Professional Documents
Culture Documents
IB: dòng điện dc tại cực nền (còn được gọi là IBQ)
iB: thành phần dòng điện tổng hợp tại cực nền
iB = IB + ib (5.1)
VB: điện thế dc tại cực nền (còn được gọi là VBQ)
vB: thành phần điện thế tổng hợp tại cực nền
vB = V B + v b (5.2)
Bất kỳ linh kiện tích cực hai cửa như transistor đều có thể biểu diễn mạng hai
cửa như hình 5.1.
147
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
i1 i2
Mạng hai
v1 v2
cửa
𝑣1
h12 = | (5.5)
𝑣2 𝑖 =0
1
𝑖
h21 = 2 | (5.6)
𝑖1 𝑣 =0
2
𝑖2
h22 = | (5.7)
𝑣2 𝑖 =0
1
Theo chuẩn IEEE thì các tham số h được ký hiệu như sau:
Như vậy, hệ phương trình (5.3) sẽ được viết lại như sau:
v = hi i1 + hr v2
{ 1 (5.8)
i2 = hf i1 + ho v2
Mạch tương đương của BJT được đặc trưng bằng hệ (5.8) được biểu diễn theo
hình 5.2.
148
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
+
i1
hi . i2
+
v1 hr v2 + hf i1 1/h0 v2
-
- . . . -
v1 hi hfi1 v2
- -
Từ hình 5.4a, hệ phương trình (5.8) biểu diễn theo cấu hình E chung như sau:
vbe VT VT
hie = | = = hfe = hfe ∗ hib (5.12)
ib Q IBQ ICQ
ib hie ic
C B C
ic
+
ib hrevce -
hfeib 1/hoe
B vce vce
vbe
vbe
E
E
(a) (b)
149
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
veb ∆vBE
hib = = | (5.15)
−ie ∆iE Q
1
hib = ∗ hie (5.16)
1+hfe
VT
hib ≈ (5.17)
ICQ
B B B B
(a) (b)
∂iC ∆iC
hoc = = | (5.20)
∂vCE ∆vCE I =const
B
150
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
ib hic i2 = -ie
ib B E
B
ie +
vbc E vbc hrcvec hfcib 1/hoc vec
-
vec
C C C
(a) (b)
Bảng 5.1: quy đổi tham số h từ CE sang các kiểu mắc khác
151
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
VCC
R2 RC RL
C
C
RL vl
rS (b)
vS R1 RE iin ib B C ic
+ +
-
hfeib il
rS hie
(a) vin RB RC RL vl
vS E
+
- RE
-
zin (c) zo
Hình 5.7: chuyển đổi mạch tương đương xoay chiều của mạch khuếch đại CE
z in
vin
iin
1 i iR i
in B b
rin vin vin vin
; vin ib .hie 1 h fe ib .RE ib hie 1 h fe RE
ib 1 iRB 1
; vin i R B . R B
v in hie 1 h fe RE v in RB
1
1
1
z in R B h ie 1 h fe RE
Hay : zin RB hie 1 h fe RE (5.21)
RB hib RE
zin RB 1 h fe hib RE RB h fe hib RE RB
(5.21' )
hib RE
h fe
Xác định tổng trở ra của mạch CE
Để xác định điện trở ra, có thể dùng phương pháp ngắn mạch, hở mạch:
152
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
𝑣𝑜𝑝𝑒𝑛
𝑧0 = 𝑣ớ𝑖: 𝑣𝑜𝑝𝑒𝑛 = −ℎ𝑓𝑒 ∗ 𝑖𝑏 ∗ 𝑅𝐶 (𝑑𝑜 𝑘ℎ𝑖 ℎở 𝑚ạ𝑐ℎ 𝑛𝑔õ 𝑟𝑎 𝑅𝐿 → ∞)
𝑖𝑠ℎ𝑜𝑟𝑡
𝑣à: 𝑖𝑠ℎ𝑜𝑟𝑡 = −ℎ𝑓𝑒 ∗ 𝑖𝑏 (𝑑𝑜 𝑘ℎ𝑖 𝑛𝑔ắ𝑛 𝑚ạ𝑐ℎ 𝑛𝑔õ 𝑟𝑎 𝑅𝐿 → 0)
Nên 𝑧0 = 𝑅𝐶 (5.22)
Xác định độ lợi dòng điện
iin ib B C ic
+
hfeib il
hie
iS rS RB RC RL vl
E
RE
-
zin zo
Hình 5.8: chuyển đổi mạch tương đương xoay chiều theo nguồn dòng tín hiệu
𝑖𝑜
Độ lợi dòng: 𝐴𝑖 = (5.23)
𝑖𝑖
RC RB
i l h fe .ib . i b i in
RC RL
R B hie 1 h fe RE
rs rs RB RC
i in is il h fe is
rs zin
rs zin R B hie 1 h fe RE R R
C L
il rs RB RC
Ai h fe (5.24)
i
s rs zin
R B hie 1 h fe RE R R
C L
Từ công thức (5.24) có thể dễ dàng thấy độ lợi dòng của mạch bằng độ lợi dòng
của BJT, nhưng bị giảm do: hệ số phân dòng giữa nội trở nguồn tín hiệu và điện
trở vào mạch khuếch đại rs/(rs+zin); hệ số phân dòng do nhánh điện trở mạch cực
B và nhánh điện trở ở mạch cực E phản ảnh về mạch cực B
RB/{RB+[hie+(1+hfe)RE}, hệ số phân dòng giữa điện trở ra mạch khuếch đại RC và
điện trở tải RL. Như vậy, để tính độ lợi dòng của mạch, từ mạch điện ở hình 5.7,
có thể đưa về mô hình mạch khuếch đại tương đương theo hình 5.9.
