You are on page 1of 52

CHƯƠNG 2 ĐỌC, TÌM VÀ PHÂN TÍCH TÀI LIỆU

CHƯƠNG 2
ĐỌC, TÌM VÀ PHÂN TÍCH TÀI LIỆU

2.1 KỸ NĂNG ĐỌC 2.3 PHÂN TÍCH VÀ KẾT LUẬN VỀ DỮ LIỆU


KIẾN TRÚC
2.1.1. Bản vẽ kiến trúc là gì? 2.3.1. Giá trị thống kê của dữ liệu
2.1.2. Bản vẽ phác thảo ý tưởng 2.3.2. Những giới hạn của dữ liệu kiến trúc sử dụng
2.1.3. Giao tiếp đồ họa 2.3.3. Các kết luận, giả thiết được hỗ trợ bởi số
2.1.4. Các loại bản vẽ kiến trúc liệu, nhu cầu, giá trị
2.3.4. Những cải tiến có thể trong quá trình tìm

2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU


THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
kiếm, khám phá dữ liệu kiến trúc

2.2.1. Chiến lược nghiên cứu tài liệu 2.4 BÀI TẬP CÁ NHÂN

2.2.2. Tìm kiếm nhận diện thông tin kiến trúc qua
thư viện, công cụ trực tuyến và cơ sở dữ liệu khác
2.2.3. Kỹ năng tìm kiếm tài liệu
2.2.4. Sắp xếp và phân loại thông tin
2.2.5. Chất lượng và độ tin cậy của thông tin
2.2.6. Trích dẫn tài liệu tham khảo
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.1. BẢN VẼ KIẾN TRÚC LÀ GÌ?
- Là bản vẽ biểu diễn hình dạng và cơ cấu của một khu
vực, một quần thể hay một công trình cụ thể, căn cứ
vào đó người ta có thể xây dựng được công trình.
- Bản vẽ thiết kế kiến trúc sử dụng phương pháp đồ
hoạ, dùng đường nét miêu tả, thường dùng 3 loại hình
biểu diễn: Hình chiếu thẳng góc (đa số sử dụng loại
hình chiếu này). Hình chiếu phối cảnh: mô tả hình
dáng chung hoặc một phần, một bộ phận, một góc
không gian bên trong hay ngoài công trình. Hình chiếu
trục đo (ít sử dụng): để mô tả bổ sung các chi tiết.

PHOTO CAPTION

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.2. BẢN VẼ PHÁC THẢO Ý TƯỞNG
Là những bản vẽ sơ phác ý tưởng đầu tiên của KTS, có thể là công năng, có thể là hình khối

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.2. BẢN VẼ PHÁC THẢO Ý TƯỞNG

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.2. BẢN VẼ PHÁC THẢO Ý TƯỞNG

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.3. GIAO TIẾP ĐỒ HỌA
Khái niệm

Đồ họa là một lĩnh vực Giao tiếp đồ họa là một cách


truyền thông trong đó thức tiếp cận người xem,
thông điệp được tiếp người đọc bằng các thông tin

nhận qua con đường thị được chuyển đổi từ dạng văn
ĐỒ HỌA GIAO TIẾP
giác. Thiết kế đồ họa là tạo ĐỒ HỌA bản sang dạng bảng biểu, đồ

ra các giải pháp bằng hình thị, biểu đồ sơ đồ hóa ,… Tại

ảnh cho các vấn đề truyền đó, thông tin được cô đọng

thông. nội dung, mang một sắc thái


riêng, người xem có thể tiếp
cận thông tin một cách nhanh
và dễ dàng.

