Professional Documents
Culture Documents
Vi tích phân 1 (Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)
PHẦN
I
HỌC PHẦN GIẢI TÍCH
SỐ
1
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Mục lục
¨ PHẦN
Phần II HỌC
HỌCPHẦN
PHẦNGIẢI
GIẢITÍCH
TÍCHSỐ
SỐ 11
| Chủ đề 3. Phương pháp điểm bất động giải gần đúng phương trình 8
1, Tính gần đúng biểu thức bằng khai triển Taylor ............................................................................... 18
2, Tính gần đúng đạo hàm dựa vào bảng giá trị rời rạc ................................................................... 21
3, Tính gần đúng đạo hàm dựa vào công thức của hàm số .......................................................... 27
Bài tập Giải tích số (Tuần 3) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
• Áp dụng định lí giá trị trung gian, khi đó ta có: ∃c ∈ [0.2, 0.3] và d ∈ [1.2, 1.3] sao cho
f(c) = 0 và f(d) = 0.
Tức là phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trên [0.2, 0.3] và ít nhất một nghiệm
trên [1.2, 1.3].
• Dùng phần mềm tính toán để vẽ hàm f và tìm giá trị c và d.
Code Matlab Do thi ham f
0.7
clc 0.6
x=0.2:pi/2000:1.3; 0.3
Truc Oy
f=x.*cos(x)-2*x.^2+3*x-1; 0.2
plot(x,f,’LineWidth’,2) 0.1
grid on 0
-0.2
ylabel(’Truc Oy’)
-0.3
title(’Do thi ham f’) 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
Truc Ox
• Áp dụng định lí giá trị trung gian, khi đó ta có: ∃c ∈ [1, 2] và d ∈ [e, 4] sao cho f(c) = 0
và f(d) = 0.
Tức là phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trên [1, 2] và ít nhất một nghiệm trên
[e, 4].
• Dùng phần mềm tính toán để vẽ hàm g và tìm giá trị c và d.
Do thi ham g
Code Matlab 3
clc 2.5
clear all 2
close all
1.5
x=1:1/2000:4;
Truc Oy
g=(x-2).^2-log(x); 1
plot(x,g,’LineWidth’,2) 0.5
grid on
0
xlabel(’Truc Ox’)
ylabel(’Truc Oy’) -0.5
Trang 4
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 3) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
• Áp dụng định lí giá trị trung gian, khi đó ta có: ∃c ∈ [2, 3] và d ∈ [3, 4] sao cho f(c) = 0
và f(d) = 0.
Tức là phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trên [2, 3] và ít nhất một nghiệm trên
[3, 4].
• Dùng phần mềm tính toán để vẽ hàm h và tìm giá trị c và d
Do thi ham h
Code Matlab 6
clc 4
clear all
close all 2
x=2:1/2000:4;
Truc Oy
h=2*x.*cos(2*x)-(x-2).^2; 0
plot(x,h,’LineWidth’,2)
grid on -2
xlabel(’Truc Ox’)
-4
ylabel(’Truc Oy’)
title(’Do thi ham h’)
-6
2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 3.2 3.4 3.6 3.8 4
Truc Ox
bChứng minh
Từ cách xây dựng các dãy (an ) và (bn ) của phương pháp Bisection, ta có
b1
− a1 = b − a
1
bn − an = (bn−1 − an−1 ), ∀n ≥ 1.
2
Xét dãy số (un ) xác định bởi công thức un = bn − an , với mọi n ≥ 1.
u1 = b − a
Khi đó ta có 1
un = un−1 , ∀n ≥ 1.
2
1
Vậy (un ) là một cấp số nhân với công bội q = .
2
Trang 5
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 3) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
1
Do đó, với mỗi n ≥ 1, ta có un = u1 · q n−1 = n−1 (b − a).
2
Từ đó ta có
1
bn − an = n−1 (b − a) và p ∈ (an , bn ).
2
1
Từ pn = (an + bn ), ∀n ≥ 1, ta có
2
1 b−a
|pn − p| ≤ (bn − an ) = .
2 2n
Bài 2. Dùng phương pháp Bisection để tìm nghiệm xâp xỉ của phương trình e −2 = cos (e − 2) x x
với sai số tương đối nhỏ hơn 10−5 trong [0.5, 1.5].
1
|pN − p| ≤ N
(b − a) = 2−N < 10−5 .
2
Ta có 2−N < 10−5 ⇔ −N < log2 (10−5 ) ⇔ N > 5 log2 10 ≈ 16.6.