153
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
Aio
iin
il
iS rS zin io=Aioiin +
zo
RL vl
-
Hình 5.9: mô hình để tính toán độ lợi dòng cho một tầng khuếch đại CE
h fe RB
A io
RB hie 1 h fe RE (5.25)
Dấu ‘-‘ trong các công thức tính độ lợi dòng cho thấy dòng trên tải và nguồn
ngược pha nhau. Trong trường hợp có tụ by-pass CE, độ lợi dòng sẽ tăng.
Trường hợp không có tụ CE và giá trị RE>>hib thì Ai ít phụ thuộc vào linh kiện.
vl il RL R
v l il .RL v s is .rs . Ai L
vs is rs rs
vl 1 RB RC RL
h fe
vs
rs zin R B hie 1 h fe RE R R
C L
vl z 1 RC RL zin RC RL
h fe in
rs zin hie 1 h fe RE
R R
vs C L rs z in hib RE
v l zin RC RL
v s rs zin hib RE CR R L
𝑣𝑙 zin RC RL
𝐴𝑣 = = (5.27)
𝑣𝑠
rs zin hib RE CR RL
Từ công thức (5.27) nếu xem độ lợi áp của BJT là -RC/(hib+RE), nhưng độ lợi
áp của mạch bị giảm do: hệ số phân áp giữa nội trở nguồn tín hiệu và điện trở
154
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
vào mạch khuếch đại rin/(rs+rin); hệ số phân áp giữa điện trở ra mạch khuếch đại
RC và điện trở tải RL. Như vậy, để tính độ lợi áp của mạch, từ mạch điện ở hình
5.7, có thể đưa về mô hình mạch khuếch đại tương đương như hình 5.10.
Avo
rS zo
+
vS + vin zin + vo=Avovin
- - +
-
RL vl
-
Hình 5.10: mô hình để tính toán độ lợi áp cho một tầng khuếch đại CE
Độ lợi áp hở mạch:
RC
A vo (5.28)
hib RE
R2 RC
C
ic
C
RL vl ib
rS
RL
vS R1 RE
+
- ic
(a) (b)
Hình 5.11:
VCC = VCE + ICRC +IERE VCE + IC(RC + RE)
155
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
1 1
⟹ 𝐼𝐶 = − 𝑉𝐶𝐸 + 𝑉𝐶𝐶 (5.29)
𝑅𝑑𝑐 𝑅𝑑𝑐
trong đó 𝑅𝑑𝑐 = 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸
Đường tải này đi ngang điểm phân cực tĩnh (VCEQ, ICQ), vì vậy:
1 1
𝐼𝐶𝑄 = − 𝑉𝐶𝐸𝑄 + 𝑉 (5.30)
𝑅𝑑𝑐 𝑅𝑑𝑐 𝐶𝐶
(a) (b)
Nếu chỉ xét về phương diện ac, từ hình 5.11 suy ra:
0 = vce+ieRE+ic(RC//RL) vce+ic[RE+(RC//RL)
1
⟹ 𝑖𝑐 = − 𝑣 (5.31)
𝑅𝑎𝑐 𝑐𝑒
1 𝑉𝐶𝐸𝑄
𝑖𝐶 = − 𝑣𝑐𝑒 + + 𝐼𝐶𝑄 (5.33)
𝑅𝑎𝑐 𝑅𝑎𝑐
(5.33) là phương trình đường tải ac. Vì Rac < Rdc nên đường tải ac dốc hơn
đường tải dc. Cần lưu ý rằng trong trường hợp RE bị by-pass bởi tụ CE, thì RE không
xuất hiện trong biểu thức tính Rac, nhưng vẫn có trong biểu thức tính Rdc.
