Professional Documents
Culture Documents
Đè Cương Ôn Tập Giữa Kì i 2
Đè Cương Ôn Tập Giữa Kì i 2
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và
5
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Câu 13: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho
5. Thì x là:
A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33
c)
Câu 17: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A
Bài làm
a) 21 và 98 b) 36 và 54
a, 21 và 98
ƯCLN(21;98)
21= 3.7 ; 98= 2.7^2
ƯCLN(21;98)= 7
BCNN(21;98)
b) 36 và 54
ƯCLN(36;54)
ƯCLN(36;54)= 2.3^2=18
BCNN(36;54)
BCNN(36;54)= 2^2.3^3=108
= 500 + 300
= 800
7 5
b) 11 + ¿ 7
ta có
11=11 ; 7=7
Nên BCNN(11;7)= 11.7 = 77
Vậy mẫu số chung sẽ là 77
7 7.7 49
11
= =
11.7 77
5
7
= 5.11
7.11
= 55
77
7 5 49+55 104
+ = =
11 7 77+77 77
c)
= 120:{ 54- [ 50:2- (9 -8)]}
= 120:{ 54- [ 50:2- 1 ]}
= 120:{ 54- [ 25- 1 ]}
= 120:{ 54 - 24}
= 120: 30
= 4
Câu 17
Bài làm
Số học sinh của lớp 6A khi sếp thành 4; 5; 8 hàng đều vừa đủ.
Nếu số học sinh của lớp 6A là BC(4;5;8)
Ta có BCNN(4;5;8)
4= 2^2 ; 5=5 ; 8= 2^3
Do đó BCNN(4;5;8)= 2^3 .5
Suy ra số học sinh là bội của 40.
Mà số học sinh nhỏ hơn 45 do đó lớp 6A có 40 học sinh.
Đề 2:
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào
bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp M = {5;7;9;11}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {5} ∈ M B. 11 ∉ M C. 7∈M D. { 9 ; 11 } ∉ M
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu
ngoặc?
A. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { } B. ( ) ⇒ [ ] ⇒ { }
C. { } ⇒ [ ] ⇒ ( ) D. [ ] ⇒{ } ⇒ ( )
Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
C. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 4. Số 21 được viết trong hệ La Mã là:
A. IXX B. XXI C. XIX D. XIXI
Câu 5. Tập hợp Q các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 15 là:
A. Q={10;11;12;13;14} B. Q = 10;11;12;13;14
C. Q = {11;12;13;14} D. Q= {11;12;13;14;15}
5 3
Câu 6. Kết quả của phép tính 5 . 5 là:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
Câu 7. Lũy thừa 72 có giá trị bằng :
A. 14 B. 9 C. 49 D. 32
Câu 8. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 9. Các số 2;19;29. Số nguyên tố là:
A. 2 B. 19 C. 29 D. cả 3 số trên
Câu 10. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 22.15.13 C. 780 = 12.5.13 D. 780 = 22.3.5.13
Câu 11. Kết quả của phép tính 315 : 35 là:
A. 13 B. 320 C. 33 D. 310
Câu 12. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là:
A. 1;2;3 B. 0;1;2 C. 1;2 D. 0;1
2 7
Câu 13. Kết quả so sánh hai số 7 và 2 là ?
A. 72 > 27 B. 72 ≥ 27 C. 72 = 27 D. 72 < 27
Câu 14. Chữ số a,b được thay vào số để số đó chia hết cho 2;5 và 9 là:
A. a = 2; b = 0 B. a = 0; b = 2
C. a = 3, b = 8 D. a = 1; b = 0
Câu 15. Tổng 11.9.5.2 + 24 chia hết cho:
A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 2 và 5 D. 3 và 9
Phần II: Tự luận
Câu 16: Tính:
a. 23.5 – 23.3 b. 125 - {2.[2.52 – (31 - 2.3)]} + 3.25
5 3
c. 12 + 16
Câu 17: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng x ⋮28 và x ⋮ 32
Câu 18: Trong đợt 3 phòng chống covid-19. Đoàn y bác sĩ của tỉnh Nam Định
có 30 bác sĩ và 36 y tá lên đường vào chi viện cho thành phố Hồ Chí Minh.
Người ta muốn chia đều số y tá và Bác sĩ vào các tổ sao cho mỗi tổ có số y tá và
bác sĩ như nhau. Hỏi có mấy cách chia? Trong cách chia được số tổ nhiều nhất
thì mỗi tổ có bao nhiêu y tá và bác sĩ.