Vì vậy, trong 17 vòng lặp, sẽ đảm bảo nghiệm gần đúng với sai số tương đối nhỏ hơn 10−5 .
– File giatri.m
function [GT]=giatri(f,x)
GT=f(x)
end
– File Bisection.m
function [P]=Bisection(f,a,b,e,N0)
i=1;
while (i<=N0)
p=(a+b)/2;
if or(f(p)==0,(b-a)/2<e)
P=p;
break;
else
i=i+1;
if f(p)*f(a)>0
a=p;
else
b=p;
Trang 6
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 3) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
end
end
end
if i>N0
P=’Thong bao that bai’;
end
end
– File main.m
clc
clear all
close all
f=@(x) exp(x)-2-cos(exp(x)-2);
a=0.5;
b=1.5;
e=10^(-5);
N0=17;
P=Bisection(f,a,b,e,N0);
fprintf(’Nghiem can tim la p=%9.6g.\n’,P)
Trang 7
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
|g ′ (x)| ≤ k.
khi đó với p0 bất kỳ, dãy nghiệm xấp xỉ của phương trình g(x) = x là
pn = g (pn−1 ) .
Nhận xét: Định lý 2.3 cho biết về điều kiện đủ để hàm g cho ta dãy nghiệm hội tụ theo phương
pháp điểm bất động, không phải điều kiện cần. Vì vậy, một số hàm g mặc dù không thỏa giả thiết
của định lý nhưng vẫn cho ta dãy nghiệm hội tụ về nghiệm đúng của phương trình g(x) = x.
Hệ quả 2.3
Với hàm g thỏa Định lý 2.3 ta có
bLời giải
Áp dụng định lý 2.3 và hệ quả 2.4, ta thấy rằng:
Trang 8
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
1+x
• Với g(x) = , ta có g(x) ∈ [0, 1] với mọi x ∈ [0, 1] và
1 + ex
1 − xex
|g ′ (x)| = 2
≤ 0.25
(1 + ex )
với mọi x ∈ (0, 1) nên dãy nghiệm xấp xỉ hội tụ nhanh hơn.
Bài 2. Cho f(x) = x + 4x − 10. Sử dụng phương pháp điểm bất động, tìm nghiệm của phương
3 2
Trang 9
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
å1/2
10
Ç
d) Xét phương trình x = g4 (x) = .
4+x
Với mọi x ∈ [1; 2], ta có
•
10 5
5≤4+x ≤6Ñ2≤ ≤
4+x 3 √
√ Ç
10 1/2
å
15
Ñ2> 2≥ ≥ >1
4+x 3
Ñ g4 (x) ∈ [1, 2].
−5
• Ta có g4′ (x) = √ √ . Khi đó
10 x + 4(x + 4)
√ √ √ 5 1 5 1 5 1
5 5 ≤ x + 4(x + 4) ≤ 6 6 Ñ √ · √ ≥ √ √ ≥√ · √
10 5 5 10 x + 4(x + 4) 10 6 6
Ñ |g4′ (x)| < k ≈ 0.142 ∈ (0, 1).
Trang 10
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Phần II. Kiểm chứng bằng code Matlab theo phương pháp điểm bất động.
Giả sử ta cần tìm nghiệm gần đúng của phương trình f(x) = 0, với f(x) = x 3 + 4x 2 − 10.
function GT=giatri(f,x)
GT=f(x)
end
function [P]=FixedPoint(g,p0,TOL,N0)
i=1;
while i<=N0
p=g(p0);
fprintf(’p%g=%9.10g\n’,i,p)
if abs(p-p0)<TOL
P=p;
break;
end
if imag(p)~=0;
fprintf(’Gia tri p%g khong la so thuc’,i)
P=’Day nghiem khong hoi tu’;
break;
end
i=i+1;
p0=p;
end
if i>N0
P=’Khong tim duoc nghiem thoa man sau N vong lap’;
end
end
• File main.m
format long
clc
clear all
close all
g1=@(x) x-x.^3-4*x.^2+10;
g2=@(x) (10/x-4*x)^0.5;
g3=@(x) 0.5*(10-x.^3)^0.5;
g4=@(x) (10/(4+x))^0.5;
g5=@(x) x-(x.^3+4*x.^2-10)/(3*x.^2+8*x);
p0=1.5;
Trang 11
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
TOL=10^(-8);
N1=4;
N2=3;
N3=30;
N4=30;
N5=4;
• Kết quả Matlab trả về được tóm tắt trong bảng sau
Trang 12
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Bài 3. Bốn phương pháp sau được đề xuất để tính giá trị 71/5 . Sắp xếp chúng theo thứ tự dựa
trên tốc độ hội tụ với p0 = 1.