Để thoả điều kiện Max-swing phải phân cực sao cho Q nằm giữa đường tải ac.
Nghĩa là phải xác định V’C (là giao điểm đường tải ac với trục vCE) rồi phân cực VCEQ
=V’C/2, hoặc xác định I’C (là giao điểm đường tải ac với trục iC) rồi phân cực ICQ
=I’C/2.
156
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
𝑉𝐶𝐶
⇒ 𝐼𝐶𝑄 = (5.34)
𝑅𝑎𝑐 +𝑅𝑑𝑐
Do đó khi thiết kế mạch tùy thuộc vào RL, RC và RE phải xác định được giá trị
ICQ sao cho thoả điều kiện Max-swing bằng công thức (5.34), từ đó suy ra giá trị IBQ
thích hợp.
Chú ý vì thoả điều kiện Max-swing, nên giá trị ICQ và VCQ tính được, lần lượt là
biên độ biến đổi dòng ic và biên độ biến đổi điện áp vce.
Sau khi đã tính toán mạch thoả điều kiện Max-swing, có thể suy ra điện áp tối
đa đỉnh đỉnh trên tải:
Vl(p-p) = 2 ICQ .(RL //RC) (5.35)
(5.35) chỉ là biểu thức tính gần đúng, thực tế không đạt giá trị như vậy.
Thieát keá maïch.
V CC
Dòng qua BJT, như đã biết trong bài giảng cấu kiện điện
R2 RC tử:
IC
V BB V BE
IC (5.36)
RB
IB RE
h fe
IE
R1 RE R1
Với: VBB VCC RB = R1 // R2 (5.37)
R1 R 2
VCC 1
R2 RB R1 RB (5.38)
VBB V
1 BB
VCC
157
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
Trường hợp RB/hfe >> RE tức là hfeRE >> RB, thì IC không phụ thuộc vào hfe, nghĩa
là mạch hoạt động ổn định hơn (do các tham số hfe, VBE,… của BJT thay đổi theo
nhiệt độ). Thường để thỏa điều kiện ổn định chỉ cần chọn:
VBB VBE
Nếu chọn hfeRE = 10 RB, thay vào (5.36) suy ra: I C (5.40)
1,1RE
Như vậy nếu biết RE, và dòng phân cực tĩnh ICQ (suy từ yêu cầu Max-swing) có
thể tính VBB từ (5.40) và suy ra RB từ (5.39). Sau khi có được VBB và RB, có thể
tính được R1, R2 từ (5.38).
Ví dụ 5.1: Thiết kế mạch khuếch đại như hình 5.13. Biết tải RL=2K, sử dụng BJT có
hfe = 200 loại PNP(si), nguồn VCC = -24V, yêu cầu độ lợi áp của mạch là:
AV =vl/vin = -10.
Sau khi đã thiết kế, tính toán độ lợi dòng Ai = il/iin, điện trở vào rin của mạch, điện
áp vl ra tối đa mà tín hiệu không bị méo (thỏa điều kiện Max-swing)
Giaûi: Trong thieát keá coù thöôøng coù söï choïn löïa phuï thuoäc
V CC yeâu caàu thieát keá, ôû ñaây do khoâng coù yeâu caàu ñieän
R2 RC
trôû ra cuûa maïch, neân coù theå choïn RC ro = RL =
iin
vl 2k ñeå thoûa ñieàu kieän phoái hôïp trôû khaùng.
il RL
Töø coâng thöùc tính ñoä lôïi aùp:
v in
RC // RL R // RL 1K
AV 10 RE hib C 100
R1 RE RE hib 10 10
Giaû söû RE>>hib (seõ kieåm tra laïi giaû thieát naøy sau
Hình 5.13 khi tính ICQ), choïn RE = 100.
