Professional Documents
Culture Documents
BT Chuong 1
BT Chuong 1
BT Chuong 1
Giải
*Giả sử câu trả lời của Q2, Q3, Q4 là các khoảng:
- Dữ liệu định tính: Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, Q6, Q7
*Thang đo:
- Thang đo định danh: Q1, Q2, Q6, Q7
- Thang đo thứ bậc: Q3, Q4 (trường hợp là dữ liệu định tính)
- Thang đo khoảng: Q5
- Thang đo tỉ lệ: Q3, Q4
1.2 .
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
e) Sai
1.3. Khi khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ tín dụng của
một ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh, người ta sử dụng
phương pháp chọn mẫu bằng cách gặp trực tiếp khách hàng có giao dịch với ngân
hàng thương mại ngay tại điểm trước ngân hàng đó. Cách lấy mẫu trên được gọi là gì?
Giải
Cách lấy mẫu trên là phương pháp lấy mẫu thuận tiện vì người khảo sát đang dựa
trên sự thuận lợi và dễ tiếp cận của đối tượng (ở đây là khách hàng sử dụng giao dịch)
tại nơi mà người khảo sát có khả năng gặp được đối tượng nhất (ngân hàng)
1.5.
a) Trong 3 biểu đồ:
- Dữ liệu của biểu đồ 2 có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất là 90.
- Dữ liệu của biểu đồ 3 có giá nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất là 0,15.
b) Trong 3 biểu đồ:
- Cỡ mẫu của biểu đồ 3 có giá trị lớn nhất, giá trị đó là 200.
- Cỡ mẫu của biểu đồ 1 có giá trị lớn nhất, giá trị đó là 20.
1.6.
a) Để tóm tắt mà không làm làm mất thông tin dữ liệu đồng thời gọn và dễ nhìn, nên
sử dụng dạng tóm tắt dữ liệu hình nhánh lá và phân tổ dữ liệu
b) Mean = 3.304
Med = 3.3
Tứ phân vị:
Mod = 3.5
1.7.
Chiều dài (mm) Trị số giữa m Số lượng (kg) Tần số tích lũy
i
275×10 + 325×25+375×35+425×20
a) Trung bình dữ liệu: Me =
90
≈ 361,11 (��)
c) Số yếu vị:
35 − 25
Mod = 350 + 50 × 35 −25 +(35 −20)
= 370 (��)
1.8.
- Hai tập dữ liệu trên có trung bình giống nhau (mean = 8), không có yếu vị, giá trị nhỏ
nhất và lớn nhất giống nhau (min = 7; max = 9), khoảng biến thiên giống nhau (R = 2).
- Tập dữ liệu 1 có độ phân tán lớn hơn do phương sai mẫu hiệu chỉnh lớn hơn
1.9. Bộ dữ liệu như sau được gọi là dữ liệu cân đối hay dữ liệu lệch (lệch trái/ phải)?
12 13 14 15 16 18 13 13 12 11
11 13 13 15 16 17 18 19 12 13
11 15 15 15 16 17 16 16 16 17
17 16 15 15 14 18 18 19 19 14
14 14 15 16 15 16 17 18 17 17
Giải
Ta có bảng sau:
Giá trị 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 3 3 6 5 9 9 7 5 3
1.10. Vì 95% ngày trong năm nên số trứng thu được là 360 ± 30 = (300;420)
1.11:
Trong trường hợp câu trả lời không là các khoảng thì dữ liệu
thu được là dữ liệu định lượng thuộc thang đo tỷ lệ.
Trong trường hợp câu trả lời là các khoảng thì dữ liệu thu được là dữ liệu định
tính thuộc thang đó thứ bậc
1.13: Số lượng sản phẩm là 560 sản phẩm, trọng lượng trung bình là 120g,
mức độ dao động là 20g. Hỏi có bao nhiêu sản phẩm trong khoảng từ (100;
140g)
Bài làm
1.14
BT THÊM LMS
BÀI TẬP THÊM 1
a ) Giá trị lớn nhất của dữ liệu là 624,9
b ) Giá trị nhỏ nhất của dữ liệu là 576,6
c ) Cỡ mẫu của đồ thị là 50
BÀI TẬP THÊM 2
a ) Giá trị lớn nhất của dữ liệu là 550
b ) Giá trị nhỏ nhất của dữ liệu là 390
c ) Cỡ mẫu của đồ thị là 50