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.3. GIAO TIẾP ĐỒ HỌA
+ Ưu điểm đồ họa
- Giúp cho silde thiết kế trở nên bắt mắt và nổi bật, khiến mọi
người chú ý, dễ tiếp cận và ghi nhớ thông tin. Cách dùng đồ họa
trong một silde cũng mang lại sắc thái cá nhân riêng.
- Việc xác định rõ giá trị và cách thức sử dụng đồ họa một cách
có hiệu quả sẽ giúp cho slide giao tiếp nhiều hơn với người xem,
khiến họ cảm thấy gần gũi với silde và tiếp cận thông tin nhanh
hơn.
- Sử dụng đồ họa giúp tóm gọn nội dung, điều này đặc biệt
đúng khi bài viết dày đặc những con số, các mốc thời gian và
hình ảnh, khó mà lột tả bằng những hàng chữ ngắn gọn.
- Sử dụng đồ họa bạn có thể dễ dàng biểu thị một xu hướng,
một sự chuyển động, hay một sự so sánh thông tin.

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.3. GIAO TIẾP ĐỒ HỌA
+ Sử dụng đồ họa trong bài viết kiến trúc:
Thiết lập bảng biểu, đồ thị, biểu đồ

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.3. GIAO TIẾP ĐỒ HỌA
+ Sử dụng đồ họa trong bài viết kiến trúc:
Thiết lập sơ đồ hóa phân tích khu đất, dây chuyền công năng

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.3. GIAO TIẾP ĐỒ HỌA
+ Sử dụng đồ họa trong bài viết kiến trúc:
Thiết lập sơ đồ hóa phân tích khu đất, dây chuyền công năng

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.3. GIAO TIẾP ĐỒ HỌA
+ Sử dụng đồ họa trong bài viết kiến trúc:
Thiết lập sơ đồ hóa phân tích khu đất, dây chuyền công năng

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.3. GIAO TIẾP ĐỒ HỌA
+ Các công cụ đồ hoạ

- Vẽ bằng tay: sử dụng bút dạ, bút kim, bút chì, màu vẽ.

- Vẽ bằng máy: sử dụng các chương trình máy tính hỗ trợ vẽ như Paint, powerpoint, Word, Photoshop,

autocad, sketchup, 3dsmax,… hoặc các công cụ đồ họa vẽ trực tiếp trên máy tính.

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, Điều 23. Các bước thiết kế xây dựng:
1. Thiết kế xây dựng gồm các bước: Thiết kế sơ bộ (trường hợp lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi), thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và các bước thiết kế khác (nếu có)
theo thông lệ quốc tế do người quyết định đầu tư quyết định khi quyết định đầu tư dự án.
2. Dự án đầu tư xây dựng gồm một hoặc nhiều loại công trình, mỗi loại công trình có một hoặc
nhiều cấp công trình. Tùy theo loại, cấp của công trình và hình thức thực hiện dự án, việc quy
định số bước thiết kế xây dựng công trình do người quyết định đầu tư quyết định, cụ thể như
sau:
a) Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ thi công được áp dụng đối với công trình có yêu cầu
lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng;
b) Thiết kế hai bước gồm thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công được áp dụng đối với công
trình phải lập dự án đầu tư xây dựng (báo cáo nghiên cứu khả thi);
c) Thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công được áp dụng
đối với công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng, có quy mô lớn, yêu cầu kỹ thuật và điều kiện
thi công phức tạp;
d) Thiết kế theo các bước khác (nếu có) theo thông lệ quốc tế.

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC

a.Bản vẽ thiết kế sơ bộ:


+ Gồm các bản vẽ vị trí
khu đất, TMB, MB, MĐ
thể hiện quan điểm, đề
xuất tìm tòi của người
thiết kế với ý đồ sáng tác
ban đầu ở dạng sơ phác.
+ Các bản vẽ trong phần
này không cần ghi kích
thước đầy đủ mà chỉ ghi
kích thước sơ bộ, kích
thước tổng quát, trục
PHOTO CAPTION
định vị, tỷ lệ hình vẽ và có
thể được tô bóng, tô
màu... phân tích sơ đồ Dây chuyên công năng - villa Dây chuyen công năng -Trung tâm biêu dien nghê thuât
dây chuyền công năng.
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
a.Bản vẽ thiết kế sơ bộ:

VỊ TRÍ KHU ĐẤT TỔNG MẶT BẰNG

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
a.Bản vẽ thiết kế sơ bộ:

MẶT BẰNG TẦNG 1


B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
a.Bản vẽ thiết kế sơ bộ:

MẶT ĐỨNG
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
a.Bản vẽ thiết kế sơ bộ:

MẶT CẮT a – A’ MẶT CẮT B – b’


B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
a.Bản vẽ thiết kế sơ bộ:

PhỐI CẢNH KHÔNG GIAN


B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
b. Bản vẽ thiết kế cơ sở:
+ Gồm các bản vẽ : TMB, MBTT,
MB các tầng, MĐ các hướng,
MC, Phối cảnh, đây là các bản
vẽ với giải pháp kỹ thuật chính
thuộc báo cáo NC khả thi.
+ Các bản vẽ được thể hiện ở tỷ
lệ ≥1/100 với đầy đủ tất cả kích
thước từ chi tiết đến tổng thể,
các ghi chú kỹ thuật, và các chỉ
dẫn cụ thể khác.

TỔNG MẶT BẰNG

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
b. Bản vẽ thiết kế cơ sở:

MẶT BẰNG TẦNG 1,2


B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
b. Bản vẽ thiết kế cơ sở:

MẶT ĐỨNG
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
b. Bản vẽ thiết kế cơ sở:

MẶT CẮT
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
c. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật

MẶT BẰNG TẦNG 1


BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4.CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
c. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật

MẶT ĐỨNG
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
c. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật

MẶT cắt
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4 CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
c. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật

MẶT BẰNG CẤP NƯỚC


B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
c. Bản vẽ thiết kế kỹ thuật

MẶT BẰNG CẤP điỆn


BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
d. Thiết kế bản vẽ thi công:

Chi TIẾT
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC

d. Thiết kế bản vẽ thi công:

Chi TIẾT
BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.1 KỸ NĂNG ĐỌC
2.1.4. CÁC LOẠI BẢN VẼ KIẾN TRÚC
d. Thiết kế bản vẽ thi công:

Chi TIẾT VẬT LIỆU


B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.1. CHIẾN LƯỢC NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU

- Định dạng ý tưởng


Là quá trình tư duy để xác định rõ
ràng và chính xác những ý tưởng hay
nội dung cho tài liệu muốn tìm kiếm.
Quá trình tư duy này nhằm tìm ra lời
giải cho một vấn đề cụ thể bằng cách
lựa chọn các từ khóa cho thật phù
hợp có thể trực tiếp liên quan đến
nội dung hay ý tưởng cần tìm kiếm
hoặc bao hàm rộng hơn.

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.1. CHIẾN LƯỢC NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU

- Giới hạn của


QUI MÔ
thông tin tìm
CÔNG
kiếm: đưa ra các TRÌNH?
từ khóa chính để
THỂ LỌAI VỊ TRÍ HAY
tìm kiếm
CÔNG ĐỊA
TRÌNH? ĐIỂM?
THỂ HIỆN
VD: tìm tài liệu liên
ĐỒ ÁN KIẾN
quan đến “Thể hiện TRÚC
đồ án kiến trúc”
PHONG
BỐ CỤC
CÁCH THỂ
BẢN VẼ
HIỆN?
PHÂN
TÍCH VÀ Ý
TƯỞNG

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.1. CHIẾN LƯỢC NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU
- Định dạng nguồn
Sau khi đã có được những ý 1. THƯ VIỆN
tưởng phù hợp với nội dung
tài liệu thiết kế kiến trúc,
tương ứng với từng nhóm ý
tưởng khác nhau sẽ có NGUỒN 2. CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN
nguồn cung cấp khác nhau
để tìm hiểu. Hiểu rõ đặc
điểm, ưu và nhược của các
nguồn tài nguyên sẽ từ giúp 3. CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÁC
lựa chọn công cụ tìm kiếm
phù hợp.