158
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
𝑅𝐵 𝑉𝐵𝐵 −𝑉𝐵𝐸
Chọn = 0,1 ∗ 𝑅𝐸 ⇒ 𝐼𝐶𝑄 =
ℎ𝑓𝑒 1,1∗𝑅𝐸
Độ lợi dòng:
RB 2 K
RB RC
A i h fe . RC RL 2 K
RB h fe hib RE RC RL
h fe 200; hib RE 100
Ai 9
VCC
rS B hie E hfeib C
R2
ib
C
il
vS + +
rS C -
+ RB RE RL vl
R1 RE
+ RL vl -
-
-
zi
(a) (b)
Hình 5.14: mạch khuếch đại CC và mạch tương đương xoay chiều
159
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
i RB
vin
RB
i in ib i RB
vin v
hie 1 h fe RE // RL RB
in rin RB // hie 1 h fe RE // RL
Do h fe 1 z in RB // hie 1 h fe RE // RL RB // h fe hib RE // RL
z in RB // h fe RE // RL (5.41)
Dạng mạch C chung cho phép thực hiện mạch khuếch đại có tổng trở vào lớn.
i l 1 h fe .ib . Ai 1 h fe
RE RE RB
(5.41)
RE RL RB hie 1 h fe RE // RL
.
RE RL
Ai i l
h fe
RE
.
RB
RB
.
RE
(5.41’)
RE RL RB hie h fe RE // RL RB
i hib RE // RL
in
R E R L
h fe
Có thể thấy độ lợi dòng của mạch là độ lợi dòng của BJT bị suy giảm do
mạch phân dòng ở ngõ vào và ngõ ra của BJT. Thường hfe >>1:
RB R
Neáu , hib RE // RL Ai B
h fe RL
1 h fe
RE // RL
hie 1 h fe RE // RL
vl RE // RL
Av (5.42)
vin hib RE // RL
160
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
rS ib ie il
hib
+
vS + RB hfeib RE RL vl
-
-
zo
Hình 5.15: mạch tương đương C chung sử dụng mô hình BJT B chung.
Để tính zo có thể dùng phương pháp ngắn mạch-hở mạch tải, hay đặt ở ngõ ra 1
điện áp thử vT thay cho RL với điều kiện điện áp vào bằng 0 (vs= 0). Lúc này
nguồn vT sẽ tạo nên dòng ngõ vào iT, và zo được tính theo công thức zo=vT/iT. Gọi
v1 là điện áp hạ trên RB, suy ra:
v1 vT 1 h fe ib .hib
v1
ib
rs // RB
v1 ib rs // R B
vT v1 1 h fe ib .hib v T ib rs // R B 1 h fe .hib
v1 rs // RB v 1 h fe .hib vT
1 1 vì z o
vT rs // R B 1 h fe .hib vT rs // R B 1 h fe .hib iT
vT vT v1 vT 1 1
iT zo
RE hib vT vT v1
1 1 v1 / vT
1 1 h fe .hib 1
R E rs // R B 1 h fe .hib hib
.
RE hib RE hib
1 r R
zo RE hib s B (5.43)
1
1 1 h fe
RE rs // RB h
1 h fe ib
Từ biểu thức (5.43) cho thấy tổng trở ra của mạch C chung rất bé.
Ví dụ 5.2: Thiết kế tầng khuếch đại C chung như hình 5.14 dùng BJT silicon, hfe=60,
VCC =12V, sao cho Ai=10 với tải RL =100, sau đó tính AV, zin, zo biết rs=1K.
Giải:
161
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
rS C C
vl
iin il
vS + RE RC RL
- R1 R2
VCC
Hình 5.16: mạch khuếch đại CB
162
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
rS (1+hfe)ib E hfeib
C
vl
il
iin hie
vS + vin RE B RC RL
- RB ib
zin zo
Hình 5.17: mạch tương đương xoay chiều CB
1 h fe vin
iin i RE 1 h fe ib
vin vin v
i RE ib iin in
RE hie RB RE hie RB
1 i 1 1 R
in zin RE // hib B
zin vin RE h RB h fe
ib
h fe
R
zin RE // hib B (5.44)
h fe
𝑅𝐵
Vì thường và hib rất nhỏ nên tổng trở vào của mạch B chung cũng rất nhỏ.
ℎ𝑓𝑒
Nếu cực B được nối tắt xoay chiều xuống đất (có tụ by-pass) thì trong công thức trên
RB = 0, nghĩa là:
Độ lợi dòng Ai
RC
il h fe ib .