5 3
C, 12 + 16
Ta có
12 = 22. 3 ; 16 = 24 nên BCNN(12;16)= 24 . 3= 48
Nên ta có thể chon mẫu chung là 48
5 5.4 20 3 3.3 9
12
= 12.4
= 48
; 16
= 16.3
= 48
5 3 20
12
+ 16
= 48
+ 489 = 29
48
Câu 17:
Do đó x là BCNN(28; 32)
ta có
28 = 2^2.7; 32 = 25
Câu 18
Gọi x là số tổ (x∈N*)
30 ⋮ x
36 ⋮ x
⇒x ∈ ƯC(30,36)
Ta có :
30 = 2.5.3
36 = 2².9
ƯCLN(30,36)=2
ƯC(30,36)=Ư(2)={1,2}
vậy có 2 cách chia.Trong cách chia 2 tổ thì mỗi tổ sẽ có y tá và bác sĩ nhiều nhất
Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và
ghi vào bài làm
Câu 1. Cho tập hợp M = {2;6;10;14}. Cách viết nào sau đây là đúng?
B. {6} ∈ M B. 12∈M C. 16 ∉ M D. { 10 ; 14 } ∉ M
Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0. (x + 9) = 0 là :
A. {0} B. Tập N C. {9} D. { x |x là số tự nhiên}
Câu 3. Số 29 được viết trong hệ La Mã là:
A. IXXX B. XIVX C. XIXX D. XXIX
Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 15 là:
A. A={10;11;12;13;14; 15} B. A = 11;12;13;14; 15
C. A = {10;11;12;13;14} D. A= {11;12;13;14;15}
Câu 5. Kết quả của phép tính 325 : 322 là:
A. 13 B. 320 C. 33 D. 310
Câu 6. Kết quả của phép tính 155.153 là:
A. 1515 B. 158 C. 22515 D. 308
Câu 7. Lũy thừa 74 có giá trị bằng :
A. 28 B. 343 C. 2401 D. 11
Câu 8. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3 và 5?
B. 325 B. 420 C. 520 D. 625
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 7; 13; 21; 23; 29; 137.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Số 504 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. B. C. D.
Câu 11. Xét tập hợp N, trong các số sau, bội của 18 là:
A. 48 B. 28 C. 36 D. 9
Câu 12. Trong phép chia cho 5 số dư có thể là:
A. 1;2;3;4 B. 0;1;2;3;4 C. 1;2;3 D. 0;1;2;3
Câu 13. Kết quả so sánh hai số 82 và 28 là ?
A. 82 > 28 B. 82 ≥ 28 C. 82 = 28 D. 82 < 28
Câu 14. Chữ số x, y được thay vào số 44 x 89 y để số đó chia hết cho 2;5 và 9 là:
A . x = 2; y = 0 B. x = 0; y = 2 C. x = 3, y = 8 D. x = 9; y = 0
Câu 15. Hiệu 11.9.5.2 – 66 chia hết cho:
A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 2 và 5
II Tự luận
Câu 16. Thực hiện phép tính:
a, 23.15 – 23.13 b, 125 + {2.[3.62 – (37 - 2.17)3]} - 3.25.20210
4 2
c, 15 − 9
Ta có:
15=3.5; 9 =32; nên BCNN(15, 9) =32. 5= 45
nên ta có thể chọn mẫu chung là 45.
4 4.3 12 2 2.5 10
= =
15 15.3 45
; 9
= 9.5
= 45
4 2 12−10 2
−
15 9
= =
45−45 45
Câu 17. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 12) . 4 5 = 2.4 8
Bài làm
(x – 12) . 4 5= 2.4 8
(x – 12) =2.4 8: 4 5
( x – 12)= 2.4 3
( x – 12) = 2. 64
x – 12 = 128
x = 128 + 12
x = 140
Câu 18
Bài giải :
Ta có :
176 : 24= 7(dư 8)
Vậy ta cần thuê ít nhất 7+ 1= 8 để chở hết học sinh của khối 6
Câu 19:
Bài giải
gọi x là số đĩa hoa quả cần tìm
Theo đề bài, ta có
x ∈ ƯCLN(80, 36)
80 =24 .5
36 = 22.32
ƯCLN(80,36,104)=22=4
Vậy có thể chia được 4 đĩa hoa quả
Mỗi đĩa có:
80: 4=20 (quả cam)
36: 4=9 (quả hồng)
Vậy mỗi đĩa có 20 quả cam, 9 quả hồng