You are on page 1of 18

Môn GIỚI THIỆU NGÀNH KIẾN TRÚC

CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

TS.KTS HOÀNG NGUYÊN TÙNG


CÁC ĐỊNH NGHĨA

Mục tiêu của thiết kế kiến trúc là hiện thực hóa một
ý tưởng, mang đến sự thay đổi thẩm mỹ và chức
năng của một không gian nhất định

Liên quan đến nghệ thuật hoặc/và thực hành


thiết kế, xây dựng các công trình

Một sơ đồ hoặc bản vẽ được sản xuất để hiển thị


giao diện và chức năng hoạt động của một tòa nhà

2.1 ĐỊNH NGHĨA


Các không gian
có kích thước
từ nhỏ đến lớn
và rất lớn
(quần thể KT)
Đối tượng cố
Sử dụng và ảnh
định  chịu
hưởng tới
các ảnh hưởng
nhiều nguồn
của TN và XH
lực, tài nguyên
tại vị trí đó
Thiết kế kiến
trúc = Thiết kế
không gian
Phục vụ con
Thường theo
người trong
một phong
một thời gian
cách cụ thể
tương đối dài

Cần có kiến
thức đa ngành

2.1 BẢN CHẤT CỦA THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


BẢN CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ

• Giải một bài toán tương


MỤC TIÊU VÀ lai với rất nhiều biến số
ĐỘ PHỨC TẠP

• Một công việc dài hơi


THỜI GIAN VÀ gồm nhiều giai đoạn
KHỐI LƯỢNG

• Rất nhiều bên liên quan


với nhiều quan điểm khác
CON NGƯỜI nhau, lợi ích khác nhau

2.1 GIỚI THIỆU VỀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ VÀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

CÁC QUYẾT ĐỊNH NHẰM CHUẨN BỊ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN KIẾN TRÚC QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Các quy tắc hợp tác và thiết kế phí Nhu cầu của khách hàng

Quyết định lựa chọn cộng sự Các yếu tố tự nhiên của địa phương
Các yếu tố môi trường
Xác định nơi làm việc
Các yếu tố kỹ thuật và công nghệ
Lựa chọn phương pháp thiết kế cho
từng dự án và giai đoạn của dự án Các yếu tố kinh tế
Lựa chọn giải pháp thiết kế cho
từng vấn đề cụ thể Các yếu tố văn hóa ‐ xã hội
Lựa chọn kỹ thuật trình bày (hình
ảnh, bản vẽ, thuyết minh…) Các yếu tố pháp lý và hành chính

2.1 BẢN CHẤT CỦA THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


PHƯƠNG PHÁP LUẬN

2
Collect
information

1
3
Define / Find
Analyse +
out the
Brainstorm
problem

6 4
Refine + Develop a
Improve solution

Match + Check
/ Feedback
from
stakeholders

2.3 TƯ DUY THIẾT KẾ TRONG KIẾN TRÚC


SÁNG TẠO KIẾN TRÚC

CÁC VẤN ĐỀ LÀ
SÁNG TẠO ĐỂ
RÀO CẢN SÁNG
ĐÚNG VÀ ĐẸP
TẠO

2.3 TƯ DUY THIẾT KẾ TRONG KIẾN TRÚC


SÁNG TẠO KIẾN TRÚC

TƯỞNG
TƯỢNG

VÔ THỨC/
TIỀM THỨC

CÓ LÝ / PHI LÝ

SỰ RÕ RÀNG (DỄ CẢM


NHẬN)

BỐ CỤC (TỔNG HÒA CÁC


QUAN HỆ)

2.3 TƯ DUY THIẾT KẾ TRONG KIẾN TRÚC


QUAN ĐIỂM, PHONG CÁCH VÀ CÁ TÍNH
QUAN ĐIỂM

ĐƠN GIẢN TÍCH HỢP


KHÁC BIỆT HÀI HÒA
MỤC TIÊU TỐI ƯU

TÂN CỔ ĐIỂN HIỆN ĐẠI


TRIẾT CHUNG TRUYỀN THỐNG
QUỐC TẾ BẢN ĐỊA
THANH NHÃ NẶNG, MẠNH

PHONG CÁCH

2.3 TƯ DUY THIẾT KẾ TRONG KIẾN TRÚC


NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
YÊU CẦU CHUNG
THỂ HIỆN CHỦ TRƯƠNG, MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ VÀ ĐỊNH HƯỚNG CHUNG
•Tính chất của công trình
•Quy mô tổng thể công trình
•Những mục tiêu chính

YÊU CẦU VỀ CÔNG NĂNG VÀ


DIỆN TÍCH (QT NHẤT) TỔ CHỨC KHÔNG GIAN PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA CÔNG TRÌNH
•Chức năng chính, phụ (nhu cầu về diện tích) đáp ứng tiêu chuẩn
•Các nhóm chức năng (khu vực) ‐> Phân khu
•Liên kết ‐> Dây chuyền công năng