RC R L
R
h fe ib RE hib B
ib hie RB RB h fe
iin
vin
RE hib
zin R h fe RE
RE hib B
h fe
RE RC
Ai . (5.46)
RB RC RL
RE hib
h fe
163
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
Trường hợp không tải (RL), sẽ tính được độ lợi dịng hở mạch:
RE (5.47)
Aio
RB
RE hib
h fe
Độ lợi áp Av
RB
RE hib
vl i R R RE RC h fe
Av l . L Ai L . .RL .
vin iin .z in z in RB RC RL R
RE hib RE hib B
h fe h fe
RC // RL
Av (5.48)
R
hib B
h fe
RC
Av 0 (5.49)
R
hib B
h fe
RC // RL
Av (5.50)
hib
ro = vopen/ishort = RC (5.51)
Ví dụ 5.3: Thiết kế mạch B chung như hình 5.16 dng BJT silicon với hfe = 100, VCC
= 24V, RL=2KΩ, RE = 400Ω, sao cho Av = vl/vin = 20.
Giải:
R C R L 2K
R // R L R R // R L R
Av C h ib B C A V 20 h ib B 50
R h fe AV h 100 h fe
h ib B fe
h fe
164
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
VCC 24V
VCC 24V
I CQ Rdc RC RE 2,4 K I CQ 6,3 mA
Rac Rdc 2,4 K 1,4 K
Rac RC // RL RE 1,4 K
0,026 R R
hib 4,13 vì hib B 50 B 50 4,13 45,87 RB 4,59 K
6,3 100 100
VBB VBE R
Maët khaùc : I CQ VBB I CQ B RE VBE
RB
RE
VBB 6,3mA45,9 400 0,7 3,51V
RB 4,59 K
RB VCC
R1 VBB 3,51V R1 5,38 K R2 RB 31,4 K
V v 24V VBB
1 BB
VCC CC
Giaù trò ñieän aùp toái ña (p - p) khoâng bò meùo :
V0 ( p p ) 2 I CQ RC // RL 2 . 6,3mA . 2 K // 2 K 12,6V
Tương tự như mạch khuếch đại E chung, mạch khuếch đại B chung cĩ thể đưa về
mơ hình để thuận tiện trong việc tính tốn mạch khuếch đại nhiều tầng.
Ví dụ 5.4: Phân tích mạch khuếch đại B chung ở hình 5.18.
20V
R 1 5k
R B R 1 //R2 R B 4,7k
R 2 80k
80k 5k
C
vl R1
VBB VCC VCC 20V VBB 1,18V
C
5k R1 R 2
VBE 0,7V
V VBE
I CQ BB R E 200
RB h 200
5k 200 RE fe
h fe
C
vin
Hình 5.18
0,026 0,026V
I CQ 2,14 mA VCEQ 8,87V hib 12,15
I CQ 2,14 mA
R
z in RE // hib B RE // hib 200 // 12,15 11,4
h fe
RE RC RE RC 200 5K
Ai . . . 0,47
RB RC RL RE hib RC RL 200 12,15 5K 5K
RE hib
165
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
200
Aio 0,94
200 12,15
R // RC RL // RC 5K // 5K
Av L 205 A v0 410
R hib 12,15
hib B
z o R C 5K
Mô hình mạch:
iin
Aio = 0,94
il
zin=
io=A ioiin
11,4 RL=5k
zo=5k
166
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
∆𝐼𝐷
𝑔𝑚 = (5.52)
∆𝑉𝐺𝑆
−1,5 2
b) 𝐼𝐷 = (8𝑚𝐴) (1 − ) ≈ 3,1 𝑚𝐴
−4
∆𝐼𝐷 1,8
𝑔𝑚 = ≅ = 2,57 𝑚𝑆
∆𝑉𝐺𝑆 0,7
167
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
−2,5 2
c) 𝐼𝐷 = (8𝑚𝐴) (1 − ) ≈ 1,1 𝑚𝐴
−4
∆𝐼𝐷 1,5
𝑔𝑚 = ≅ = 1,5 𝑚𝑆
∆𝑉𝐺𝑆 1
2.𝐼𝐷𝑆𝑆 𝑉𝐺𝑆
𝑔𝑚 = |𝑉𝑃 |
[1 − ] (5.53)
𝑉𝑃
Độ dốc của đường cong đạt cực đại khi VGS = 0, nên:
2.𝐼𝐷𝑆𝑆
𝑔𝑚0 = |𝑉𝑃 |
(5.54)
𝑉𝐺𝑆
⟹ 𝑔𝑚 = 𝑔𝑚0 [1 − ] (5.55)
𝑉𝑃
168
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
169
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
∆𝑉𝐷𝑆
𝑟𝑑 = | (5.59)
∆𝐼𝐷 𝑉 =𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝐺𝑆
G D id G D id
+ +
- -
S S
(a) (b)
Hình 5.23: mô hình tương đương của JFET
(a) Mô hình tương đương đầy đủ
(b) Mô hình tương đương khi rd rất lớn
Ví dụ 5.7: FET có có gm = 3,8 mS và dẫn nạp ngõ ra yos = 20 µS, hãy vẽ mạch tương
đương xoay chiều.
