác nhân Nhân viên quảng cáo
Trigger Nhân viên quảng cáo chọn “Đánh dấu” từ giao diện
“Nhắn tin quảng cáo”
Use-case liên quan Xử lý nhắn tin quảng cáo
Điều kiện tiên quyết Nhân viên quảng cáo đăng nhập thành công và đã gửi
tin nhắn đến các sđt KH
Hậu điều kiện Đánh dấu các sđt đã gửi tin theo tuần và lưu xuống
CSDL
Dòng sự kiện chính 1. Từ giao diện “Nhắn tin quảng cáo”, Nhân viên
quảng cáo chọn “Đánh dấu”
2. Ở các sđt vừa nhắn tin, Nhân viên quảng cáo set
thời gian 1 tuần cho các KH và mặt hàng đã
quảng cáo (trong vòng 1 tuần sau đó nếu NV
quảng cáo nhắn tin thì sdt này sẽ hiển thị “Đã
nhắn tin”)
3. NV quảng cáo chọn Lưu
4. Hệ thống lưu danh sách này xuống CSDL
5. Kết thúc Use-case
Dòng sự kiện phụ Tại bất cứ bước nào, nếu không truy cập được vào CSDL
của hệ thống
1. Hệ thống báo lỗi
2. Kết thúc Use-case

40 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1.1 Thiết kế CSDL

1.1.1 Mô hình dữ liệu mức quan hệ

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 41


1.1.2 Ràng buộc toàn vẹn (Mô tả các ràng buộc của hệ thống trên mô hình dữ liệu
quan hệ)

RB1:

42 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


1.2 Prototype cho giao diện của hệ thống
➢ UC01 - Đăng nhập
Người dùng cần đăng nhập khi bắt đầu sử dụng hệ thống, người dùng cần điền đầy đủ
thông tin và nhấn vào Button Login để đăng nhập.

Khi người dùng quên mật khẩu có thể nhấn vào hyperlink Quên mật khẩu để được hệ
thống cấp mật khẩu mới.
Người dùng cần chọn đúng thông tin tài khoản và điền đúng email, nhấn button Reset hệ
thống sẽ xác nhận và gửi xác thực tài khoản qua email người dùng cung cấp.

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 43


➢ UC02 - Đăng xuất
Người dùng nhấn vào Logout trên menubar để Đăng xuất

➢ UC03 - Quản trị người dùng


Admin đăng nhập thành công sẽ hiển thị MH_QuanTriNguoiDung.

44 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Khi Admin chọn Sửa một người dùng hệ thống sẽ chuyển sang
MH_CapNhatThongTinNguoiDung đối với người dùng tương ứng.

➢ UC04 - Quản lý danh mục mặt hàng


Khi Quản lý đăng nhập thành công hoặc khi quản lý chọn Quản lý danh mục mặt hàng
trên menubar hệ thống sẽ hiển thị MH_QuanLyDanhMucMatHang.

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 45


Ở MH_QuanLyDanhMucMatHang khi quản lý chọn Sửa một mặt hàng hệ thống sẽ chuyển
sang MH_CapNhatThongTinMatHang đối với mặt hàng tương ứng.

➢ UC05 - Quản lý danh sách khách hàng


Khi quản lý chọn Quản lý danh sách khách hàng ở menubar hệ thống sẽ hiển thị
MH_QuanLyDanhSachKhachHang

46 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Ở MH_QuanLyDanhSachKhachHang khi quản lý chọn Sửa một khách hàng hệ thống sẽ
chuyển sang MH_CapNhatThongTinKhachHang đối với khách hàng tương ứng.

➢ UC06 - Quản lý nhà cung cấp


Khi quản lý chọn Quản lý nhà cung cấp ở menubar hệ thống sẽ hiển thị
MH_QuanLyNhaCungCap.

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 47


Ở MH_QuanLyNhaCungCap khi quản lý chọn Sửa một nhà cung cấp hệ thống sẽ chuyển
sang MH_CapNhatThongTinNhaCungCap đối với nhà cung cấp tương ứng.

➢ UC07 - Quản lý hợp đồng - đối tác quảng cáo


Khi quản lý chọn Quản lý hợp đồng - đối tác quảng cáo ở menubar hệ thống sẽ hiển thị
MH_QuanLyHopDongDoiTacQuangCao

48 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


Ở MH_ QuanLyHopDongDoiTacQuangCao khi quản lý chọn Sửa một khách hàng hệ thống
sẽ chuyển sang MH_CapNhatThongTinHopDongDoiTacQuangCao đối với đối tác quản cáo
tương ứng.

➢ UC08 - Thống kê và kiểm tra số lượng hàng bán theo ngày.