!3
5 5
7 − pn−1 pn−1 −7
a) pn = pn−1 1+ 2
. b) pn = pn−1 − 2
.
pn−1 pn−1
5 5
pn−1 −7 pn−1 −7
c) pn = pn−1 − 4
. d) pn = pn−1 − .
5pn−1 12
bLời giải
Phần I. Kiểm chứng các giả thiết của định lý 2.3
Để tính gần đúng giá trị của 71/5 ∈ [1, 2], ta xét các hàm số g1 , g2 , g3 , g4 trên đoạn [1, 2] như sau.
!3 !3
5
7 − pn−1 7 − x5
a) Dãy pn = pn−1 1 + 2
tương ứng với hàm số g1 (x) = x 1 + .
pn−1 x2
Trên đoạn [1, 2], phương trình g1 (x) = x ⇔ x 5 = 7.
Do đó, phương trình g1 (x) = 0 có nghiệm thực duy nhất là p = 71/5 .
Ta có g1 (1) = 343 nên g1 (x) ∈/ [1, 2].
Do đó, gàm g1 không thỏa điều kiện trong định lý 2.3, vậy ta không mong đợi gì về tính hội
tụ của dãy nghiệm từ cách chọn hàm g1 .
5
pn−1 −7 x5 − 7
b) pn = pn−1 − 2 tương ứng với hàm sốhàm số g 2 (x) = x − .
pn−1 x2
Trên đoạn [1, 2], phương trình g2 (x) = x ⇔ x 5 = 7.
Do đó, phương trình g2 (x) = 0 có nghiệm thực duy nhất là p = 71/5 .
Ta có g2 (1) = 7 nên g2 (x) ∈/ [1, 2].
Do đó, gàm g2 không thỏa điều kiện trong định lý 2.3, vậy ta không mong đợi gì về tính hội
tụ của dãy nghiệm từ cách chọn hàm g2 .
5
pn−1 −7 x5 − 7
c) pn = pn−1 − 4
tương ứng với hàm số hàm số g3 (x) = x − . Trên đoạn [1, 2], phương
5pn−1 5x 4
trình g3 (x) = x ⇔ x 5 = 7.
Do đó, phương trình g3 (x) = 0 có nghiệm thực duy nhất là p = 71/5 .
4x 5 − 28 24
Ta có g3′ (x) = 5
Ñ g3′ (1) = − nên |g3′ (1)| > 1.
5x 5
Suy ra không tồn tại k ∈ (0, 1) sao cho |g3′ (x)| < k, ∀x ∈ [1, 2].
Do đó, gàm g3 không thỏa điều kiện đạo hàm trong định lý 2.3, vậy ta không mong đợi gì về
tính hội tụ của dãy nghiệm từ cách chọn hàm g3 .
5
pn−1 −7 x5 − 7
d) pn = pn−1 − tương ứng với hàm số số g4 (x) = x − .
12 12
Trên đoạn [1, 2], phương trình g4 (x) = x ⇔ x = 7.5
Trang 13
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Giả sử ta tìm nghiệm gần đúng của phương trình x 5 = 7 với sai số 10−5 và giá trị khởi đầu
p0 = 1. Ta tóm tắt số liệu Matlab trả về trong bảng sau.
g1 (x) g2 (x) g3 (x) g4 (x)
• Hàm g1 và g2 cho dãy nghiệm phân kì. Trong đó, hàm g1 phân kì với tốc độ nhanh hơn.
• Vậy ta có thể xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ hội tụ của dãy nghiệm từ cách chọn các
hàm gi (i ∈ 1; 2; 3; 4) như sau
g2 Ï g1 Ï g4 Ï g3 .
Bài 4. Dùng phương pháp điểm bất động để tìm nghiệm của phương trình f(x) = x 4 −3x 2 −3 = 0
trên [1, 2] với p0 = 1 và sai số là 10−2 .
bLời giải
Với f(x) = x 4 − 3x 2 − 3, ta có
»
4
f(x) = 0 ⇔ x = 3 (x 2 + 1).
»
Xét hàm số g(x) = 4
3 (x 2 + 1), khi đó g ∈ C[1, 2].
Trang 14
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Ta có
1 ≤ x ≤ 2 ⇔ 1 ≤ x2 ≤ 4
⇔ 2 ≤ x2 + 1 ≤ 5
⇔ 6 ≤ 3 x 2 + 1 ≤ 15
Ä ä
√
4
» √
4
⇔ 1 < 6 ≤ 4 3 (x 2 + 1) ≤ 15 < 2.