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
- Định dạng nguồn

1. THƯ VIỆN SÁCH CHUYÊN NGÀNH


Sách tra CỨU
TRỰC TIẾP

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
- Định dạng nguồn

1. THƯ VIỆN
TRỰC TIẾP

TÀI LIỆU TIÊU CHUẨN


TÀI LIỆU QUI CHUẨN

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
- Định dạng nguồn

1. THƯ VIỆN
TRỰC TIẾP

TẠP CHÍ KIẾN TRÚC


(BẢn giấy)

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
- Định dạng nguồn 1. THƯ VIỆN
ONLINE

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
- Định dạng nguồn
2. CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
- Định dạng nguồn

3. CÁC NGUỒN TÀI LIỆU MỞ (Open


Access) là các nguồn chứa bài báo, công
trình khoa học miễn phí cho mọi đối
tượng độc giả.

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
- Định dạng nguồn

4. CÁC NGUỒN TÀI NGUYÊN KHÁC: + Các website chuyên ngành trong nước:
Các nhà xuất bản khoa học, nhà
- https://www.tapchikientruc.com.vn
trung gian cung cấp tài liệu (các
- https://ashui.com/mag/:
website của các nhà xuất bản khoa
học giới thiệu các ấn phẩm của - https://kienviet.net/:
mình và trực tiếp phân phối tài - https://kientrucvietnam.org.vn/:
liệu), bách khoa toàn thư, từ điển - https://www.tcnhadep.com/:
thuật ngữ chuyên ngành, diễn đàn - https://www.viup.vn
chuyên môn và website, blog cá - https://5sarchitect.vn/
nhân…

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC

+ Các web chuyên nghành ở nước ngoài:


a)Cần tìm các thông tin tổng hợp về các loại công b) Cần tìm những công trình mang phong cách
trình kiến trúc có thể tìm ở web sau: thiết kế đương đại có thể vào web sau:
- http://www.archdaily.com/ - http://www.contemporist.com/
- http://architizer.com/, - http://www.talkitect.com/,
- http://archinect.com/, - http://themodernhouseblog.net/
- http://www.worldofarchi.com/
- http://www.dezeen.com/architecture/

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.2. TÌM KIẾM NHẬN DIỆN THÔNG TIN KIẾN TRÚC QUA THƯ VIỆN, CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN, CƠ
SỞ DỮ LIỆU KHÁC
+ Các web chuyên nghành ở nước ngoài:
c) Cần tìm những công trình thiết kế về nhà ở d) Website của các trường đại học đào tạo kiến trúc trong nước
dạng biệt thự, nhà riêng có thể xem trên trang - https://huce.edu.vn/ Đại học xây dựng Hà nội
web sau:
- http://hau.edu.vn/ Đại học Kiến trúc Hà nội
- http://www.residentialarchitect.com/
- https://phuongdong.edu.vn/ Đại học dân lập Phương đông
- https://hou.edu.vn/ Viện đại học Mở Hà nội
- https://www.tdtu.edu.vn/ Đại học Tôn Đức Thắng, TPHCM
- http://www.uah.edu.vn/ Đại học Kiến trúc TPHCM
- https://www.vanlanguni.edu.vn/ Đại học Văn Lang TPHCM
- Công ty và tổ chức tư vấn thiết kế…
- Các học liệu mở từ các website của các trường đại học chuyên
ngành…MIT, Harvard…
B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.3. KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU
- Search thông tin tìm kiếm từ google.