YÊU CẦU VỀ MỸ THUẬT,


VĂN HÓA – XÃ HỘI PHONG CÁCH
•Xu hướng / trào lưu
•Ấn tượng bên ngoài và bên trong
•Đóng góp cho đô thị, cộng đồng ‐> Bền vững với thời gian

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


•Giải pháp kỹ thuật khả thi, kinh tế và hiệu quả trong đầu tư và khai thác công trình
•GiảI pháp kỹ thuật đảm bảo vận hành an toàn, dễ dàng
•Đáp ứng các tiêu chuẩn (về xây dựng, về tiện nghi, về môi trường, về quản lý …)

2.4 CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
Vị trí địa lý (tọa độ)
Hình dáng kích thước, địa hình
Hướng của khu đất

Quy hoạch và Cơ sở hạ tầng (giao thông, hệ thống KT ngoài nhà)


Các công trình xây dựng, cảnh quan xung quanh(hiệu hữu và quy
hoạch)

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ‐ Dữ liệu địa chất, thủy văn


Số liệu khí hậu, thiên tai

Các điều kiện, yêu cầu vệ sinh công cộng


Phong tục tập quán, văn hóa địa phương

2.4 CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


KINH PHÍ DỰ KIẾN

• Để tư vấn / QĐ hướng đầu tư,


Tại sao cần TC/QM công trình
• Để tư vấn / QĐ chọn giải pháp
XĐ kinh phí CHI PHÍ XD PHẦN

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ


(giống như chọn món)
THÔ

/ SUẤT ĐẦU TƯ
dự kiến • Để làm căn cứ tính thiết kế phí
(giống như phí cho app)
CHI PHÍ XD PHẦN
HOÀN THIỆN
•Khái toán trên cơ sở suất
Các cách XĐ đầu tư đã công bố CHI PHÍ XD PHẦN
kinh phí dự •Dự toán dựa trên HS thiết
kế và đơn giá BXD
NỘI THẤT
kiến

2.4 CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


CƠ SỞ PHÁP LÝ

CÁC BỘ LUẬT (do Quôc hội thông qua) và dưới luật ‐ Nghị định
(do Thủ tướng), thông tư(các Bộ).

CÁC QUY CHUẨN XÂY DỰNG

CÁC TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG (Tiêu chuẩn thiết kế, tiêu
chuẩn vật liệu, tiêu chuẩn nghiệm thu …)

CÁC VĂN BẢN KHÁC (quy chế, quyết định phê duyệt QH / Dự án,
Chứng chỉ QH, Bản đồ chỉ giới, GPXD, Kết quả thẩm tra, thẩm
định, thẩm duyệt, Chứng nhận an toàn PCCC, …)

2.4 CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


THU THẬP DỮ LIỆU THIẾT KẾ
CÁC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN, DỮ LIỆU KTS
QCVN
1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng
01:2021/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng QCVN
2
trong xây dựng 02:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp
QCVN
3 công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật
03:2012/BXD
đô thị
QCVN
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư
04:2019/BXD
Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam nhà ở và công trình công cộng ‐ QCXDVN
5
An toàn sinh mạng và sức khỏe 05:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công QCVN
6
trình 06:2021/BXD
QCVN
7 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật
07:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử QCVN
9
dụng năng lượng hiệu quả 09:2017/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình để đảm QCVN
10
bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng 10:2014/BXD
QCVN
13 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ôtô
13:2018/BXD

2.4 CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


CÔNG CỤ
Cơ bản Sổ, giấy, bút, màu, thước, giáo trình, dụng cụ làm mô hình …
VẬT LÝ
Nâng cao Sách, tạp chí; máy hỗ trợ làm mô hình (cắt, hàn …), thước laser …
Máy tính, máy tính bảng, smart phone, máy ảnh, Go Pro, máy in,
Thiết bị và hạ tầng kỹ thuật máy chiếu, máy scan (2D, 3D), máy in 3D, mạng LAN, wifi và router,
internet (cáp quang /mạng 3G‐4G‐5G), Server …
LOCAL

Hệ điều hành (Windows, Mac), Microsoft Office trong đó Excel đặc


biệt đa năng, họ phần mềm 2D, 3D và BIM của Autodesk,
Ứng dụng local
ArchiCAD, họ phần mềm của Adobe, SketchUp, Lumion, Corel, các
Plugin renderer (Vray, Corona …), Snagit, Camtasia, Filmora …
Các dịch vụ Email, Messenger, Googel Hangout, các ứng dụng OTT
SỐ HÓA

Ứng dụng trao đổi thông tin


như Zalo, Viber, Whatsup, Wechat ...
Mạng xã hội và các cộng đồng Facebook, Instagram, LinkedIn, Zalo, Pinterest, Youtube, Twitter,
kiến trúc online Archdaily.com, Kienviet.net …
ONLINE