√
4
√
3x 6
Do đó, g(x) ∈ [1, 2], ∀x ∈ [1, 2]. Mặt khác, ta có |g ′ (x)| = » ≤ = k ∈ (0, 1). Theo định
4
2 (x 2 + 1)3 6
lý 2.3, hàm g cho dãy nghiệm hội tụ.
Kết quả Matlab cho thấy nghiệm tìm được sau 6 vòng lặp.
p1=1.56508458
p2=1.793572879
p3=1.885943743
p4=1.922847844
p5=1.93750754
p6=1.94331693
P=
1.943316929898677
Trang 15
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Trang 16
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 4) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
File main.m
format short
clc
clear all
close all
b =
6 25 -11 15
Trang 17
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
(1.4) Sử dụng đa thức Taylor tại π/4 để xấp xỉ cos 42◦ đến độ chính xác 10−6 .
bLời giải
a) Tìm đa thức Taylor bậc 2 P2 (x) tại x0 = 0. Ta có f ′ (x) = 3x 2 , f ′′ (x) = 6x, f (3) (x) = 6.
Theo định lý Taylor, với mỗi x ∈ [0, 1], tồn tại ξ(x) nằm giữa x0 = 0 và x sao cho
f ′ (0) f ′′ (0) 2
Trong đó, P2 (x) = f(0) + ·x+ ·x =0
1! 2!
f (3) (ξ(x)) 3 6
và R2 (x) = x = · x3 = x3.
3! 3!
b) Từ R2 (x) = x 3 Ñ R2 (0.5) = 0.125.
√ √ √
(1.2) Tìm đa thức Taylor bậc 3 P3 (x) với hàm f(x) = x + 1 tại x0 = 0. Xấp xỉ 0.5, 1.5 sử dụng
P3 (x).
Trang 18
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
4Ä
2 sin(2ξ) + ξ cos(2ξ) · 0.44
ä
|f(0.4) − P3 (0.4)| = |R3 (0.4)| = (với ξ = ξ(0.4) ∈ (0, 0.4))
3
4 · 0.44 Ä ä
= 2 sin(2ξ) + ξ cos(2ξ)
3
4 · 0.44 » 2 q
≤ 2 + ξ · sin2 (2ξ) + cos2 (2ξ)
2 (Bất đẳng thức Bunyakovsky)
3
4 · 0.44 √ 2
≤ 2 + 0.42 < 0.06962.
3
Vậy chặn trên của sai số cần tìm là 0.06962.
Trang 19
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
(1.4) Sử dụng đa thức Taylor tại π/4 để xấp xỉ cos 42◦ đến độ chính xác 10−6 .
Xét trên đoạn [0, 1], đặt f(x) = cos(x) Ñ f ∈ C n [0, 1], ∀n ∈ N.
Ta có f(x) = cos x, f ′ (x) = − sin x, f ′′ (x) = − cos x, f (3) (x) = sin x.
Bằng phương pháp quy nạp, ta có:
Với mỗi n ∈ N, f (4n) (x) = cos x, f (4n+1) (x) = − sin x, f (4n+2) (x) = − cos x, f (4n+3) (x) = sin x.
7π 7π 7π
Ç å Ç å Ç å
◦
| cos(42 ) − 0.743145| = f − P3 + P3 − 0.743145
30 30 30
7π 7π 7π
Ç å Ç å Ç å
≤ f − P3 + P3 − 0.743145
30 30 30
1 1
≤ · 10−6 + · 10−6 = 10−6 .
2 2
Vậy cos(42◦ ) = 0.743145 ± 10−6 .
Trang 20
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
2, TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM DỰA VÀO BẢNG GIÁ TRỊ RỜI RẠC
Bài 2. (2.1)
(2.2) Dữ liệu trong bảng ở bài tập 1 chính là giá trị của hàm f(x) = sin(x). Tính sai số thực tế
và sai số theo công thức cho bài tập 1 .
(2.3)
Sử dụng các công thức three-point để xác định giá trị còn thiếu x f(x) f ′ (x)
trong bảng sau 1.1 9.025013
1.2 11.02318
1.3 13.46374
1.4 16.44465
(2.4) Dữ liệu trong bảng ở bài tập 3 chính là giá trị của hàm f(x) = e2x . Tính sai số thực tế và
sai số theo công thức cho bài tập 3 .