1 Tìm chính xác cụm từ, đặc biệt 2 Sử dụng OR: Hoặc cái 3 Tìm trên một website 4 Định dạng file với filetype.
hữu dụng khi tìm với từ khóa dài, này, hoặc cái kia. Đặc nhất định: Cách này sẽ Cách này thường hữu ích
ngẫu nhiên. Cú pháp: “từ muốn biệt hữu dụng khi rất có ích khi bạn biết khi các bạn muốn tìm tài
tìm”. muốn tìm một kết quả mình phải tìm chính liệu định dạng PDF, doc,
VD: nhập từ “thiết kế chung cư với nhiều từ đồng xác thông tin ở đâu. Cú docx, ppt, mp3, mp4, exe,
cao tầng” cho ra hơn 12 ngàn nghĩa. VD: <nhà cao pháp: site: <tên txt, jpg, mov, dat,…Cú pháp:
thông tin cụ thể nhưng nếu bỏ tầng> hoặc <nhà chọc website> [space] <từ filetype: <định dạng> <từ
dấu ngoặc kép kết quả cho ra là trời> khóa> ; VD: khóa> VD:<jpg><Resort in
hơn 26 ngàn thông tin nhưng nó <www.archdaily.com> Vietnam>, trên thanh công
không cụ thể chuyên biệt bằng <resort> cụ google có thể chọn tài
thông tin trong ngoặc kép. liệu dạng hình ảnh hoặc
video do đó có thể chọn
thêm.

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.3. KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU
- Tìm kiếm tài liệu khoa học

1 Sử dụng Scholar 2 Sử dụng thuật ngữ 3 Trong rất nhiều trường


thay vì Google phổ chính xác để tìm hợp, ta cần dùng Google
thông. Truy cập kiếm để đạt hiệu như một công cụ trung
scholar.google.co quả cao hơn. gian để tìm các bộ máy tìm
m hay kiếm chuyên biệt hơn để
scholar.google.co tìm kiếm các vấn đề liên
m.vn quan tới chuyên ngành hay
khoa học nói chung.

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T BÀI GIẢNG MÔN ĐỌC, VIẾT VÀ THUYẾT TRÌNH KIẾN TRÚC


2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.4. SẮP XẾP VÀ PHÂN LOẠI THÔNG TIN

Sắp xếp những thông tin, tài liệu đã được tìm kiếm sao cho gần nhất với nội dung cần tìm kiếm sau
đó phân loại các thông tin theo các ý tưởng ban đầu đã định. Tài liệu sắp xếp sao cho dễ đọc, dễ tìm
và có tính cập nhật và có thể tạo thành thư viện cho cá nhân. Có thể phân thành 1 số cách sắp xếp tài
liệu như sau:
- Theo tác giả
- Theo nội dung
- Theo chủ đề
- Theo thời gian

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.5. CHẤT LƯỢNG VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA THÔNG TIN

Tính chính xác và khách quan khoa học của tài liệu: Thường thì các
1 tài liệu ở các trang học thuật như Google Scholar, các trang đuôi .gov,
.edu, có phần “library” sẽ là lựa chọn tốt nhất.

Quy trình công bố thông tin được tổ chức với sự phản biện khoa học chặt chẽ 2
3
Uy tín, kinh nghiệm xuất bản khoa học của đơn vị phát hành tài liệu
Có thể xem xét thứ hạng/ tiếng tăm của đơn vị phát hành tài liệu bằng Google
Scholar hoặc Google. Đối với các tạp chí khoa học, chỉ số ảnh hưởng (Impact
Factor) là một trong các tiêu chí tốt dùng để đánh giá uy tín.

Uy tín, kinh nghiệm khoa học của tác giả. Xem thông tin về nhà khoa học bằng
Google Scholar, các trang thông tin khoa học của các trường đại học, các blog 4
cá nhân, diễn đàn chuyên môn.