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 49


➢ UC09 - Xử lý nhập hàng
1-Màn hình nhập hàng của nhân viên

50 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


2-Màn hình xác nhận đơn nhập hàng của quản lí

➢ UC10 - Lập đơn trả hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 51


➢ UC11- bình luận sản phẩm

➢ UC12- Thống kê và phân loại comment


1-Thống kê comment

2-Phân loại comment

52 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC13 - Xử lý góp ý

➢ UC14- Xử lý comment tốt

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 53


➢ UC15- Xử lý comment xấu

➢ UC16 - Mua hàng

54 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC 17 - Cập nhật tình trạng đơn hàng

➢ UC 18 - Xử lý thanh toán

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 55


➢ UC19 - Xử lý thanh toán thẻ

56 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC 20 - Xử lý thanh toán tiền mặt

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 57


➢ UC 21 - Xác nhận thanh toán

➢ UC 22 - Xuất hóa đơn thanh toán

58 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC23 - Xử lý hàng lỗi

➢ UC24 - Quản lý tin đăng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 59


➢ UC25 - Tái lập hợp đồng

➢ UC26 - Nhắn tin quảng cáo & UC27 - Đánh dấu khách hàng - mặt hàng

60 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


1.1 Sơ đồ lớp ở mức thiết kế
Sơ đồ lớp ở mức thiết kế theo kiến trúc 3 tầng (tầng giao diện, tầng nghiệp vụ và tầng truy
cập dữ liệu) THEO TỪNG CHỨC NĂNG
➢ UC01 - Đăng nhập

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 61


➢ UC02 - Đăng xuất

62 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC03 - Quản trị người dùng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 63


➢ UC04 - Quản lý danh mục mặt hàng

64 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC05 - Quản lý danh sách khách hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 65


➢ UC06 - Quản lý nhà cung cấp

66 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC07 - Quản lý hợp đồng - đối tác quảng cáo

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 67


➢ UC08 - Thống kê và kiểm tra số lượng bán theo ngày

68 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC09 - Xử lí nhập hàng
1. Sơ đồ lớp mức thiết kế Màn hình nhập hàng của nhân viên

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 69


2. Sơ đồ lớp mức thiết kế Màn hình xác nhận nhập hàng của quản lý

70 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC10 - Lập đơn trả hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 71


➢ UC11- bình luận sản phẩm

72 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC12- Thống kê và phân loại comment

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 73


➢ UC13 - Xử lý góp ý

74 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC14 - Xử lý comment tốt ➢ UC15 - Xử lý comment xấu

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 75


➢ UC16 - Mua hàng

76 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC16 - Cập nhật trình trạng đơn hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 77


➢ UC18 - Xử lý thanh toán

78 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC19 - Xử lý thanh toán thẻ

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 79


➢ UC20 - Xử lý thanh toán tiền mặt

80 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC21 - Xác nhận thanh toán

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 81


➢ UC22 - Xuất hóa đơn thanh toán

82 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC23 - Xử lý hàng lỗi

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 83


➢ UC24-Quản lí thông tin đăng

84 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC25- Tái lập hợp đồng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 85


➢ UC26 - Nhắn tin quảng cáo & UC27 - Đánh dấu khách hàng - mặt hàng

86 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


1.2 Thiết kế hoạt động của các chức năng
Dùng sơ đồ tuần tự để thiết kế hoạt động cho TỪNG CHỨC NĂNG
➢ UC01 - Đăng nhập

➢ UC02 - Đăng xuất

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 87


➢ UC03 - Quản trị người dùng

88 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC04 - Quản lý danh mục mặt hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 89


➢ UC05 - Quản lý danh sách khách hàng

90 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC06 - Quản lý nhà cung cấp

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 91


➢ UC07 - Quản lý hợp đồng - đối tác quảng cáo

92 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC08- Thống kê số lượng bán theo ngày

➢ UC09 - Xử lý nhập hàng


➢ Nhân viên nhập hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 93


➢ Quản lí xác nhận

➢ UC10- Lập đơn trả hàng

94 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC11- Bình luận sản phẩm

➢ UC12- Thống kê và phân loại comment


1-Thống kê comment

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 95


2-Phân loại comment

96 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC13 - Xử lý góp ý

➢ UC14 - Xử lý comment tốt

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 97


➢ UC15 - Xử lý comment xấu

98 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC16 - Mua hàng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 99


➢ UC17 - Cập nhật đơn hàng

100 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC18 - Xử lý thanh toán

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 101


➢ UC19 - Xử lý thanh toán thẻ

102 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC20 - Xử lý thanh toán tiền mặt

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 103


➢ UC21 - Xác nhận thanh toán

➢ UC22 - Xuất hóa đơn thanh toán

104 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC23 - Xử lý hàng lỗi

➢ UC24 - Quản lý thông tin đăng

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 105


➢ UC25 - Tái lập hợp đồng

106 ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023


➢ UC26 - Nhắn tin quảng cáo & UC27 - Đánh dấu khách hàng - mặt hàng

-Hết-

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN – ĐTTX 2023 107

You might also like