(2.5)
Cho hàm f(x) = 3xex − cos(x). Sử dụng dữ liệu ở bảng sau để tính x f(x)
giá trị xấp xỉ của f ′′ (1.3) với h = 0.1 và h = 0.01. Sau đó, xác định 1.2 11.59006
giá trị sai số. 1.29 13.78176
1.30 14.04276
1.31 14.30741
1.40 16.86187
bLời giải
(2.1)
• Với h = 0.1.
Theo công thức forward-difference,
• Với h = −0.1.
Trang 21
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
(2.2) Dữ liệu trong bảng ở bài tập 1 chính là giá trị của hàm f(x) = sin(x). Tính sai số thực tế và
sai số theo công thức cho bài tập 1 .
Với f(x) = sin(x), ta có f ∈ C 2 [0, 1] và f ′ (x) = cos(x), f ′′ (x) = − sin(x).
Trang 22
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
(2.3)
Sử dụng các công thức three-point để xác định giá trị còn thiếu x f(x) f ′ (x)
trong bảng sau 1.1 9.025013
1.2 11.02318
1.3 13.46374
1.4 16.44465
f (x0 + h) − f (x0 − h)
f ′ (1.2) = f ′ (x0 ) ≈
2h
f (1.3) − f (1.1)
=
2 · 0.1
13.46374 − 9.025013
=
0.2
= 22.193635
f (1.4) − f (1.2)
f ′ (1.3) = ≈
2 · 0.1
16.44465 − 11.02318
=
0.2
= 27.107350.
Trang 23
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
(2.4) Dữ liệu trong bảng ở bài tập 3 chính là giá trị của hàm f(x) = e2x . Tính sai số thực tế và
sai số theo công thức cho bài tập 3.
Với f(x) = e2x , ta có f ∈ C 3 [1, 2] và f ′ (x) = 2e2x , f ′′ (x) = 4e2x , f ′′′ (x) = 8e2x .
• Với x0 = 1.1 và h = 0.1, tồn tại ξ11 ∈ (1.1, 1.2) và ξ12 ∈ (1.1, 1.3) sao cho
• Với x0 = 1.4 và h = −0.1, tồn tại ξ21 ∈ (1.3, 1.4) và ξ22 ∈ (1.2, 1.4) sao cho
• Với x0 = 1.2 và h = 0.1, tồn tại ξ31 ∈ (1.2, 1.3) và ξ32 ∈ (1.1, 1.2) sao cho
Trang 24
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
• Với x0 = 1.3 và h = 0.1, tồn tại ξ41 ∈ (1.3, 1.4) và ξ42 ∈ (1.2, 1.3) sao cho
✯ Bảng sau tổng kết lại sai số thực tế và sai số ở bài tập 3.
(2.5)
Cho hàm f(x) = 3xex − cos(x). Sử dụng dữ liệu ở bảng sau để tính giá x f(x)
trị xấp xỉ của f ′′ (1.3) với h = 0.1 và h = 0.01. Sau đó, xác định giá trị 1.2 11.59006
sai số. 1.29 13.78176
1.30 14.04276
1.31 14.30741
1.40 16.86187
Bài tập Giải tích số (Tuần 5) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Tồn tại ξ11 ∈ (1.3, 1.4) và ξ12 ∈ (1.2, 1.3) sao cho
0.12 0.12
Ñ |f ′′ (1.3) − 36.64100| = · ·f (4) (ξ1 ) ≤ · 65.52428 = 0.05461.
12 12
Vậy f ′′ (1.3) = 36.64100 ± 0.05461.
• Sai số thực tế |f ′′ (1.3) − 36.64100| = 6e1.3 + cos(1.3) + 3 · 1.3e1.3 − 36.64100 ≤ 0.04747.
✯ Với h = 0.01 và x0 = 1.3.
h2 0.012
· f (4) (ξ2 ) ≤
|f ′′ (1.3) − 36.50000| = · f (4) (1.31) ≤ 0.00049
12 12
Vậy f (1.3) = 36.50000 ± 0.00049.
′′
Trang 26
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 6) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
3, TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM DỰA VÀO CÔNG THỨC CỦA HÀM SỐ
Bài 3. Viết function của bốn phương pháp Forward-difference, Backward-difference, Three
Endpoint, Three Midpoint để tính đạo hàm cấp 1.
a) Sử dụng tất cả các thuật toán để tính giá trị xấp xỉ của f ′ (2) với h = 0.01, h = 0.1, h = 1.
b) So sánh sai số của các giá trị xấp xỉ và giá trị chính xác của f ′ (2). Xếp giá trị tăng dần của
sai số, cho biết thứ tự tăng dần tốt nhất của các phương pháp.