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.2 KỸ NĂNG TÌM KIẾM TÀI LIỆU THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.2.6. TRÍCH DẪN TÀI LIỆU THAM KHẢO
APA IEEE
- được viết tắt từ American Psychological - được viết tắt từ Institute for Electrical and
Association (Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ). Cách Electronics Engineers (Viện Kỹ sư Điện và Điện tử) -
trích dẫn và liệt kê TLTK do APA đề xuất được nhiều một tổ chức nghề nghiệp thế giới
trường đại học, các tạp chí khoa học, nhất là trong (https://www.ieee.org). Kiểu trích dẫn IEEE khá phổ
các lĩnh vực khoa học xã hội chấp nhận và áp dụng biến trong các lĩnh vực kỹ thuật.
(http://www.apastyle.org/). - Nguyên tắc cơ bản của trích dẫn kiểu IEEE (hay còn
- Nguyên tắc cơ bản của trích dẫn kiểu APA (hay còn gọi kiểu “số trong ngoặc vuông”) là: • Dẫn nguồn
gọi kiểu “tên tác giả - thời gian”) là: • Dẫn nguồn trong nội dung văn bản (bài báo, báo cáo, sách)
trong nội dung văn bản (bài báo, báo cáo, sách) bằng chữ số đặt trong dấu ngoặc vuông. Số của
bằng tên tác giả và năm xuất bản, đặt trong ngoặc TLTK là thứ tự xuất hiện của tài liệu trong văn bản. •
đơn. • Danh mục TLTK ở cuối văn bản được xếp Danh mục TLTK ở cuối văn bản được xếp theo số
theo thứ tự alphabet tên tác giả. thứ tự của TLTK đã chú dẫn trong văn bản.
- VD: [1] Chu Quang Trứ. Kiến trúc dân gian truyền
- VD: Chu Quang Trứ (1999). Kiến trúc dân gian
thống. NXB Mỹ thuật, Hà nội, 1999
truyền thống. NXB Mỹ thuật, Hà nội.

BM LÝ THUYẾT VÀ LSKT B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.3 PHÂN TÍCH VÀ KẾT LUẬN VỀ DỮ LIỆU KIẾN TRÚC
2.3.1. GIÁ TRỊ THỐNG KÊ CỦA DỮ LIỆU

1 TÍNH TRUNG THỰC

2 KHÁCH QUAN

3 TÍNH CHÍNH XÁC

3
4 TÍNH THỜI ĐẠI

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.3 PHÂN TÍCH VÀ KẾT LUẬN VỀ DỮ LIỆU KIẾN TRÚC
2.3.2. NHỮNG GIỚI HẠN CỦA DỮ LIỆU KIẾN TRÚC SỬ DỤNG
- Có những vấn đề mà nội dung không có thông tin và tìm kiếm chưa được đầy đủ. Cần tiếp tục tìm
kiếm ở mức độ sâu hơn …
2.3.3. CÁC KẾT LUẬN, GIẢ THIẾT ĐƯỢC HỖ TRỢ BỞI SỐ LIỆU, NHU CẦU, GIÁ TRỊ
- Đánh giá các tài liệu tìm được …so với mục tiêu và nội dung đề ra
- Đánh giá về nguồn, độ cập nhật, sự phù hợp về qui mô, nội dung, công năng …, địa điểm, tác
giả, độ uy tín, công nghệ…
2.3.4. NHỮNG CẢI TIẾN CÓ THỂ TRONG QUÁ TRÌNH TÌM KIẾM, KHÁM PHÁ DỮ LIỆU KIẾN TRÚC
- Rút kinh nghiệm cho lần tiếp theo khi tìm: nhanh hơn, chính xác hơn, hiệu quả hơn…nội dung
đầy đủ hơn…

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C
2.4 BÀI TẬP
Bài tập cá nhân số 1
- Đề bài: Tìm kiếm tài liệu liên quan đến kiến trúc 4 làng nghề: đúc đồng ngũ xã, gốm Bát tràng,
lụa Vạn phúc, gỗ Đồng kỵ
- Yêu cầu:
+ Thống kê được các vấn đề và nội dung chính cần nghiên cứu tài liệu
+ Chi tiết hóa các vấn đề và nội dung nhỏ chi tiết hơn và đưa ra các từ khóa tìm kiếm cho
từng các vấn đề và nội dung chi tiết đó
+ Định dạng nguồn tìm kiếm
+ Bài tập cá nhân số 1 được thực hiện tại nhà
- Cách thức đánh giá: đầy đủ nội dung yêu cầu, nộp đúng thời hạn yêu cầu

B M LÝ T H U Y Ế T VÀ L S K T B À I G I Ả N G M Ô N Đ Ọ C , V I Ế T VÀ T H U Y Ế T T R Ì N H K I Ế N T R Ú C

You might also like