Ứng dụng quản lý công việc Evernote, Google Keep, Trello, Zalo, Google Calendar, Bitrix24 …
Google Drive, Dropbox, One Drive, Icloud, Google Photo, Samsung
Đám mây lưu trữ
cloud, FShare …
Ứng dụng làm việc, xử lý dữ liệu AutoCAD 360, Office 365, Google Sheet, Google Doc, các dịch vụ
online Render Farm, convert PDF online, Prezi …
Ứng dụng họp trực tuyến, làm Microsoft Team, Zoom, Go to Webinar, Teamviewer, Ultraview,
việc từ xa Logmein, các dịch vụ mạng LAN ảo ‐ VPN, Remote Desktop …

2.5 CÔNG CỤ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


Phác thảo ý Thiết kế sơ Thiết kế cơ Thiết kế kỹ Thiết kế thi Bản vẽ Bản vẽ hiện
tưởng bộ sở thuật công hoàn công trạng

PHÁC THẢO Ý TƯỞNG THIẾT KẾ CƠ SỞ

2.6 BẢN VẼ TRONG THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


T.Kế 1 CÁC GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
bước TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC NHAU
T.KẾ THI CÔNG
(CONSTRUCSTION
DOCUMENT) ‐ Các CN/GP phức Xem chi tiết tại ‐ Nghị định 59/2015
T.KẾ THI CÔNG
(CONSTRUCSTION
tạp (KC, ME) NĐ‐CP về quản lý dự án ĐTXD
DOCUMENT) ‐ ĐK thi công phức
THIẾT KẾ SƠ BỘ
(CONCEPT
tạp
BẢN VẼ NHÀ THẦU
DESIGN)
(SHOP DRAWING)
T.KẾ THI CÔNG THIẾT KẾ THI CÔNG
(CONSTRUCSTI
ON ( CONSTRUCSTION
DOCUMENT) DOCUMENT)
T.KẾ THI CÔNG THIẾT KẾ KỸ
(CONSTRUCSTI THUẬT THIẾT KẾ KỸ THUẬT
ON (TECHNICAL (TECHNICAL DESIGN)
DOCUMENT)
DESIGN)
THIẾT KẾ CƠ
THIẾT KẾ CƠ THIẾT KẾ CƠ SỞ (BASIC
SỞ (BASIC SỞ (BASIC
DESIGN) DESIGN)
DESIGN)

THIẾT KẾ SƠ
THIẾT KẾ SƠ THIẾT KẾ SƠ BỘ (CONCEPT
BỘ (CONCEPT BỘ (CONCEPT DESIGN)
DESIGN) DESIGN)

T.Kế 2 T.Kế 3
bước bước

2.6 BẢN VẼ TRONG THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


Phác thảo ý Thiết kế sơ Thiết kế cơ Thiết kế kỹ Thiết kế thi Bản vẽ Bản vẽ hiện
tưởng bộ sở thuật công hoàn công trạng

Định hình ý
Đưa ra ý tưởng Các giải pháp Thể hiện mọi Thể hiện chính Khi BV hoàn
tưởng => cụ Chi tiết giải
ban đầu nhằm thiết kế định chi tiết xây lắp xác và đầy đủ công không có
thể hóa hướng pháp kỹ thuật
định hướng tính (quy mô, của các hạng những gì đã thi hoặc không
thiết kế đã (vật liệu, biện
thiết kế, xác tính chất, kích mục nhằm công, làm cơ đúng =>Đo,
chọn (với các pháp xây lắp,
định tiếng nói thước cơ bản) cung cấp đủ sở để thanh vẽ lại hiện
công trình nhỏ trang thiết bị,
chung với Chủ nhằm xác định thông tin để thi quyết toán và trạng phục cụ
bước này nằm dây chuyền
đầu tư. Gồm tổng mức đầu công và chào quản lý công các công tác
trong phác công
các SP: tư (TMĐT)Gồm: thầu.Gồm: trình. Gồm: sửa chữa, cải
thảo ý tưởng). nghệ).Gồm:
•Các mặt bằng •Các bản vẽ •Thể hiện tất cả •Bản vẽ thể tạo, nâng cấp,
Gồm các SP: •Các bản vẽ chi
•Thuyết minh ý điển hình của, các chi tiết sẽ hiện tất cả các làm nội thất.
•Các mặt bằng tiết kỹ thuật của
tưởng (+ phân kết cấu, cơ thi công của chi tiết đã thi •Các mặt bằng
• Các hình phối kiến trúc, kết
tích) điện (MB, MĐ, kiến trúc, công của kiến hiện trạng
cảnh 3D cấu, cơ điện
•Các hình ảnh MC) K.cấu, cơ điện trúc, kết cấu,cơ • Các hình ảnh
•M.cắt, nếucần • Thuyết minh
tham khảo •Thuyết minh •Chỉ dẫn kỹ điện, gồm thực tế
•Thuyết minh giải pháp kỹ
tính toán thuật (tất cả các những điều •Các số liệu
thuật
•TMĐT hạng mục) chỉnh so với TK kiểm đếm

2.6 BẢN VẼ TRONG THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

You might also like