Với các function đã viết như trên, ta tính giá trị của f ′ (2) theo code trong file main.m như sau
Trang 27
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 6) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
clc
clear all
close all
format short
f=@(x) x*exp(x);
syms x
g=x*exp(x);
g1=diff(g,x,1);
f2=eval(subs(g1,x,2));
x0=2;
SF=abs(Forward-f2);
SB=abs(Backward-f2);
SE=abs(Endpoint-f2);
SM=abs(Midpoint-f2);
A=sort([SF SB SE SM]);
disp(’Thu tu cac phuong phap cho sai so tu nho den lon nhu sau’)
for i=1:4
if A(i)==SF
fprintf(’Phuong phap Forward-difference, sai so la %6.6g\n’, SF)
elseif A(i)==SB
fprintf(’Phuong phap Backward-difference, sai so la %6.6g\n’, SB)
elseif A(i)==SE
fprintf(’Phuong phap Endpoint, sai so la %6.6g\n’, SE)
else
fprintf(’Phuong phap Midpoint, sai so la %6.6g\n’, SM)
end
end
Trang 28
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 6) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
✯ Kết quả.
• Với h = 0.01.
• Với h = 0.1.
• Với h = 1.
Trang 29
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 6) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Bài 5. a) Viết function tính xấp xỉ đạo hàm cấp 2 của hàm f.
b) Cho f(x) = xex , Tính giá trị xấp xỉ của f ′′ (2) với h = 0.01, h = 0.1. So sánh với giá trị chính
xác của f ′′ (2).
• Function tính xấp xỉ đạo hàm cấp 2 của hàm f (File DaoHamC2.m)
• File main.m
clc
clear all
close all
f=@(x) x*exp(x);
syms x
g=x*exp(x);
g1=diff(g,x,2);
f2=eval(subs(g1,x,2));
x0=2;
fxx=DaoHamC2(f,x0,h);
Saiso=abs(fxx-f2);
• Kết quả
Trang 30
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 7) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
xi−1 + xi
• Nếu trên [xi−1 , xi ], ta chọn xi∗ = thì
2
Zb n Å
xi−1 + xi ã
(Tổng Riemann trung tâm)
X
f(x) dx ≈ f h := Cn .
i=1 2
a
Zb Zb
f(x)g(x) dx = f(c) g(x) dx
a a
A PHƯƠNG PHÁP XẤP XỈ THEO QUY TẮC HÌNH THANG (TRAPEZOIDAL RULE)
Bước 1. Áp dụng khai triển Taylor ta có
f ′′ (ξ(x))
f(x) = f(a) + f ′ (a)(x − a) + (x − a)2 (với ξ(x) nằm giữa x và a)
2!
Bước 2. Lấy tích phân 2 vế của pt trên [a, b], ta có
Zb Zb Zb
1
f(x) dx = f(a)(b − a) + f (a) ′
(x − a) dx + f ′′ (ξ(x))(x − a)2 dx
2
a a a
2 Zb
(b − a) 1
= f(a)(b − a) + f ′ (a) · + f ′′ (ξ(x))(x − a)2 dx. (1)
2 2
a
Trang 31
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 7) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Zb
f(a) + f(b)
Kết luận f(x) dx ≈ · (b − a)
2
a
Zb
f(a) + f(b) 1 ′′ (b − a)3
Đánh giá sai số: E = f(x) dx − · (b − a) ≤ f (α)(b − a)3 ≤ kf ′′ k∞ · .
2 12 12
a
Trang 32
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 7) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
1 h5
= [f(x2 ) + 4f(x1 ) + f(x0 )] h − f (4) (α)
3 90
Zx2
1 h5 (4) h5
Vậy f(x) dx ≈ [f(x2 ) + 4f(x1 ) + f(x0 )] h Với sai số E = f (α) ≤ kf (4) k∞ ·
3 90 90
x0
Zb
1 a+b
ñ Ç å ô
Hay f(x) dx ≈ f(b) + 4f + f(a) · (b − a)
6 2
a
3, CODE
Zb
Bài 1. Dùng Matlab viết hàm function tính giá trị xấp xỉ của f(x) dx.
a
a) Đầu vào: a, b, f. b) Đầu ra, giá trị xấp xỉ của tích phân.
function [GT]=giatri(f,x)
GT=f(x)
end
Trang 33
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 7) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
4, BÀI TẬP
Z2
Bài 2. (1) Sử dụng code vừa có ở bài tập trên để tính giá trị của tích phân f(x) dx khi f(x) là
0
các hàm sau
√
a) x 2 . b) 1 + x2. c) x 4 . d) sin(x). e) (x + 1)−1 . f) ex .