Giải:
1 1
𝑟𝑑 = = = 50 𝑘Ω
𝑦𝑜𝑠 20
170
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
VDD iin G D
vin +
R2 RD il +
gmvgs
vl RG RD RL
il vgs vl
iin
vin RS
RL
- -
R1 RS
S
zin zo
g m RD // RL
Av (5.61)
1 g m RS
Av = -gm(RD//RL) (5.61’)
vl
i R z g R // RL RG
A i l L Av . in m D .
iin vin RL 1 g m RS RL
zin
RG RD
Ai g m (5.63)
1 g m RS RD RL
171
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
Trường hợp hở tải (RL) chỉ có dòng qua RD, độ lợi dòng hở mạch:
RG RL RG
Aio g m gm (5.64)
1 g m RS RD RL 1 g m RS
Tổng trở ra zo
Dùng phương pháp ngắn mạch hở mạch:
vopen
zo ishort g m .v gs vopen g m .v gs .RD
ishort
zo RD (5.65)
Hình 5.26: mạch khuếch đại CD và mạch tương đương xoay chiều CD
Tổng trở vào zin
zin = RG = R1//R2. (5.66)
Độ lợi áp Av
vL
Av v l g m .v gs R S // rD // R L
v in
Xét vòng kín qua RG, điểm G, S, điện trở RS như hình 5.27.
G S
+ +
vin vl
- -
Hình 5.27
172
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
g m RS // rD // RL g m RS // RL
Av (5.67)
1 g m RS // rD // RL 1 g m RS // RL
Độ lợi dòng Ai
il v /R z R
Ai l L Av . in Av . G
iin vin / zin RL RL
g m R S // R L R G gmR G RS
Ai . . (5.69)
1 g m R S // R L R L 1 g m R S // R L R S R L
gmRG RL g R
A io . m G (5.70)
1 g m R S // R L R S R L 1 g m R S
Tổng trở ra zo
Áp dụng phương pháp đặt nguồn điện áp thử vT ở ngõ ra như hình 5.28, nguồn
điện áp thử này tạo ra dòng iT.
gmvgs
iin G iT
+ S
rS RG vgs RS rd + v
- T
zo
Hình 5.28
173
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
vT
zo
iT vs 0
Vì vs 0 v gs v g vs 0 vs vT
vT iT g m v gs RS // rd iT g m v gs .RS iT .RS g m v gs .RS iT .RS g m vT .RS
RS
vT iT
1 g m RS
RS 1
zo RS // (5.71)
1 g m RS gm
gmvgs rd
iin +
S il
RD RL
VDD vl
vin
R2 RD RS
-
vl
CG il
zin zo
RL (b)
i1 rd gmvgsrd
G
+
-
R1 RS
D
iin iin +
vin S il
RD RL
(a) vl
vin
RS
-
zin zi zo
(c)
Hình 5.29: mạch khuếch đại CG và mạch tương đương xoay chiều CG
(a) Mạch nguyên lý khuếch đại CG
(b) và (c) là các mạch biến đổi tương đương khi rd rất
lớn
Tổng trở vào zin
174
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
Đặt: g m rD
r RD // RL
zin RS // D (5.73)
1
Độ lợi áp Av
AV
vl
vl il RD // RL vin
1 g m rD R // R
rD RD // RL
D L
vin
1 g m rD
Av RD // RL (5.74)
rD RD // RL
Ai
RD RS
1 g m rD RS RD
(5.76)
RL RD R rD RD // RL RS 1 g m rD rD RD // RL RD RL
. .
1 g m rD
S
g m rD R S RD gmRS RD
Ai . Ai . (5.76’)
R S g m rD rD R D R L 1 gmRS R D R L
Tổng trở ra zo
175
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
vT
zo Vì vin 0 v gs v g vs 0
iT vin 0
zo rD // RD (5.77)
Đối với các mạch khuếch đại sử dụng MOSFET loại tăng cũng phân tích tương
tự như FET, chỉ khác ở giá trị gm:
iD 1
gm ; iD 0,5 vGS vT g m vGS vT (5.78)
2
vGS
176
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
177
Chương 5: mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor
178