(2) Tính sai số giữa giá trị chính xác và giá trị xấp xỉ ở câu (1).
Đặt
√
a) f1 (x) = x 2 . b) f2 (x) = 1 + x2. c) f3 (x) = x 4 .
• File Main.m
clc
clear all
close all
format long
a=0;
b=2;
f1=@(x) x.^2;
f2=@(x) sqrt(1+x.^2);
f3=@(x) x.^4;
f4=@(x) sin(x);
f5=@(x) (x+1).^(-1);
f6=@(x) exp(x);
syms x
ff1=x.^2;
ff2=sqrt(1+x.^2);
ff3=x.^4;
ff4=sin(x);
ff5=(x+1).^(-1);
ff6=exp(x);
Trang 34
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 7) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
intf1=eval(int(ff1,a,b));
intf2=eval(int(ff2,a,b));
intf3=eval(int(ff3,a,b));
intf4=eval(int(ff4,a,b));
intf5=eval(int(ff5,a,b));
intf6=eval(int(ff6,a,b));
I1=TichPhan_CT_HinhThang(f1,a,b);
SaisoI1=abs(intf1-I1);
J1=TichPhan_Simpson(f1,a,b);
SaisoJ1=abs(intf1-J1);
I2=TichPhan_CT_HinhThang(f2,a,b);
SaisoI2=abs(intf2-I2);
J2=TichPhan_Simpson(f2,a,b);
SaisoJ2=abs(intf2-J2);
I3=TichPhan_CT_HinhThang(f3,a,b);
SaisoI3=abs(intf3-I3);
J3=TichPhan_Simpson(f3,a,b);
SaisoJ3=abs(intf3-J3);
I4=TichPhan_CT_HinhThang(f4,a,b);
SaisoI4=abs(intf4-I4);
J4=TichPhan_Simpson(f4,a,b);
SaisoJ4=abs(intf4-J4);
I5=TichPhan_CT_HinhThang(f5,a,b);
SaisoI5=abs(intf5-I5);
J5=TichPhan_Simpson(f5,a,b);
SaisoJ5=abs(intf5-J5);
I6=TichPhan_CT_HinhThang(f6,a,b);
SaisoI6=abs(intf6-I6);
J6=TichPhan_Simpson(f6,a,b);
SaisoJ6=abs(intf6-J6);
Trang 35
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 7) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Trang 36
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Z4
Bài 3. a) Sử dụng quy tắc Simpson để tính ex dx.
0
Z2 Z4
x
b) Sử dụng quy tắc Simpson để tính e dx và ex dx, sau đó cộng hai kết quả trên lại và so
0 2
sánh với sai số của kết quả ở câu a).
• File Main.m
clc
clear all
close all
format long
a=0;
b=4;
f6=@(x) exp(x);
syms x
ff6=exp(x);
intf6=eval(int(ff6,a,b))
I6=TichPhan_CT_HinhThang(a,b,f6);
SaisoI6=abs(intf6-I6);
J6=TichPhan_Simpson(a,b,f6);
SaisoJ6=abs(intf6-J6);
Trang 37
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Zb
h n−1 b−a
· h2 f ′′ (µ).
X
f(x) dx = [f(xi ) + f(xi+1 )] −
2 i=0 12
a
Zb
h n−1 b−a
Vậy [f(xi ) + f(xi+1 )] với sai số là · h2 f ′′ (µ).
X
f(x) dx ≈
2 i=0 12
a
Chứng minh.
Zb n−1 xi+1
X Z
Ta có f(x) dx = f(x) dx. (1)
a i=0 xi
x
Zi+1
xi+1 − xi î 1 ä3
f(xi ) + f(xi+1 ) − f ′′ (ξi ) xi+1 − xi
ó Ä
f(x) dx =
2 12
xi
hî h3
f(xi ) + f(xi+1 ) − f ′′ (ξi )
ó
= (với xi < ξi < xi+1 ). (2)
2 12
Zb
h n−1
Xî ó h3 n−1
X ′′
f(x) dx = f(xi )+f(xi+1 ) − f (ξi ). (3)
2 i=0 12 i=0
a
Vì f ∈ C 2 [a, b] nên
Ä ä
1 n−1
Áp dụng định lý giá trị trung gian, tồn tại µ ∈ (a, b) sao cho f ′′ (µ) =
X ′′
f (ξi ). (4)
n i=0
Thay (4) vào (3) ta được
Zb
h n−1 h3
· n · f ′′ (µ)
Xî ó
f(x) dx = f(xi ) + f(xi+1 ) −
2 i=0 12
a
h n−1 b−a Å
b−a b − aã
· h2 · f ′′ (µ) do h =
Xî ó
= f(xi ) + f(xi+1 ) − ⇔n=
2 i=0 12 n h
Trang 38
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Zb
Bài 4. Viết function để tính xấp xỉ f(x) dx bằng quy tắc composite hình thang.
a
✯ Đầu vào: f, a, b, n.
Zb
✯ Đầu ra: Giá trị xấp xỉ của tích phân f(x) dx.
a
Z2
Bài 5. a) Dùng hàm vừa viết được ở câu trên để tính x ln(x) dx với n = 4, 8, 16, 32.
1
Z2
b) Tính giá trị chính xác x ln(x) dx. Sau đó, so sánh kết quả ở câu a) với giá trị chính xác
1
(tính sai số).
function [GT]=giatri(f,x)
GT=f(x)
end
Trang 39
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
S=0;
for i=1:n
S=S+f(x(i))+f(x(i+1)); % Cap nhat S
end
S=(h/2)*S;
end
• File Main.m
clc
clear all
close all
format long
a=1;
b=2;
% n=16;
n=input(’Nhap n=’);
f=@(x) x*log(x);
syms x
ff=x.*log(x);
intf=eval(int(ff,a,b));
I=HinhThang_KetHop(f,a,b,n);
%%%AnhVinhXapxiintf=AnhVinh_HinhThang_KetHop(f,a,b,n)
SaisoI=abs(intf-I);
Trang 40
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
• Kết quả Matlab trả về (Ghi chú: giá trị chính xác là 0.636294361119891).
Zb
h n/2−1
X 8h4 (b − a) (4)
f(x) dx = [f(x2i ) + 4f (x2i+1 ) + f(x2i+2 )] + · f (µ).
3 i=0 45
a
Zb
h n/2−1 8h4 (b − a) (4)
Vậy [f(x2i ) + 4f (x2i+1 ) + f(x2i+2 )] với sai số là
X
f(x) dx ≈ · f (µ)
3 i=0 45
a
✯ Chứng minh. Cho hàm f có đạo hàm liên tục trên [a, b], Trên đoạn [a, b], ta chia thành
b−a
n đoạn với h = , xi = a + ih (∀i = 0, n). Ta có,
n
Zb n−1 xi+1
X Z
f(x) dx = f(x) dx.
a i=0 xi
Zb n/2−1 x2i+2
X Z
f(x) dx = f(x) dx. (1)
a i=0 x2i
Trang 41
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
h ï Å
x2i + x2i+2 ã ò
16h5 (4)
= · f(x2i ) + 4f + f(x2i+2 ) + f (ξi ) (2)
3 2 45
Thay (2) vào (1), ta được:
Zb
h n/2−1
X ï Å
x2i + x2i+2 ã ò
16h5 n/2−1
X (4)
f(x) dx = f(x2i ) + 4f + f(x2i+2 ) + · f (ξi ). (3)
3 i=0 2 45 i=0
a
h n/2−1
X 8h4 (b − a) (4) b−a
= [f(x2i ) + 4f (x2i+1 ) + f(x2i+2 )] + · f (µ) (do h = )
3 i=0 45 n
Zb
Bài 6. Viết function xấp xỉ f(x) dx theo quy tắc composite Simpson.
a
a) Đầu vào f, a, b, n.
function [GT]=giatri(f,x)
GT=f(x)
end
Trang 42
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Z2
Bài 7. a) Dùng hàm vừa viết được ở câu trên để tính x ln(x) dx với n = 4, 8, 16, 32.
1
Z2
b) Tính giá trị chính xác x ln(x) dx. Sau đó, so sánh kết quả ở câu a) với giá trị chính xác
1
(tính sai số).
• File Main.m
clc
clear all
close all
format long
a=1;
b=2;
n=input(’Nhap n la so chan, n=’);
f=@(x) x*log(x);
syms x
ff=x.*log(x);
intf=eval(int(ff,a,b));
J=Composite_Simpson(f,a,b,n);
SaisoJ=abs(intf-J);
Trang 43
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11475298
Bài tập Giải tích số (Tuần 8) Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hoài Thương
Trang 44
Downloaded by YEN PHAM HUYNH (yenpham.31211026983@st.ueh.edu.vn)